Trang 1
PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:................................................
Lớp: ................... SBD ...........................
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 2 = 0 B.
1
0
2x 1
=
+
C. x - 1 = 0 D.
+=2x y 0
.
Câu 2. Phương trình bậc nhất 2x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 2; b = 1 B. a = 2 ; b = 0 C. a = -1; b = 2 D. a = 2; b = -1.
Câu 3. S nghim ca phương trình: 3x - 5 = 5 + 3x là:
A. một nghim B. hai nghim C. vô nghim D. vô số nghim.
Câu 4. Cho hai đoạn thẳng AB = 4dm; CD = 50cm. Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là:
A.
4
50
B.
C.
4
5
D.
5
4
.
Câu 5. Nếu ABCHIK theo tỉ số đồng dạng là 4 thì HIKABC tỉ số đồng dạng là:
A.
1
4
B.
1
2
C. 4 D. 16.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình
x3
2
x(x 1)
=−
+
là:
A. x
0 B. x
0; x
-1 C. x
0; x
1 D. x
-1.
Câu 7. Vi giá tr nào ca m thì phương trình (n s x): -x + 3m = 0 có nghim là 2 ?
A.
2
3
m =
B.
3
2
m =
C.
2
3
m
=
D.
3
2
m
=
.
Câu 8. Cho DEFABC. Biết AB = 12cm; BC = 15cm DE = 4cm. Độ dài đoạn thẳng EF
bằng:
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm.
Câu 9. Cho tam giác ABC có MN // BC (M
AB, N
AC) thì:
A. ABCAMN B. ABCMNA
C. ABCANM D. ABCMAN.
Câu 10. Cho tam giác ABC. Vẽ AD đường phân giác trong của tam giác ABC. Cho biết
AB = 4cm, AC = 6cm, BC = 8cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:
A. 3,2cm B. 3,4cm C. 3,8cm D. 4,8cm.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x + 5 = 0.
b)
21
1
33
xx
xx
+
−=
−+
.
Trang 2
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bạn Nam đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15 km/h, lúc về bạn Nam giảm
vận tốc 3 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Nam
đến trường.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8cm, AD = 6cm. Kẻ đường cao AH của tam
giác ABD.
a) Chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác HBA.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, HB.
c) Đường thẳng AH cắt DC tại I và cắt đường thẳng BC tại K. Tính tỉ số diện tích của hai tam
giác ABH và BKH.
PHÒNG GD & ĐT HOÀI ÂN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Năm học: 2021-2022
Môn: Toán. Lớp 8
ĐỀ SỐ 1.
I. TRAÉC NGHIEÄM: (5,0 ñieåm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
C
D
C
C
A
B
A
D
A
D
II. TÖÏ LUAÄN: (5,0 ñieåm)
Câu
Nội dung
Điểm
Ghi chú
1
a) x + 5 = 0
x = - 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
5
b)
21
1
33
xx
xx
+
−=
−+
(1)
ĐKXĐ:
3x 
( ) ( )( ) ( ) ( )( )
1 2 1 3 3 3 3x x x x x x + + = +
2 2 2
2 6 3 3 9x x x x x x + + + + =
10 12x =
6
5
x
=
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
6
5



0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Đổi 6 phút =
1
10
giờ
Gọi x (km) là quãng đường từ nhà bạn Nam đến trường (x > 0)
Thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường là:
15
x
(giờ)
Thời gian bạn Nam từ trường về nhà là:
12
x
(giờ)
Theo bài ra ta có phương trình:
1
12 15 10
xx
−=
Giải PT ta được: x = 6 (TMĐK)
Vậy quãng đường từ nhà bạn Nam đến trường là 6km.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Vẽ đúng hình cho câu a
a) Chứng minh ABDHBA.
0,25
A
B
C
D
H
I
Trang 3
Xét ABDHBA có:
0
90BAD AHB==
(gt)
ABD
chung
ABDHBA (g-g) (đpcm)
b) Tính BD, HB.
- Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABD
tính được BD = 10 (cm)
- Từ ABDHBA ta tính được HB = 6,4 (cm)
c) Tính
ABH
BKH
S
S
- Chứng minh ABHBKH (g-g)
- Tính được AH = 4,8 (cm)
Vậy
2
2
4,8 9
6,4 16
ABH
BKH
S AH
S BH


= = =




.
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:................................................
Lớp: ................... SBD ...........................
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình
x3
2
x(x 1)
=−
là:
A. x
0 B. x
0; x
-1 C. x
0; x
1 D. x
-1.
Câu 2. Vi giátr nào ca m thì phương trình (n s x): -x + 3m = 0 có nghim là 2 ?
A.
2
3
m =
B.
3
2
m =
C.
2
3
m
=
D.
3
2
m
=
.
Câu 3. Cho tam giác ABC có MN // BC (M
AB, N
AC) thì:
A. ABCAMN B. ABCMNA
C. ABCANM D. ABCMAN.
Câu 4. Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm. Vẽ hai đường cao BH, CK. Khi đó
BH
CK
bằng:
A.
6
5
B.
5
6
C.
36
25
D.
25
36
.
Câu 5. Biết tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD bằng
3
7
, CD = 14cm. Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm.
Trang 4
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta số cặp tam giác đồng dạng với nhau
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x - 2 = 0 B.
1
0
2x 1
=
+
C. 0x + 1 = 0 D.
+=2x y 0
.
Câu 8. Cho tam giác ABC AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm ABC đồng dạng DEF với tỉ
số đồng dạng là 2. Vậy chu vi DEF là:
A. 6cm B. 12cm C. 18cm D. 24cm.
Câu 9. Phương trình bậc nhất x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 1; b = 1 B. a = 1 ; b = 0 C. a = x; b = -1 D. a = 1; b = -1.
Câu 10. S nghim ca phương trình: 2x + 5 = 5 + 2x là:
A. một nghiệm B. hai nghim C. vô nghim D. vô số nghiệm.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x - 3 = 0.
b)
2
2 1 2 5
2 2 4
x
x x x
+=
+
.
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô chay trên quãng đường AB. Lúc đi ô chạy với vận tốc 42 km/h, lúc về ô chạy
với vận tốc 36 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 3cm. Gọi H là chân đường vuông
kẻ từ A đến cạnh BD.
a) Chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác HAD.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, HD.
c) Đường thẳng AH cắt DC tại I và cắt đường thẳng BC tại K. Tính tỉ số diện tích của hai tam
giác ABH và BKH.
ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 2.
I. TRAÉC NGHIEÄM: (5,0 ñieåm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
C
A
A
B
C
B
A
A
D
D
II. T LUN: (5,0 đim)
Câu
Nội dung
Điểm
Ghi chú
1
a) x - 3 = 0
x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
3
b)
2
2 1 2 5
2 2 4
x
x x x
+=
+
(1)
ĐKXĐ:
2x 
( )
1
2(x + 2) + x - 2 = 2x - 5
2x + 4 + x - 2 = 2x - 5
0,5
0,25
0,25
Trang 5
x = - 7
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
7
0,25
0,25
2
Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
Thời gian xe ô tô đi từ A đến B là:
42
x
(giờ)
Thời gian xe ô tô từ B về A là:
36
x
(giờ)
Theo bài ra ta có phương trình:
1
42 36
xx
−=
Giải PT ta được: x = 252 (TMĐK)
Vậy quãng đường AB là 252km.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Vẽ hình đúng cho câu a
a) Chứng minh ABDHAD
Xét ABDHAD có:
0
90BAD AHD==
(gt)
ADB
chung
ABDHAD (g-g) (đpcm)
b) Tính BD, HD.
- Áp dụng định lý Pytago trong tam giác
vuông ABD tính được BD = 5 (cm)
- Từ ABDHAD ta tính được HD = 1,8 (cm)
c) Tính
ABH
BKH
S
S
- Chứng minh ABHBKH (g-g)
- Tính được AH = 2,4 (cm); HB = 3,2 (cm)
Vậy
2
2
2,4 9
3,2 16
ABH
BKH
S AH
S BH


= = =




.
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
* Ghi chú: - Điểm toàn bài làm tròn theo qui định.
- Mọi cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán. Lớp 8
Cp đ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Cng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình
bậc nhất một
ẩn.
Nhn biết được
PT bc nht mt
n. Tìm các h s
a, b. Biết được s
nghim ca PT.
Giải được phương
trình bc nht
phương trình chứa
n mu.
Tìm ĐK của
tham s để
PT
nghim tha
mãn ĐK cho
trưc.
S câu
S điểm
T l %
4
2,0
20%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
7
4,0
40%
Giải bài toán
Giải bài toán
A
B
C
D
H
I
K
Trang 6
bằng cách lập
phương trình.
bằng cách lập
PT dạng toán
chuyển động.
S câu
S điểm
T l %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
Định lí Ta lét.
Tính chất
đường phân
giác trong
tam giác.
Biết được t s
của hai đoạn
thng vi cùng
đơn vị đo.
Vận dụng
tính chất
đường phân
giác trong
của tam giác
để tính độ dài
đoạn thẳng.
S câu
S điểm
T l %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Tam giác
đồng dạng.
Nhận biết được
hai tam giác đồng
dạng. Biết được tỉ
số đồng dạng của
hai tam giác.
Hiểu đưc hai tam
giác đồng dạng để
tính độ dài các
đoạn thng.
Tính t s din
tích ca hai tam
giác đồng dng.
S câu
S điểm
T l %
3
1,5
15%
2
1,5
15%
1
1,0
10%
6
4,0
40%
Tng s câu
Tng s đim
T l %
8
4,0
40%
4
3,0
30%
2
1,0
10%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
16
10,0
100%

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách
Họ và tên:................................................
Lớp: ................... SBD ........................... ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 0x + 2 = 0 B. = 0 C. x - 1 = 0 D. 2x + y = 0. 2x +1
Câu 2. Phương trình bậc nhất 2x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 2; b = 1 B. a = 2 ; b = 0 C. a = -1; b = 2 D. a = 2; b = -1.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình: 3x - 5 = 5 + 3x là: A. một nghiệm B. hai nghiệm C. vô nghiệm D. vô số nghiệm.
Câu 4. Cho hai đoạn thẳng AB = 4dm; CD = 50cm. Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là: A. 4 B. 40 C. 4 D. 5 . 50 5 5 4
Câu 5. Nếu ABC∾HIK theo tỉ số đồng dạng là 4 thì HIK∾ABC tỉ số đồng dạng là: A. 1 B. 1 C. 4 D. 16. 4 2 −
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình x 3 = −2 là: x(x +1) A. x  0 B. x  0; x  -1 C. x  0; x  1 D. x  -1.
Câu 7. Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn số x): -x + 3m = 0 có nghiệm là 2 ? − − A. 2 m = B. 3 m = C. 2 m = D. 3 m = . 3 2 3 2
Câu 8. Cho DEF∾ABC. Biết AB = 12cm; BC = 15cm và DE = 4cm. Độ dài đoạn thẳng EF bằng: A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm.
Câu 9. Cho tam giác ABC có MN // BC (M  AB, N  AC) thì: A. ABC∾AMN B. ABC∾MNA C. ABC∾ANM D. ABC∾MAN.
Câu 10. Cho tam giác ABC. Vẽ AD là đường phân giác trong của tam giác ABC. Cho biết
AB = 4cm, AC = 6cm, BC = 8cm. Độ dài đoạn thẳng CD là: A. 3,2cm B. 3,4cm C. 3,8cm D. 4,8cm.
II. TỰ LUẬN:
(5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) x + 5 = 0. 2x +1 x b) − = 1 x − 3 x + 3 . Trang 1
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bạn Nam đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15 km/h, lúc về bạn Nam giảm
vận tốc 3 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Nam đến trường.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm. Kẻ đường cao AH của tam giác ABD.
a) Chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác HBA.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, HB.
c) Đường thẳng AH cắt DC tại I và cắt đường thẳng BC tại K. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABH và BKH.
PHÒNG GD & ĐT HOÀI ÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Năm học: 2021-2022 Môn: Toán. Lớp 8 ĐỀ SỐ 1.
I. TRAÉC NGHIEÄM: (5,0 ñieåm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn C D C C A B A D A D
II. TÖÏ LUAÄN: (5,0 ñieåm) Câu Nội dung Điểm Ghi chú 1 a) x + 5 = 0  x = - 5 0,5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = −  5 0,25 2x +1 x b) − = 1 x − 3 x + 3 (1) 0,25 ĐKXĐ: x  3 ( ) 1  (2x + )
1 ( x + 3) − x ( x − 3) = ( x + 3)( x − 3) 2 2 2
 2x + 6x + x + 3 − x + 3x = x − 9  10x = −12 − 0,25 6  x = 5 −
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 6    0,25  5  2 Đổi 6 phút = 1 giờ 10
Gọi x (km) là quãng đường từ nhà bạn Nam đến trường (x > 0) 0,25
Thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường là: x (giờ) 15
Thời gian bạn Nam từ trường về nhà là: x (giờ) 12
Theo bài ra ta có phương trình: x x 1 0,25 − = 12 15 10
Giải PT ta được: x = 6 (TMĐK) 0,25
Vậy quãng đường từ nhà bạn Nam đến trường là 6km. 0,25 3 Vẽ đúng hình cho câu a A 0,25 B
a) Chứng minh ABD∾HBA. H Trang 2 D C I Xét ABD∾HBA có: 0
BAD = AHB = 90 (gt) ABD chung 0,5
 ABD∾HBA (g-g) (đpcm) b) Tính BD, HB.
- Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABD 0,25 tính được BD = 10 (cm) 0,5
- Từ ABD∾HBA ta tính được HB = 6,4 (cm) c) Tính SABH SBKH 0,25
- Chứng minh ABH∾BKH (g-g) 0,25
- Tính được AH = 4,8 (cm) 2 2 SAH   4,8  9 0,5 Vậy ABH = = =   . S BH  6,4      16 BKH
PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách
Họ và tên:................................................
Lớp: ................... SBD ........................... ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình x 3 = −2 là: x(x −1) A. x  0 B. x  0; x  -1 C. x  0; x  1 D. x  -1.
Câu 2. Với giátrị nào của m thì phương trình (ẩn số x): -x + 3m = 0 có nghiệm là 2 ? − − A. 2 m = B. 3 m = C. 2 m = D. 3 m = . 3 2 3 2
Câu 3. Cho tam giác ABC có MN // BC (M  AB, N  AC) thì: A. ABC∾AMN B. ABC∾MNA C. ABC∾ANM D. ABC∾MAN.
Câu 4. Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm. Vẽ hai đường cao BH, CK. Khi đó BH bằng: CK A. 6 B. 5 C. 36 D. 25 . 5 6 25 36
Câu 5. Biết tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD bằng 3 , CD = 14cm. Độ dài của đoạn thẳng AB là: 7 A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm. Trang 3
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng với nhau là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 A. x - 2 = 0 B. = 0 C. 0x + 1 = 0 D. 2x + y = 0. 2x +1
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm và ABC đồng dạng DEF với tỉ
số đồng dạng là 2. Vậy chu vi DEF là: A. 6cm B. 12cm C. 18cm D. 24cm.
Câu 9. Phương trình bậc nhất x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 1; b = 1 B. a = 1 ; b = 0 C. a = x; b = -1 D. a = 1; b = -1.
Câu 10. Số nghiệm của phương trình: 2x + 5 = 5 + 2x là: A. một nghiệm B. hai nghiệm C. vô nghiệm D. vô số nghiệm.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) x - 3 = 0. 2 1 2x − 5 b) + = 2 x − 2 x + 2 x − 4 .
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô chay trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 42 km/h, lúc về ô tô chạy
với vận tốc 36 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 3cm. Gọi H là chân đường vuông kẻ từ A đến cạnh BD.
a) Chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác HAD.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, HD.
c) Đường thẳng AH cắt DC tại I và cắt đường thẳng BC tại K. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABH và BKH. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2.
I. TRAÉC NGHIEÄM: (5,0 ñieåm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn C A A B C B A A D D
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Ghi chú 1 a) x - 3 = 0  x = 3 0,5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =   3 0,25 2 1 2x − 5 b) + = 2 x − 2 x + 2 x − 4 (1) ĐKXĐ: x  2 0,25 ( )
1  2(x + 2) + x - 2 = 2x - 5  2x + 4 + x - 2 = 2x - 5 Trang 4  x = - 7 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = −  7 0,25 2
Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0) 0,25
Thời gian xe ô tô đi từ A đến B là: x (giờ) 42
Thời gian xe ô tô từ B về A là: x (giờ) 36
Theo bài ra ta có phương trình: x x 0,25 − = 1 42 36
Giải PT ta được: x = 252 (TMĐK) 0,25
Vậy quãng đường AB là 252km. 0,25 3 Vẽ hình đúng cho câu a 0,25
a) Chứng minh ABD∾HAD Xét ABD∾HAD có: 0
BAD = AHD = 90 (gt) ADB chung A B
 ABD∾HAD (g-g) (đpcm) b) Tính BD, HD. 0,5 H
- Áp dụng định lý Pytago trong tam giác
vuông ABD tính được BD = 5 (cm) D C I 0,25
- Từ ABD∾HAD ta tính được HD = 1,8 (cm) c) Tính SABH 0,5 SBKH
- Chứng minh ABH∾BKH (g-g) K
- Tính được AH = 2,4 (cm); HB = 3,2 (cm) 0,25 2 2 0,25 SAH   2,4  9 Vậy ABH = = =   . S BH  3,2      16 BKH 0,5
* Ghi chú: - Điểm toàn bài làm tròn theo qui định.
- Mọi cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán. Lớp 8
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phương trình Nhận biết được Giải được phương Tìm ĐK của
bậc nhất một PT bậc nhất một trình bậc nhất và tham số để ẩn.
ẩn. Tìm các hệ số phương trình chứa PT có
a, b. Biết được số ẩn ở mẫu. nghiệm thỏa nghiệm của PT. mãn ĐK cho trước. Số câu 4 2 1 7 Số điểm 2,0 1,5 0,5 4,0 Tỉ lệ % 20% 15% 5% 40% Giải bài toán Giải bài toán Trang 5 bằng cách lập bằng cách lập phương trình. PT dạng toán chuyển động. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10%
Định lí Ta lét. Biết được tỉ số Vận dụng Tính chất của hai đoạn tính chất
đường phân thẳng với cùng đường phân giác trong đơn vị đo. giác trong tam giác. của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Tam
giác Nhận biết được Hiểu được hai tam Tính tỉ số diện đồng dạng.
hai tam giác đồng giác đồng dạng để tích của hai tam
dạng. Biết được tỉ tính độ dài các giác đồng dạng.
số đồng dạng của đoạn thẳng. hai tam giác. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1,5 1,5 1,0 4,0 Tỉ lệ % 15% 15% 10% 40%
Tổng số câu 8 4 2 1 1 16
Tổng số điểm 4,0 3,0 1,0 1,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 10% 10% 10% 100% Trang 6