Đề thi giữa HKI môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THCS – THPT Đào Duy Anh – TP. HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/3 - 209
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNGTHCS-THPT ĐÀO DUY ANH
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
MÔN THI: TOÁN
NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài: 60 phút;
(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Câu 1: 
32
3 3(1 2 ) 1y x mx m x

A.
1m
B.
m
C.
1m
D.
1m
Câu 2: 
3
+3x
2
+5 là :
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 3: 
A. 
tích 
A.
3
3
6
a
B.
3
3
5
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
4
a
Câu 4: 


A.
1m 
B.
1; 0mm
C.
1m 
D.
0m
Câu 5: 
x3
y
x1

A.
; 
B.
;1 1; 
C.
;1
1; 
D.
R \ 1
Câu 6: 
21
1
x
x


.
y ax b
. a b là:
A.
1
3
b 
B.
0b
C.
1b 
D.
1
3
b
Câu 7:     
.S ABCD

ABCD
 
a
  
SA

2SA a

V

.S ABCD
.
A.
3
2Va
B.
3
2
3
a
V
C.
3
2
4
a
V
D.
3
2
6
a
V
Câu 8:  ABCD 

2a

A.
3
15
4
a
B.
3
43
3
a
C.
3
46
3
a
D.
3
15
12
a
Câu 9: 
a

2
32
x
y
x
a
ax

A.
0a
. B.
0, 1a a
. C.
0, 1a a
D.
, 10aa 
.
Câu 10: 
A.
42
28y x x
B.
2
23
x
y
x
C.
1
23
x
y
x
D.
1
23
x
y
x
Trang 2/3 - 209
Câu 11:  (ABCD 
SCD 
0

A.
20 3
B.
63
C.
12 3
D.
43
Câu 12: 
2
1
+
+
-
+
y
y
/
x
2
+
-
A.
21
1
x
y
x
B.
5
2
x
y
x
C.
23
1
x
y
x

D.
6
2
x
y
x
Câu 13: 
3 2 2
3 ( 1) 1y x mx m x

12
,xx

22
1 2 1 2
2( )x x x x
.
A.
1
7
m 
B.
m
C.
1m
1
7
m 
D.
1m
Câu 14: Cho hình chóp tam giác
.S ABC

ABC

,A AB a
2AC a
,

SA

SA a

V

.S ABC
.
A.
3
2
a
V
B.
3
3
a
v
C.
3
4
a
V
D.
3
Va
Câu 15:  120
0
,
                
S.ABC
A.
3
9
a
B.
3
3
a
C.
3
2a
D.
3
2
a
Câu 16:
3
1
x
y
x
 
:2d y x m


A.
min
52MN
B.
min
42MN
C.
min
25MN
D.
22
Câu 17: S.ABCD 
A.  B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 18: 
21
1
x
y
x

A. (2;-1) B. (1;2) C. (2;1) D. (1;-2)
Câu 19: 
3
2
2
23
33
x
y x x
 
A. (-1;2) B. (1;2) C. (1;-2) D. (3;
2
3
)
Câu 20: 
A.
1
3
x
y
x
B.
2
1yx
C.
3
2y x x
D.
2
3
x
y
x
Câu 21: 
3
31y x x
là:
A.
1;1
B.
1; 
C.
;1
D.
0;1
.
Câu 22:
42
2y x mx
ba
Trang 3/3 - 209
A.
0m

3
3m
.
B.
0m
.
C.
0m

27m
. D.
3
3m
Câu 23: 
32
3 12 2y mx x x

2x
khi
A.
2m 
B.
3m 
C.
0m
D.
1m 
Câu 24: Tìm
m

32
3y x x mx m

A.
2m 
B.
3m
C. m<2
D.
3m
Câu 25: 
()y f x

x
-1 1

- 0 +
0 -
y
5
1

A. 
1;5
B. 
C. -1 D. 
Câu 26: 
32
2 3 12 1y x x x
trên
1;5
?
A. -6
B.
3
C.
4
D. -
5
Câu 27: 
42
2 4 4y x mx m

m


A.
1m
B.
3m
C.
5m
D.
7m
Câu 28: 
32
3y x x mx

A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 29: 
2
1
x
y
x

A.
2y
B.
2x 
C.
1y 
D.
1x 
Câu 30: 
32
35 y x x
A. 5 B. 1 C. 2 D. 0
-----------------------------------------------
-----------  ----------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNGTHCS-THPT ĐÀO DUY ANH MÔN THI: TOÁN NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài: 60 phút;
(30 câu trắc nghiệm) Lớp: 12
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..................................................................... số báo danh .............................
Câu 1: tìm m để hàm số 3 2
y  x  3mx  3(1 2 )
m x 1 nghịch biến trên R A. m 1 B. m C. m 1 D. m 1
Câu 2: Số cực trị của hàm số y = x3 +3x2 +5 là : A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
A. tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 5 3 4
Câu 4: Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị của hàm số 4
y x  m   2 2 2
1 x m có 3 điểm cực trị
tạo thành một tam giác vuông cân: A. m  1   B. m  1  ; m  0 C. m  1 D. m  0  Câu 5: Hàm số x 3 y 
nghịch biến trên khoảng ? x 1  ;     ;1  1;    ;1  và 1; R \   1 A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số y= 2x 1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 1
bằng 2 có dạng . y ax b . Giá trị của b là: 1 1 b   B. b  0 C. b  1  b A. 3 D. 3
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA
a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 V 6 A. V a 2 V V D. B. 3 C. 4
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm I cạnh a, SI  ABCD . Biết tam
giác ABC đều và SB = a 2 . Thể tích khối chóp đã cho là: 3 a 15 3 4a 3 3 4a 6 3 a 15 A. B. C. D. 4 3 3 12
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số 
a để đồ thị hàm số 2 x a y  có 3 đường tiệm cận. 3 2 x ax a a      A. a a a  0 . B. 0, 1 . C. 0, 1 D. a  , 0 a  1  .
Câu 10: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định: x 1 y  4 2    x  2 x  1 A. y x 2x 8  y y D. 2x 3 B. 2x  3 C. 2x  3
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = 4, AC = 5 và SA  (ABCD biết mặt
phẳng SCD tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp đã cho là: A. 20 3 B. 6 3 C. 12 3 D. 4 3
Câu 12: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? x - ∞ 1 +∞ y / + + +∞ 2 y 2 - ∞     2x 1 x 5 2x 3 x 6 y y y y A. x 1 B. x  2 C. 1 x D. x  2 Câu 13: Hàm số 3 2 2
y x  3mx  (m 1)x 1 có 2 điểm cực trị x , x thỏa 2 2
2(x x )  x x . 1 2 1 2 1 2 1 1 A. m   B. m
C. m 1và m   D. m 1 7 7
Câu 14: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , A AB a AC 2a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a 3 V B. v V D. V a A. 2 3 C. 4
Câu 15: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a, BAC  1200,
biết SA  (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45. Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 a 3 a A. B. C. 3 a 2 D. 9 3 2  Câu 16: Cho hàm số x 3 y
(C). Tìm m để đường thẳng d : y  2x
c t (C) tại 2 điểm M, sao m x 1
cho độ dài M nhỏ nhất, giá trị M (min)=? A. MN  5 2 B. MN  4 2 C. MN  2 5 D. 2 2 min min min
Câu 17: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thoi 
Câu 18: Đồ thị hàm số: 2x 1 y
có tâm đối xứng có toạ độ là: x 1 A. (2;-1) B. (1;2) C. (2;1) D. (1;-2) 3 x 2 Câu 19: Cho hàm số 2 y
 2x  3x  .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là 3 3 2 A. (-1;2) B. (1;2) C. (1;-2) D. (3; ) 3
Câu 20: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định: 1  x y   3   x  2 A. x 3 2   C. y x 2x y B. y x 1  D. 3 x
Câu 21: Các khoảng nghịch biến của hàm số 3
y x  3x 1 là: A.  1  ;  1 B. 1; C.  ;    1 D. 0;  1 .
Câu 22: Đồ thị hàm số 4 2
y  x  2mx có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi
Trang 2/3 - Mã đề thi 209 3 m  3 A. m  hoặc 3 0 m  3 . B. m  0 . C. m  hoặc 0 m  27 . D.
Câu 23: Tìm m để hàm số 3 2
y mx  3x 12x  2 đạt cực đại tại điểm x  2 khi A. m  2  B. m  3  C. m  0 D. m  1  Câu 24: Tìm     m để hàm số 3 2 y x 3x
mx m luôn đồng biến? A. m  2  B. m  3 C. m<2 D. m  3
Câu 25: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x   -1 1   y’ - 0 + 0 - y   5 1  
Hãy chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;5
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5)
C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1
D. Hàm số đạt GTL bằng 5 khi x = 1
Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 1 trên  1  ;5 ? A. -6 B. 3  C. 4  D. -5 Câu 27: Cho hàm số 4 2
y x  2mx  4m  4 (m là tham số thực). Xác định m để hàm số đã cho có 3
cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 1. A. m  1 B. m  3 C. m  5 D. m  7 Câu 28: Hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực tiểu tại điểm. x = 2 khi A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0  x Câu 29: Hàm số 2 y  có tiệm cận ngang là: x 1 A. y  2 B. x  2  C. y  1  D. x  1 
Câu 30: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y x  3x  5 là A. 5 B. 1 C. 2 D. 0
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 209