Đề thi giữa HKII Toán 10 năm 2018 – 2019 trường C Nghĩa Hưng – Nam Định

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề thi giữa HKII Toán 10 năm 2018 – 2019 trường C Nghĩa Hưng – Nam Định  thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên:………………………………….Số báo danh:……………………………….
Mã đề thi
132
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Học sinh ghi mã đề và kẻ bảng sau vào giấy thi
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
16
Đáp án
Câu 1. Xét các mệnh đề:
2
a b
ab
,
2 2
2
a b
ab
,
2
2
a b
ab
,
2
2
.
Số mệnh đề đúng với mọi số thực
,a b
là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 2.Với
0
x
, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
27
2P x
x
A.
2 54
B. 9 C. 6 D. 29
Câu 3. Tìm m > 0 để phương trình
07
2
mmxx
có hai nghiệm
21
, xx
thỏa mãn: 34
2
2
2
1
xx .
A.
6
m
. B.
7
m
. C.
3
m
. D.
9
m
.
Câu 4. Điểm
(2; 1)
A
thuộc vào miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A.
2 3 0
x y
B.
2 3 4 0
x y
C.
3 4 5 0
x y
D.
7 0
x y
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2 2 2
( 1) 3 4 0
m x mx m
hai
nghiệm trái dấu.
A.
2 2
m
B.
2
m
hoặc
2
m
C.
0
m
D.
2 2
m
Câu 6. Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình
2
2 3 5
2 3 0
x x
x x
.
A. S=(2;+∞). B. S= (-1;3) C. S=(2;3). D. S=(3;+∞).
Câu 7. Nhị thức bậc nhất
( ) 3 6
f x x
mang dấu dương trên khoảng nào ?
A.
(0; )
B.
( ;+ )
C.
( ;2)
D.
(2; )
Câu 8. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 1
0
3 6
x
x
.
A.
1
2;
2
B.
 
1
; 2 ;
2
C.
1
;2
2
D.
1
2;
2
Câu 9. Cho tam thức bậc hai
2
( ) 25 10
f x x x
. Hãy chọn đáp án đúng.
A.
( ) 0 5
f x x
B.
( ) 0 5
f x x
C.
( ) 0 5
f x x
D.
( ) 0
f x
với mọi
x
Câu 10. Cho kết quả xét dấu của hàm số
( )y f x
. Hãy chọn đáp án đúng.
x

1
2
3

( )f x
0
0
0
A.
2
( ) (1 )( 5 6)f x x x x
B.
2
( ) ( 3)( 3 2)f x x x x
C.
2
( ) ( 2)( 4 3)f x x x x
D.
( ) (1 )(2 )(3 )f x x x x
Câu 11. Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình
2
2 0
3 4 0
x m
x x
vô nghiệm.
A.
8
3
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
8
3
m
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 12. Cho tam giác ABC
12, 13, 15
a b c
. Tính
cos B
.
A.
34
39
B.
25
39
C.
11
39
D.
5
9
Câu 13. Cho tam giác ABC
0
5, 7, 120
a b B
. Tính độ dài đường trung tuyến
a
m
xuất phát từ
đỉnh A.
A.
95
2
B. 3 C.
91
2
D.
93
2
Câu 14. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, nời
ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB
=70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang
góc
0
30
, phương nhìn BC tạo với phương nằm
ngang góc
0
15 30'
. Ngọn núi đó độ cao so với
mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 135m. B. 234m.
C. 165m D. 195m.
Câu 15. Đường thẳng có phương trình
2 4 10 0
x y
song song với đường thẳng có phương trình nào
dưới đây.
A.
2 5 0
x y
B.
2 10 0
x y
C.
2 5 0
x y
D.
2 15 0
x y
Câu 16. Cho đường thẳng d phương trình
2 4 0
x y
điểm
(2;6)
A
. Tìm tọa độ điểm
M
nằm
trên d sao cho khoảng cách từ
M
đến
A
bằng 5. Biết
M
có hoành độ âm.
A.
( 1;2)
M
B.
( 2;0)
M
C.
( 3; 2)
M
D.
( 4; 4)
M
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1( 2.75 điểm): Giải các bất phương trình sau:
a)
2 1 2
x
.
b)
2
2 13
5
3
x
x
.
c)
2 3 2
4 2 2 1 6 4
x x x x x
.
Bài 2. ( 0.5 điểm) Cho hai số thực dương x, y. Chứng minh rằng:
1 1 4
x y x y
.
Bài 3: (0.75 điểm) Tìm điều kiện của m để hàm số
2
2
2 3
( 2 3) 2 1
x
y
m x mx
xác định với mọi
.x R
Bài 4. (1.0 điểm) Cho
ABC
, biết AB = 2, AC = 3,
0
60
BAC
.
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác BMC. Tính diện tích tam giác BGC.
Bài 5. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(1;2), B(-2;4).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi M là trung điểm của AB, viết phương trình tham số của đường thẳng OM.
---------------------------- Hết ----------------------------
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Lớp 10
(Đề thi gồm 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Số báo danh:………………………………. 132
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Học sinh ghi mã đề và kẻ bảng sau vào giấy thi Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 16 Đáp án 2 a b 2 2 a ba b  2
Câu 1. Xét các mệnh đề:  ab , ab  , ab  2 2 
 , a b  2 a b  . 2 2  2 
Số mệnh đề đúng với mọi số thực a, b là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 27
Câu 2.Với x  0 , giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2x  là 2 x A. 2 54 B. 9 C. 6 D. 29
Câu 3. Tìm m > 0 để phương trình 2
x mx m  7  0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn: 2 2
x x  34 . 1 2 1 2 A. m  6 . B. m  7 . C. m  3 . D. m  9 . Câu 4. Điểm (
A 2; 1) thuộc vào miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A. x  2 y  3  0
B. 2x  3y  4  0
C. 3x  4 y  5  0
D. x y  7  0
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
(m 1)x  3mx m  4  0 có hai nghiệm trái dấu. A. 2   m  2 B. m  2
 hoặc m  2 C. m  0 D. 2   m  2
2x  3  x  5
Câu 6. Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình  . 2
x  2x  3  0  A. S=(2;+∞). B. S= (-1;3) C. S=(2;3). D. S=(3;+∞).
Câu 7. Nhị thức bậc nhất f (x)  3x  6 mang dấu dương trên khoảng nào ? A. (0; ) B. (  ;+  ) C. (; 2) D. (2; ) 2x  1
Câu 8. Tìm tập nghiệm của bất phương trình  0 . 3x  6  1 1 1   1 A. 2  ;  B.  ; 2      ;  C. ;2 D. 2; 2         2  2    2 
Câu 9. Cho tam thức bậc hai 2
f (x)  25 10x x . Hãy chọn đáp án đúng.
A. f (x)  0  x  5
B. f (x)  0  x  5
C. f (x)  0  x  5
D. f (x)  0 với mọi x  
Câu 10. Cho kết quả xét dấu của hàm số y f (x). Hãy chọn đáp án đúng. x  1 2 3  f (x)  0  0  0  2 2
A. f (x)  (1  x)(x  5x  6)
B. f (x)  (x  3)(x  3x  2) 2
C. f (x)  (x  2)(x  4x  3)
D. f (x)  (1  x)(2  x)(3  x)
2x m  0
Câu 11. Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình  vô nghiệm. 2
3x x  4  0  8 8 A. m   . B. m  2 . C. m  2 . D. m   . 3 3
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 12. Cho tam giác ABCa  12, b  13, c  15 . Tính cos B . 34 25 11 5 A. B. C. D. 39 39 39 9 
Câu 13. Cho tam giác ABC có 0
a  5,b  7, B  120 . Tính độ dài đường trung tuyến m xuất phát từ a đỉnh A. 95 91 93 A. B. 3 C. D. 2 2 2
Câu 14. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người
ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB
=
70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30 ' . Ngọn núi đó có độ cao so với
mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 135m. B. 234m. C. 165m D. 195m.
Câu 15. Đường thẳng có phương trình 2x  4 y 10  0 song song với đường thẳng có phương trình nào dưới đây.
A. x  2 y  5  0
B. x  2 y 10  0
C. 2x y  5  0
D. 2x y 15  0
Câu 16. Cho đường thẳng d có phương trình 2x y  4  0 và điểm (
A 2; 6) . Tìm tọa độ điểm M nằm
trên d sao cho khoảng cách từ M đến A bằng 5. Biết M có hoành độ âm. A. M (1; 2) B. M (2; 0) C. M (3; 2) D. M (4; 4)
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1( 2.75 điểm): Giải các bất phương trình sau: a) 2x 1  2 . 2 2x 13 b)  5 . x  3 c) 2 3 2
4x  2x  2x x 1  6x  4 . 1 1 4
Bài 2. ( 0.5 điểm) Cho hai số thực dương x, y. Chứng minh rằng:   . x y x y 2 2x  3
Bài 3: (0.75 điểm) Tìm điều kiện của m để hàm số y
xác định với mọi x  . R 2 ( 2
m  3)x  2mx 1 
Bài 4. (1.0 điểm) Cho A
BC , biết AB = 2, AC = 3, 0 BAC  60 .
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác BMC. Tính diện tích tam giác BGC.
Bài 5. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(1;2), B(-2;4).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi M là trung điểm của AB, viết phương trình tham số của đường thẳng OM.
---------------------------- Hết ----------------------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132