Đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Hoạt động trải nghiệm | Đề 1 | Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Hoạt động trải nghiệm | Đề 1 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Hoạt động trải nghiệm tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
Kim tra mc độ lĩnh hội kiến thc ca HS sau khi hc xong hai ch đề:
- Ch đề 1: Rèn luyn thói quen.
- Ch đề 2: Rèn luyn s kiên trì và chăm chỉ.
2. Năng lực:
- Năng lực ghi nh và tái hin kiến thc.
- Năng lực vn dng kiến thức đã học vào thc tin cuc sống để x lý tình hung và
ng x đúng với mọi người.
3. Phm cht: Trung thc khi làm bài kim tra.
II. HÌNH THC
Đề kim tra kết hp c hai hình thc trc nghim và t lun (40% trc nghim, 60%
t lun)
A. KHUNG MA TRN
● Thời điểm kim tra: Tun 9.
● Thời gian làm bài: 45 phút.
● Hình thức kim tra: Kết hp gia hai hình thc trc nghim và t lun (trc
nghim 40%, t lun 60%).
● Cấu trúc:
- Mức độ nhn thc: 40% nhn biết, 30% thông hiu, 20% vn dng, 10% vn dng
cao.
- Phn trc nghiệm 4,0 điểm (gm 8 câu hi, mỗi câu 0,5 điểm).
- Phn t luận 6,0 điểm (Thông hiểu: 1 câu 3,0 điểm, vn dng: 1 câu 2,0 điểm, vn
dụng cao: 1 câu 1,0 điểm).
Ni dung/ch đề
Mức độ nhn thc
Tng s
câu
Đim
S
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
CH ĐỀ 1: RÈN LUYN THÓI QUEN.
Xác định điểm
mnh, hn chế ca
bn thân trong cuc
sống. Kĩ năng kiểm
soát cm xúc bn
thân.
4
4
2
CH ĐỀ 2: RÈN LUYN S KIÊN TRÌ VÀ CHĂM CHỈ.
Khám phá biu hin
ca tính kiên trì và
s chăm.
4
1
1
1
3
4
8
S câu
8
1
1
1
3
8
10
Đim s
4,0
3,0
2,0
1,0
6,0
4,0
10
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
10 điểm
10
đim
B. BẢNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
CH ĐỀ 1: RÈN LUYN THÓI QUEN.
Xác định điểm
mnh, hn chế
ca bn thân
trong cuc sng.
Kĩ năng kiểm soát
cm xúc bn thân.
Nhn biết
Xác định đim mnh, đim
hn chế ca bn thân
2
C1,
C2
Xác định điểm
mnh, hn chế
ca bn thân
trong cuc sng.
Kĩ năng kiểm soát
cm xúc bn thân.
Thông
hiu
Kĩ năng kiểm soát cm xúc
bn thân.
1
2
C9
C3,
C4
CH ĐỀ 2: RÈN LUYN S KIÊN TRÌ VÀ CHĂM CHỈ.
Khám phá biu
hin ca tính kiên
trì và s chăm.
Nhn biết
Khám phá biu hin ca tính
kiên trì và s chăm.
2
C5,
C6
Thông
hiu
Khám phá biu hin ca tính
kiên trì và s chăm.
2
C7,
C8
Vn dng
Kĩ năng kiểm soát cm xúc
bn thân.
1
C10
Khám phá biu
hin ca tính kiên
trì và s chăm.
Vn dng
cao
Xác định đim mnh, đim
hn chế ca bn thân
1
C11
C. ĐỀ KIM TRA
Phn I: Trc nghiệm (4,0 đ)
Khoanh tròn vào phương án trả lời đng nht.
Câu 1. Em đã làm thế nào để xác định được điểm mạnh, điểm hn chế ca bn
thân?
A. Tích cc tham gia các hoạt động thin nguyện đ bc l đim mạnh, điểm hn chế
ca bn thân.
B. Đim mạnh, điểm hn chế ca bn thân là những điểm có sn mỗi người nên em
không cẩn làm gì cũng xác định đưc.
C. Lng nghe nhận xét, đánh giá của các bn và những người xung quanh.
D. Kết hp t đánh giá bn thân da trên kết qu giao tiếp,... vi nhận xét, đánh giá
ca mọi người.
Câu 2. Khi xut hin cm xúc tiêu cực, em đã giải to cảm xúc đó bằng cách
nào?
A. Để cm xúc tiêu cc bc l mt cách t nhiên, không cn gii to.
B. Hít th sâu hoặc đi dạo.
C. Quát hoc nói tht to với người đối din cho h gin.
D. Đi xem phim hay chơi điện t.
Câu 3. Khi gặp khó khăn trong học tp hoc trong cuc sống, em đã làm gì?
A. Nh b m tìm cách khc phục nguyên nhân đó.
B. Cân nhc xem có nên tiếp tc làm không vì s mt thi gian.
C. Tìm s h tr t thy cô, bn bè hoặc người thân đề ợt qua khó khăn.
D. B qua khó khăn đó, tìm việc khác d hơn để làm (d làm, khó b).
Câu 4. Nhà Hng nhà Nga cách nhau gn 1 km, li phải đi qua một cánh
đổng. Hng r Nga sang nhà Hng hc nhóm vào các bui tối để giúp Hng hc
môn Tiếng Anh. Theo em, Nga nên gii quyết vấn đề này thế nào?
A.Vui v nhn li sang nhà Hng hc nhóm vào các bui ti.
B. Nói vi Hng nên chuyn vic học nhóm vào ban ngày để tránh rơi vào tình
hung nguy hiểm khi đi một mình qua cánh đồng vào bui ti.
C. T chi thng vi Hng.
D. Cân nhắc xem có nên đồng ý vi Hng không.
Câu 5. Trên đường đi học về, Hưng bị mấy người l mt chặn đường, đòi đưa
chiếc xe đạp Hưng đang đi cho họ. Trong trưng hợp này, Hưng nên x thế
nào để t bo v?
A. Đưa xe cho họ để thoát khi nguy him.
B. Gi cht xe, không cho h p xe ca mình.
C. Tìm cách chng c li những người đó.
D. Đưa xe cho họ, sau đó gọi cho s cu tr khn cp (113) hoc báo cho công an.
Câu 6. Để rèn luyện thói quen ngăn nắp, gn gàng, sch s, em cn làm gì?
A. Khi nào thích thì em sp xếp, lau dn nhà cửa ngăn nắp, gn gàng, sch s.
B. Để đổ dùng cá nhân, sách v nhng ch tin s dng.
C.Thường xuyên t giác lau dn, sp xếp đ dùng trong nhà, lp học sao cho ngăn
np, gn gàng, sch s.
D. Nh người giúp vic sp xếp sách v, đồ dùng nhân ngăn np, gọn gàng, đúng
ch quy định.
Câu 7. Em đã rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ trong hc tp như thế nào?
A. Đi học chuyên cn, tp trung vào vic hc tp trên lp và nhà.
B. Ch cn làm bài tập đầy đủ, trình bày sạch, đp .
C. Ch hc bài và làm bài tập đầy đ trước khi kim tra.
D. Khi gp bài tp khó em nh anh chị, người thân làm giúp.
Câu 8. Em đã rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ trong lao động và cuc sng hng
ngày như thế nào?
A. Thường xuyên tham gia tp th dc gia gi.
B. Ch làm nhng vic nh nhàng khi có thi gian.
C. Làm nhng công việc hơi nặng nhc, vt v mt chút.
D. Luôn c gắng, kiên trì để hoàn thành mi công việc đã nhận.
Phn II. T luận (6,0 đ)
Câu 9. Nêu 3 điểm mạnh, 3 điểm hn chế ca bản thân em đã xác định được
biện pháp em đã thực hiện để khc phục điểm hn chế đó.
Câu 10. Trình bày cách thức em đã thực hiện để t qua một khó khăn cụ th trong
hc tp hoc trong cuc sng. Nêu cm xúc của em khi vượt qua đưc khó khăn đó.
Câu 11. Lp kế hoch hc tp, phấn đấu của em đ tr thành mt hc sinh gii toàn
din.
II.HƯỚNG DN ĐÁNH GIÁ
Phn I.Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
B
D
C
A
D
Phn II.T lun
Yêu cu cần đạt
Đánh giá
Đạt
Chưa đạt
Câu 1: 2,0 đ
- Nêu được ít nhất 3 đim mạnh, 3 đim hn chế ca bn
thân trong hc tp và cuc sng.
- Nêu được ít nht 3 biện pháp đ khc phục điểm hn chế
ca bn thân.
Câu 2: 2,0 đ
- K đưc cách thức đã thực hiện đ ợt qua 1 kkhăn
c th ca bn thân.
- Nêu được cm xúc ca bản thân khi vượt qua được khó
khăn.
Câu 3: 2,0 đ
- Đưa ra được nhng thun lợi, khó khăn, các hn chế ca
bn thân.
- Lập được kế hoch hc tp chi tiết, c th để đt mc tiêu
đ ra.
| 1/4

Preview text:

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của HS sau khi học xong hai chủ đề:
- Chủ đề 1: Rèn luyện thói quen.
- Chủ đề 2: Rèn luyện sự kiên trì và chăm chỉ. 2. Năng lực:
- Năng lực ghi nhớ và tái hiện kiến thức.
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống để xử lý tình huống và
ứng xử đúng với mọi người.
3. Phẩm chất: Trung thực khi làm bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm và tự luận (40% trắc nghiệm, 60% tự luận) A. KHUNG MA TRẬN
● Thời điểm kiểm tra:
Tuần 9.
● Thời gian làm bài: 45 phút.
● Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa hai hình thức trắc nghiệm và tự luận (trắc
nghiệm 40%, tự luận 60%). ● Cấu trúc:
- Mức độ nhận thức: 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng, 10% vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm 4,0 điểm (gồm 8 câu hỏi, mỗi câu 0,5 điểm).
- Phần tự luận 6,0 điểm (Thông hiểu: 1 câu 3,0 điểm, vận dụng: 1 câu 2,0 điểm, vận
dụng cao: 1 câu 1,0 điểm). Mức độ nhận thức Tổng số Điểm Nội dung/chủ đề Nhận biết Thông Vận Vận dụng câu Số hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
CHỦ ĐỀ 1: RÈN LUYỆN THÓI QUEN. Xác định điểm mạnh, hạn chế của 4 4 2 bản thân trong cuộc sống. Kĩ năng kiểm soát cảm xúc bản thân.
CHỦ ĐỀ 2: RÈN LUYỆN SỰ KIÊN TRÌ VÀ CHĂM CHỈ. Khám phá biểu hiện 4 1 1 1 3 4 8 của tính kiên trì và sự chăm. Số câu 8 1 1 1 3 8 10 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10
Tổng số điểm
4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm B. BẢNG ĐẶC TẢ Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN
CHỦ ĐỀ 1: RÈN LUYỆN THÓI QUEN. Xác định điểm
Nhận biết Xác định điểm mạnh, điểm 2 C1, mạnh, hạn chế hạn chế của bản thân C2 của bản thân trong cuộc sống. Kĩ năng kiểm soát cảm xúc bản thân. Xác định điểm Thông
Kĩ năng kiểm soát cảm xúc 1 2 C9 C3, mạnh, hạn chế hiểu bản thân. C4 của bản thân trong cuộc sống. Kĩ năng kiểm soát cảm xúc bản thân.
CHỦ ĐỀ 2: RÈN LUYỆN SỰ KIÊN TRÌ VÀ CHĂM CHỈ.
Nhận biết Khám phá biểu hiện của tính 2 C5, kiên trì và sự chăm. C6 Khám phá biểu Thông
Khám phá biểu hiện của tính 2 C7,
hiện của tính kiên hiểu kiên trì và sự chăm. C8 trì và sự chăm.
Vận dụng Kĩ năng kiểm soát cảm xúc 1 C10 bản thân. Khám phá biểu
Vận dụng Xác định điểm mạnh, điểm 1 C11 hiện của tính kiên cao hạn chế của bản thân trì và sự chăm. C. ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 đ)

Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1. Em đã làm thế nào để xác định được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân?
A. Tích cực tham gia các hoạt động thiện nguyện để bộc lộ điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân.
B. Điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân là những điểm có sẵn ở mỗi người nên em
không cẩn làm gì cũng xác định được.
C. Lắng nghe nhận xét, đánh giá của các bạn và những người xung quanh.
D. Kết họp tự đánh giá bản thân dựa trên kết quả giao tiếp,... với nhận xét, đánh giá của mọi người.
Câu 2. Khi xuất hiện cảm xúc tiêu cực, em đã giải toả cảm xúc đó bằng cách nào?
A. Để cảm xúc tiêu cực bộc lộ một cách tự nhiên, không cẩn giải toả.
B. Hít thở sâu hoặc đi dạo.
C. Quát hoặc nói thật to với người đối diện cho hả giận.
D. Đi xem phim hay chơi điện tử.
Câu 3. Khi gặp khó khăn trong học tập hoặc trong cuộc sống, em đã làm gì?
A. Nhờ bố mẹ tìm cách khắc phục nguyên nhân đó.
B. Cân nhắc xem có nên tiếp tục làm không vì sợ mất thời gian.
C. Tìm sự hỗ trợ từ thầy cô, bạn bè hoặc người thân đề vượt qua khó khăn.
D. Bỏ qua khó khăn đó, tìm việc khác dễ hơn để làm (dễ làm, khó bỏ).
Câu 4. Nhà Hằng và nhà Nga cách nhau gần 1 km, lại phải đi qua một cánh
đổng. Hằng rủ Nga sang nhà Hằng học nhóm vào các buổi tối để giúp Hằng học
môn Tiếng Anh. Theo em, Nga nên giải quyết vấn đề này thế nào?
A.Vui vẻ nhận lời sang nhà Hằng học nhóm vào các buổi tối.
B. Nói với Hằng là nên chuyển việc học nhóm vào ban ngày để tránh rơi vào tình
huống nguy hiểm khi đi một mình qua cánh đồng vào buổi tối.
C. Từ chối thẳng với Hằng.
D. Cân nhắc xem có nên đồng ý với Hằng không.
Câu 5. Trên đường đi học về, Hưng bị mấy người lạ mặt chặn đường, đòi đưa
chiếc xe đạp Hưng đang đi cho họ. Trong trường hợp này, Hưng nên xử lí thế nào để tự bảo vệ?
A. Đưa xe cho họ để thoát khỏi nguy hiểm.
B. Giữ chặt xe, không cho họ cướp xe của mình.
C. Tìm cách chống cự lại những người đó.
D. Đưa xe cho họ, sau đó gọi cho số cứu trợ khẩn cấp (113) hoặc báo cho công an.
Câu 6. Để rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ, em cần làm gì?
A. Khi nào thích thì em sắp xếp, lau dọn nhà cửa ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ.
B. Để đổ dùng cá nhân, sách vở ở những chỗ tiện sử dụng.
C.Thường xuyên tự giác lau dọn, sắp xếp đồ dùng trong nhà, lớp học sao cho ngăn
nắp, gọn gàng, sạch sẽ.
D. Nhờ người giúp việc sắp xếp sách vở, đồ dùng cá nhân ngăn nắp, gọn gàng, đúng chỗ quy định.
Câu 7. Em đã rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ trong học tập như thế nào?
A. Đi học chuyên cần, tập trung vào việc học tập trên lớp và ở nhà.
B. Chỉ cần làm bài tập đầy đủ, trình bày sạch, đẹp .
C. Chỉ học bài và làm bài tập đầy đủ trước khi kiểm tra.
D. Khi gặp bài tập khó em nhờ anh chị, người thân làm giúp.
Câu 8. Em đã rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ trong lao động và cuộc sống hằng ngày như thế nào?
A. Thường xuyên tham gia tập thể dục giữa giờ.
B. Chỉ làm những việc nhẹ nhàng khi có thời gian.
C. Làm những công việc hơi nặng nhọc, vất vả một chút.
D. Luôn cố gắng, kiên trì để hoàn thành mọi công việc đã nhận.
Phần II. Tự luận (6,0 đ)

Câu 9. Nêu 3 điểm mạnh, 3 điểm hạn chế của bản thân mà em đã xác định được và
biện pháp em đã thực hiện để khắc phục điểm hạn chế đó.
Câu 10. Trình bày cách thức em đã thực hiện để vượt qua một khó khăn cụ thể trong
học tập hoặc trong cuộc sống. Nêu cảm xúc của em khi vượt qua được khó khăn đó.
Câu 11. Lập kế hoạch học tập, phấn đấu của em để trở thành một học sinh giỏi toàn diện.
II.HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Phần I.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C B D C A D Phần II.Tự luận Đánh giá
Yêu cầu cần đạt Đạt Chưa đạt Câu 1: 2,0 đ
- Nêu được ít nhất 3 điểm mạnh, 3 điểm hạn chế của bản
thân trong học tập và cuộc sống.
- Nêu được ít nhất 3 biện pháp để khắc phục điểm hạn chế của bản thân. Câu 2: 2,0 đ
- Kể được cách thức đã thực hiện để vượt qua 1 khó khăn cụ thể của bản thân.
- Nêu được cảm xúc của bản thân khi vượt qua được khó khăn. Câu 3: 2,0 đ
- Đưa ra được những thuận lợi, khó khăn, các hạn chế của bản thân.
- Lập được kế hoạch học tập chi tiết, cụ thể để đạt mục tiêu đ ề ra.