Đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Khoa học tự nhiên | Đề 1 | Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Khoa học tự nhiên | Đề 1 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Khoa học tự nhiên tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
KHUNG MA TRN, BN ĐC T VÀ Đ KIỂM TRA ĐNH KÌ MÔN KHTN7
GIA HC KÌ I
1. Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra gia hc kì 1 khi kết thúc ni dung: Ch đề 2:. Phân t
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t
lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề:40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4
câu), mỗi câu 0,25 đim;
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dng: 2,0
điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I MÔN KHTN 7
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s
câuTN/ S ý
t lun
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. M đầu (5 tiết)
1
(1 ý)
2
1 ý
2
1,5
2. Nguyên t -
Nguyên t hoá
hc Sơ lược
bng h thng
tun hoàn ( 15
tiết)
10
1
(2 ý)
2 ý
10
4,5
3. Phân t ( 13
tiết)
4
1(2 ý)
1
(1 ý)
3 ý
4
4,0
S câu TN/ S ý
t lun s yêu
cu cần đạt
1
(1 ý)
12
1
( 2 ý)
4
1
(2 ý)
1
(1 ý)
4 (6
ý)
16
10,0
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
10,0
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
10,0 đim
10,0
2
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s
câuTN/ S ý
t lun
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
đim
2. Bn đc t
KHUNG ĐẶC T ĐỀ THI GIA KÌ I MÔN KHTN 7
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s
câu hi TN
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
1. M đầu (5 tiết)
1
2
Phương
pháp và kĩ
năng học
tp môn
KHTN
Nhn biết
- Trình bày được mt s phương
pháp năng trong hc tp môn
Khoa hc t nhiên.
1 ý
2
C17
C1,C2
Thông
hiu
Thc hiện được các năng tiến
trình: quan sát, phân loi, liên kết,
đo, dự báo.
S dụng được mt s dng c đo
(trong ni dung môn Khoa hc t
nhiên 7).
Vn dng
Làm đưc báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên t - Nguyên t hoá hc Sơ lược bng h thng
tun hoàn (15 tiết)
2
10
Nguyên t
Nhn biết
- Nêu được khối lượng ca mt
nguyên t theo đơn vị quc tế amu(
đơn vị khi lưng nguyên t)
2
C3, C4
Thông
hiu
- Trình bày đưc hình nguyên t
ca Rutherford ( hình sp xếp
electron trong các lp electron v
nguyên t)
2 ý
C18
Nguyên t
hóa hc
Nhn biết
- Trình bày được khái nim v
nguyên t hóa hc hiu
nguyên t hóa hc
3
C5,
C6,C7
3
Thông
hiu
- Viết đưc kí hiu hóa hc và đc
được tên ca 20 nguyên t đầu tiên
Sơ lược v
bng tun
hoàn các
nguyên t
hoá hc
Nhn biết
- Nêu đưc các nguyên tc xây dng
bng tun hoàn các nguyên t hoá
hc
1
C8
- Mô t được cu to bng tun hoàn
gm: ô, nhóm, chu kì.
4
C9,C10,
C11,C12
Thông
hiu
- S dụng được bng tuần hoàn để
ch ra các nhóm nguyên t/nguyên
t kim loi, các nhóm nguyên
t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên
t khí hiếm trong bng tun hoàn.
3. Phân t (13 tiết)
3
4
Phân t -
đơn chất -
hp cht
Nhn biết
- Nêu đưc khái nim phân tử, đơn
cht, hp cht.
Thông
hiu
- Đưa ra được mt s ví d v đơn
cht và hp cht.
- Tính đưc khi lưng phân t theo
đơn vị amu.
1
C13
Gii thiu
v liên kết
hoá hc
(ion, cng
hoá tr)
Thông
hiu
- Nêu được hình sp xếp
electron trong v nguyên t ca mt
s nguyên t khí hiếm; s hình
thành liên kết cng hoá tr theo
nguyên tắc dùng chung electron đ
to ra lp v electron ca nguyên t
khí hiếm (Áp dụng được cho các
phân t đơn giản nH
2
, Cl
2
, NH
3
,
H
2
O, CO
2
, N
2
,…
.
).
1
C14
- Nêu được đưc s hình thành liên
kết ion theo nguyên tc cho nhn
electron đ to ra ion lp v
electron ca nguyên t khí hiếm (Áp
dng cho phân t đơn giản như
NaCl, MgO,…).
Hoá tr;
công thc
hoá hc
Nhn biết
- Trình y được khái nim v hoá tr
(cho cht cng hoá tr). ch viết
ng thc h hc.
- Nêu được mi liên h gia hoá tr
ca nguyên t vi công thc hoá
hc.
Thông
hiu
- Viết được công thc hoá hc ca
mt s cht hp chất đơn gin
thông dng.
2
C15,
C16
4
Vn dng
- Tính đưc phần trăm (%) nguyên tố
trong hp cht khi biết ng thc hoá
hc ca hp cht.
2 ý
C19-
a
C19-
b
Vn dng
cao
Xác định được công thc hhc
ca hp cht da vào phần trăm
(%) nguyên t khối lượng
phân t.
1 ý
C20
3. Đề kim tra
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I MÔN KHTN LP 7
Thi gian làm bài 90 phút
A . TRC NGHIM: ( 4,0 đim). Chọn đáp án đúng nht ghi vào t giy kim tra.
Câu 1.Phương pháp tìm hiểu t nhiên được thc hiện qua các bước:
(1) Hình thành gi thuyết
(2) Rút ra kết lun
(3)Lp kế hoch kim tra gi thuyết
(4)Quan sát và đt câu hi nghiên cu
(5)Thc hin kế hoch
Em hãy sp xếp các bước trên cho đúng th t của phương pháp tìm hiu t nhiên:
A.1-2-3-4-5
B.5-4-3-2-1
C.4-1-3-5-2
D.3-4-1-5-2
Câu 2. Kĩ năng quan sát và kĩ năng dự đoán được thể hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Gió mạnh dần, mây đen kéo đến, có lẽ trời sắp có mưa.
B. Muốn đo chiều dài cuốn sách tôi dùng thước đo.
C. Đun nóng nước thấy nước bay hơi.
D. ớc có thể chuyển hóa thành hơi nước ở nhiệt độ cao đến 100
o
C
Câu 3.Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng
A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen.
B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.
C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.
D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron.
5
Câu 4. Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào có khối lượng nguyên tử lớn nhất?
A. Na.
B. O.
C. Ca.
D. H.
Câu 5. Hiện nay, số nguyên tố hóa học trong tự nhiên là
A. 110.
B. 102
C. 98.
D. 82.
Câu 6. Kí hiệu hóa học của kim loại calcium là
A. Ca.
B. Zn.
C. Al.
D. C.
Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có
A. cùng số neutron trong hạt nhân.
B. cùng số proton trong hạt nhân.
C. cùng số electron trong hạt nhân.
D. cùng số proton và số neutron trong hạt nhân.
Câu 8. Nhà khoa học nổi tiếng người Nga đã có công trong việc xây dựng bảng tuần hoàn
sử dụng đến ngày nay
A. Dimitri. I. Mendeleev.
B. Ernest Rutherford.
C. Niels Bohr.
D. John Dalton.
Câu 9.Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong hp cht to bi C và H, hóa tr ca nguyên t C luôn bng IV.
B.Trong cht cng hóa tr, nguyên t H luôn có hóa tr bng 1.
C.Trong hp cht, nguyên t O luôn có hóa tr bng II.
D. Trong hp cht, nguyên t N luôn có hóa tr bng III.
Câu 10.V trí kim loi kim trong bng tun hoàn các nguyên t hoá hc thưng
6
A. đầu chu kì. B. cui chu k.
C. đầu nhóm. D. cui nhóm.
Câu 11. Hin nay, có bao nhiêu chu kì trong bng tun hoàn các nguyên t hoá hc?
A.7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 12. Nguyên t phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tun hoàn các
nguyên t hoá hc?
A. NhómIIA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IA. D. Nhóm VIIA.
Câu 13.Theo đơn vị amu, phân t khi của khí Nitơ(N
2
) là:
A. 14 B. 23 C. 30 D. 28
Câu 14.Quan sát hình 5.1, hãy cho biết s electron lp ngoài cùng ca v nguyên t
Helium, Neon, Argon lần lượt là:
A. 3, 5, 7 B. 2, 8, 8 C. 2, 10, 8 D. 2, 10, 18
Câu 15. Công thc hóa hc ca khí cacbonic là:
A. CO B. C
2
O C. CO
2
D. C
2
O
Câu 16.Công thc hoá hc ca hp cht sulfur dioxide có cu to t sulfur hoá tr VI và
oxygen.
A. SO
2
B. SO C. SO
3
D. SO
4
B. T LUN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Quan sát các hình sau, em hãy cho biết đâu là hiện tượng tự nhiên xảy ra
trên Trái Đất.
7
Hiện tượng nào gây ảnh hưởng đến con người?
Câu 18. (2,0 điểm) Quan sát hình dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
a) Số hạt proton trong các nguyên tử có trong hình trên là bao nhiêu hạt?
b) Các nguyên tử khác nhau sẽ có số hạt nào khác nhau?
Câu 19. (2,0 điểm) Hp cht ammonium carbonate có công thc hóa hc là: (NH
4
)
2
CO
3
a)Trong cuc sng, hp cht trên có vai trò gì?
b)Tính phần trăm (%) của nguyên t N trong hp cht trên.
Câu 20. (1,0 điểm) Mt oxide có công thc XO
n
, trong đó X chiếm 30,43% (khi lưng)
biết khi lưng phân t ca oxide bằng 46 amu. Xác đnh công thc hóa hc ca oxide trên.
……………………..Hết...................................
8
4. Hướng dn chm
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I MÔN KHTN LP 7
Thi gian làm bài 90 phút
Phần A. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu đúng chấm 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
C
A
C
C
C
A
B
A
B
C
A
A
D
B
C
C
Phần B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu
Kiến thức
Điểm
17
(1đ)
- Hiện tượng tự nhiên xảy ra trên Trái Đất là lốc xoáy và sấm sét.
0,5đ
- Cả 3 hiện tượng: Lốc xoáy, hỏa hoạn, sấm sét đều gây ảnh hưởng đến con
người.
0.5đ
18
(2đ)
a)
Nguyên
tử
Carbon
Nitrogen
Oxygen
Số hạt
proton
6
7
8
b) Các nguyên t khác nhau có s ht proton khác nhau.
19
(2đ)
a)Trong cuc sng (NH
4
)
2
CO
3
còn đưc gi là ammonia ca th làm bánh và
là tin thân ca các cht men hiện đại hơn như baking soda và bột n, là hp
cht đưc dùng nhiu trong phòng thí nghim, công nghip, nông nghip, y tế.
b)Trong (NH
4
)
2
CO
3
có:
% N = x 100% = x 100% = 29,2%
20
(1đ)
-Theo đ ra ta có: KLPT(XO
n
) = KLNT(X) +16 x n = 46 amu (*)
0,25đ
- Mt khác, trong (XO
n
) có:
x 100% = [KLNT(M) x 1] : 135 x 100% = 47,41% (**)
0,25đ
9
-T (*) và (**), ta suy ra được: KLNT(X) = 14 => X là N (nitơ); n=2.
0,25đ
-Vy công thc hóa hc ca oxide là: NO
2
0,25đ
-------------- Hết ----------------
| 1/9

Preview text:


KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN KHTN7 GIỮA HỌC KÌ I 1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chủ đề 2:. Phân tử
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4
câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0
điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHTN 7 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câuTN/ Số ý Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tự luận Điểm số Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Trắc Tự Trắc nghi nghiệ nghi luận luận luận
luận nghiệm luận nghiệm ệm m ệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
1. Mở đầu (5 tiết) 2 1 ý 2 1,5 (1 ý) 2. Nguyên tử - Nguyên tố hoá học – Sơ lược 1 10 2 ý 10 4,5 bảng hệ thống (2 ý) tuần hoàn ( 15 tiết) 3. Phân tử ( 13 1 4 1(2 ý) 3 ý 4 4,0 tiết) (1 ý) Số câu TN/ Số ý 1 1 1 1 4 (6
tự luận – số yêu 12 4 16 10,0 (1 ý) ( 2 ý) (2 ý) (1 ý) ý) cầu cần đạt Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm 10,0 1 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câuTN/ Số ý Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao tự luận Điểm số Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Trắc Tự Trắc nghi nghiệ nghi luận luận luận
luận nghiệm luận nghiệm ệm m ệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 điểm 2. Bản đặc tả
KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI GIỮA KÌ I MÔN KHTN 7 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý)
1. Mở đầu (5 tiết) 1 2
- Trình bày được một số phương 1 ý 2 C17 C1,C2 pháp và kĩ năng trong họ Nhận biết c tập môn Khoa học tự nhiên.
– Thực hiện được các kĩ năng tiến Phương
trình: quan sát, phân loại, liên kết, pháp và kĩ Thông đo, dự báo. năng học hiểu
– Sử dụng được một số dụng cụ đo tập môn
(trong nội dung môn Khoa học tự KHTN nhiên 7).
Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên tử - Nguyên tố hoá học – Sơ lược bảng hệ thống 2 10
tuần hoàn (15 tiết)
Nhận biết - Nêu được khối lượng của một 2 C3, C4 Nguyên tử
nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu(
đơn vị khối lượng nguyên tử) Thông
- Trình bày được mô hình nguyên tử 2 ý C18 hiểu
của Rutherford ( mô hình sắp xếp
electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử)
Nguyên tố Nhận biết - Trình bày được khái niệm về 3 C5, hóa học
nguyên tố hóa học và kí hiệu C6,C7 nguyên tố hóa học 2 Thông
- Viết được kí hiệu hóa học và đọc hiểu
được tên của 20 nguyên tố đầu tiên
Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng 1 C8 bảng tuần
bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá hoàn các học nguyên tố
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn 4 C9,C10, hoá học gồm: ô, nhóm, chu kì. C11,C12 Thông
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để hiểu
chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên
tố kim loại, các nhóm nguyên
tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên
tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
3. Phân tử (13 tiết) 3 4 Phân tử -
Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn đơn chất - chất, hợp chất. hợp chất Thông
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn hiểu chất và hợp chất.
- Tính được khối lượng phân tử theo 1 C13 đơn vị amu. Giới thiệu Thông
- Nêu được mô hình sắp xếp 1 C14 về liên kết hiểu
electron trong vỏ nguyên tử của một hoá học
số nguyên tố khí hiếm; sự hình (ion, cộng
thành liên kết cộng hoá trị theo hoá trị)
nguyên tắc dùng chung electron để
tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố
khí hiếm (Áp dụng được cho các
phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
- Nêu được được sự hình thành liên
kết ion theo nguyên tắc cho và nhận
electron để tạo ra ion có lớp vỏ
electron của nguyên tố khí hiếm (Áp
dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Hoá trị;
Nhận biết - Trình bày được khái niệm về hoá trị công thức
(cho chất cộng hoá trị). Cách viết hoá học công thức hoá học.
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị
của nguyên tố với công thức hoá học. Thông
- Viết được công thức hoá học của 2 C15, hiểu
một số chất và hợp chất đơn giản C16 thông dụng. 3
Vận dụng - Tính được phần trăm (%) nguyên tố 2 ý C19-
trong hợp chất khi biết công thức hoá a học của hợp chất. C19- b
Vận dụng Xác định được công thức hoá học 1 ý C20 cao
của hợp chất dựa vào phần trăm
(%) nguyên tố và khối lượng phân tử. 3. Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN KHTN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút
A . TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất ghi vào tờ giấy kiểm tra.
Câu 1.Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước:
(1) Hình thành giả thuyết (2) Rút ra kết luận
(3)Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết
(4)Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu (5)Thực hiện kế hoạch
Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên: A.1-2-3-4-5 B.5-4-3-2-1 C.4-1-3-5-2 D.3-4-1-5-2
Câu 2. Kĩ năng quan sát và kĩ năng dự đoán được thể hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Gió mạnh dần, mây đen kéo đến, có lẽ trời sắp có mưa.
B. Muốn đo chiều dài cuốn sách tôi dùng thước đo.
C. Đun nóng nước thấy nước bay hơi.
D. Nước có thể chuyển hóa thành hơi nước ở nhiệt độ cao đến 100oC
Câu 3.Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng
A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen.
B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.
C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.
D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron. 4
Câu 4. Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào có khối lượng nguyên tử lớn nhất? A. Na. B. O. C. Ca. D. H.
Câu 5. Hiện nay, số nguyên tố hóa học trong tự nhiên là A. 110. B. 102 C. 98. D. 82.
Câu 6. Kí hiệu hóa học của kim loại calcium là A. Ca. B. Zn. C. Al. D. C.
Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có …
A. cùng số neutron trong hạt nhân.
B. cùng số proton trong hạt nhân.
C. cùng số electron trong hạt nhân.
D. cùng số proton và số neutron trong hạt nhân.
Câu 8. Nhà khoa học nổi tiếng người Nga đã có công trong việc xây dựng bảng tuần hoàn
sử dụng đến ngày nay là A. Dimitri. I. Mendeleev. B. Ernest Rutherford. C. Niels Bohr. D. John Dalton.
Câu 9.Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Trong hợp chất tạo bởi C và H, hóa trị của nguyên tố C luôn bằng IV.
B.Trong chất cộng hóa trị, nguyên tố H luôn có hóa trị bằng 1.
C.Trong hợp chất, nguyên tố O luôn có hóa trị bằng II.
D. Trong hợp chất, nguyên tố N luôn có hóa trị bằng III.
Câu 10.Vị trí kim loại kiểm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thường 5 A. ở đầu chu kì. B. ở cuối chu kỳ. C. ở đầu nhóm. D. ở cuối nhóm.
Câu 11. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A.7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 12. Nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. NhómIIA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IA. D. Nhóm VIIA.
Câu 13.Theo đơn vị amu, phân tử khối của khí Nitơ(N2) là: A. 14 B. 23 C. 30 D. 28
Câu 14.Quan sát hình 5.1, hãy cho biết số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử
Helium, Neon, Argon lần lượt là: A. 3, 5, 7 B. 2, 8, 8 C. 2, 10, 8 D. 2, 10, 18
Câu 15. Công thức hóa học của khí cacbonic là: A. CO B. C2O C. CO2 D. C2O
Câu 16.Công thức hoá học của hợp chất sulfur dioxide có cấu tạo từ sulfur hoá trị VI và oxygen. A. SO2 B. SO C. SO3 D. SO4
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Quan sát các hình sau, em hãy cho biết đâu là hiện tượng tự nhiên xảy ra trên Trái Đất. 6
Hiện tượng nào gây ảnh hưởng đến con người?
Câu 18. (2,0 điểm) Quan sát hình dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
a) Số hạt proton trong các nguyên tử có trong hình trên là bao nhiêu hạt?
b) Các nguyên tử khác nhau sẽ có số hạt nào khác nhau?
Câu 19. (2,0 điểm) Hợp chất ammonium carbonate có công thức hóa học là: (NH4)2CO3
a)Trong cuộc sống, hợp chất trên có vai trò gì?
b)Tính phần trăm (%) của nguyên tố N trong hợp chất trên.
Câu 20. (1,0 điểm) Một oxide có công thức XOn, trong đó X chiếm 30,43% (khối lượng)
biết khối lượng phân tử của oxide bằng 46 amu. Xác định công thức hóa học của oxide trên.
……………………..Hết................................... 7
4. Hướng dẫn chấm ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN KHTN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút
Phần A. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu đúng chấm 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C A C C C A B A B C A A D B C C án
Phần B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu Kiến thức Điểm
- Hiện tượng tự nhiên xảy ra trên Trái Đất là lốc xoáy và sấm sét. 0,5đ 17 (1đ)
- Cả 3 hiện tượng: Lốc xoáy, hỏa hoạn, sấm sét đều gây ảnh hưởng đến con người. 0.5đ a) Nguyên Carbon Nitrogen Oxygen 18 tử 1đ (2đ) Số hạt 6 7 8 proton
b) Các nguyên tử khác nhau có số hạt proton khác nhau. 1đ
a)Trong cuộc sống (NH4)2CO3 còn được gọi là ammonia của thợ làm bánh và
là tiền thân của các chất men hiện đại hơn như baking soda và bột nở, là hợp 1đ 19
chất được dùng nhiều trong phòng thí nghiệm, công nghiệp, nông nghiệp, y tế. (2đ) b)Trong (NH4)2CO3 có: 1đ % N = x 100% = x 100% = 29,2%
-Theo đề ra ta có: KLPT(XOn) = KLNT(X) +16 x n = 46 amu (*) 0,25đ 20
- Mặt khác, trong (XOn) có: (1đ) 0,25đ
x 100% = [KLNT(M) x 1] : 135 x 100% = 47,41% (**) 8
-Từ (*) và (**), ta suy ra được: KLNT(X) = 14 => X là N (nitơ); n=2. 0,25đ
-Vậy công thức hóa học của oxide là: NO2 0,25đ
-------------- Hết ---------------- 9