Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 8
I. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 8
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Sô CH
Thời
gian
(Phút)
Số CH
Thời
gian
(Phút)
Số CH
Thời
gian
(Phút)
Số CH
Thời
gian
(Phút)
TN
TL
1
Vẽ kí
thuật
Một số tiêu chuẩn về
trình bày bản vẽ
2
1,5
1
1,5
3
3
7,5
Hình chiếu vuông góc
2
1,5
1
1,5
1
10
3
1
13
27,5
Bản vẽ chi tiết,bản vẽ
lắp
1
0,75
2
3
3
3,75
7,5
Bản vẽ nhà
2
1,5
1
1,5
3
3
7,5
2
Cơ khí
Vật liệu cơ khí
4
3
3
4,5
1
5
7
1
12,5
27,5
Truyền biến đổi cđ
5
3,75
4
6
9
9,75
22,5
2
Tổng
16
12
12
18
1
10,0
1
5,0
28
2
45
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
70
30
100
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
100
3
II. bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 8
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Mở đầu về
trồng trọt
1. Một số tiêu
chuẩn về trình
bày bản vẽ
Nhận biết:
- Mô ta được tiêu chuẩn về khổ giấy,tỉ lệ,đường nét và kích thước
Thông hiểu
- Hiểu được bản vẽ được trình bày ra sao
2
1
2. Hình chiếu
vuông góc
Nhận biết:
- Được các hình chiếu,hướng chiếu
Thông hiểu
- Hiểu được các mặt của vật thể thuộc hình chiếu nào,vị trí các
hình chiếu trên bản vẽ
2
1
1
3.Bản vẽ chi
tiết,bản vẽ lắp
Nhận biết:
- Các nội dung của 2 loại bản vẽ
Thông hiểu:
- Hiểu đc nội dung cần đọc của 2 loại bản vẽ
Vận dụng
1
2
4
- biết được ứng dụng,bản vẽ vào thực tế tại gia đình.
4. Bản vẽ nhà
Nhận biết:
- Được 3 mặt chính của ngôi nhà
Thông hiểu:
- Hiểu được vai trò của ba mặt của bản vẽ ngôi nhà
2
1
2
Quy trình
trồng trọt
Vật liệu cơ
khí
Nhận biết:
- Kể tên được các loại vật liệu và phân biệt đc các loại vật liệu
Thông hiểu
- Biết được 1 số tính chất của vật liệu đã học
- Vận dụng:
- Các tính chất của vật liệu để áp dụng vào tế chế tạo các đồ
dùng thiết bị
4
3
1
5
Truyền biến
đổi cđ
Nhận biết:
-Nhận biết được các dạng truyền và biến đổi chuyển động
Thông hiểu
-Hiểu được cấu tạo nguyên lí làm việc của các cơ cấu truyền và biến
đổi chuyển động
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức đã học để áp dụng vào gia đình, địa phương.
5
4
Tổng:
16
12
1
1
6
III. Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 8
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Khổ giấy có kích cỡ lớn nhất để vẽ bản vẽ?
A. A4 .B. A3 C.A1 D.A0
Câu 2. Có mấy loại tỉ lệ để vẽ bản vẽ ?.
A 1 .B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Phần khung tên được đặt ở vị trí nào của bả vẽ
A. Vị trí ở giữa khung bản vẽ
B.ở bên trên góc phải khung bản vẽ
C. Ở bên dưới góc phải khung bản vẽ
D. ở bên trên góc trái khung bản vẽ
Câu 4. Hình chiếu bằng của hình trụ và hình nón có hình dạng
A.Hình vuông B.Hình chữ nhật C.Hình tròn D.Hình tam giác
Câu 5 Hình chiếu đứng,chiếu cạnh, của hình chóp đều có hình dạng
A.Hình tam giác vuông B.Hình tròn C.Hình chữ nhật D.Tam giác cân
Câu 6: Khối tròn xoay gồm các hình nào
A.Hình trụ, Hình nón, Hình cầu B.Hình chóp đều,Hình lăng trụ đều,Hình hộp
C.Hình trụ,Hình nón cụt,Hình hộp D.Hình hộp, Hình cầu, Hình chỏm cầu
Câu 7: Trình t đc nào không có trong bn v chi tiết
A. Yêu cu kĩ thuật B. Kích thước C. Bng kê D. Hình biu din
Câu 8: Trình t tng hp thuc loi bn v nào
A. Bn v chi tiết B. Bn v lp C. Bn v đầu côn D. Bn v gối đỡ
Câu 9: Bn v lp bn v chi tiết có my ni dung
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10 Trong bn v nhà hình biu din nào là quan trng nht?
A. Mt bng. B. Mặt đứng. C. Mt ct. D. Mặt đứng và mt ct.
Câu 11.Phòng thờ,phòng sinh hoạt chung của ngôi nhà thường nằm ở mặt nào
A. Mặt đứng B. Mặt bằng C. Mặt cắt D. Cả A,B,C.
Câu 12: Mặt nào cho biết kích thước ngôi nhà theo chiều cao?
A. Mặt đứng B. Mặt bằng C. Mặt cắt
D. Cả A,B,C.
Câu 13. Gang thuộc loại vật liệu nào
A. Kim loại đen. B. Kim loại màu C. Phi kim loại D. Chất dẻo rắn
Câu 14. Nhóm vật liệu thuộc vật liệu phi kim loại
A. Cao su,Thuỷ tinh,gốm,Nhựa B.Gỗ,chì,kẽm,bạc,nhôm
C. Giấy,nhựa,thiếc,vàng D. Titan,kẽm,nhựa,chất dẻo nhiệt
Câu 15. Chất dẻo nhiệt ứng dụng làm gì?
A. Làm dép,can,cốc,rổ B. Làm các chi tiết máy,ổ đỡ,vỏ bút máy
C. Làm săm,lốp,ống dẫn,day đai D. Cả A,B,C
Câu 16:Lốp xe máy điện được làm bằng vật liệu gì?
A. Kim loại màu B. Kim loại đen C. Cao su D. Gốm
Câu 17. Thành phần chủ yếu của kim loại đen là
A.Fe,c B.Cu,Al C.Zn,O2 D.Ba,N
Câu 18: Đồng dẫn điện tốt hơn nhôm thuộc loại tính chất gì
A. Tính chất hoá học B. Tính chất cơ học
C. Tính chất công nghệ D. Tính chất vật
Câu 19. Vật liệu cách điện
A. Vang B.Bạc C. Nhôm D.Sứ
Câu 20. Vật liệu cách điện
A. Vật liệu kim loại đen B.Vật liệu kim loại màu
C. Vật liệu phi kim loại. D. Cả A,B,C
Câu 21. Bộ phận nào không thuộc bộ truyền động đai
A. Bánh dẫn B.Bánh bị dẫn
C. Dây đai. D. Xích
Câu 22 Tốc độ quay và đường kính của bộ truyền động đai là tỉ lệ
A.Tỉ lệ thuận B. Tỉ lệ đều C. Tỉ lệ nghịch D.Tỉ lệ nhanh
Câu 23: Z1 cho biết điều ?
A. Tốc độ quay B. Đường kính dây đai C. Số răng bánh dẫn . D. C A,B,C
Câu 24: B phn không phi truyền động ăn khớp
A. Dây đai
B. Lúa
C. Đĩa bị dn
B. Xích
C. Lạc
D. Chôm chôm
D. Đĩa Dấn
TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 29 (2 điểm)Vẽ hình chiếu theo các hướng chiếu trên hình vẽ đặt đúng vị trí của
nó trên bản vẽ kĩ thuật
Câu 30 (1 điểm) So sánh tính cứng và tính dẻo của thép,đồng,nhôm
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
C
C
C
D
A
C
B
C
A
B
C
A
A
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
A
C
A
D
D
C
D
C
C
A
D
C
C
A
Câu 25: B phn không phải cơ cấu truyn và biến đổi chuyển động của máy khâu đạp
chân
A. Bàn đạp
B. Lúa
C. Thanh truyn
B. Vô lăng dẫn
C. Lạc
D. Chôm chôm
D. Pít tông
Câu 26: Chuyển động dây đai chéo dùng để làm gì
A. Tăng vận tốc
B. Lúa
C. Đảo chiu bán b dn
B. Tăng ma sát
C. Lạc
D. Chôm chôm
D. Tiết kiệm dây đai
Câu 27: Cơ cấu tay quay con trượt biến chuyển động quay thành chuyển đông
A. Lắc
B. Lúa
C. Tnh tiến
B. Tròn
C. Lạc
D. Chôm chôm
D. C A,B,C
Câu 28: Chuyển động bánh răng có mấy b phân
A. 2 B. 4
B. Lúa
C. 6 D. 8
B.TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1
:
Câu 2 Thép cng hơn đồng.Đồng cứng hơn nhôm
- Tnh do nhôm dảo hơn đồng ,đồng dẻo hơn thép
| 1/10

Preview text:

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 8
I. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 8
Mức độ nhận thức % tổng Tổng điểm Nhận biết Nội dung Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Sô CH gian Số CH
gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Vẽ kí Một số tiêu chuẩn về thuật trình bày bản vẽ 2 1,5 1 1,5 3 3 7,5 Hình chiếu vuông góc 2 1,5 1 1,5 1 10 3 1 13 27,5
Bản vẽ chi tiết,bản vẽ lắp 1 0,75 2 3 3 3,75 7,5 Bản vẽ nhà 2 1,5 1 1,5 3 3 7,5 2
Cơ khí Vật liệu cơ khí 4 3 3 4,5 1 5 7 1 12,5 27,5 Truyền biến đổi cđ 5 3,75 4 6 9 9,75 22,5 1 Tổng 16 12 12 18 1 10,0 1 5,0 28 2 45 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 2
II. bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Mở đầu về 2 trồng trọt 1.
Một số tiêu Nhận biết: chuẩn về trình
- Mô ta được tiêu chuẩn về khổ giấy,tỉ lệ,đường nét và kích thước bày bản vẽ Thông hiểu
- Hiểu được bản vẽ được trình bày ra sao 1 2. Hình chiếu 1 2 vuông góc Nhận biết:
- Được các hình chiếu,hướng chiếu Thông hiểu
- Hiểu được các mặt của vật thể thuộc hình chiếu nào,vị trí các 1
hình chiếu trên bản vẽ 3.Bản vẽ chi 1
tiết,bản vẽ lắp Nhận biết:
- Các nội dung của 2 loại bản vẽ Thông hiểu: 2
- Hiểu đc nội dung cần đọc của 2 loại bản vẽ Vận dụng 3
- biết được ứng dụng,bản vẽ vào thực tế tại gia đình. 4. Bản vẽ nhà 2 Nhận biết:
- Được 3 mặt chính của ngôi nhà Thông hiểu: 1
- Hiểu được vai trò của ba mặt của bản vẽ ngôi nhà 2
Quy trình Vật liệu cơ Nhận biết: 4 1 trồng trọt khí
- Kể tên được các loại vật liệu và phân biệt đc các loại vật liệu Thông hiểu
- Biết được 1 số tính chất của vật liệu đã học - Vận dụng: 3
- Các tính chất của vật liệu để áp dụng vào tế chế tạo các đồ dùng thiết bị 4
Truyền biến Nhận biết: 4 đổi cđ 5
-Nhận biết được các dạng truyền và biến đổi chuyển động Thông hiểu
-Hiểu được cấu tạo nguyên lí làm việc của các cơ cấu truyền và biến
đổi chuyển động Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức đã học để áp dụng vào gia đình, địa phương. Tổng: 16 12 1 1 5 6
III. Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ 8
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Khổ giấy có kích cỡ lớn nhất để vẽ bản vẽ?
A. A4 .B. A3 C.A1 D.A0
Câu 2. Có mấy loại tỉ lệ để vẽ bản vẽ ?. A 1 .B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Phần khung tên được đặt ở vị trí nào của bả vẽ
A. Vị trí ở giữa khung bản vẽ
B.ở bên trên góc phải khung bản vẽ
C. Ở bên dưới góc phải khung bản vẽ
D. ở bên trên góc trái khung bản vẽ
Câu 4. Hình chiếu bằng của hình trụ và hình nón có hình dạng
A.Hình vuông B.Hình chữ nhật C.Hình tròn D.Hình tam giác
Câu 5 Hình chiếu đứng,chiếu cạnh, của hình chóp đều có hình dạng
A.Hình tam giác vuông B.Hình tròn C.Hình chữ nhật D.Tam giác cân
Câu 6: Khối tròn xoay gồm các hình nào
A.Hình trụ, Hình nón, Hình cầu B.Hình chóp đều,Hình lăng trụ đều,Hình hộp
C.Hình trụ,Hình nón cụt,Hình hộp D.Hình hộp, Hình cầu, Hình chỏm cầu
Câu 7: Trình tự đọc nào không có trong bản vẽ chi tiết
A. Yêu cầu kĩ thuật B. Kích thước C. Bảng kê D. Hình biểu diễn
Câu 8: Trình tự tổng hợp thuộc loại bản vẽ nào
A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ đầu côn D. Bản vẽ gối đỡ
Câu 9: Bản vẽ lắp bản vẽ chi tiết có mấy nội dung
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10 Trong bản vẽ nhà hình biểu diễn nào là quan trọng nhất?
A. Mặt bằng. B. Mặt đứng. C. Mặt cắt. D. Mặt đứng và mặt cắt.
Câu 11.Phòng thờ,phòng sinh hoạt chung của ngôi nhà thường nằm ở mặt nào
A. Mặt đứng B. Mặt bằng C. Mặt cắt D. Cả A,B,C.
Câu 12: Mặt nào cho biết kích thước ngôi nhà theo chiều cao? A.
Mặt đứng B. Mặt bằng C. Mặt cắt D. Cả A,B,C.
Câu 13. Gang thuộc loại vật liệu nào A. Kim loại đen.
B. Kim loại màu C. Phi kim loại D. Chất dẻo rắn
Câu 14. Nhóm vật liệu thuộc vật liệu phi kim loại
A. Cao su,Thuỷ tinh,gốm,Nhựa
B.Gỗ,chì,kẽm,bạc,nhôm
C. Giấy,nhựa,thiếc,vàng D. Titan,kẽm,nhựa,chất dẻo nhiệt
Câu 15. Chất dẻo nhiệt ứng dụng làm gì?
A. Làm dép,can,cốc,rổ
B. Làm các chi tiết máy,ổ đỡ,vỏ bút máy
C. Làm săm,lốp,ống dẫn,day đai D. Cả A,B,C
Câu 16:Lốp xe máy điện được làm bằng vật liệu gì?
A. Kim loại màu B. Kim loại đen C. Cao su D. Gốm
Câu 17. Thành phần chủ yếu của kim loại đen là
A.Fe,c B.Cu,Al C.Zn,O2 D.Ba,N
Câu 18: Đồng dẫn điện tốt hơn nhôm thuộc loại tính chất gì
A. Tính chất hoá học B. Tính chất cơ học
C. Tính chất công nghệ D. Tính chất vật lý
Câu 19. Vật liệu cách điện
A. Vang B.Bạc C. Nhôm D.Sứ
Câu 20. Vật liệu cách điện
A. Vật liệu kim loại đen
B.Vật liệu kim loại màu
C. Vật liệu phi kim loại. D. Cả A,B,C
Câu 21. Bộ phận nào không thuộc bộ truyền động đai A. Bánh dẫn B.Bánh bị dẫn C. Dây đai. D. Xích
Câu 22 Tốc độ quay và đường kính của bộ truyền động đai là tỉ lệ
A.Tỉ lệ thuận B. Tỉ lệ đều C. Tỉ lệ nghịch D.Tỉ lệ nhanh
Câu 23: Z1 cho biết điều gì ?
A. Tốc độ quay B. Đường kính dây đai C. Số răng bánh dẫn . D. Cả A,B,C
Câu 24: Bộ phận không phải truyền động ăn khớp A. Dây đai C. Đĩa bị dấn B. Xích D. Đĩa Dấn B. L C. Lúa ạc D. Chôm chôm
Câu 25: Bộ phận không phải cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động của máy khâu đạp chân A. Bàn đạp C. Thanh truyền B. Vô lăng dẫn D. Pít tông B. C L C. L â úa ạc
u 2 6: Chuyển động dây đai chéo dùng để làm gì D A. Ch . Tă ônm c g h vậ ô n m tố c
C. Đảo chiều bán bị dẫn B. Tăng ma sát D. Tiết kiệm dây đai B. C L C. L â úa ạc
u 2 7: Cơ cấu tay quay con trượt biến chuyển động quay thành chuyển đông D A. Ch . Lắ ôcm c hôm C. Tịnh tiến B. Tròn D. Cả A,B,C B. C L C. L â úa ạc
u 2 8: Chuyển động bánh răng có mấy bộ phân D . A. Ch 2 ô m c h ô m B. 4 C. 6 D. 8 TỰ LUẬN (3 điểm): C
âu 29 (2 điểm)Vẽ hình chiếu theo các hướng chiếu trên hình vẽ và đặt đúng vị trí của
nó trên bản vẽ kĩ thuật B. Lúa
Câu 30 (1 điểm) So sánh tính cứng và tính dẻo của thép,đồng,nhôm
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D C C C D A C B C A B C A A Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A C A D D C D C C A D C C A
B.TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 :
Câu 2 Thép cứng hơn đồng.Đồng cứng hơn nhôm
- Tỉnh dẻo nhôm dảo hơn đồng ,đồng dẻo hơn thép