








Preview text:
 PHÒNG GD&ĐT ………………….. 
TRƯỜNG……………….   
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I 
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 
NĂM HỌC: 2023 – 2024   
Mức độ nhận thức  Tổng  % tổng  điểm  Nội dung  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  Số CH  Thời  TT 
Đơn vị kiến thức kiến thức     Thời  Thời  Thời  Thời  gian  Số CH  gian  Số CH  gian  Số CH gian Số CH gian  TN  TL  (phút)  (phút)  (phút)  (phút)  (phút)  1  Vẽ kĩ 
 Một số tiêu chuẩn trình  thuật  bày bản vẽ kĩ thuật  1    1            2      7,5  (1 tiết)   Hình chiếu vuông góc  2        1        2   1    25  (4 tiết) 
 Bản vẽ chi tiết (2 tiết)  3    1            4      12,5   Bản vẽ lắp (2 tiết)  3    1            4      12,5       Bản vẽ nhà (2 tiết)  3    1            4      12,5  2  Cơ khí 
Vật liệu cơ khí (2 tiết)  3    1            4      12,5  Truyền và biến đổi  1    1        1    2  1    17,5  chuyển động(3 tiết)  Tổng  16    6    1    1    22  2    100  Tỉ lệ (%)  40  30  20  10  70  30    100  Tỉ lệ chung (%)  70  30        100  PHÒNG GD&ĐT ………. 
TRƯỜNG ……………….. 
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 
NĂM HỌC: 2023 - 2024 
Thời gian làm bài: 45 phút   
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá  Chủ  TT  Đơn vị Nhận Thông  Vận  Vận  đề  kiến thức 
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá    biết  hiểu  dụng  dụng  cao  I. Vẽ  Nhận biết :  kĩ 
- Nêu được một số loại tỉ lệ.  1        thuật 
- Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật.    Thông hiểu: Tiêu chuẩn bản    1  vẽ kĩ thuật
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy.    1       
- Giải thích đươc tiêu chuẩn về tỉ lệ.  Vận dụng: 
- Từ khổ giấy A0, chia khổ giấy đó thành các khổ A1, A2, A3, A4.         
Trình bày được khung bản vẽ trên khổ giấy A4.  Nhận biết 
- Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. 
- Nhận dạng được các khối đa diện.  2       
- Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.  Hình chiếu 
- Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn  2  vuông góc  giản.  Thông hiểu: 
- Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay.         
- Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 
- Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể 
trên bản vẽ KT 
Vận dụng : Vẽ được hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.      1    Nhận biết: 
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết.  3       
- Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.  3  Bản vẽ chi tiết 
Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn  giản.   1        Vận dụng:         
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước.  Nhận biết: 
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp.  3       
- Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.  4  Bản vẽ lắp 
Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn  giản.   1        Vận dụng:         
- Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.  Nhận biết: 
- Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.  3       
- Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà.  Thông hiểu:  5  Bản vẽ nhà    1     
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.  Vận dụng:         
- Đọc được bản vẽ nhà theo đúng trình tự các bước. 
Vận dụng cao:Tỉ lệ bản vẽ dùng cho bản vẽ nhà          6 
II.Cơ Vật liệu cơ khí  Nhận biết:  3        khí 
– Nhận biết được một số vật liệu thông dụng.  Thông hiểu:    1     
- Trình bày được đặc điểm và ứng dụng của vật liệu cơ khí.  7  Truyền và biến  Nhận biết:  đổ 1        i chuyển động 
- Nhận biết được đặc điểm của một số cơ cấu truyền chuyển động.  Thông hiểu: 
– Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động; 
cấu tạo, nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển  động.    1       
– Trình bày được một số phương pháp và quy trình gia công cơ khí bằng  tay.  Vận dụng cao: 
– Tháo lắp và tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến        1  đổi chuyển động.  Tổng    16  6  1  1           
PHÒNG GD&ĐT ………………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I    TRƯỜNG ………..
 NĂM HỌC: 2023 - 2024    MÔN: CÔNG NGHỆ    LỚP 8 
Đề gồm có: 2 trang 
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)     
Họ và tên: ........................................ SBD: .................. Lớp:....  ĐIỂM 
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN  GIÁM THỊ  GIÁM KHẢO   
………………………………………     
……………………………………… 
…………………………………….... 
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 
Câu 1: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước? 
A. 841 x 594 B. 594 x 420. C. 297 x 210 D. 297 x 420 
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào? 
A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ thu nhỏ. C. Tỉ lệ giữ nguyên. D. Cả 3 đáp án trên. 
Câu 3: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây ? 
A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên trái. 
C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng chính diện. 
Câu 4: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình ? 
A. Hình nón cụt. B. Hình chóp đều. 
C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đều. 
Câu 5: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm ? 
A. Hình biểu diễn. B. Kích thước, khung tên. 
C. Hình biểu diễn, Yêu cầu kĩ thuật. D. Bao gồm cả B và C. 
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết ? 
 A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. 
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật 
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật 
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật 
Câu 7. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: 
 A.Dùng để chế tạo chi tiết máy. B.Dùng để kiểm tra chi tiết máy. 
 C.Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D.Đáp án khác. 
Câu 8: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? 
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên 
Câu 9: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì ? 
A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. 
B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. 
C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. 
D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. 
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp ? 
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. 
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. 
C. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. 
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. 
Câu 11. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? 
 A.Hình biểu diễn B. Kích thước C.Khung tên D. Bảng kê 
Câu 12. Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào ? 
A.Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. 
B.Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. 
C.Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.  D.Đáp án A hoặc C. 
Câu 13: Trong nội dung của một bản vẽ nhà bao gồm những hình biểu diễn nào ? 
A. Mặt đứng. B. Mặt bằng. C. Mặt cắt. D. Tất cả các ý trên. 
Câu 14: Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết ? 
A. Số phòng, chiều cao ngôi nhà. 
B. Số cửa đi và số phòng. 
C. Số phòng, số cửa đi, số cửa sổ và các bộ phận khác của ngôi nhà. 
D. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà. 
Câu 15: Kích thước chung trong bản vẽ nhà là: 
A. Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều cao D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?  A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 17: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 18: Thép có tỉ lệ cacbon: 
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% 
Câu 19: Nhóm chính của kim loại màu là: 
A. Đồng và hợp kim của đồng B. Nhôm và hợp kim của nhôm 
C. Sắt và hợp kim của sắt D. Đáp án A và B 
Câu 20: Tính chất của kim loại màu là: 
A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng 
C. Chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 21: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động: 
A. Thẳng lên xuống B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều 
C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều D. Tròn 
Câu 22: Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận?  A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
II. TỰ LUẬN (3 điểm): 
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy vẽ 3 hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ  thuật ? (Tỉ lệ 1:1).   
Câu 2(1,0 điểm). Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và chi biết chi tiết nào quay nhanh hơn?      PHÒNG GD&ĐT …….. 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
TRƯỜNG THCS ……… 
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Hướng dẫn chấm gồm 01 trang 
 NĂM HỌC: 2023 - 2024  MÔN: CÔNG NGHỆ 8   
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (0,25 điểm/câu)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  Đáp án  C  B  D  B  D  A  C  D  B  D  D  Câu  12  13  14  15  16  17  18  19  20  21  22  Đáp án  C  D  C  D  C  B  C  D  D  A  C 
Câu 2,6,12,16,20,21 mỗi câu 0,5 điểm 
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)  Câu  Đáp án  Điểm        0.5  1    0,5    0,5       
- Vẽ đúng 3 hình chiếu theo tỉ lệ.   
- Ghi đúng kích thước theo yêu cầu kĩ thuật.  0.5     
Tỉ số truyền i là: 50:20=2,5.  0,5  2   
Đĩa líp quay nhanh hơn vì có số răng ít hơn.  0,5