Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT …………………..
TRƯỜNG……………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIA K I
MÔN: CÔNG NGH - LỚP 8
NĂM HỌC: 2023 – 2024
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
Vẽ kĩ
thuật
Một số tiêu chuẩn trình
bày bản vẽ kĩ thuật
(1 tiết)
1
1
2
7,5
Hình chiếu vuông góc
(4 tiết)
2
1
2
1
25
Bản vẽ chi tiết (2 tiết)
3
1
4
12,5
Bản vẽ lắp (2 tiết)
3
1
4
12,5
Bản vẽ nhà (2 tiết)
3
1
4
12,5
2
Cơ kh
Vt liu cơ kh (2 tiết)
3
1
4
12,5
Truyn và biến đi
chuyển động(3 tiết)
1
1
1
2
1
17,5
Tổng
16
6
1
1
22
2
100
Tỉ lệ (%)
40
20
10
70
30
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
PHÒNG GD&ĐT ……….
TRƯỜNG ………………..
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIA K I
MÔN: CÔNG NGH - LỚP 8
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 pht
TT
Ch
đề
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
biết
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
I. Vẽ
thuật
Tu chun bn
vkĩ thuật
Nhn biết :
- Nêu đưc mt s loi tl.
- Nêu đưc các loại đưng nét dùng trong bn v kĩ thut.
1
Thông hiểu:
- Mô tả được tiêu chuẩn v kh giấy.
- Giải thch đươc tiêu chuẩn v tỉ l.
1
Vận dng:
- Từ kh giấy A0, chia kh giấy đó thành các kh A1, A2, A3, A4.
Trình bày được khung bản vẽ trên kh giấy A4.
2
Hình chiếu
vuông góc
Nhận biết
- Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu.
- Nhận dạng được các khối đa din.
- Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
- Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn
giản.
2
Thông hiểu:
- Phân bit được các hình chiếu của khối đa din, khối tròn xoay.
- Phân bit được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
- Sắp xếp được đúng vị tr các hình chiếu vuông góc của vật thể
trên bản vẽ KT
Vận dụng : Vẽ được hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
1
3
Bản v chi tiết
Nhận biết:
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết.
- Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
3
Thông hiểu: tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn
giản.
1
Vận dng:
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước.
4
Bản v lắp
Nhận biết:
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp.
- Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
3
Thông hiểu: tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn
giản.
1
Vận dng:
- Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
5
Bản v nhà
Nhận biết:
- Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.
- Nhận biết được k hiu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà.
3
Thông hiểu:
- Mô t đưc tnh tcác bưc đọc bn vẽ nhà.
1
Vận dng:
- Đọc được bản vẽ nhà theo đúng trình tự các bước.
Vận dụng cao:Tỉ l bản vẽ dùng cho bản vẽ nhà
6
II.Cơ
kh
Vt liệu cơ kh
Nhận biết:
Nhận biết được một số vật liu thông dụng.
3
Thông hiểu:
- Trình bày được đc điểm và ng dng ca vt liu cơ kh.
1
7
Truyn và biến
đổi chuyn đng
Nhận biết:
- Nhn biết được đc điểm ca mt s cơ cấu truyn chuyển đng.
1
Thông hiểu:
Trình bày được nội dung bản của truyn biến đi chuyển động;
cấu tạo, nguyên l làm vic của một số cơ cấu truyn biến đi chuyển
động.
Trình bày được một số phương pháp quy trình gia công cơ kh bằng
tay.
1
Vận dng cao:
Tháo lắp tnh toán được tỉ số truyn của một số bộ truyn biến
đi chuyển động.
1
Tng
16
6
1
1
PHÒNG GD&ĐT ………………..
TRƯỜNG ………..
Đ gm có: 2 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: CÔNG NGH
LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ........................................ SBD: .................. Lớp:....
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
GIÁM TH
GIÁM KHO
………………………………………
………………………………………
……………………………………....
I. TRẮC NGHIM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đng nhất
Câu 1: Kh giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là kh giấy có kch thước?
A. 841 x 594 B. 594 x 420. C. 297 x 210 D. 297 x 420
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ l 1:2) đó là tỉ l nào?
A. Tỉ l phóng to. B. Tỉ l thu nhỏ. C. Tỉ l giữ nguyên. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3: Mt phẳng hình chiếu đng là mt phẳng nào sau đây ?
A. Mt phẳng nằm ngang. B. Mt phẳng bên trái.
C. Mt phẳng bên phải. D. Mt phẳng chnh din.
Câu 4: Kim tự tháp là một khối đa din thuộc hình ?
A. Hình nón cụt. B. Hình chóp đu.
C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đu.
Câu 5: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm ?
A. Hình biểu diễn. B. Kch thước, khung tên.
C. Hình biểu diễn, Yêu cầu kĩ thuật. D. Bao gồm cả B và C.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng v trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?
A. Khung tên, hình biểu diễn, kch thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Khung tên, kch thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kch thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kch thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 7. Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A.Dùng để chế tạo chi tiết máy. B.Dùng để kiểm tra chi tiết máy.
C.Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D.Đáp án khác.
Câu 8: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn B. Kch thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên
Câu 9: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì ?
A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm.
B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.
C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm.
D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng v trình tự đọc bản vẽ lắp ?
A. Khung tên, hình biểu diễn, kch thước, phân tch chi tiết, tng hợp.
B. Khung tên, kch thước, hình biểu diễn, tng hợp.
C. Hình biểu diễn, kch thước, phân tch chi tiết, tng hợp.
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kch thước, phân tch chi tiết, tng hợp.
Câu 11. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A.Hình biểu diễn B. Kch thước C.Khung tên D. Bảng kê
Câu 12. Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào ?
A.Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kch thước → Phân tch chi tiết → Tng hợp.
B.Khung tên → Bảng kê → Kch thước → Hình biểu diễn → Phân tch chi tiết → Tng hợp.
C.Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kch thước → Phân tch chi tiết → Tng hợp.
D.Đáp án A hoc C.
Câu 13: Trong nội dung của một bản vẽ nhà bao gồm những hình biểu diễn nào ?
A. Mt đng. B. Mt bằng. C. Mt cắt. D. Tất cả các ý trên.
Câu 14: Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết ?
A. Số phòng, chiu cao ngôi nhà.
B. S cửa đi và số phòng.
C. Số phòng, số cửa đi, số cửa s và các bộ phận khác của ngôi nhà.
D. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà.
Câu 15: Kch thước chung trong bản vẽ nhà là:
A. Chiu dài B. Chiu rộng C. Chiu cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Vật liu kim loại được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Thép có tỉ l cacbon:
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14%
Câu 19: Nhóm chnh của kim loại màu là:
A. Đồng và hợp kim của đồng B. Nhôm và hợp kim của nhôm
C. Sắt và hợp kim của sắt D. Đáp án A và B
Câu 20: Tnh chất của kim loại màu là:
A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng
C. Chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động:
A. Thẳng lên xuống B. Thẳng từ dưới lên theo một chiu
C. Thẳng từ trên xuống theo một chiu D. Tròn
Câu 22: Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy vẽ 3 hình chiếu đng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ghi kch thước theo yêu cầu trên bản vẽ
thuật ? (Tỉ l 1:1).
Câu 2(1,0 điểm). Đĩa xch của xe đạp có 50 răng, đĩa lp có 20 răng. Tnh tỉ số truyn i và chi biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
PHÒNG GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THCS ………
Hướng dẫn chấm gồm 01 trang
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: CÔNG NGH 8
I. TRẮC NGHIM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đng nhất (0,25 điểm/câu)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
C
B
D
B
D
A
C
D
B
D
D
Câu
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Đáp án
C
D
C
D
C
B
C
D
D
A
C
Câu 2,6,12,16,20,21 mi câu 0,5 điểm
II. T LUN (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
1
- Vẽ đúng 3 hình chiếu theo tỉ l.
- Ghi đúng kch thước theo yêu cầu kĩ thuật.
0.5
0,5
0,5
0.5
2
Tỉ số truyền i là: 50:20=2,5.
Đĩa líp quay nhanh hơn vì có số răng ít hơn.
0,5
0,5
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT …………………..
TRƯỜNG……………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Vẽ kĩ
Một số tiêu chuẩn trình thuật bày bản vẽ kĩ thuật 1 1 2 7,5 (1 tiết) Hình chiếu vuông góc 2 1 2 1 25 (4 tiết)
Bản vẽ chi tiết (2 tiết) 3 1 4 12,5 Bản vẽ lắp (2 tiết) 3 1 4 12,5 Bản vẽ nhà (2 tiết) 3 1 4 12,5 2 Cơ khí
Vật liệu cơ khí (2 tiết) 3 1 4 12,5 Truyền và biến đổi 1 1 1 2 1 17,5 chuyển động(3 tiết) Tổng 16 6 1 1 22 2 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 PHÒNG GD&ĐT ……….
TRƯỜNG ………………..
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Chủ TT Đơn vị Nhận Thông Vận Vận đề kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao I. Vẽ Nhận biết :
- Nêu được một số loại tỉ lệ. 1 thuật
- Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: Tiêu chuẩn bản 1 vẽ kĩ thuật
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. 1
- Giải thích đươc tiêu chuẩn về tỉ lệ. Vận dụng:
- Từ khổ giấy A0, chia khổ giấy đó thành các khổ A1, A2, A3, A4.
Trình bày được khung bản vẽ trên khổ giấy A4. Nhận biết
- Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu.
- Nhận dạng được các khối đa diện. 2
- Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Hình chiếu
- Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn 2 vuông góc giản. Thông hiểu:
-
Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay.
- Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
- Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể
trên bản vẽ KT
Vận dụng : Vẽ được hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1 Nhận biết:
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. 3
- Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 3 Bản vẽ chi tiết
Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1 Vận dụng:
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết:
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. 3
- Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 4 Bản vẽ lắp
Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1 Vận dụng:
- Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết:
- Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 3
- Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. Thông hiểu: 5 Bản vẽ nhà 1
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng:
- Đọc được bản vẽ nhà theo đúng trình tự các bước.
Vận dụng cao:
Tỉ lệ bản vẽ dùng cho bản vẽ nhà 6
II.Cơ Vật liệu cơ khí Nhận biết: 3 khí
– Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: 1
- Trình bày được đặc điểm và ứng dụng của vật liệu cơ khí. 7 Truyền và biến Nhận biết: đổ 1 i chuyển động
- Nhận biết được đặc điểm của một số cơ cấu truyền chuyển động. Thông hiểu:
– Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động;
cấu tạo, nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. 1
– Trình bày được một số phương pháp và quy trình gia công cơ khí bằng tay. Vận dụng cao:
– Tháo lắp và tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến 1 đổi chuyển động. Tổng 16 6 1 1
PHÒNG GD&ĐT ………………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG ………..
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8
Đề gồm có: 2 trang
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ........................................ SBD: .................. Lớp:.... ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN GIÁM THỊ GIÁM KHẢO
………………………………………
………………………………………
……………………………………....
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1
: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước?
A. 841 x 594 B. 594 x 420. C. 297 x 210 D. 297 x 420
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào?
A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ thu nhỏ. C. Tỉ lệ giữ nguyên. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây ?
A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên trái.
C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng chính diện.
Câu 4: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình ?
A. Hình nón cụt. B. Hình chóp đều.
C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đều.
Câu 5: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm ?
A. Hình biểu diễn. B. Kích thước, khung tên.
C. Hình biểu diễn, Yêu cầu kĩ thuật. D. Bao gồm cả B và C.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 7. Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A.Dùng để chế tạo chi tiết máy. B.Dùng để kiểm tra chi tiết máy.
C.Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D.Đáp án khác.
Câu 8: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên
Câu 9: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì ?
A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm.
B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.
C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm.
D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp ?
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp.
C. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
Câu 11. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A.Hình biểu diễn B. Kích thước C.Khung tên D. Bảng kê
Câu 12. Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào ?
A.Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
B.Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
C.Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. D.Đáp án A hoặc C.
Câu 13: Trong nội dung của một bản vẽ nhà bao gồm những hình biểu diễn nào ?
A. Mặt đứng. B. Mặt bằng. C. Mặt cắt. D. Tất cả các ý trên.
Câu 14: Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết ?
A. Số phòng, chiều cao ngôi nhà.
B. Số cửa đi và số phòng.
C. Số phòng, số cửa đi, số cửa sổ và các bộ phận khác của ngôi nhà.
D. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà.
Câu 15: Kích thước chung trong bản vẽ nhà là:
A. Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14%
Câu 19: Nhóm chính của kim loại màu là:
A. Đồng và hợp kim của đồng B. Nhôm và hợp kim của nhôm
C. Sắt và hợp kim của sắt D. Đáp án A và B
Câu 20: Tính chất của kim loại màu là:
A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng
C. Chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động:
A. Thẳng lên xuống B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều
C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều D. Tròn
Câu 22: Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy vẽ 3 hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật ? (Tỉ lệ 1:1).
Câu 2(1,0 điểm). Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và chi biết chi tiết nào quay nhanh hơn? PHÒNG GD&ĐT ……..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS ………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Hướng dẫn chấm gồm 01 trang
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (0,25 điểm/câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án C B D B D A C D B D D Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp án C D C D C B C D D A C
Câu 2,6,12,16,20,21 mỗi câu 0,5 điểm
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 0.5 1 0,5 0,5
- Vẽ đúng 3 hình chiếu theo tỉ lệ.
- Ghi đúng kích thước theo yêu cầu kĩ thuật. 0.5
Tỉ số truyền i là: 50:20=2,5. 0,5 2
Đĩa líp quay nhanh hơn vì có số răng ít hơn. 0,5