Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 333 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

191 96 lượt tải Tải xuống
Trường THCS ………
Lp: 8A
H và tên:……………....………...
ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
Thi gian: 45 PHÚT - TUN 6 - TIT 11
Môn: Công ngh
Lp: 8 -Ngày kim tra : 07/10/2023
Đim
Nhn xét
BGH duyt
ĐỀ 1
A. TRC NGHIM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (0,25 điểm/câu)
Câu 1. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước:
A.841 × 594 mm B. 594 × 420 mm C. 420 × 297 mm D. 297 × 210 mm
Câu 2. Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích
thước tương ứng là 20 mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là:
A.1 : 2 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1 : 10
Câu 3. Chọn đáp án đúng về vị trí tương đối giữa các hình chiếu trong phương pháp góc chiếu thứ nhất.
A.Hình chiếu đứng nằm dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.
B.Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.
C.Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng
D.Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.
Câu 4. Các nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A.Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. B.Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
C.Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D.Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
Câu 19: Đim A ca vt th có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phng. Vậy AA’ gọi là:
A. Đường thng chiếu B. Tia chiếu C. Đường chiếu D. Đoạn chiếu
Câu 6. Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào ?
A.Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
B.Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
C.Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
D.Đáp án A hoặc C.
Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để
A.Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B.Vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước.
C.Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất D.Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng.
Câu 8. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau.
B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm.
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm.
D.Tất cả đáp án trên.
Câu 9. Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A.Dùng để chế tạo chi tiết máy. B.Dùng để kiểm tra chi tiết máy.
C.Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D.Đáp án khác.
Câu 10. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A.Hình biểu diễn B. Kích thước C.Khung tên D. Bảng kê
Câu 11. Khối tròn xoay gồm có:
A.Hình hộp chữ nhật B. Hình trụ C.Hình chóp đều D. Hình lăng trụ đều
Câu 12. Khối đa diện gồm có:
A.Hình chữ nhật B. Hình trụ C.Hình hộp chữ nhật D. Hình nón
Câu 13. Trên bản vẽ kĩ thuật, người ta dùng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vuông góc ?
A.Phép chiếu vuông góc B. Phép chiếu song song C. Phép chiếu xuyên tâm D.Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật là hình gì ?
A.Hình vuông B. Hình hộp chữ nhật C. Hình chữ nhật D.Hình tam giác cân
Câu 15. T t kh giy A0 s phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giy kh giy A4?
A. 2 t B. 4 t C. 8 t D. 16 t
Câu 16. Ta v nét lin mnh khi v :
A. Đường kích thước. B. Cnh khut. C. Cnh nhìn thy. D. Bt k khi nào.
Câu 17. Ta v nét liền đậm khi v :
A. Đường kích thước. B. Cnh khut. C. Cnh nhìn thy. D. Bt k khi nào.
Câu 18. Khi chiếu mt vt th lên mt mt phng, hình nhận được trên mt phẳng đó gọi là:
A. Hình tròn. B. Hình 3 chiu. C. Hình tam giác D. Hình chiếu.
Câu 19. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu t:
A. Trước ti B. Trên xung C. Trái sang D. Phi sang
Câu 20.: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu t:
A. Trước ti B. Phi sang C. Trái sang D. Trên xung
Câu 21.Trình t đọc bn v chi tiết gm mấy bước?
A. 4 B.5 C. 6 D.7
Câu 22.Trình t đọc bn v lp gm mấy bước?
A. 5 B.6 C. 7 D.8
Câu 23. Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bng là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 24. Hình cu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cnh là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 25. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu?
A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại
.Câu 26. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
B.Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
C.Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.
Câu 27. Phép chiếu vuông góc có đặc điểm
A. Các tia chiếu đồng quy ti một điểm. B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật th.
C. Các tia chiếu song song vi nhau D. Các tia chiếu vuông góc vi mt phng hình chiếu.
Câu 28. Khối tròn xoay là
A. đai ốc 6 cạnh. B. quả bóng đá. C. hộp phấn. D. bao diêm.
B. T LUN (3,0 điểm)
Câu 1.Vẽ 3 hình chiếu của hình hộp chữ nhật theo như kích thước đã cho trên hình ? ( 2,0 đ )
Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, để vẽ bản vẽ nhà người ta dùng tỉ lệ nào để vẽ ? (1,0 đ )
HẾT
60
40
NG DN CHM
A. TRC NGHIM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (0,5 điểm/câu)
Câu
1
Câu
5
Câu
8
Câu
9
Câu
11
Câu
12
Câu
14
D
B
D
C
B
C
C
Câu
15
Câu
19
Câu
22
Câu
23
Câu
25
Câu
26
Câu
28
D
A
B
C
B
D
B
B. T LUN (3,0 điểm)
Câu 1.Vẽ 3 hình chiếu của hình hộp chữ nhật theo như kích thước đã cho trên hình ? ( 2,0 đ )
*Yêu cầu: - Vẽ đúng hình dạng, đúng kích thước, đúng đường nét (có 3 hình, mỗi hình chiếu đạt 0,5 đ)
- Hình vẽ ngay ngắn, đẹp, không bôi xóa.....0,5 đ
Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, để vẽ bản vẽ nhà người ta dùng tỉ lệ nào để vẽ ? (1,0 đ )
* Dùng tỉ lệ thu nhỏ
--------------------------------------
| 1/3

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
Trường THCS ………
Thời gian: 45 PHÚT - TUẦN 6 - TIẾT 11 Lớp: 8A Môn: Công nghệ
Họ và tên:……………....………...
Lớp: 8 -Ngày kiểm tra : 07/10/2023 Điểm Nhận xét BGH duyệt ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (0,25 điểm/câu)
Câu 1.
Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước:
A.841 × 594 mm B. 594 × 420 mm C. 420 × 297 mm D. 297 × 210 mm
Câu 2. Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích
thước tương ứng là 20 mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là: A.1 : 2 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1 : 10
Câu 3. Chọn đáp án đúng về vị trí tương đối giữa các hình chiếu trong phương pháp góc chiếu thứ nhất.
A.Hình chiếu đứng nằm dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.
B.Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.
C.Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng
D.Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.
Câu 4. Các nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A.Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. B.Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
C.Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D.Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
Câu 19: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy AA’ gọi là: A. Đường thẳng chiếu B. Tia chiếu C. Đường chiếu D. Đoạn chiếu
Câu 6. Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào ?
A.Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
B.Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
C.Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. D.Đáp án A hoặc C.
Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để
A.Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.
B.Vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước.
C.Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất
D.Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng.
Câu 8. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau.
B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm.
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm.
D.Tất cả đáp án trên.
Câu 9. Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A.Dùng để chế tạo chi tiết máy.
B.Dùng để kiểm tra chi tiết máy.
C.Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D.Đáp án khác.
Câu 10. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A.Hình biểu diễn B. Kích thước C.Khung tên D. Bảng kê
Câu 11. Khối tròn xoay gồm có: A.Hình hộp chữ nhật B. Hình trụ C.Hình chóp đều D. Hình lăng trụ đều
Câu 12. Khối đa diện gồm có: A.Hình chữ nhật B. Hình trụ C.Hình hộp chữ nhật D. Hình nón
Câu 13. Trên bản vẽ kĩ thuật, người ta dùng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vuông góc ?
A.Phép chiếu vuông góc B. Phép chiếu song song
C. Phép chiếu xuyên tâm D.Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật là hình gì ?
A.Hình vuông B. Hình hộp chữ nhật C. Hình chữ nhật D.Hình tam giác cân
Câu 15. Từ tờ khổ giấy A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ giấy A4? A. 2 tờ B. 4 tờ C. 8 tờ D. 16 tờ
Câu 16. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ :
A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào.
Câu 17. Ta vẽ nét liền đậm khi vẽ : A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào.
Câu 18. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Hình tròn. B. Hình 3 chiều. C. Hình tam giác D. Hình chiếu.
Câu 19. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 20.: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ: A. Trước tới B. Phải sang C. Trái sang D. Trên xuống
Câu 21.Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước? A. 4 B.5 C. 6 D.7
Câu 22.Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 5 B.6 C. 7 D.8
Câu 23. Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 24. Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 25. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu? A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại
.Câu 26. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
B.Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
C.Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.
Câu 27. Phép chiếu vuông góc có đặc điểm
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Câu 28. Khối tròn xoay là A. đai ốc 6 cạnh. B. quả bóng đá. C. hộp phấn. D. bao diêm.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
Vẽ 3 hình chiếu của hình hộp chữ nhật theo như kích thước đã cho trên hình ? ( 2,0 đ ) 40 60
Câu 2.
Trên bản vẽ kĩ thuật, để vẽ bản vẽ nhà người ta dùng tỉ lệ nào để vẽ ? (1,0 đ ) HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (0,5 điểm/câu) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D D B C B C C D C D B C A C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D A C D A D A B C C B D D B
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.Vẽ 3 hình chiếu của hình hộp chữ nhật theo như kích thước đã cho trên hình ? ( 2,0 đ )
*Yêu cầu: - Vẽ đúng hình dạng, đúng kích thước, đúng đường nét (có 3 hình, mỗi hình chiếu đạt 0,5 đ)
- Hình vẽ ngay ngắn, đẹp, không bôi xóa.....0,5 đ
Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, để vẽ bản vẽ nhà người ta dùng tỉ lệ nào để vẽ ? (1,0 đ ) * Dùng tỉ lệ thu nhỏ
--------------------------------------