Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I- Năm học : 2023-2024
MÔN CÔNG NGH - Lp 8
TT
Ch
đề
Bài hc
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Vn dng
S CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
TN
TL
1
V
thut
1. Tiêu chun bn v
thut
2
3,0
1
2,5
0
0
0
0
3
0
5,5
1,5
2. Hình chiếu vuông
góc
3
4,5
3
7,5
1
13,0
0
0
6
1
25,0
5,0
3. Bn v kĩ thuật
3
4,5
2
5,0
0
0
1
5,0
5
1
14,5
3,5
Tng
8
12,0
6
15,0
1
13,0
1
5,0
14
2
45
100
T l (%)
40
20
70
30
45
100
T l chung (%)
70
30
16
45
100
BNG ĐC T KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I- Năm học : 2023-2024
MÔN CÔNG NGH - Lp 8
T
T
Ch
đ
Đơn v kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
1
V kĩ
thut
Tiêu chun bn v
kĩ thut
Nhn biết :
- Nêu được mt s loi t l.
- Nêu được các loi đưng t dùng trong bn v kĩ thut.
4
0
0
Thông hiểu:
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy.
- Giải thích đươc tiêu chuẩn về tỉ lệ.
0
2
0
2
Hình chiếu vuông
góc ca mt s khi
đa diện, khi tròn
xoay
Nhận biết
- Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu.
- Nhận dạng được các khối đa diện.
4
0
0
Thông hiu: Phân biệt được các hình chiếu ca khối đa diện, khi tròn xoay.
0
4
0
3
Hình chiếu vuông
góc ca vt th đơn
gin
Nhn biết:
- K tên được các hình chiếu vuông góc ca vt th đơn giản.
- Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc ca vt th đơn giản.
3
0
0
Thông hiu:
- Phân biệt được các hình chiếu vuông góc ca vt th đơn giản.
- Sp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc ca vt th trên bn v KT
0
3
0
Vn dng : V được hình chiếu vuông góc ca vt th đơn giản.
0
0
1
4
Bn v chi tiết
Nhn biết:
- Trình bày được ni dung và công dng ca bn v chi tiết.
- K tên các bước đọc bn v chi tiết đơn giản.
3
0
0
Thông hiu: Mô t được trình t các bước đọc bn v chi tiết đơn giản.
0
1
0
5
Bn v lp
Nhn biết:
- Trình bày được ni dung và công dng ca bn v lp.
- K tên các bước đọc bn v lắp đơn giản.
1
0
0
Thông hiu: Mô t được trình t các bước đọc bn v lắp đơn giản.
0
2
0
6
Bn v nhà
Nhn biết:
- Nêu được ni dung và công dng ca bn v nhà.
1
0
0
- Trình bày được các bước đọc bn v nhà đơn giản.
Vn dng cao:T l bn v dùng cho bn v nhà
0
0
0
Tng
16
12
1
ĐỀ BÀI
Trường THCS ………
Lp: 8A
H và tên:……………....………...
ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
Thi gian: 45 PHÚT - TIT 11
Môn: Công ngh
Lp: 8 -Ngày kim tra…………
Đim
Nhn xét
BGH duyt
A. TRC NGHIM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (0,25 điểm/câu)
Câu 1. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước:
A.841 × 594 mm B. 594 × 420 mm C. 420 × 297 mm D. 297 × 210 mm
Câu 2. Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20
mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là:
A.1 : 2 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1 : 10
Câu 3. Chọn đáp án đúng về vị trí tương đối giữa các hình chiếu trong phương pháp góc chiếu thứ nhất.
A.Hình chiếu đứng nằm dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.
B.Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.
C.Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng
D.Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.
Câu 4. Các nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A.Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. B.Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
C.Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D.Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
Câu 19: Đim A ca vt th có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phng. Vậy AA’ gọi là:
A. Đường thng chiếu B. Tia chiếu C. Đường chiếu D. Đoạn chiếu
Câu 6. Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào ?
A.Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
B.Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
C.Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
D.Đáp án A hoặc C.
Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để
A.Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B.Vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước.
C.Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất D.Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng.
Câu 8. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau.
B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm.
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm.
D.Tất cả đáp án trên.
Câu 9. Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A.Dùng để chế tạo chi tiết máy. B.Dùng để kiểm tra chi tiết máy.
C.Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D.Đáp án khác.
Câu 10. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A.Hình biểu diễn B. Kích thước C.Khung tên D. Bảng kê
Câu 11. Khối tròn xoay gồm có:
A.Hình hộp chữ nhật B. Hình trụ C.Hình chóp đều D. Hình lăng trụ đều
Câu 12. Khối đa diện gồm có:
A.Hình chữ nhật B. Hình trụ C.Hình hộp chữ nhật D. Hình nón
Câu 13. Trên bản vẽ kĩ thuật, người ta dùng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vuông góc ?
A.Phép chiếu vuông góc B. Phép chiếu song song C. Phép chiếu xuyên tâm D.Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật là hình gì ?
A.Hình vuông B. Hình hộp chữ nhật C. Hình chữ nhật D.Hình tam giác cân
Câu 15. T t kh giy A0 s phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giy kh giy A4?
A. 2 t B. 4 t C. 8 t D. 16 t
Câu 16. Ta v nét lin mnh khi v :
A. Đường kích thước. B. Cnh khut. C. Cnh nhìn thy. D. Bt k khi nào.
Câu 17. Ta v nét liền đậm khi v :
A. Đường kích thước. B. Cnh khut. C. Cnh nhìn thy. D. Bt k khi nào.
Câu 18. Khi chiếu mt vt th lên mt mt phng, hình nhận được trên mt phẳng đó gọi là:
A. Hình tròn. B. Hình 3 chiu. C. Hình tam giác D. Hình chiếu.
Câu 19. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu t:
A. Trước ti B. Trên xung C. Trái sang D. Phi sang
Câu 20.: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu t:
A. Trước ti B. Phi sang C. Trái sang D. Trên xung
Câu 21.Trình t đọc bn v chi tiết gm mấy bước?
A. 4 B.5 C. 6 D.7
Câu 22.Trình t đọc bn v lp gm mấy bước?
A. 5 B.6 C. 7 D.8
Câu 23. Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bng là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 24. Hình cu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cnh là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 25. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu?
A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại
.Câu 26. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
B.Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
C.Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.
Câu 27. Phép chiếu vuông góc có đặc điểm
A. Các tia chiếu đồng quy ti một điểm. B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật th.
C. Các tia chiếu song song vi nhau D. Các tia chiếu vuông góc vi mt phng hình chiếu.
Câu 28. Khối tròn xoay là
A. đai ốc 6 cạnh. B. quả bóng đá. C. hộp phấn. D. bao diêm.
B. T LUN (3,0 điểm)
Câu 1.Vẽ 3 hình chiếu của hình hộp chữ nhật theo như kích thước đã cho trên hình ? ( 2,0 đ )
60
40
Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, để vẽ bản vẽ nhà người ta dùng tỉ lệ nào để vẽ ? (1,0 đ )
HẾT
NG DN CHM
A. TRC NGHIM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (0,5 điểm/câu)
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
D
D
B
C
B
C
C
D
C
D
B
C
A
C
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
D
A
C
D
A
D
A
B
C
C
B
D
D
B
B. T LUN (3,0 điểm)
Câu 1.Vẽ 3 hình chiếu của hình hộp chữ nhật theo như kích thước đã cho trên hình ? ( 2,0 đ )
*Yêu cầu: - Vẽ đúng hình dạng, đúng kích thước, đúng đường nét (có 3 hình, mỗi hình chiếu đạt 0,5 đ)
- Hình vẽ ngay ngắn, đẹp, không bôi xóa.....0,5 đ
Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, để vẽ bản vẽ nhà người ta dùng tỉ lệ nào để vẽ ? (1,0 đ )
* Dùng tỉ lệ thu nhỏ
--------------------------------------
| 1/8

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- Năm học : 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ - Lớp 8
Mức độ nhận thức Tổng % tổng Vận dụng Thời Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Chủ điểm cao gian TT Bài học đề Thời Thời Thời Thời (ph) Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (ph) (ph) (ph) (ph)
1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật 2 3,0 1 2,5 0 0 0 0 3 0 5,5 1,5
2. Hình chiếu vuông Vẽ kĩ 1 góc 3 4,5 3 7,5 1 13,0 0 0 6 1 25,0 5,0 thuật
3. Bản vẽ kĩ thuật 3 4,5 2 5,0 0 0 1 5,0 5 1 14,5 3,5 Tổng 8 12,0 6 15,0 1 13,0 1 5,0 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 45 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 16 45 100
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I- Năm học : 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ - Lớp 8
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá T Chủ
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận T đề biết hiểu dụng Nhận biết :
- Nêu được một số loại tỉ lệ. 4 0 0
Tiêu chuẩn bản vẽ
- Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. 1 kĩ thuật Thông hiểu:
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. 0 2 0
- Giải thích đươc tiêu chuẩn về tỉ lệ. Hình chiếu vuông Nhận biết
góc của một số khối - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. 4 0 0 2
đa diện, khối tròn
- Nhận dạng được các khối đa diện. xoay
Thông hiểu: Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. 0 4 0 Nhận biết:
- Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 3 0 0 Hình chiếu vuông
- Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vẽ kĩ 3
góc của vật thể đơn Thông hiểu: thuật giản
- Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 0 3 0
- Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ KT
Vận dụng : Vẽ được hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 0 0 1 Nhận biết:
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. 3 0 0 4 Bản vẽ chi tiết
- Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
Thông hiểu:
Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 0 1 0 Nhận biết:
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. 1 0 0 5 Bản vẽ lắp
- Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
Thông hiểu:
Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 0 2 0 Nhận biết: 6 Bản vẽ nhà 1 0 0
- Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.
- Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản.
Vận dụng cao:Tỉ lệ bản vẽ dùng cho bản vẽ nhà 0 0 0 Tổng 16 12 1 ĐỀ BÀI
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
Trường THCS ………
Thời gian: 45 PHÚT - TIẾT 11 Lớp: 8A Môn: Công nghệ
Họ và tên:……………....………...
Lớp: 8 -Ngày kiểm tra………… Điểm Nhận xét BGH duyệt
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (0,25 điểm/câu)
Câu 1.
Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước:
A.841 × 594 mm B. 594 × 420 mm C. 420 × 297 mm D. 297 × 210 mm
Câu 2. Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20
mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là: A.1 : 2 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1 : 10
Câu 3. Chọn đáp án đúng về vị trí tương đối giữa các hình chiếu trong phương pháp góc chiếu thứ nhất.
A.Hình chiếu đứng nằm dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.
B.Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.
C.Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên trái hình chiếu đứng
D.Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.
Câu 4. Các nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A.Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. B.Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
C.Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D.Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
Câu 19: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy AA’ gọi là: A. Đường thẳng chiếu B. Tia chiếu C. Đường chiếu D. Đoạn chiếu
Câu 6. Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào ?
A.Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
B.Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
C.Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. D.Đáp án A hoặc C.
Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để
A.Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.
B.Vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước.
C.Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất
D.Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng.
Câu 8. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau.
B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm.
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm.
D.Tất cả đáp án trên.
Câu 9. Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A.Dùng để chế tạo chi tiết máy.
B.Dùng để kiểm tra chi tiết máy.
C.Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D.Đáp án khác.
Câu 10. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A.Hình biểu diễn B. Kích thước C.Khung tên D. Bảng kê
Câu 11. Khối tròn xoay gồm có: A.Hình hộp chữ nhật B. Hình trụ C.Hình chóp đều D. Hình lăng trụ đều
Câu 12. Khối đa diện gồm có: A.Hình chữ nhật B. Hình trụ C.Hình hộp chữ nhật D. Hình nón
Câu 13. Trên bản vẽ kĩ thuật, người ta dùng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vuông góc ?
A.Phép chiếu vuông góc B. Phép chiếu song song
C. Phép chiếu xuyên tâm D.Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật là hình gì ?
A.Hình vuông B. Hình hộp chữ nhật C. Hình chữ nhật D.Hình tam giác cân
Câu 15. Từ tờ khổ giấy A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ giấy A4? A. 2 tờ B. 4 tờ C. 8 tờ D. 16 tờ
Câu 16. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ :
A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào.
Câu 17. Ta vẽ nét liền đậm khi vẽ : A. Đường kích thước. B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào.
Câu 18. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Hình tròn. B. Hình 3 chiều. C. Hình tam giác D. Hình chiếu.
Câu 19. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 20.: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ: A. Trước tới B. Phải sang C. Trái sang D. Trên xuống
Câu 21.Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước? A. 4 B.5 C. 6 D.7
Câu 22.Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 5 B.6 C. 7 D.8
Câu 23. Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 24. Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 25. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu? A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại
.Câu 26. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
B.Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
C.Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.
Câu 27. Phép chiếu vuông góc có đặc điểm
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Câu 28. Khối tròn xoay là A. đai ốc 6 cạnh. B. quả bóng đá. C. hộp phấn. D. bao diêm.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
Vẽ 3 hình chiếu của hình hộp chữ nhật theo như kích thước đã cho trên hình ? ( 2,0 đ ) 40 60
Câu 2.
Trên bản vẽ kĩ thuật, để vẽ bản vẽ nhà người ta dùng tỉ lệ nào để vẽ ? (1,0 đ ) HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (0,5 điểm/câu) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D D B C B C C D C D B C A C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D A C D A D A B C C B D D B
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.Vẽ 3 hình chiếu của hình hộp chữ nhật theo như kích thước đã cho trên hình ? ( 2,0 đ )
*Yêu cầu: - Vẽ đúng hình dạng, đúng kích thước, đúng đường nét (có 3 hình, mỗi hình chiếu đạt 0,5 đ)
- Hình vẽ ngay ngắn, đẹp, không bôi xóa.....0,5 đ
Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, để vẽ bản vẽ nhà người ta dùng tỉ lệ nào để vẽ ? (1,0 đ ) * Dùng tỉ lệ thu nhỏ
--------------------------------------