Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 sách Cánh diều

Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều năm 2023 - 2024 có bảng ma trận đề thi. Thông qua đề thi giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Thông tin:
13 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 sách Cánh diều

Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều năm 2023 - 2024 có bảng ma trận đề thi. Thông qua đề thi giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

66 33 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT..........
TRƯỜNG THPT........
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
MÔN: GDKT&PL LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật các chuẩn mực đạo đức cạnh
tranh
A. Không lành mạnh
B Không bình đẳng
C. Tự do
D. Không đẹp
Câu 2: Việc giành lợi nhuận v mình nhiêu hơn người khác nội dung của
A. tính chất của cạnh tranh
B. mục đích của cạnh tranh.
C. quy luật của cạnh tranh.
D. chủ thể của cạnh tranh.
Câu 3: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ
A. Đang lưu thông trên thị trường
B. Hiện trên thị trường chuẩn bị đưa ra thị trường
C. Đã mặt trên thị trường
D. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường
Câu 4: Tác dụng của cung cầu gì?
A. Điều tiết quan hệ giữa sản xuất lưu thông hàng hóa.
B. Làm thay đổi cấu quy th trường, ảnh hưởng tới giá cả của ng
hóa.
C. Dự đoán xu thế biến động của giá cả.
D. Giảm tình trạng lạm phát ng cao
Câu 5: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều
hướng nào dưới đây?
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung giảm, cầu ng
C. Cung tăng, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 6: Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới
đây?
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung giảm, cầu ng
C. Cung tăng, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 7: Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt ng nào đó tăng cao thì lựa
chọn o sau đây tốt nhất cho người sản xuất?
A. Mở rộng sản xuất.
B. Thu hẹp sản xuất.
C. Giữ nguyên quy sản xuất.
D. Tái cấu sản xuất.
Câu 8: Thị trường lao động thị trường việc làm có mối quan hệ như thế
nào?
A. Tác động qua lại chặt chẽ với nhau.
B. Tồn tại độc lập, không mối liên h gì.
C. Tác động một chiều từ phía thị trường lao động.
D. Tác động một chiều t phía thị trường việc làm.
Câu 9: Việc m
A. tất c những hoạt động mục đích, ý thức của con người.
B. hoạt động lao động tạo ra thu nhập không bị pháp luật cấm.
C. tất cả những hoạt động lao động đem lại thu nhập cho con người.
D. những hoạt động lao động tạo ra thu nhập bị pháp luật nghiêm cấm.
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “… i diễn ra các quan hệ thỏa
thuận giữa người sử dụng lao động người lao động về tiền lương, điều kiện
làm việc trên sở hợp đồng làm động”?
A. Lao động.
B. Thị trường lao động.
C. Việc làm.
D.Thị trường việc làm.
Câu 11: Thông tin thị trường lao động dịch vụ việc làm vai trò
A. giúp các doanh nghiệp điều tiết lực lượng lao động.
B. nâng cao kiến thức cho người lao động người sử dụng lao động.
C. sở để người sử lao động tìm được việc làm phù hợp cho mình.
D. cầu nối trong việc gắn kết thị trường lao động với th trường việc làm.
Câu 12: Trong hoạt động sản xuất, lao động được coi
A. yếu tố đầu vào, ảnh hưởng tới chi phí sản xuất.
B. yếu tố đầu ra, ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.
C. yếu tố đầu vào, không nh hưởng tới chi phí sản xuất.
D. yếu tố đầu ra, không ảnh hưởng đến chất ợng sản phẩm.
Câu 13: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng c yếu t cấu thành thị
trường lao động?
A.Lượng cung.
B. Lượng cầu.
C. Giá cả sức lao động.
D. Chất lượng lao động.
Câu 14: “Tình trạng tồn tại khi một b phận lực lượng lao động muốn làm việc
nhưng chưa tìm được việc làm” chỉ khái niệm nào?
A.Chuyển đổi cấu kinh tế.
B. Mất cân bằng cung cầu.
C. Lạm phát.
D.Thất nghiệp.
Câu 15: Căn c vào nguồn gốc thất nghiệp, thất nghiệp có những loại nào?
A. Thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp cấu, thất nghiệp chu .
B. Thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện, thất nghiệp trá hình.
C. Thất nghiệp theo giới tính, thất nghiệp theo lứa tuổi, thất nghiệp theo ngành
nghề
D. Thất nghiệp cấu, thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp theo vùng, nh thổ.
Câu 16: Chỉ số CPI chỉ số gì?
A. Chỉ số tỉ lệ lạm phát.
B. Chỉ số giá tiêu dùng.
C. Chỉ số tỉ lệ thất nghiệp.
D. Chỉ số giá hàng a.
Câu 17: Chỉ số CPI được tính như thế nào?
A. CPI="Chi phí đ mua giỏ hàng hóa thời t" /"Chi phí để mua gi hàng hóa
thời gốc" x 100%.
B. CPI="Chi phí để mua giỏ hàng hóa thời gốc" /"Chi phí để mua giỏ hàng
hóa thời t" x 100%.
C. CPI="Chi phí để mua giỏ hàng hóa thời t" /"Chi phí để mua giỏ ng hóa
thời gốc": 100%.
D. CPI="Chi phí đ mua giỏ hàng hóa thời gốc" /"Chi phí để mua giỏ hàng
hóa thời t": 100%.
Câu 18: Nhận định nào sau đây chính xác?
A. Tỉ l lạm phát 774% loại hình siêu lạm phát.
B. Nếu không giỏi ngoại ngữ thì người lao động sẽ không tìm được việc làm.
C. Người lao động không tìm được việc m do cơ cấu kinh tế thay đổi theo
hướng hiện đại thuộc loại nh thất nghiệp chu kì.
D. Mức giá chung của nền kinh tế tăng lên và sự sụt giảm giá trị đồng tiền
biểu hiện tình hình lạm phát đang tăng.
Câu 19: Do hệ thống máy móc cũ, năng suất thấp nên gia đình H đã đầu
mua hệ thống máy móc mới, năng suất tăng gấp đôi, nhờ vậy giá thành sản
phẩm cũng hạ xuống, bán được nhiều hơn trên thị trường. Như vậy, gia đình H
đã:
A. Cạnh tranh tiêu cực.
B. Cạnh tranh không lành mạnh.
C. Cạnh tranh lành mạnh.
D. Chiêu thức trong kinh doanh.
Câu 20: Hãng điện thoại X vừa cho ra sản phẩm mới. Nếu nhà sản xuất X,
để kích thích lượng cầu với dòng điện thoại mới đó, phương án nào sau đây là
phù hợp nhất để bán được nhiều sản phẩm?
A. Đẩy mạnh quảng cáo khuyến mại.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Tăng giá thành sản phẩm để gây chú ý.
D Phóng đại sản phẩm.
Câu 21: Trường hợp sau thể hiện mối quan hệ như thế nào giữa thị trường lao
động thị trường việc làm?
Lực lượng lao động nước H ng nhanh. Để n định đời sống của người lao
động phát triển kinh tế, Chính phủ nước này đã những chính sách thúc
đẩy sản xuất kinh doanh, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp m rộng quy
hoạt động. Số việc làm tăng, tạo nhiều cơ hội cho người lao động lựa chọn việc
làm phù hợp. Năng suất lao động tăng, doanh nghiệp hoạt động hiệu quả
thu được lợi nhuận cao hơn, tạo điều kiện cho kinh tế nước H tăng trưởng
phát triển bền vững.
A. Thị trường lao động ng làm thị trường việc làm giảm, gia tăng tình trạng
thất nghiệp.
B. Thị trường lao động tăng thúc đẩy th trường việc làm ng, làm giảm tình
trạng thất nghiệp.
C. Thị trường lao động tăng làm thị trường việc làm giảm, làm giảm tình trạng
thất nghiệp.
D. Thị trường lao động ng thúc đẩy thị trường việc làm tăng, gia tăng tình
trạng thất nghiệp.
Câu 22: Chị A vừa mới tốt nghiệp đại học, chị chưa tìm được cho mình một
công việc phù hợp với sở thích của mình nên hiện tại chị vẫn nhà. Theo em
chị A phải đang trong tình trạng thất nghiệp không?
A. Không ch A vẫn muốn làm việc nên không bị gọi thất nghiệp
B. Không c công ty không đáp ứng được các nhu cầu chị A mong đợi,
chứ không phải chị A không đáp ng được
C.Có ch A đang thuộc dạng thất nghiệp tự nguyện do chưa tìm được các công
việc điều kiện ch cần
D. chị A chưa đi làm nên thất nghiệp
Câu 23. Đọc tình huống sau trả lời câu hỏi:
Anh M sư nông nghiệp từng làm việc công ty xuất khẩu nông sản tỉnh
Đ. Do hoàn cảnh gia đình, anh phải chuyển về thành ph để sinh sống chưa
tìm được việc m. Vợ anh vốn giáo viên mầm non nhưng khi v thành ph
chỉ xin được m tạp vụ tại một sở sản xuất kinh doanh với mức lương rất
thấp n chưa muốn đi làm. Bố anh năm nay 55 tuổi đã làm cho một công ty
sản xuất ô gần 30 m. Khi doanh nghiệp này thay đổi cấu sử dụng bốt
thay thế thợ hàn để lắp ráp ô tô, ông đã bị mất việc. Em trai anh M
công nghệ thông tin một công ty vốn đầu nước ngoài.
Trong trường hợp trên, ai người tự nguyện thất nghiệp?
A. Anh M.
B. Em trai anh M.
C. Bố anh M.
D. Vợ anh M.
Câu 24. Cho bảng sau:
Sản phẩm
2020
2022
Giá cả 1 sản phẩm
(VNĐ)
Sản lượng
Giá cả 1 sản
phẩm
(VNĐ)
Bánh quy
5.000
3000
8000
Tính chỉ số CPI cho m 2022 so với năm 2020 trên mặt hàng bánh quy.
A. 150%.
B. 180%.
C. 160%.
D. 120%.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thất nghiệp gì? Nêu hậu quả của thất nghiệp về mặt kinh
tế, hội.
Câu 2. (2,5 điểm)
A. (1,0 điểm) Xác định xu hướng tuyển dụng của thị trường trong thông tin
sau:
Theo Trang thông tin điện tử Hội đồng luận Trung ương, Thị trường lao
động việc làm quan hệ lao động trong điều kiện hội nhập Việt Nam về
thực trạng một số định hướng chính sách, ngày 10 11 2021: Chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá một chủ
trương lớn của Đảng Nhà nước. Quá trình này tất yếu làm thay đổi t trọng
lao động của nền kinh tế Việt Nam. Phương châm của chuyển dịch cấu lao
động phải p hợp với cấu kinh tế, gần với giải quyết việc làm, nhất là
cho những lao động nông nghiệp chuyển đổi nghề. m 2018, lao động trong
khu vực nông, lâm, thu sản chiếm 37,7%, giảm 24,5% so với năm 2000. Tuy
nhiên, nếu so với mục tiêu, lao động trong khu vực này giảm xuống dưới 20%
vào năm 2030 thì đây một thách thức. Trong khi đó, khu vực công nghiệp,
xây dựng tăng t 13% tới 26,7% khu vực dịch vụ tăng từ 24,8% tới 35,6%
so với cùng thời kì. S liệu còn cho thấy đã sự chuyển dịch của lao động khu
vực nông, lâm, thuỷ sản sang khu vực công nghiệp, xây dựng khu vực dịch
vụ; đưa tỉ trọng lao động khu vực ng nghiệp xây dựng lên 26,7%, khu vực
dịch v lên 35,6%, mức cao nhất kể từ m 2000 đến nay. cấu lao động
Việt Nam đang đứng trước ba c động lớn khả năng m thay đổi căn bản
cấu lao động việc làm tác động u sắc đến chiến lược phát triển bền
vững.
B. (1,5 điểm) Đọc trường hợp sau trả lời câu hỏi:
Hai doanh nghiệp A và B cùng sản xuất bột giặt để bán ra thị trường. Sản phẩm
của doanh nghiệp A tiêu thụ rất tốt do được người tiêu dùng ưa chuộng. Để tạo
thuận lợi cho việc bán hàng của mình, doanh nghiệp B đã thiết kế bao bì với
tên sản phẩm, màu sắc họa tiết gây nhầm lẫn với sản phẩm của doanh
nghiệp A.
- Nhận xét về hành vi cạnh tranh trong trường hợp trên.
- Theo em, việc cạnh tranh như vậy dẫn đến hậu quả gì?
Ma trận đề kiểm tra giữa 1 GDKT&PL 11
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cạnh
tranh, cung
- cầu trong
nền kinh tế
thị trường
4
3
0,5
2
9
0,5
3,75
2. Thị
trường lao
động, việc
làm
3
3
0,5
1
1
8
0,5
3,0
3. Thất
nghiệp, lạm
phát
3
1
2
1
1
7
1
3,25
Tổng số câu
TN/TL
10
1
8
0,5
2
0,5
4
8
2
10,0
Điểm s
2,5
1,5
2,0
1,0
0,5
1,5
1,0
6,0
4,0
10,0
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
4,0 điểm
40 %
3,0 điểm
30 %
2,0 điểm
20 %
1,0 điểm
10 %
10 điểm
100 %
10
điểm
BẢN ĐẶC TẢ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 1 (2023
2024)
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ PHÁP LUẬT 11 CÁNH DIỀU
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(số
câu)
TL
(số ý)
TN
(số
câu)
1. Cạnh
tranh,
cung -
cầu trong
kinh tế
thị
trường
Nhận biết
- Nêu khái niệm cạnh
tranh không lành mạnh
- Nêu được mục đích của
cạnh tranh.
- Nêu được khái niệm
cung.
- Nêu được tác dụng của
cung - cầu trong nền kinh
tế.
4
- C1
- C2
- C3
- C4
Thông
hiểu
- Xác định xu hướng giá
hàng hóa khi cung cầu
thay đổi
- Xác định hành vi thể
hiện mặt tích cực của
cạnh tranh.
- Xác định xu hướng sản
xuất khi nhu cầu của
người tiêu dùng về mặt
hàng o đó tăng cao.
3
- C5
- C6
- C7
Vận dụng
- Xử tình huống về
cạnh tranh.
1
C2.b
Vận dụng
cao
- Nhận xét về hành vi
cạnh tranh trong trường
hợp cho trước.
- Tìm ra cách thức để bán
được nhiều sản phẩm
trong trường hợp cho
trước.
2
- C19
- C20
2. Thị
trường
lao động,
việc m
Nhận biết
- Chỉ ra mối quan hệ giữ
thị trường lao động thị
trường việc làm
- Nêu được khái niệm
việc làm.
- Nêu được khái niệm thị
trường lao động.
3
- C8
- C9
- C10
Thông
hiểu
- Vai trò của các thông tin
thị trường lao động
dịch vụ việc m.
- Xác định được phát biểu
không đúng về lao động,
tuyển dụng, thị trường lao
động việc m.
- Xác định xu hướng
tuyển dụng trong thông
tin cho trước.
1
3
- C2.a
- C11
- C12
- C13
Vận dụng
- Phân tích được mối
quan hệ giữa thị trường
lao động th trường
1
C21
việc làm trong nh huống
cho trước.
Vận dụng
cao
- Xử tình huống.
1
C22
3. Thất
nghiệp,
lạm phát
Nhận biết
- Phân loại thất nghiệp
căn cứ vào nguồn gốc
thất nghiệp.
- Nêu được tên gọi đầy đủ
của ch số CPI.
- Nêu được khái niệm thất
nghiệp và hậu quả của
thất nghiệp đối với
hội.
1
3
- C1
- C14
- C15
- C16
Thông
hiểu
- Xác định được công
thức tính chỉ số CPI.
- Xác định được nhận
định đúng về thất nghiệp
lạm phát.
2
- C17
- C18
Vận dụng
- Phân tích tình huống
xác định các loại thất
nghiệp.
1
C23
Vận dụng
cao
- Tính được chỉ số CPI.
1
C24
| 1/13

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT. . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT. . . .
MÔN: GDKT&PL LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh A. Không lành mạnh B Không bình đẳng C. Tự do D. Không đẹp
Câu 2: Việc giành lợi nhuận về mình nhiêu hơn người khác là nội dung của
A. tính chất của cạnh tranh
B. mục đích của cạnh tranh.
C. quy luật của cạnh tranh.
D. chủ thể của cạnh tranh.
Câu 3: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ
A. Đang lưu thông trên thị trường
B. Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường
C. Đã có mặt trên thị trường
D. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường
Câu 4: Tác dụng của cung – cầu là gì?
A. Điều tiết quan hệ giữa sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Làm thay đổi cơ cấu và quy mô thị trường, ảnh hưởng tới giá cả của hàng hóa.
C. Dự đoán xu thế biến động của giá cả.
D. Giảm tình trạng lạm phát tăng cao
Câu 5: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây? A. Cung tăng, cầu giảm B. Cung giảm, cầu tăng C. Cung tăng, cầu tăng D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 6: Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây? A. Cung tăng, cầu giảm B. Cung giảm, cầu tăng C. Cung tăng, cầu tăng D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 7: Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì lựa
chọn nào sau đây là tốt nhất cho người sản xuất? A. Mở rộng sản xuất. B. Thu hẹp sản xuất.
C. Giữ nguyên quy mô sản xuất.
D. Tái cơ cấu sản xuất.
Câu 8: Thị trường lao động và thị trường việc làm có mối quan hệ như thế nào?
A. Tác động qua lại chặt chẽ với nhau.
B. Tồn tại độc lập, không có mối liên hệ gì.
C. Tác động một chiều từ phía thị trường lao động.
D. Tác động một chiều từ phía thị trường việc làm. Câu 9: Việc làm là
A. tất cả những hoạt động có mục đích, có ý thức của con người.
B. hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật cấm.
C. tất cả những hoạt động lao động đem lại thu nhập cho con người.
D. những hoạt động lao động tạo ra thu nhập bị pháp luật nghiêm cấm.
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “…… là nơi diễn ra các quan hệ thỏa
thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động về tiền lương, điều kiện
làm việc trên cơ sở hợp đồng làm động”? A. Lao động.
B. Thị trường lao động. C. Việc làm. D.Thị trường việc làm.
Câu 11: Thông tin thị trường lao động và dịch vụ việc làm có vai trò
A. giúp các doanh nghiệp điều tiết lực lượng lao động.
B. nâng cao kiến thức cho người lao động và người sử dụng lao động.
C. là cơ sở để người sử lao động tìm được việc làm phù hợp cho mình.
D. là cầu nối trong việc gắn kết thị trường lao động với thị trường việc làm.
Câu 12: Trong hoạt động sản xuất, lao động được coi là
A. yếu tố đầu vào, ảnh hưởng tới chi phí sản xuất.
B. yếu tố đầu ra, ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.
C. yếu tố đầu vào, không có ảnh hưởng gì tới chi phí sản xuất.
D. yếu tố đầu ra, không có ảnh hưởng gì đến chất lượng sản phẩm.
Câu 13: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng các yếu tố cấu thành thị trường lao động? A.Lượng cung. B. Lượng cầu.
C. Giá cả sức lao động.
D. Chất lượng lao động.
Câu 14: “Tình trạng tồn tại khi một bộ phận lực lượng lao động muốn làm việc
nhưng chưa tìm được việc làm” là chỉ khái niệm nào?
A.Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
B. Mất cân bằng cung – cầu. C. Lạm phát. D.Thất nghiệp.
Câu 15: Căn cứ vào nguồn gốc thất nghiệp, thất nghiệp có những loại nào?
A. Thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp chu kì.
B. Thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện, thất nghiệp trá hình.
C. Thất nghiệp theo giới tính, thất nghiệp theo lứa tuổi, thất nghiệp theo ngành nghề
D. Thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp theo vùng, lãnh thổ.
Câu 16: Chỉ số CPI là chỉ số gì?
A. Chỉ số tỉ lệ lạm phát.
B. Chỉ số giá tiêu dùng.
C. Chỉ số tỉ lệ thất nghiệp. D. Chỉ số giá hàng hóa.
Câu 17: Chỉ số CPI được tính như thế nào?
A. CPI="Chi phí để mua giỏ hàng hóa thời kì t" /"Chi phí để mua giỏ hàng hóa thời kì gốc" x 100%.
B. CPI="Chi phí để mua giỏ hàng hóa thời kì gốc" /"Chi phí để mua giỏ hàng hóa thời kì t" x 100%.
C. CPI="Chi phí để mua giỏ hàng hóa thời kì t" /"Chi phí để mua giỏ hàng hóa thời kì gốc": 100%.
D. CPI="Chi phí để mua giỏ hàng hóa thời kì gốc" /"Chi phí để mua giỏ hàng hóa thời kì t": 100%.
Câu 18: Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Tỉ lệ lạm phát 774% là loại hình siêu lạm phát.
B. Nếu không giỏi ngoại ngữ thì người lao động sẽ không tìm được việc làm.
C. Người lao động không tìm được việc làm do cơ cấu kinh tế thay đổi theo
hướng hiện đại là thuộc loại hình thất nghiệp chu kì.
D. Mức giá chung của nền kinh tế tăng lên và sự sụt giảm giá trị đồng tiền là
biểu hiện tình hình lạm phát đang tăng.
Câu 19: Do hệ thống máy móc cũ, năng suất thấp nên gia đình H đã đầu tư
mua hệ thống máy móc mới, năng suất tăng gấp đôi, nhờ vậy giá thành sản
phẩm cũng hạ xuống, bán được nhiều hơn trên thị trường. Như vậy, gia đình H đã: A. Cạnh tranh tiêu cực.
B. Cạnh tranh không lành mạnh. C. Cạnh tranh lành mạnh.
D. Chiêu thức trong kinh doanh.
Câu 20: Hãng điện thoại X vừa cho ra sản phẩm mới. Nếu là nhà sản xuất X,
để kích thích lượng cầu với dòng điện thoại mới đó, phương án nào sau đây là
phù hợp nhất để bán được nhiều sản phẩm?
A. Đẩy mạnh quảng cáo và khuyến mại.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Tăng giá thành sản phẩm để gây chú ý. D Phóng đại sản phẩm.
Câu 21: Trường hợp sau thể hiện mối quan hệ như thế nào giữa thị trường lao
động và thị trường việc làm?
Lực lượng lao động ở nước H tăng nhanh. Để ổn định đời sống của người lao
động và phát triển kinh tế, Chính phủ nước này đã có những chính sách thúc
đẩy sản xuất kinh doanh, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp mở rộng quy mô
hoạt động. Số việc làm tăng, tạo nhiều cơ hội cho người lao động lựa chọn việc
làm phù hợp. Năng suất lao động tăng, doanh nghiệp hoạt động hiệu quả và
thu được lợi nhuận cao hơn, tạo điều kiện cho kinh tế nước H tăng trưởng và
phát triển bền vững.

A. Thị trường lao động tăng làm thị trường việc làm giảm, gia tăng tình trạng thất nghiệp.
B. Thị trường lao động tăng thúc đẩy thị trường việc làm tăng, làm giảm tình trạng thất nghiệp.
C. Thị trường lao động tăng làm thị trường việc làm giảm, làm giảm tình trạng thất nghiệp.
D. Thị trường lao động tăng thúc đẩy thị trường việc làm tăng, gia tăng tình trạng thất nghiệp.
Câu 22: Chị A vừa mới tốt nghiệp đại học, chị chưa tìm được cho mình một
công việc phù hợp với sở thích của mình nên hiện tại chị vẫn ở nhà. Theo em
chị A có phải đang ở trong tình trạng thất nghiệp không?
A. Không vì chị A vẫn muốn làm việc nên không bị gọi là thất nghiệp
B. Không vì các công ty không đáp ứng được các nhu cầu mà chị A mong đợi,
chứ không phải chị A không đáp ứng được
C.Có chị A đang thuộc dạng thất nghiệp tự nguyện do chưa tìm được các công
việc có điều kiện mà chị cần
D. Có vì chị A chưa đi làm gì nên là thất nghiệp
Câu 23. Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
Anh M là kĩ sư nông nghiệp từng làm việc ở công ty xuất khẩu nông sản ở tỉnh
Đ. Do hoàn cảnh gia đình, anh phải chuyển về thành phố để sinh sống và chưa
tìm được việc làm. Vợ anh vốn là giáo viên mầm non nhưng khi về thành phố
chỉ xin được làm tạp vụ tại một cơ sở sản xuất kinh doanh với mức lương rất
thấp nên chưa muốn đi làm. Bố anh năm nay 55 tuổi đã làm cho một công ty
sản xuất ô tô gần 30 năm. Khi doanh nghiệp này thay đổi cơ cấu sử dụng rô bốt
thay thế thợ hàn để lắp ráp ô tô, ông đã bị mất việc. Em trai anh M là kĩ sư
công nghệ thông tin ở một công ty có vốn đầu tư nước ngoài.
Trong trường hợp trên, ai là người tự nguyện thất nghiệp? A. Anh M. B. Em trai anh M. C. Bố anh M. D. Vợ anh M.
Câu 24. Cho bảng sau: 2020 2022 Giá cả 1 sản
Sản phẩm Giá cả 1 sản phẩm Sản lượng phẩm Sản lượng (VNĐ) (VNĐ) Bánh quy 5.000 3000 8000 5000
Tính chỉ số CPI cho năm 2022 so với năm 2020 trên mặt hàng bánh quy. A. 150%. B. 180%. C. 160%. D. 120%.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thất nghiệp là gì? Nêu hậu quả của thất nghiệp về mặt kinh tế, xã hội. Câu 2. (2,5 điểm)
A. (1,0 điểm) Xác định xu hướng tuyển dụng của thị trường trong thông tin sau:
Theo Trang thông tin điện tử Hội đồng lí luận Trung ương, Thị trường lao
động – việc làm và quan hệ lao động trong điều kiện hội nhập ở Việt Nam về
thực trạng và một số định hướng chính sách, ngày 10 – 11 – 2021: Chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là một chủ
trương lớn của Đảng và Nhà nước. Quá trình này tất yếu làm thay đổi tỉ trọng
lao động của nền kinh tế Việt Nam. Phương châm của chuyển dịch cơ cấu lao
động là phải phù hợp với cơ cấu kinh tế, gần với giải quyết việc làm, nhất là
cho những lao động nông nghiệp chuyển đổi nghề. Năm 2018, lao động trong
khu vực nông, lâm, thuỷ sản chiếm 37,7%, giảm 24,5% so với năm 2000. Tuy
nhiên, nếu so với mục tiêu, lao động trong khu vực này giảm xuống dưới 20%
vào năm 2030 thì đây là một thách thức. Trong khi đó, khu vực công nghiệp,
xây dựng tăng từ 13% tới 26,7% và khu vực dịch vụ tăng từ 24,8% tới 35,6%
so với cùng thời kì. Số liệu còn cho thấy đã có sự chuyển dịch của lao động khu
vực nông, lâm, thuỷ sản sang khu vực công nghiệp, xây dựng và khu vực dịch
vụ; đưa tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp và xây dựng lên 26,7%, khu vực
dịch vụ lên 35,6%, ở mức cao nhất kể từ năm 2000 đến nay. Cơ cấu lao động
Việt Nam đang đứng trước ba tác động lớn có khả năng làm thay đổi căn bản

cơ cấu lao động – việc làm và tác động sâu sắc đến chiến lược phát triển bền vững.
B. (1,5 điểm) Đọc trường hợp sau và trả lời câu hỏi:
Hai doanh nghiệp A và B cùng sản xuất bột giặt để bán ra thị trường. Sản phẩm
của doanh nghiệp A tiêu thụ rất tốt do được người tiêu dùng ưa chuộng. Để tạo
thuận lợi cho việc bán hàng của mình, doanh nghiệp B đã thiết kế bao bì với
tên sản phẩm, màu sắc và họa tiết gây nhầm lẫn với sản phẩm của doanh nghiệp A.
- Nhận xét về hành vi cạnh tranh trong trường hợp trên.
- Theo em, việc cạnh tranh như vậy dẫn đến hậu quả gì?
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 GDKT&PL 11 MỨC ĐỘ Tổng số Thông Điểm CHỦ ĐỀ Nhận biết Vận dụng VD cao câu hiểu số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Cạnh tranh, cung - cầu trong 4 3 0,5 2 9 0,5 3,75 nền kinh tế thị trường 2. Thị trường lao 3 3 0,5 1 1 8 0,5 3,0 động, việc làm 3. Thất nghiệp, lạm 3 1 2 1 1 7 1 3,25 phát
Tổng số câu 10 1 8 0,5 2 0,5 4
8 2 10,0 TN/TL Điểm số
2,5 1,5 2,0 1,0 0,5 1,5 1,0 6,0 4,0 10,0 Tổng số
4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm 10 40 % 30 % 20 % 10 % 100 % điểm Tỉ lệ
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 – CÁNH DIỀU Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (số (số (số ý) (số ý) câu) câu) - Nêu khái niệm cạnh tranh không lành mạnh
- Nêu được mục đích của - C1 cạnh tranh. - C2
Nhận biết - Nêu được khái niệm 4 - C3 cung. - C4
- Nêu được tác dụng của 1. Cạnh cung - cầu trong nền kinh tranh, tế. cung -
- Xác định xu hướng giá cầu trong cá hàng hóa khi cung cầu kinh tế thay đổi thị trường - Xác định hành vi thể - C5 Thông hiện mặt tích cực của 3 - C6 hiểu cạnh tranh. - C7
- Xác định xu hướng sản xuất khi nhu cầu của
người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao. - Xử lí tình huống về Vận dụng 1 C2.b cạnh tranh. - Nhận xét về hành vi cạnh tranh trong trường hợp cho trước. Vận dụng - C19 2 cao
- Tìm ra cách thức để bán - C20 được nhiều sản phẩm trong trường hợp cho trước.
- Chỉ ra mối quan hệ giữ
thị trường lao động và thị trường việc làm - C8
Nhận biết - Nêu được khái niệm 3 - C9 việc làm. - C10
- Nêu được khái niệm thị trường lao động.
- Vai trò của các thông tin 2. Thị
thị trường lao động và trường dịch vụ việc làm. lao động, - C11 việc làm
- Xác định được phát biểu Thông
không đúng về lao động, 1 3 - C2.a - C12 hiểu
tuyển dụng, thị trường lao động và việc làm. - C13 - Xác định xu hướng tuyển dụng trong thông tin cho trước. - Phân tích được mối
Vận dụng quan hệ giữa thị trường 1 C21
lao động và thị trường
việc làm trong tình huống cho trước.
Vận dụng - Xử lí tình huống. 1 C22 cao - Phân loại thất nghiệp căn cứ vào nguồn gốc thất nghiệp. - C14
- Nêu được tên gọi đầy đủ
Nhận biết của chỉ số CPI. 1 3 - C1 - C15
- Nêu được khái niệm thất - C16 nghiệp và hậu quả của
thất nghiệp đối với xã 3. Thất hội. nghiệp, - Xác định được công lạm phát thức tính chỉ số CPI. Thông - C17 2 hiểu - Xác định được nhận - C18
định đúng về thất nghiệp và lạm phát.
- Phân tích tình huống và
Vận dụng xác định các loại thất 1 C23 nghiệp.
Vận dụng - Tính được chỉ số CPI. 1 C24 cao
Document Outline

  • Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 GDKT&PL 11