Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 sách Chân trời sáng tạo

Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 có ma trận đề thi. Thông qua đề thi giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 Chân trời sáng tạo quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

PHÒNG GD&ĐT..........
TRƯNG THPT........
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
MÔN: GDKT&PL LP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
PHN TRC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu trả li đúng:
Câu 1: Đ giành giật khách hàng và lợi nhun, mt s người không từ nhng
th đoạn phi pháp bất lương là thể hin nội dung nào dưới đây?
A. Nguyên nhân ca cnh tranh
B. Mặt tích cực ca cnh tranh.
C. Mt hn chế ca cnh tranh
D. Mục đích của cnh tranh.
Câu 2: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cnh tranh?
A. Do nn kinh tế th trường phát triển
B. Do tn ti nhiu ch s hu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lp, t
do sn xut kinh doanh
C. Do Nhà nưc khuyến khích các doanh nghiệp phát triển
D. Do quan h cung-cầu tác động đến ngưi sn xut kinh doanh
Câu 3: Trong nn kinh tế th trường, cung và cầu có mối quan h như thế nào?
A. Tác đng ln nhau.
B. Ch có cầu tác động đến cung.
C. Tn tại độc lp vi nhau.
D. Ch có cung tác động đến cu.
Câu 4: Cung cầu trên thị trưng b ảnh hưng bi yếu t nào dưới đây?
A. Ngưi sn xut
B. Giá cả
C. Hàng hóa
D. Tin t
Câu 5: ợng hàng hóa, dịch v mà người tiêu dùng sẵn sàng mua vi mt
mc giá nht đnh trong khong thời gian xác định được gọi là
A. cung.
B. cu.
C. giá trị.
D. giá c.
Câu 6: S cnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mc đạo đức là cnh
tranh
A. Không lành mnh
B. Không bình đng
C. T do
D. Không đp
Câu 7: Mc đích cuối cùng của cạnh tranh là
A. Giành li nhun v mình nhiều hơn người khác
B. Giành uy tín tuyt đi cho doanh nghip mình
C. Gây ảnh hưởng trong xã hội
D. Phc v lợi ích xã h
Câu 8: Tình trạng tht nghiệp để li hu qu như thế nào đối vi nn kinh tế?
A. Thu nhp gim hoặc không có, đời sng gp nhiều khó khăn.
B. Li nhun gim hoc thua l, buc phi thu hẹp quy mô sản xut.
C. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái.
D. Phát sinh nhiu t nạn xã hội; trt tự, an ninh xã hội không ổn định.
Câu 9: Căn cứ vào tính chất, tht nghip được chia thành 2 loại hình, là:
A. tht nghip t nguyện và thất nghiệp không tự nguyn.
B. tht nghiệp cơ cấu và thất nghiệp không tự nguyn.
C. tht nghip tm thời và thất nghiệp cơ cu.
D. tht nghip t nhiên và thất nghiệp chu kì.
Câu 10: Trong trường hợp dưới đây, nhà nưc đã thc hiện chính sách nào để
kim soát và kim chế tht nghip?
Trưng hp. Tht nghiệp gia tăng làm giảm tiêu dùng xã hội, các doanh nghiệp
phi thu hp sn xuất gây lãng phí nguồn lc sn xut trong nn kinh tế. Vi
vai trò kiểm soát và kim chế tht nghiệp, Nhà nưc cn h tr các doanh
nghiệp khôi phục, phát triển sn xut, kinh doanh; to nhiu việc làm; thu hút
lao động qua các chính sách tài khoá; chính sách tiền t.
A. Tr cấp cho người lao động b tht nghiệp/ người lao đng đang tm thi
ngưng việc.
B. Nghiêm cm doanh nghiệp nước ngoài đầu tư nhằm bo v các doanh
nghiệp trong nước.
C. H tr doanh nghiệp khôi phục, phát trin sn xuất thông qua chính sách tài
khóa, tiền t.
D. H tr kinh phí đào tạo và tái đào tạo người lao động; khuyến khích và hỗ
tr khi nghip.
Câu 11: Căn cứ vào tỉ l lạm phát, giá cả ng lên với tc đ vượt xa mc lm
phát phi mã (>1. 000%) được gọi là tình trạng
A. lạm phát vừa phi.
B. lạm phát kinh niên.
C. siêu lạm phát.
D. lạm phát nghiêm trng.
Câu 12: Trường hp dưới đây đ cập đến loại hình thất nghiệp nào?
Trưng hợp. Do tác đng ca khng hong kinh tế, hàng hóa sản xut ra không
bán được, công ty X phải thu hp sn xut, khiến nhiều lao động b mt vic
làm.
A. Tht nghiệp cơ cu.
B. Tht nghiệp chu kì.
C. Tht nghip tm thi.
D. Tht nghip t nguyn.
Câu 13: Các nguyên nhân khách quan có thể gây ra tình trạng tht nghiệp là
gì?
A. Do b k lut bởi công ty đang theo làm
B. Do tình hình kinh doanh của công ty đang theo làm b thua l đóng cửa
C, Do thiếu kĩ năng chuyên môn, không đáp ứng đưc những yêu cầu mà công
vic đ ra
D. Do s không hài lòng với công việc mà mình đang có
Câu 14: Nơi diễn ra s tha thuận, xác lập hợp đồng làm việc giữa người lao
động và người s dụng lao động v việc làm, tiền lương và điều kiện làm việc
được gi là
A. th trưng việc làm.
B. th trường lao động.
C. trung tâm gii thiu vic làm.
D. trung tâm môi gii vic làm.
Câu 15: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng xu hưng tuyn dng lao
động ca th trưng Vit Nam hin nay?
A. Lao đng giản đơn s tr nên yếu thế.
B. Xu hướng lao động “phi chính thức" gia tăng.
C. Chuyn dch ngh nghip gn vi k năng mềm.
D. Gim s ợng lao động trên các nn tảng công nghệ.
Câu 16: Trong nn kinh tế th trưng, việc làm
A. tn ti dưi nhiều hình thức, b gii hn v không gian và thời gian.
B. ch tn ti dưi một hình thức duy nhất và bị gii hn v không gian.
C. tn tại dưới nhiều hình thức; không giới hn v không gian, thời gian.
D. ch tn ti dưi một hình thức duy nhất, không giới hn v thi gian.
Câu 17: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng xu hưng tuyn dng lao
động ca th trưng Vit Nam hin nay?
A. Lao đng giản đơn s tr nên yếu thế.
B Xu hướng lao động “phi chính thức" gia tăng.
C. Chuyn dch ngh nghip gn vi k năng mềm.
D. Gim s ợng lao động trên các nn tảng công nghệ.
Câu 18: Lao động là gì?
A. Lao động là một hot đng thiết yếu và cốt lõi của con người, có mục đích
và ý thức đ tạo ra các sản phm, dch v và công việc phc v cho các nhu cầu
ca cuc sng.
B. Lao động là một hot đng cần có và cốt lõi của con người, có mục đích và
ý thức đ tạo ra các sản phm, dch v và công việc phc v cho các nhu cầu
ca cuc sng
C. Lao động là một hot đng thiết yếu và cốt lõi của con người, có mc tiêu
và ý thức đ tạo ra các sản phm, dch v và công việc phc v cho các nhu cầu
ca cuc sng
D. Không có ý nào đúng
Câu 19: Thấy quán ăn của mình ê khách, A có ý định bán thêm một vài món
mi, đi mới phong cách, thái độ phc v khách hàng, đầu tư nơi để xe. . . Đề
phù hợp với tính chất ca cạnh tranh lành mạnh, nêu là bạn ca A, em s:
A. ng h với cách làm A.
B. không thèm quan tâm.
C. khuyên A c gi y như cũ.
D. khuyên A dùng mánh khóe đ buôn bán
Câu 20: Do h thông máy móc cũ, năng sut thấp nên gia đình H đã đầu tư
mua h thống máy móc mới, năng suất tăng gấp đôi, nh vậy giá thành sản
phẩm cũng hạ xuống, bán được nhiều hơn trên thị trưng. Vậy, gia đình G đã
A. cạnh tranh không lành mạnh
B. cạnh tranh lành mnh.
C. chiêu thức trong kinh doanh
D. cạnh tranh tiêu cực.
Câu 21: Th trưng vic làm kết ni cung - cầu lao động trên thị trường thông
qua nhiều hình thức, ngoi tr
A. các phiên giao dch vic làm.
B. các trung tâm môi gii và gii thiu việc làm.
C. m các trung tâm dy ngh và giáo dục thường xuyên.
D. thông tin tuyn dụng trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Câu 22: T l lạm phát của năm 2011 so với năm 2010 (năm gốc có chỉ s giá
là 100) tính theo ch s CPI:
A. 6,6%
B. 10,7%
C. 10%
D. Không câu nào đúng.
Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng về kh năng cung ứng lao động và khả
năng việc làm?
A. Khi kh năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến
tình trng tht nghiệp gia tăng
B. Khi kh năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến
tình trng thiếu hụt lao động
C. Khi kh năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến
tình trạng cân bằng v th trường lao động
D. Khi kh năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến
tình trng khng hong kinh tế
Câu 24. Bác A là mt th thêu th công đã lành nghề, các mũi thêu của bác A
đều mang trong mình nét nghệ thut độc đáo. Biết đưc đim mnh ca mình
bác A đã mở mt lp dạy kèm các bạn thanh thiếu niên trong làng để mt phn
lưu giữ được ngh truyn thng mặt khác giúp các bạn có thêm được mt cái
ngh để sau này có th kiếm sống. Theo em, hành động ca bác A có gì đáng
quý?
A. Bác A đã giúp cho các bn nh biết thêm nhiều hơn về ngh thêu của làng
B. Bác A đã làm một hành động giúp các bạn nh trong làng sau này có thêm
hành trang vững bưc trong th trường lao đng
C. Mục đích của bác A là muốn được mọi người ghi nhn nên việc làm này đã
tạo được tiếng vang rt tt
D. Bác A đã giúp các bn nh có thể kiếm được tiền nuôi sống gia đình
PHN T LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1,5 đim) Nêu tác động ca lạm phát đối vi nn kinh tế và xã hi.
Câu 2. (2,5 đim)
a. (1,0 đim) Nhận xét các hành vi cạnh tranh ca các doanh nghip nhng
trưng hp sau:
- Trưng hợp 1: Để cạnh tranh giành thị phn dt may trên th trưng, doanh
nghiệp P đưa ra các biện pháp chủ động, nâng cao năng lực sn xuất và trình độ
tay ngh; chuyển hướng sn xut t hình thức nhận gia công sang hình thc t
ch nguồn nguyên liu, t thiết kế và hoàn thành sản phm. Nh s n lc
không ngừng đổi mi, doanh nghiệp P đã nâng cao năng suất, cht lượng, đa
dạng hoá các sản phm để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của khách hàng và
tăng sc cạnh tranh trên thị trưng dt may.
- Trưng hợp 2: Để thu hút khách hàng, ngân hàng D đã phát trin nhiu sn
phm với chương trình khuyến mãi đa dạng đi kèm để tăng tính cạnh tranh.
Nh đó, khách hàng nhận được nhng dch v ngày càng phong phú và chất
ợng như: kết nối thanh toán trực tuyến các ví điện t; chuyn tiền liên ngân
hàng 24/7; mua về máy bay; đóng tiền điện, nước, hc phí;. .
b. (1,5 điểm) Em hãy quan sát biểu đồ và trả li câu hi
- S lao động có việc làm theo quý từ năm 2019 - 2021 có biến động như thế
nào qua biểu đồ trên?
…………………………………………………………………………………
………
Ma trn đ kim tra giữa kì 1 GDKT&PL 11
CH ĐỀ
MC Đ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết
Vn dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cnh
tranh, cung
- cu trong
nn kinh tế
th trưng
4
3
0,5
2
9
0,5
3,25
2. Lm
phát, thất
nghip
3
1
3
1
1
8
1
3,5
3. Th
trưng lao
động và
vic làm
3
2
1
0,5
1
7
0,5
3,25
Tng s câu
TN/TL
10
1
8
0,5
2
0,5
4
8
2
10,0
Đim s
2,5
1,5
2,0
1,0
0,5
1,5
1,0
6,0
4,0
10,0
Tng s
đim
T l
4,0 điểm
40 %
2,0 điểm
20 %
10 điểm
100 %
10
đim
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 –
2024)
MÔN: GIÁO DỤC KINH T VÀ PHÁP LUẬT 11 CHÂN TRỜI SÁNG
TO
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/
S câu hỏi TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
1. Cnh
tranh,
cung -
cu trong
kinh tế
th
trưng
Nhn biết
- Ch ra đưc mt hn
chế ca cnh tranh.
- Ch ra đưc mi quan
h ca cung cu
- Nêu được khái niệm
ca cu
- Nêu được khái niệm
cạnh tranh không lành
mnh
4
- C1
- C3
- C5
- C6
Thông hiểu
- Xác định được nguyên
nhân dẫn đến cnh tranh.
- Xác định các nhân t
ảnh hưởng đến cung, cu
- Ch ra mc đích ca
cnh tranh.
- Nhận xét các hành vi
cnh tranh trong mt s
trưng hp.
1
3
- C2.a
- C2
- C4
- C7
Vn dng
cao
- Nhận xét hành vi cnh
tranh ca mt s ch th
2
C19,
C20
kinh tế.
2. Lm
phát,
tht
nghip
Nhn biết
- Ch ra hu qu ca tht
nghip
- Phân loại tht nghip.
- Chính sách của N
nước trong vic điu
chỉnh tăng, giảm t l
tht nghip
- Trình bày tác đng ca
lm phát đi vi nn
kinh tế
1
3
- C1
- C8
- C9
- C10
Thông hiểu
- Hiu v siêu lạm phát
- Xác định được loi tht
nghiệp căn cứ vào
nguyên nhân gây tht
nghip.
- Xác định được nguyên
nhân khách quan dẫn
đến tht nghip.
3
- C11
- C12
- C13
Vn dng
- Phân tích mối quan h
gia th trường lao động
và thị trưng vic làm.
1
C21
Vn dng
cao
- Biết cách tính t l lm
phát.
1
C22
3. Th
trưng
lao đng,
Nhn biết
- Nêu được khái niệm
ca th trưng việc làm.
3
- C14
- C16
vic làm
- Nêu được khái niệm
ca vic làm
- Nêu được khái niệm
ca lao đng.
- C18
Thông hiểu
- Nhận định đúng sai v
xu hướng tuyn dng lao
động ca th trưng hin
nay.
- Hiểu được trách nhiệm
ca học sinh để tham gia
vào thị trường lao động.
2
- C15
- C17
Vn dng
- Tìm nhận định đúng,
sai
- Nhận xét về xu hướng
tuyn dng ca th
trường lao động Vit
Nam và cơ cấu lao động
theo ngành kinh tế qua
biểu đồ.
1
1
- C2.b
- C23
Vn dng
cao
- Gii quyết tình hung.
1
C24
| 1/12

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT..........
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT........
MÔN: GDKT&PL LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Để giành giật khách hàng và lợi nhuận, một số người không từ những
thủ đoạn phi pháp bất lương là thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Nguyên nhân của cạnh tranh
B. Mặt tích cực của cạnh tranh.
C. Mặt hạn chế của cạnh tranh
D. Mục đích của cạnh tranh.
Câu 2: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
A. Do nền kinh tế thị trường phát triển
B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh
C. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển
D. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh
Câu 3: Trong nền kinh tế thị trường, cung và cầu có mối quan hệ như thế nào? A. Tác động lẫn nhau.
B. Chỉ có cầu tác động đến cung.
C. Tồn tại độc lập với nhau.
D. Chỉ có cung tác động đến cầu.
Câu 4: Cung – cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây? A. Người sản xuất B. Giá cả C. Hàng hóa D. Tiền tệ
Câu 5: Lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một
mức giá nhất định trong khoảng thời gian xác định được gọi là A. cung. B. cầu. C. giá trị. D. giá cả.
Câu 6: Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh A. Không lành mạnh B. Không bình đẳng C. Tự do D. Không đẹp
Câu 7: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là
A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
B. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình
C. Gây ảnh hưởng trong xã hội
D. Phục vụ lợi ích xã hộ
Câu 8: Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với nền kinh tế?
A. Thu nhập giảm hoặc không có, đời sống gặp nhiều khó khăn.
B. Lợi nhuận giảm hoặc thua lỗ, buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất.
C. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái.
D. Phát sinh nhiều tệ nạn xã hội; trật tự, an ninh xã hội không ổn định.
Câu 9: Căn cứ vào tính chất, thất nghiệp được chia thành 2 loại hình, là:
A. thất nghiệp tự nguyện và thất nghiệp không tự nguyện.
B. thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp không tự nguyện.
C. thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu.
D. thất nghiệp tự nhiên và thất nghiệp chu kì.
Câu 10: Trong trường hợp dưới đây, nhà nước đã thực hiện chính sách nào để
kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp?
Trường hợp. Thất nghiệp gia tăng làm giảm tiêu dùng xã hội, các doanh nghiệp
phải thu hẹp sản xuất gây lãng phí nguồn lực sản xuất trong nền kinh tế. Với
vai trò kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp, Nhà nước cần hỗ trợ các doanh
nghiệp khôi phục, phát triển sản xuất, kinh doanh; tạo nhiều việc làm; thu hút
lao động qua các chính sách tài khoá; chính sách tiền tệ.
A. Trợ cấp cho người lao động bị thất nghiệp/ người lao động đang tạm thời ngưng việc.
B. Nghiêm cấm doanh nghiệp nước ngoài đầu tư nhằm bảo vệ các doanh nghiệp trong nước.
C. Hỗ trợ doanh nghiệp khôi phục, phát triển sản xuất thông qua chính sách tài khóa, tiền tệ.
D. Hỗ trợ kinh phí đào tạo và tái đào tạo người lao động; khuyến khích và hỗ trợ khởi nghiệp.
Câu 11: Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, giá cả tăng lên với tốc độ vượt xa mức lạm
phát phi mã (>1. 000%) được gọi là tình trạng A. lạm phát vừa phải. B. lạm phát kinh niên. C. siêu lạm phát.
D. lạm phát nghiêm trọng.
Câu 12: Trường hợp dưới đây đề cập đến loại hình thất nghiệp nào?
Trường hợp. Do tác động của khủng hoảng kinh tế, hàng hóa sản xuất ra không
bán được, công ty X phải thu hẹp sản xuất, khiến nhiều lao động bị mất việc làm. A. Thất nghiệp cơ cấu. B. Thất nghiệp chu kì.
C. Thất nghiệp tạm thời.
D. Thất nghiệp tự nguyện.
Câu 13: Các nguyên nhân khách quan có thể gây ra tình trạng thất nghiệp là gì?
A. Do bị kỉ luật bởi công ty đang theo làm
B. Do tình hình kinh doanh của công ty đang theo làm bị thua lỗ đóng cửa
C, Do thiếu kĩ năng chuyên môn, không đáp ứng được những yêu cầu mà công việc đề ra
D. Do sự không hài lòng với công việc mà mình đang có
Câu 14: Nơi diễn ra sự thỏa thuận, xác lập hợp đồng làm việc giữa người lao
động và người sử dụng lao động về việc làm, tiền lương và điều kiện làm việc được gọi là
A. thị trường việc làm.
B. thị trường lao động.
C. trung tâm giới thiệu việc làm.
D. trung tâm môi giới việc làm.
Câu 15: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng tuyển dụng lao
động của thị trường ở Việt Nam hiện nay?
A. Lao động giản đơn sẽ trở nên yếu thế.
B. Xu hướng lao động “phi chính thức" gia tăng.
C. Chuyển dịch nghề nghiệp gắn với kỹ năng mềm.
D. Giảm số lượng lao động trên các nền tảng công nghệ.
Câu 16: Trong nền kinh tế thị trường, việc làm
A. tồn tại dưới nhiều hình thức, bị giới hạn về không gian và thời gian.
B. chỉ tồn tại dưới một hình thức duy nhất và bị giới hạn về không gian.
C. tồn tại dưới nhiều hình thức; không giới hạn về không gian, thời gian.
D. chỉ tồn tại dưới một hình thức duy nhất, không giới hạn về thời gian.
Câu 17: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng tuyển dụng lao
động của thị trường ở Việt Nam hiện nay?
A. Lao động giản đơn sẽ trở nên yếu thế.
B Xu hướng lao động “phi chính thức" gia tăng.
C. Chuyển dịch nghề nghiệp gắn với kỹ năng mềm.
D. Giảm số lượng lao động trên các nền tảng công nghệ.
Câu 18: Lao động là gì?
A. Lao động là một hoạt động thiết yếu và cốt lõi của con người, có mục đích
và ý thức để tạo ra các sản phẩm, dịch vụ và công việc phục vụ cho các nhu cầu của cuộc sống.
B. Lao động là một hoạt động cần có và cốt lõi của con người, có mục đích và
ý thức để tạo ra các sản phẩm, dịch vụ và công việc phục vụ cho các nhu cầu của cuộc sống
C. Lao động là một hoạt động thiết yếu và cốt lõi của con người, có mục tiêu
và ý thức để tạo ra các sản phẩm, dịch vụ và công việc phục vụ cho các nhu cầu của cuộc sống D. Không có ý nào đúng
Câu 19: Thấy quán ăn của mình ê khách, A có ý định bán thêm một vài món
mới, đổi mới phong cách, thái độ phục vụ khách hàng, đầu tư nơi để xe. . . Đề
phù hợp với tính chất của cạnh tranh lành mạnh, nêu là bạn của A, em sẽ:
A. ủng hộ với cách làm A. B. không thèm quan tâm.
C. khuyên A cứ giữ y như cũ.
D. khuyên A dùng mánh khóe để buôn bán
Câu 20: Do hệ thông máy móc cũ, năng suất thấp nên gia đình H đã đầu tư
mua hệ thống máy móc mới, năng suất tăng gấp đôi, nhờ vậy giá thành sản
phẩm cũng hạ xuống, bán được nhiều hơn trên thị trường. Vậy, gia đình G đã
A. cạnh tranh không lành mạnh B. cạnh tranh lành mạnh.
C. chiêu thức trong kinh doanh D. cạnh tranh tiêu cực.
Câu 21: Thị trường việc làm kết nối cung - cầu lao động trên thị trường thông
qua nhiều hình thức, ngoại trừ
A. các phiên giao dịch việc làm.
B. các trung tâm môi giới và giới thiệu việc làm.
C. mở các trung tâm dạy nghề và giáo dục thường xuyên.
D. thông tin tuyển dụng trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Câu 22: Tỷ lệ lạm phát của năm 2011 so với năm 2010 (năm gốc có chỉ số giá
là 100) tính theo chỉ số CPI: A. 6,6% B. 10,7% C. 10% D. Không câu nào đúng.
Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng về khả năng cung ứng lao động và khả năng việc làm?
A. Khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến
tình trạng thất nghiệp gia tăng
B. Khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến
tình trạng thiếu hụt lao động
C. Khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến
tình trạng cân bằng về thị trường lao động
D. Khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến
tình trạng khủng hoảng kinh tế
Câu 24. Bác A là một thợ thêu thủ công đã lành nghề, các mũi thêu của bác A
đều mang trong mình nét nghệ thuật độc đáo. Biết được điểm mạnh của mình
bác A đã mở một lớp dạy kèm các bạn thanh thiếu niên trong làng để một phần
lưu giữ được nghề truyền thống mặt khác giúp các bạn có thêm được một cái
nghề để sau này có thể kiếm sống. Theo em, hành động của bác A có gì đáng quý?
A. Bác A đã giúp cho các bạn nhỏ biết thêm nhiều hơn về nghề thêu của làng
B. Bác A đã làm một hành động giúp các bạn nhỏ trong làng sau này có thêm
hành trang vững bước trong thị trường lao động
C. Mục đích của bác A là muốn được mọi người ghi nhận nên việc làm này đã
tạo được tiếng vang rất tốt
D. Bác A đã giúp các bạn nhỏ có thể kiếm được tiền nuôi sống gia đình
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Nêu tác động của lạm phát đối với nền kinh tế và xã hội. Câu 2. (2,5 điểm)
a. (1,0 điểm) Nhận xét các hành vi cạnh tranh của các doanh nghiệp ở những trường hợp sau:
- Trường hợp 1: Để cạnh tranh giành thị phần dệt may trên thị trường, doanh
nghiệp P đưa ra các biện pháp chủ động, nâng cao năng lực sản xuất và trình độ
tay nghề; chuyển hướng sản xuất từ hình thức nhận gia công sang hình thức tự
chủ nguồn nguyên liệu, tự thiết kế và hoàn thành sản phẩm. Nhờ sự nỗ lực
không ngừng đổi mới, doanh nghiệp P đã nâng cao năng suất, chất lượng, đa
dạng hoá các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của khách hàng và
tăng sức cạnh tranh trên thị trường dệt may.
- Trường hợp 2: Để thu hút khách hàng, ngân hàng D đã phát triển nhiều sản
phẩm với chương trình khuyến mãi đa dạng đi kèm để tăng tính cạnh tranh.
Nhờ đó, khách hàng nhận được những dịch vụ ngày càng phong phú và chất
lượng như: kết nối thanh toán trực tuyến các ví điện tử; chuyển tiền liên ngân
hàng 24/7; mua về máy bay; đóng tiền điện, nước, học phí;. .
b. (1,5 điểm) Em hãy quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi
- Số lao động có việc làm theo quý từ năm 2019 - 2021 có biến động như thế nào qua biểu đồ trên?
………………………………………………………………………………… ………
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 GDKT&PL 11 MỨC ĐỘ Tổng số Thông Điểm CHỦ ĐỀ Nhận biết
Vận dụng VD cao câu hiểu số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Cạnh tranh, cung - cầu trong 4 3 0,5 2 9 0,5 3,25 nền kinh tế thị trường 2. Lạm phát, thất 3 1 3 1 1 8 1 3,5 nghiệp 3. Thị trường lao 3 2 1 0,5 1 7 0,5 3,25 động và việc làm
Tổng số câu 10 1 8 0,5 2 0,5 4 8 2 10,0 TN/TL Điểm số 2,5 1,5 2,0 1,0 0,5 1,5 1,0
6,0 4,0 10,0 Tổng số
4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm 10 điểm 40 % 30 % 20 % 10 % 100 % Tỉ lệ
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN
Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (số (số (số ý) (số ý) câu) câu)
- Chỉ ra được mặt hạn chế của cạnh tranh.
- Chỉ ra được mối quan - C1 hệ của cung – cầu - C3 Nhận biết 4 - Nêu được khái niệm - C5 của cầu - C6 - Nêu được khái niệm 1. Cạnh cạnh tranh không lành tranh, mạnh cung -
- Xác định được nguyên cầu trong
nhân dẫn đến cạnh tranh. kinh tế thị
- Xác định các nhân tố trường ảnh hưởng đế - C2 n cung, cầu Thông hiểu 1 3 - C2.a - C4 - Chỉ ra mục đích của cạnh tranh. - C7 - Nhận xét các hành vi cạnh tranh trong một số trường hợp.
Vận dụng - Nhận xét hành vi cạnh C19, 2 cao
tranh của một số chủ thể C20 kinh tế.
- Chỉ ra hậu quả của thất nghiệp
- Phân loại thất nghiệp. - C8 - Chính sách của Nhà
Nhận biết nước trong việc điều 1 3 - C1 - C9
chỉnh tăng, giảm tỉ lệ thất nghiệp - C10
- Trình bày tác động của
lạm phát đối với nền kinh tế 2. Lạm phát,
- Hiểu về siêu lạm phát thất
- Xác định được loại thất nghiệp nghiệp căn cứ vào - C11 nguyên nhân gây thất Thông hiểu 3 - C12 nghiệp. - C13
- Xác định được nguyên nhân khách quan dẫn đến thất nghiệp. - Phân tích mối quan hệ
Vận dụng giữa thị trường lao động 1 C21
và thị trường việc làm.
Vận dụng - Biết cách tính tỉ lệ lạm 1 C22 cao phát. 3. Thị - C14 - Nêu được khái niệm
trường Nhận biết của thị trường việc làm. 3 - C16 lao động, việc làm - Nêu được khái niệm - C18 của việc làm - Nêu được khái niệm của lao động.
- Nhận định đúng sai về
xu hướng tuyển dụng lao
động của thị trường hiện - C15 Thông hiể nay. u 2 - C17
- Hiểu được trách nhiệm
của học sinh để tham gia
vào thị trường lao động. - Tìm nhận định đúng, sai
- Nhận xét về xu hướng
Vận dụng tuyển dụng của thị 1 1 - C2.b - C23
trường lao động ở Việt Nam và cơ cấu lao động theo ngành kinh tế qua biểu đồ.
Vận dụng - Giải quyết tình huống. 1 C24 cao