Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 Kết nối tri thức quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 11 Kết nối tri thức quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

72 36 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT..........
TRƯNG THPT........
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
MÔN: GDKT&PL LP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIM)
Câu 1: “S tranh đua giữa các ch th kinh tế nhm có đưc những ưu thế
trong sn xuất tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được li ích ti đa” - đó là ni
dung của khái niệm nào sau đây?
A. Cnh tranh.
B. Đu tranh.
C. Đi đu.
D. Đối kháng.
Câu 2: Đin cm t thích hợp vào chỗ trng (……) trong khái niệm sau đây:
“…….. là những hành vi trái với quy định của pháp luật, các nguyên tắc thin
chí, trung thc, tập quán thương mại, các chuẩn mc khác trong kinh doanh; có
th gây thiệt hi đến quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác hoặc
người tiêu dùng, tn hi đến môi trường kinh doanh, tác đng xấu đến đời sng
xã hội. đng xấu đến đời sống xã hội”.
A. Văn hóa tiêu dùng.
B. Đạo đức kinh doanh.
C. Cạnh tranh lành mnh.
D. Cạnh tranh không lành mạnh.
Câu 3: Hành vi nào sau đây là biểu hin ca vic cạnh tranh không lành mạnh?
A. Xâm phạm bí mật kinh doanh.
B. Nâng cao chất lưng dch vụ, hàng hóa.
C. Đầu tư, cải tiến trang thiết bị, máy móc.
D. Đãi ng tt với lao động có tay nghề cao.
Câu 4: Trong nn kinh tế th trường, các ch th sn xuất luôn phải cnh tranh,
giành giật những điều kin thun li trong sn xuất và tiêu thụ hàng hóa nhằm
A. mua được hàng hóa có chất lưng tốt hơn.
B. mua được hàng hóa với giá thành r hơn.
C. thu đưc li nhun cao nhất cho mình.
D. đt đưc li ích cao nht t việc trao đổi.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến cnh
tranh kinh tế?
A. Tn ti nhiu ch s hữu, là những đơn vị kinh tế độc lp, t do sn xut,
kinh doanh.
B. S tương đồng v cht lưng sn phẩm và điều kin sn xut gia các ch
th kinh tế.
C. Các chủ th kinh tế luôn giành giật nhng điều kin thun lợi để thu li
nhun cao nht.
D. Các ch th kinh tế có điu kin sn xuất khác nhau, tạo ra chất lượng sn
phẩm khác nhau.
Câu 6: Lượng cung hàng hóa, dịch v trên thị trường không bị ảnh hưng bi
yếu t nào sau đây?
A. Chính sách của nhà nước.
B. Thu nhp ca người tiêu dùng.
C. Trình đ công nghệ sn xut.
D. S ợng người tham gia cung ng.
Câu 7: Đim t/ cm t thích hợp vào chỗ trống (…) trong khái niệm sau: “…..
là lượng hàng hóa, dịch v mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với mt mc giá
nht đnh trong khong thời gian xác định”.
A. cung.
B. cu.
C. giá trị.
D. giá c.
Câu 8: Trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, các doanh nghiệp thường có xu
hướng thu hẹp quy mô sản xuất và kinh doanh khi
A. giá c th trưng gim xung
B. lưng cung nh hơn lượng cu.
C. giá trị thấp hơn giá cả.
D. nhu cầu tiêu dùng tăng lên.
Câu 9: Xác định nhân t ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa, dịch v trong
trưng hp sau:
Trưng hp. Nhm tạo môi trường thun lợi thu hút doanh nghiệp đầu tư vào
sn xuất nông, lâm nghiệp, thu sn ti khu vc nông thôn, Chính ph đã ban
hành nhiều chính sách ưu đãi và hỗ tr gm min, gim tiền thuê đất và hỗ tr
tín dụng đầu tư. Theo đó, doanh nghiệp có dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn được ngân sách địa phương hỗ tr lãi suất vay thương mi đ thc hin d
án. Nh có những chính sách trên, nhiều doanh nghiệp đã mạnh dạn đầu tư vốn
vào sản xut, chế biến, tiêu thụ nông, lâm nghiệp thu sn.
A. Giá bán sn phm.
B. Chính sách của nhà nước.
C. Trình đ công nghệ sn xut.
D. S ợng người tham gia cung ng.
Câu 10: Xác định nhân tố ảnh hưởng đến lưng cầu hàng hóa, dịch v trong
trưng hp sau:
Trưng hợp. Xu hướng tiêu dùng “sn phẩm xanh” đang dn tr thành ph biến
Việt Nam. Người tiêu dùng ngày càng chọn mua nhiều hơn các sản phm có
yếu t “xanh”, lựa chn các phương thức tiêu dùng bền vững, thân thiện vi
môi trường. Đây là những thay đổi tích cực ca xu hướng tiêu dùng, làm cho
cộng đồng “người tiêu dùng xanh” ngày càng trở nên đông đảo.
A. Thu nhp ca ngưi tiêu dùng.
B. Tâm lí, thị hiếu của người tiêu dùng.
C. Giá cả ca hàng hóa, dch v thay thế.
D. Quy mô dân s thế giới ngày càng tăng.
Câu 11: Căn cứ vào tỉ l lm phát, mc đ tăng của giá c hai con s tr lên
hằng năm (10% £ CPI < 1.000%) đưc gọi là tình trạng
A. lạm phát vừa phi.
B. lạm phát phi mã.
C. siêu lạm phát.
D. lạm phát nghiêm trng.
Câu 12: Trong điều kin lạm phát thấp,
A. giá c thay đổi chm, nn kinh tế được coi là ổn định.
B. giá cả thay đổi nhanh chóng; nền kinh tế cơ bản ổn định.
C. đng tin mất giá mt cách nhanh chóng, lãi sut thc tế gim.
D. đng tin mất giá mt cách nghiêm trng; kinh tế khng hong.
Câu 13: Có nhiều nguyên nhân dẫn đến lm phát, ngoại tr vic
A. lưng tiền trong lưu thông vượt quá mức cn thiết.
B. giá cả nguyên liệu, nhân công, thuế,… giảm.
C. tng cu ca nn kinh tế tăng.
D. chi phí sn xuất tăng cao.
Câu 14: Để khc phục tình trạng lạm phát do chi phí đẩy, nhà nước thưng ban
hành chính sách nào sau đây?
A. Thu hút vốn đầu tư, giảm thuế.
B. Ct gim chi tiêu ngân sách.
C. Gim mc cung tin.
D. Tăng thuế.
Câu 15: Tình trạng người lao đng mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm
được việc làm được gi là
A. tht nghip.
B. sa thi.
C. gii ngh.
D. b vic.
Câu 16: Tình trạng tht nghiệp để li hu qu như thế nào đối với các doanh
nghip?
A. Thu nhp gim hoặc không có, đời sng gp nhiều khó khăn.
B. Li nhun gim hoc thua l, buc phi thu hẹp quy mô sản xut.
C. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái.
D. Phát sinh nhiu t nạn xã hội; trt tự, an ninh xã hội không ổn định.
Câu 17: Xác định loại hình thất nghiệp được đ cập đến trong trưng hp sau:
Trưng hợp. Ông B không đáp ứng được yêu cầu ca việc làm mi khi doanh
nghip chuyển đổi sang quy trình sản xut hiện đại nên phải ngh vic.
A. Tht nghip tm thi.
B. Tht nghiệp cơ cu.
C. Tht nghiệp chu kì.
D. Tht nghip t nguyn.
Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân ch quan
dẫn đến tình trạng tht nghip?
A. Người lao động thiếu kĩ năng làm việc.
B. Người lao động b sa thi do vi phm k lut.
C. T thôi việc do không hài lòng với công việc đang có.
D. S mất cân đối gia cung và cầu trên thị trường lao động.
Câu 19: Hot động lao động to ra thu nhập và không bị pháp luật cm đưc
gi là
A. lao đng.
B. làm việc.
C. việc làm.
D. khi nghip.
Câu 20: Vic gii quyết tt mi quan h gia th trưng việc làm và thị trưng
lao đng s góp phn
A. gim s ng vic làm; gia tăng thất nghip.
B. gia tăng số ng vic làm; gim tht nghip.
C. gia tăng số ng vic làm; gia tăng tht nghip.
D. gim s ng vic làm; giảm tht nghip.
Câu 21: Nơi diễn ra các quan hệ tho thun gia ngưi s dụng lao động và
người lao đng v tin lương, điều kiện làm việc trên cơ s hợp đồng lao động
được gi là
A. th trưng việc làm.
B. th trường lao động.
C. gii thiu việc làm.
D. môi gii việc làm.
Câu 22: Điền cm t thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây:
“Th trưng việc làm là nơi diễn ra s tha thuận, xác lập hợp đồng làm vic
giữa ………. về việc làm, tiền lương và điều kiện làm việc”.
A. người lao động vi nhau.
B. ngưi s dụng lao đng vi nhau.
C. người lao động và người s dụng lao động.
D. người lao động với nhân viên môi giới vic làm.
Câu 23: Khi kh năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động s dn
đến tới tình trạng nào?
A. Gia tăng tình trng tht nghip.
B. Thiếu ht lc lượng lao động.
C. C hai phương án A, B đều đúng.
D. C hai phương án A, B đều sai.
Câu 24: Thông tin thị trường lao động và dịch v việc làm có vai trò
A. giúp các doanh nghiệp điều tiết lc lượng lao động.
B. nâng cao kiến thức cho người lao động và người s dụng lao động.
C. là cơ sở để người s lao động tìm được vic làm phù hợp cho mình.
D. là cu ni trong vic gn kết th trường lao động vi th trưng vic làm.
II. T LUẬN (3 Điểm)
Câu 1 (2,0 đim): Em đồng tình hay không đồng tình với các quan điểm sau?
Vì sao?
a. Ngưi lao động làm việc trong các cơ quan nhà nưc mi được coi là có việc
làm.
b. Nhu cu tuyn dụng lao động thường tăng lên vào dịp cuối năm.
c. Đ h tr các doanh nghiệp và ngưi lao động, các cơ quan hữu quan phi
chia s ngun d liu v cung - cầu lao động.
d. Người làm giúp vic cho một gia đình được coi là có vic làm.
Câu 2 (1,0 đim): Em hãy nhận xét việc làm của các t chức, cá nhân dưới
đây:
Trường hp a. Xã A sử dụng kinh phí ngân sách nhà nưc t chức hai khoá
dy ngh mây tre đan xuất khu nhm gii quyết việc làm cho người lao động
ti địa phương. Sau đó, các học viên này vẫn không có việc làm vì không có
bt c mt d án sn xut mây tre đan nào đưc t chc tại địa phương.
Trường hp b. Khi t l tht nghip tăng cao, chính quyền xã X đã đến tng h
gia đình thống kê s người tht nghip đề tìm giải pháp kiểm soát và kim chế
tht nghiệp, nhưng mt s gia đình không hợp tác vì cho rằng Nhà nước không
th gii quyết đưc vn đề này.
Đáp án đề thi giữa kì 1 GDKT&PL 11
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-D
3-A
4-C
5-B
6-B
7-B
8-A
9-B
10-B
11-B
12-A
13-B
14-A
15-A
16-B
17-B
18-D
19-C
20-B
21-B
22-C
23-B
24-D
II. T LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
a. Không đồng tình, vì việc làm là mi dng hot động lao động đem lại thu
nhp hợp pháp cho bản thân người lao động và gia đình.
b.Đồng tình, vì vào dp cuối năm nhu cầu hàng hoá ngày tăng, các đơn vị sn
xut phải tăng cường sn xut, cung ứng hàng hoá, hoàn thành kế hoch sn
xut trong năm, do vy, nhu cầu lao động tăng lên.
c. Đồng tình, vì thị trưng việc làm là thị trường trong đó các dịch v vic làm
cung ứng cho người s dụng lao động và người đang tìm kiếm việc làm gặp
nhau để xác định mức độ có việc làm và mức tiền công của người lao động
trong tng thi kì nhất định. Do vậy, để h tr các doanh nghiệp và ngưi lao
động, các cơ quan hu quan phi chia s ngun d liu v cung cầu lao động.
d. Đồng tình, vì giúp vic cho gia đình được coi là công việc mang li ngun
thu nhp ổn định và hợp pháp cho người lao động.
Câu 2 (1,0 đim):
Trường hp a. Nhà nước luôn khuyến khích và tạo ra các điều kin thun li
để người lao đng t to việc làm. Do vậy, Nhà nước cũng khuyến khích các
địa phương thống kê tỉ l tht nghip ti địa phương, tìm hiểu nguyên nhân và
đề xuất các giải pháp h tr gii quyết việc làm cho người lao động. Vic xã A
s dụng kinh phí ngân sách nhà nước t chức hai khoá dạy ngh mây tre đan
xut khu nhm gii quyết việc làm cho người lao động ti địa phương nhưng
sau đó, các học viên này vẫn không có việc làm vì không có bất c mt d án
sn xuất mây tre đan nào được t chc tại địa phương do xã A đã t chc dy
ngh không căn cứ vào nhu cầu v lao đng ca các doanh nghip địa
phương gây ra sự lãng phí cho ngân sách nhà nước và thi gian của nhân dân,
cn kim điểm và quy trách nhiệm cho nhng cá nhân làm sai.
Trường hp b. Chính quyền xã X đã thc hin theo ch trương, chính sách
ca Đảng và Nhà nước trong vic kiểm soát và kiểm chế tht nghiệp. Nhưng
mt s gia đình không hợp tác vì cho rằng Nhà nước không th gii quyết đưc
vấn đề này. Đây là nhn thc sai lm ca mt s người dân, cần phải tuyên
truyn, vận động thay đổi nhn thc ca h.
Ma trn đ thi gia kì 1 GDKT&PL 11
CH ĐỀ
MC Đ
Tng s
câu
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cnh
tranh,
cung - cu
trong nn
kinh tế th
trưng
4
1
3
2
9
1
2. Lm
phát, thất
nghip
3
3
0,5
1
1
8
0,5
3. Th
trưng lao
động và
vic làm
3
2
1
0,5
1
7
0,5
Tng s
câu
TN/TL
10
1
8
0,5
2
0,5
4
8
2
Đim s
2,5
1,5
2,0
1,0
0,5
1,5
1,0
6,0
4,0
Tng s
đim
T l
4,0 điểm
40 %
3,0 điểm
30 %
2,0 điểm
20 %
1,0 điểm
10 %
10 điểm
100 %
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 –
2024)
MÔN: GIÁO DỤC KINH T VÀ PHÁP LUẬT 11 KT NI TRI
THC
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/
S câu hỏi TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s câu)
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
1. Cnh
tranh,
cung -
cu trong
nn kinh
tế th
trưng
Nhn biết
- Nêu được khái niệm
ca cung, cầu và các
nhân tố ảnh hưởng đến
cung
- Ch ra đưc mục đích
ca cnh tranh.
- Ch ra vai trò của
cnh tranh
- Nêu được khái niệm,
tính cht ca cnh tranh
1
4
- C1
- C1
- C3
- C5
- C6
Thông hiểu
- Xác định được
nguyên nhân dẫn đến
cnh tranh.
- Phân tích được xu
hướng giá cả hàng hóa
khi cung cầu thay đi
3
- C2
- C4
- C7
Vn dng
cao
- Xác định hành vi cnh
tranh không lành mnh
ca mt s ch th kinh
tế.
- Vn dng quy lut
cung cầu để x lý các
trưng hp c th
2
-
C19
-
C20
2. Lm
phát, thất
nghip
Nhn biết
- Khái niệm, phân loi
lm phát.
- Khái niệm, phân loi
tht nghip.
- Ch ra vai trò của Nhà
nước trong kim soát
và kiềm chế tht
nghip.
- Ch ra vai trò của Nhà
nước trong kim soát
và kiềm chế lạm phát.
1
3
- C2.a
- C8
- C9
-
C10
Thông hiểu
- Hiu v các mức đ
lm phát
- Xác định được
nguyên nhân dẫn đến
lm phát.
- Xác định được
nguyên nhân dẫn đến
tht nghip.
3
-
C11
-
C12
-
C13
Vn dng
- Xác định được loi
tht nghip trong
trưng hợp cho trước.
1
C22
Vn dng
cao
- Biết cách tính t l
lm phát.
1
C21
3. Th
trưng
lao đng
và việc
làm
Nhn biết
- Xác định được các
yếu t cấu thành thị
trường lao động.
- Nêu được khái niệm
ca lao đng, việc làm,
th trường lao động, th
trưng việc làm
3
-
C14
-
C16
-
C18
Thông hiểu
- Hiểu được các hình
thc th trưng vic
làm kết ni cung cu
lao đng
- Hiểu và chỉ ra đưc
xu hướng ca th
trường lao động Vit
Nam.
2
-
C15
-
C17
Vn dng
- Nhận xét về tình hình
cung cu th trưng
lao đng Vit Nam
- S dng kiến thc lí
thuyết đ phân tích, x
lí tình hung
1
1
- C2.b
-
C24
Vn dng
cao
- Xác định hành vi thc
hin tốt chính sách gii
1
-
C23
quyết việc làm trong
trưng hp cho sn.
| 1/14

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT.......... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT........
MÔN: GDKT&PL LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: “Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế
trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa” - đó là nội
dung của khái niệm nào sau đây? A. Cạnh tranh. B. Đấu tranh. C. Đối đầu. D. Đối kháng.
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong khái niệm sau đây:
“…….. là những hành vi trái với quy định của pháp luật, các nguyên tắc thiện
chí, trung thực, tập quán thương mại, các chuẩn mực khác trong kinh doanh; có
thể gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác hoặc
người tiêu dùng, tổn hại đến môi trường kinh doanh, tác động xấu đến đời sống
xã hội. động xấu đến đời sống xã hội”. A. Văn hóa tiêu dùng. B. Đạo đức kinh doanh. C. Cạnh tranh lành mạnh.
D. Cạnh tranh không lành mạnh.
Câu 3: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc cạnh tranh không lành mạnh?
A. Xâm phạm bí mật kinh doanh.
B. Nâng cao chất lượng dịch vụ, hàng hóa.
C. Đầu tư, cải tiến trang thiết bị, máy móc.
D. Đãi ngộ tốt với lao động có tay nghề cao.
Câu 4: Trong nền kinh tế thị trường, các chủ thể sản xuất luôn phải cạnh tranh,
giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa nhằm
A. mua được hàng hóa có chất lượng tốt hơn.
B. mua được hàng hóa với giá thành rẻ hơn.
C. thu được lợi nhuận cao nhất cho mình.
D. đạt được lợi ích cao nhất từ việc trao đổi.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh kinh tế?
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu, là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh.
B. Sự tương đồng về chất lượng sản phẩm và điều kiện sản xuất giữa các chủ thể kinh tế.
C. Các chủ thể kinh tế luôn giành giật những điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận cao nhất.
D. Các chủ thể kinh tế có điều kiện sản xuất khác nhau, tạo ra chất lượng sản phẩm khác nhau.
Câu 6: Lượng cung hàng hóa, dịch vụ trên thị trường không bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
A. Chính sách của nhà nước.
B. Thu nhập của người tiêu dùng.
C. Trình độ công nghệ sản xuất.
D. Số lượng người tham gia cung ứng.
Câu 7: Điềm từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong khái niệm sau: “…..
là lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá
nhất định trong khoảng thời gian xác định”. A. cung. B. cầu. C. giá trị. D. giá cả.
Câu 8: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, các doanh nghiệp thường có xu
hướng thu hẹp quy mô sản xuất và kinh doanh khi
A. giá cả thị trường giảm xuống
B. lượng cung nhỏ hơn lượng cầu.
C. giá trị thấp hơn giá cả.
D. nhu cầu tiêu dùng tăng lên.
Câu 9: Xác định nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp sau:
Trường hợp. Nhằm tạo môi trường thuận lợi thu hút doanh nghiệp đầu tư vào
sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản tại khu vực nông thôn, Chính phủ đã ban
hành nhiều chính sách ưu đãi và hỗ trợ gồm miễn, giảm tiền thuê đất và hỗ trợ
tín dụng đầu tư. Theo đó, doanh nghiệp có dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn được ngân sách địa phương hỗ trợ lãi suất vay thương mại để thực hiện dự
án. Nhờ có những chính sách trên, nhiều doanh nghiệp đã mạnh dạn đầu tư vốn
vào sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông, lâm nghiệp thuỷ sản. A. Giá bán sản phẩm.
B. Chính sách của nhà nước.
C. Trình độ công nghệ sản xuất.
D. Số lượng người tham gia cung ứng.
Câu 10: Xác định nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp sau:
Trường hợp. Xu hướng tiêu dùng “sản phẩm xanh” đang dần trở thành phổ biến
ở Việt Nam. Người tiêu dùng ngày càng chọn mua nhiều hơn các sản phẩm có
yếu tố “xanh”, lựa chọn các phương thức tiêu dùng bền vững, thân thiện với
môi trường. Đây là những thay đổi tích cực của xu hướng tiêu dùng, làm cho
cộng đồng “người tiêu dùng xanh” ngày càng trở nên đông đảo.
A. Thu nhập của người tiêu dùng.
B. Tâm lí, thị hiếu của người tiêu dùng.
C. Giá cả của hàng hóa, dịch vụ thay thế.
D. Quy mô dân số thế giới ngày càng tăng.
Câu 11: Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, mức độ tăng của giá cả ở hai con số trở lên
hằng năm (10% £ CPI < 1.000%) được gọi là tình trạng A. lạm phát vừa phải. B. lạm phát phi mã. C. siêu lạm phát.
D. lạm phát nghiêm trọng.
Câu 12: Trong điều kiện lạm phát thấp,
A. giá cả thay đổi chậm, nền kinh tế được coi là ổn định.
B. giá cả thay đổi nhanh chóng; nền kinh tế cơ bản ổn định.
C. đồng tiền mất giá một cách nhanh chóng, lãi suất thực tế giảm.
D. đồng tiền mất giá một cách nghiêm trọng; kinh tế khủng hoảng.
Câu 13: Có nhiều nguyên nhân dẫn đến lạm phát, ngoại trừ việc
A. lượng tiền trong lưu thông vượt quá mức cần thiết.
B. giá cả nguyên liệu, nhân công, thuế,… giảm.
C. tổng cầu của nền kinh tế tăng.
D. chi phí sản xuất tăng cao.
Câu 14: Để khắc phục tình trạng lạm phát do chi phí đẩy, nhà nước thường ban
hành chính sách nào sau đây?
A. Thu hút vốn đầu tư, giảm thuế.
B. Cắt giảm chi tiêu ngân sách. C. Giảm mức cung tiền. D. Tăng thuế.
Câu 15: Tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm
được việc làm được gọi là A. thất nghiệp. B. sa thải. C. giải nghệ. D. bỏ việc.
Câu 16: Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với các doanh nghiệp?
A. Thu nhập giảm hoặc không có, đời sống gặp nhiều khó khăn.
B. Lợi nhuận giảm hoặc thua lỗ, buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất.
C. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái.
D. Phát sinh nhiều tệ nạn xã hội; trật tự, an ninh xã hội không ổn định.
Câu 17: Xác định loại hình thất nghiệp được đề cập đến trong trường hợp sau:
Trường hợp. Ông B không đáp ứng được yêu cầu của việc làm mới khi doanh
nghiệp chuyển đổi sang quy trình sản xuất hiện đại nên phải nghỉ việc.
A. Thất nghiệp tạm thời. B. Thất nghiệp cơ cấu. C. Thất nghiệp chu kì.
D. Thất nghiệp tự nguyện.
Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan
dẫn đến tình trạng thất nghiệp?
A. Người lao động thiếu kĩ năng làm việc.
B. Người lao động bị sa thải do vi phạm kỉ luật.
C. Tự thôi việc do không hài lòng với công việc đang có.
D. Sự mất cân đối giữa cung và cầu trên thị trường lao động.
Câu 19: Hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật cấm được gọi là A. lao động. B. làm việc. C. việc làm. D. khởi nghiệp.
Câu 20: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trưởng lao động sẽ góp phần
A. giảm số lượng việc làm; gia tăng thất nghiệp.
B. gia tăng số lượng việc làm; giảm thất nghiệp.
C. gia tăng số lượng việc làm; gia tăng thất nghiệp.
D. giảm số lượng việc làm; giảm thất nghiệp.
Câu 21: Nơi diễn ra các quan hệ thoả thuận giữa người sử dụng lao động và
người lao động về tiền lương, điều kiện làm việc trên cơ sở hợp đồng lao động được gọi là
A. thị trường việc làm.
B. thị trường lao động.
C. giới thiệu việc làm. D. môi giới việc làm.
Câu 22: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây:
“Thị trường việc làm là nơi diễn ra sự thỏa thuận, xác lập hợp đồng làm việc
giữa ………. về việc làm, tiền lương và điều kiện làm việc”.
A. người lao động với nhau.
B. người sử dụng lao động với nhau.
C. người lao động và người sử dụng lao động.
D. người lao động với nhân viên môi giới việc làm.
Câu 23: Khi khả năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn
đến tới tình trạng nào?
A. Gia tăng tình trạng thất nghiệp.
B. Thiếu hụt lực lượng lao động.
C. Cả hai phương án A, B đều đúng.
D. Cả hai phương án A, B đều sai.
Câu 24: Thông tin thị trường lao động và dịch vụ việc làm có vai trò
A. giúp các doanh nghiệp điều tiết lực lượng lao động.
B. nâng cao kiến thức cho người lao động và người sử dụng lao động.
C. là cơ sở để người sử lao động tìm được việc làm phù hợp cho mình.
D. là cầu nối trong việc gắn kết thị trường lao động với thị trường việc làm.
II. TỰ LUẬN (3 Điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Em đồng tình hay không đồng tình với các quan điểm sau? Vì sao?
a. Người lao động làm việc trong các cơ quan nhà nước mới được coi là có việc làm.
b. Nhu cầu tuyển dụng lao động thường tăng lên vào dịp cuối năm.
c. Để hỗ trợ các doanh nghiệp và người lao động, các cơ quan hữu quan phải
chia sẻ nguồn dữ liệu về cung - cầu lao động.
d. Người làm giúp việc cho một gia đình được coi là có việc làm.
Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy nhận xét việc làm của các tổ chức, cá nhân dưới đây:
Trường hợp a. Xã A sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước tổ chức hai khoá
dạy nghề mây tre đan xuất khẩu nhằm giải quyết việc làm cho người lao động
tại địa phương. Sau đó, các học viên này vẫn không có việc làm vì không có
bất cứ một dự án sản xuất mây tre đan nào được tổ chức tại địa phương.
Trường hợp b. Khi tỉ lệ thất nghiệp tăng cao, chính quyền xã X đã đến từng hộ
gia đình thống kê số người thất nghiệp đề tìm giải pháp kiểm soát và kiềm chế
thất nghiệp, nhưng một số gia đình không hợp tác vì cho rằng Nhà nước không
thể giải quyết được vấn đề này.
Đáp án đề thi giữa kì 1 GDKT&PL 11
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-D 3-A 4-C 5-B 6-B 7-B 8-A 9-B 10-B
11-B 12-A 13-B 14-A 15-A 16-B 17-B 18-D 19-C 20-B 21-B 22-C 23-B 24-D
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Không đồng tình, vì việc làm là mọi dạng hoạt động lao động đem lại thu
nhập hợp pháp cho bản thân người lao động và gia đình.
b.Đồng tình, vì vào dịp cuối năm nhu cầu hàng hoá ngày tăng, các đơn vị sản
xuất phải tăng cường sản xuất, cung ứng hàng hoá, hoàn thành kế hoạch sản
xuất trong năm, do vậy, nhu cầu lao động tăng lên.
c. Đồng tình, vì thị trường việc làm là thị trường trong đó các dịch vụ việc làm
cung ứng cho người sử dụng lao động và người đang tìm kiếm việc làm gặp
nhau để xác định mức độ có việc làm và mức tiền công của người lao động
trong từng thời kì nhất định. Do vậy, để hỗ trợ các doanh nghiệp và người lao
động, các cơ quan hữu quan phải chia sẻ nguồn dữ liệu về cung – cầu lao động.
d. Đồng tình, vì giúp việc cho gia đình được coi là công việc mang lại nguồn
thu nhập ổn định và hợp pháp cho người lao động. Câu 2 (1,0 điểm):
Trường hợp a. Nhà nước luôn khuyến khích và tạo ra các điều kiện thuận lợi
để người lao động tự tạo việc làm. Do vậy, Nhà nước cũng khuyến khích các
địa phương thống kê tỉ lệ thất nghiệp tại địa phương, tìm hiểu nguyên nhân và
đề xuất các giải pháp hỗ trợ giải quyết việc làm cho người lao động. Việc xã A
sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước tổ chức hai khoá dạy nghề mây tre đan
xuất khẩu nhằm giải quyết việc làm cho người lao động tại địa phương nhưng
sau đó, các học viên này vẫn không có việc làm vì không có bất cứ một dự án
sản xuất mây tre đan nào được tổ chức tại địa phương do xã A đã tổ chức dạy
nghề không căn cứ vào nhu cầu về lao động của các doanh nghiệp ở địa
phương gây ra sự lãng phí cho ngân sách nhà nước và thời gian của nhân dân,
cần kiểm điểm và quy trách nhiệm cho những cá nhân làm sai.
Trường hợp b. Chính quyền xã X đã thực hiện theo chủ trương, chính sách
của Đảng và Nhà nước trong việc kiểm soát và kiểm chế thất nghiệp. Nhưng
một số gia đình không hợp tác vì cho rằng Nhà nước không thể giải quyết được
vấn đề này. Đây là nhận thức sai lầm của một số người dân, cần phải tuyên
truyền, vận động thay đổi nhận thức của họ.
Ma trận đề thi giữa kì 1 GDKT&PL 11 MỨC ĐỘ Tổng số Thông Điểm CHỦ ĐỀ câu Nhận biết
Vận dụng VD cao hiểu số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Cạnh tranh,
cung - cầu 4 1 3 2 9 1 3,75 trong nền kinh tế thị trường 2. Lạm phát, thất 3 3 0,5 1 1 8 0,5 3,0 nghiệp 3. Thị trường lao 3 2 1 0,5 1 7 0,5 3,25 động và việc làm Tổng số câu 10 1 8 0,5 2 0,5 4 8 2 10,0 TN/TL Điểm số 2,5 1,5 2,0 1,0 0,5 1,5 1,0
6,0 4,0 10,0 Tổng số
4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm 10 điểm 40 % 30 % 20 % 10 % 100 % Tỉ lệ
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 – KẾT NỐI TRI THỨC Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN
Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (số
(số ý) (số câu) (số ý) câu) - Nêu được khái niệm của cung, cầu và các
nhân tố ảnh hưởng đến cung - C1
- Chỉ ra được mục đích - C3 Nhận biết 1 4 - C1 1. Cạnh của cạnh tranh. - C5 tranh, - Chỉ ra vai trò của cung - - C6 cạnh tranh cầu trong nền kinh - Nêu được khái niệm, tế thị
tính chất của cạnh tranh trường - Xác định được nguyên nhân dẫn đến - C2 cạnh tranh. Thông hiểu 3 - C4 - Phân tích được xu hướng giá cả hàng hóa - C7 khi cung cầu thay đổi
- Xác định hành vi cạnh tranh không lành mạnh -
của một số chủ thể kinh C19 Vận dụng tế. 2 cao - - Vận dụng quy luật C20
cung cầu để xử lý các trường hợp cụ thể - Khái niệm, phân loại lạm phát. - Khái niệm, phân loại thất nghiệp. - C8
- Chỉ ra vai trò của Nhà - C9 Nhận biết nướ 1 3 - C2.a c trong kiểm soát và kiềm chế thất - nghiệp. C10 2. Lạm
- Chỉ ra vai trò của Nhà phát, thất nước trong kiểm soát nghiệp và kiềm chế lạm phát.
- Hiểu về các mức độ lạm phát - C11 - Xác định được nguyên nhân dẫn đến - Thông hiểu 3 lạm phát. C12 - Xác định được - nguyên nhân dẫn đến C13 thất nghiệp.
- Xác định được loại
Vận dụng thất nghiệp trong 1 C22 trường hợp cho trước.
Vận dụng - Biết cách tính tỉ lệ 1 C21 cao lạm phát. - Xác định được các - yếu tố cấu thành thị C14 trường lao động. - Nhận biết 3 - Nêu được khái niệm C16
của lao động, việc làm,
thị trường lao động, thị - trường việc làm C18 - Hiểu được các hình thức thị trường việc làm kết nối cung cầu - 3. Thị lao độ trườ ng C15 ng Thông hiểu 2 lao động
- Hiểu và chỉ ra được - và việc xu hướng của thị C17 làm
trường lao động ở Việt Nam.
- Nhận xét về tình hình
cung – cầu thị trường lao động ở Việt Nam - Vận dụng 1 1 - C2.b
- Sử dụng kiến thức lí C24
thuyết để phân tích, xử lí tình huống
Vận dụng - Xác định hành vi thực - 1 cao
hiện tốt chính sách giải C23 quyết việc làm trong trường hợp cho sẵn.