Đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn  Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Trường THCS ……
MA TRN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn : HĐ TNHN - Khi: 6
Thi gian làm bài: 45 phút.
I. MA TRN Đ
1. Thi đim kim tra: Kim tra gia hc kì I tun 8.
2. Thi gian làm bài: 45 phút.
3. Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 60% trc nghim, 40% t lun).
4. Cu trúc:
- Mc đ đề: 35% Nhn biết; 30% Thông hiu; 35% Vn dng.
- Phn trc nghim: 6,0 điểm, (gm 12 câu hi: nhn biết: 4 câu, thông hiu: 6 câu, vn dng: 2 câu), mi câu 0, 5 đim.
- Phn t luận: 4,0 điểm (Nhn biết: 1,5 điểm; Vn dng: 2,5 điểm).
5. Chi tiết khung ma trn:
* Lưu ý:
- Ni dung nửa đầu gia hc kì I: 55% (5,5 đim)
- Ni dung na sau gia hc kì I: 45% (4,5 đim)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Khám phá lứa
tuổi và môi trường
học tập mới (4 tiết)
2
4
1
1
6
5,5
2. Chăm sóc cuộc
sống cá nhân (3 tiết)
1
2
2
2
1
6
4,5
Số câu
1
4
6
1
2
2
6
10
Đim s
1,5
2
3
2,5
1
4,0
6,0
Trường THCS……
Ngày…. tháng…. năm 2023
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Tiết: 15 - Môn: HĐ TNHN - khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ S 02: (GM 02 TRANG)
Phần I: Trắc nghiệm (6,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất, sau đó ghi đáp án vào bài kiểm tra theo từng câu.
Câu 1. Sự thay đổi của bản thân so với một năm trước là
A. tăng về chiều cao, giảm về cân nặng.
B. tăng về chiều cao, tăng về cân nặng, giọng nói thay đổi, một số bộ phận trên cơ
thể cũng thay đổi.
C. cơ thể không có sự thay đổi so với một năm trước.
D. không có cảm nhận về sự thay đổi.
Câu 2. Tính cách nào sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong cuộc sống?
A. Hay cau gắt, to tiếng với người khác
B. Hòa đồng, vui vẻ thân thiện với mọi người.
C. Ít nói, nhút nhát, thiếu tự tin.
D. Kêu ngạo, đắc thắng trước mọi người
Câu 3. Để rèn luyện sự tự tin bước vào tuổi mới lớn, em cần phải làm gì?
A. Luôn giữ quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
B. Tập nói to, rõ, thể hiện năng khiếu của mình.
C. Tích cực tham gia các hoạt động, đọc nhiều sách khoa học.
D. Tất các các nội dung trên
Câu 4. Để giành thời gian cho sở thích của em thì bản thân cần phải làm gì?
A. Lập thời gian biểu cho phù hợp với hoạt động của bản thân về: ăn uống, học tập,
giải trí, thể thao, nghỉ ngơi, phụ giúp việc nhà, …
B. Thực hiện theo sở thích.
C. Chỉ giành thời gian cho vui chơi, giải trí.
D. Thực hiện theo yêu cầu của người khác.
u 5. Để giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới, các em cần phải làm gì?
A. Tìm ra nguyên nhân làm cho bạn chưa hòa đồng với môi trường học tập mới.
B. Đề ra những giải pháp để bạn có thể khắc phục những nguyên nhân đó.
C. Cả A, B đúng.
D. Cả A, B sai.
Câu 6. Vì mới chuyển trường nên bạn B không quen ai trong lớp, cho nên B chỉ chơi
một mình mà không nói chuyện với ai trong lớp. Vậy nếu em học cùng lớp với bạn
B, em sẽ làm gì?
A. Chê bai bạn, kể xấu bạn.
B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình.
C. Rủ bạn khác cùng bắt nạt bạn.
D. Mặc kệ bạn, không quan tâm.
Câu 7. Thế nào là tư thế đi đúng?
A. Đi thẳng người, nhìn thẳng, không gù lưng.
B. Đi thẳng ngưi, cúi mt xuống, không gù lưng.
C. Đi nghiêng phi, không gù lưng.
D. Đi nghiêng trái, không gù lưng.
Câu 8: Kim soát nóng gin bng cách
A. điều hòa hơi thở.
B. nghĩ v điểm tt đp ca ngưi khác.
C. nghĩ v điểm xu ca ngưi khác.
D. C A, B.
Câu 9. Buổi chiều đi học về, trời nóng và em hơi mệt, bố mẹ thì đi làm chưa về.
Trong tình huống này em sẽ làm gì?
A. Bật quạt nằm xem TV cho bớt mệt.
B. Cáu giận khi thấy bố mẹ về muộn.
C. Sang nhà ông bà ăn cơm trước rồi đi ngủ.
D. Cố gắng nấu cơm cho bố mẹ, rồi nghỉ một lát, đợi bố mẹ về ăn cơm cùng.
Câu 10. Ly mt mnh giy trong chiếc l ra xem, trên giấy có ghi là “Hãy mỉm cười
vi chính mình”. Vy mnh giấy đó thuộc chiếc l nào sau đây?
A. Chiếc l nhc nh.
B. Chiếc l i.
C. Chiếc l thú v.
D. Chiếc l th thách.
Câu 11. Mt s hot đng tạo thư giãn
A. chơi thể thao, đi do.
B. đc sách, nghe nhc, xem phim.
C. chơi game, đánh c.
D. C A, B, C.
Câu 12. Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Khi nghe thấy
các bạn trong lớp nói như vậy em sẽ giải quyết như thế nào?
A. Gặp bạn A, nói chuyện, tâm sự với bạn để hai người hiểu nhau hơn.
B. Xa lánh và không chơi với A nữa.
C. Tìm ra điểm xấu của A để nói xấu lại bạn.
D. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức.
Phần II. Tự luận (4,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm). Em đã làm gì để thích nghi với môi trường học tập tại trường
THCS Dương Hà?
Câu 2 (2,5 điểm). Hãy nêu một điều mà em không thích ở bạn mình. Em đã làm gì để
khắc phục điều đó một cách có hiệu quả nhất?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Tiết: 23 - Môn: TNHN - khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6.0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
A
C
B
A
D
D
B
D
A
Phần II. Tự luận (4.0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Học sinh nêu được:
+ Điều chỉnh thời gian ngủ nghỉ phù hợp như: Sáng ngủ dậy sớm… (0,5 điểm).
+ Chủ động và dành nhiều thời gian cho học tập. (0,5 điểm).
+ Tham gia nhiều hoạt động tập thể, các câu lạc bộ năng khiếu. (0,5 điểm).
Câu 2. (2,5 điểm)
- Hs nêu được điều mà không thích ở bạn mình. (0,5 điểm)
- HS nêu được những việc mà mình đã làm để khắc phục điều đó (2 điểm).
+ HS nêu được 4 ý trở lên. (2 điểm).
+ HS nêu được 3 ý. (1,5 điểm).
+ HS nêu được 2 ý. (1 điểm).
+ HS nêu được 1 ý. (0,5 điểm).
GV căn cứ vào nội dung HS bộc bạch để cho điểm sao cho phù hợp, khuyến khích
những học sinh có những biện pháp hay, thuyết phục.
Giáo viên
Duyt đ
Ngày ….. tháng …. năm 2023
| 1/4

Preview text:

Trường THCS …… MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : HĐ TNHN - Khối: 6
Thời gian làm bài: 45 phút. I. MA TRẬN ĐỀ
1. Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì I – tuần 8.
2. Thời gian làm bài: 45 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận). 4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 35% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 35% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 4 câu, thông hiểu: 6 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0, 5 điểm.
- Phần tự luận: 4,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,5 điểm).
5. Chi tiết khung ma trận: * Lưu ý:
- Nội dung nửa đầu giữa học kì I: 55% (5,5 điểm)
- Nội dung nửa sau giữa học kì I: 45% (4,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Khám phá lứa tuổi và môi trường 2 4 1 1 6 5,5
học tập mới (4 tiết)
2. Chăm sóc cuộc
sống cá nhân (3 tiết)
1 2 2 2 1 6 4,5 Số câu 1 4 6 1 2 2 6 10 Điểm số 1,5 2 3 2,5 1 4,0 6,0 Trường THCS……
Ngày…. tháng…. năm 2023
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024
Tiết: 15 - Môn: HĐ TNHN - khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ SỐ 02: (GỒM 02 TRANG)
Phần I: Trắc nghiệm (6,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất, sau đó ghi đáp án vào bài kiểm tra theo từng câu.
Câu 1. Sự thay đổi của bản thân so với một năm trước là
A. tăng về chiều cao, giảm về cân nặng.
B. tăng về chiều cao, tăng về cân nặng, giọng nói thay đổi, một số bộ phận trên cơ thể cũng thay đổi.
C. cơ thể không có sự thay đổi so với một năm trước.
D. không có cảm nhận về sự thay đổi.
Câu 2. Tính cách nào sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong cuộc sống?
A. Hay cau gắt, to tiếng với người khác
B. Hòa đồng, vui vẻ thân thiện với mọi người.
C. Ít nói, nhút nhát, thiếu tự tin.
D. Kêu ngạo, đắc thắng trước mọi người
Câu 3. Để rèn luyện sự tự tin bước vào tuổi mới lớn, em cần phải làm gì?
A. Luôn giữ quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
B. Tập nói to, rõ, thể hiện năng khiếu của mình.
C. Tích cực tham gia các hoạt động, đọc nhiều sách khoa học.
D. Tất các các nội dung trên
Câu 4. Để giành thời gian cho sở thích của em thì bản thân cần phải làm gì?
A. Lập thời gian biểu cho phù hợp với hoạt động của bản thân về: ăn uống, học tập,
giải trí, thể thao, nghỉ ngơi, phụ giúp việc nhà, …
B. Thực hiện theo sở thích.
C. Chỉ giành thời gian cho vui chơi, giải trí.
D. Thực hiện theo yêu cầu của người khác.
Câu 5. Để giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới, các em cần phải làm gì?
A. Tìm ra nguyên nhân làm cho bạn chưa hòa đồng với môi trường học tập mới.
B. Đề ra những giải pháp để bạn có thể khắc phục những nguyên nhân đó. C. Cả A, B đúng. D. Cả A, B sai.
Câu 6. Vì mới chuyển trường nên bạn B không quen ai trong lớp, cho nên B chỉ chơi
một mình mà không nói chuyện với ai trong lớp. Vậy nếu em học cùng lớp với bạn B, em sẽ làm gì?

A. Chê bai bạn, kể xấu bạn.
B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình.
C. Rủ bạn khác cùng bắt nạt bạn.
D. Mặc kệ bạn, không quan tâm.
Câu 7. Thế nào là tư thế đi đúng?
A. Đi thẳng người, nhìn thẳng, không gù lưng.
B. Đi thẳng người, cúi mặt xuống, không gù lưng.
C. Đi nghiêng phải, không gù lưng.
D. Đi nghiêng trái, không gù lưng.
Câu 8: Kiểm soát nóng giận bằng cách A. điều hòa hơi thở.
B. nghĩ về điểm tốt đẹp của người khác.
C. nghĩ về điểm xấu của người khác. D. Cả A, B.
Câu 9. Buổi chiều đi học về, trời nóng và em hơi mệt, bố mẹ thì đi làm chưa về.
Trong tình huống này em sẽ làm gì?

A. Bật quạt nằm xem TV cho bớt mệt.
B. Cáu giận khi thấy bố mẹ về muộn.
C. Sang nhà ông bà ăn cơm trước rồi đi ngủ.
D. Cố gắng nấu cơm cho bố mẹ, rồi nghỉ một lát, đợi bố mẹ về ăn cơm cùng.
Câu 10. Lấy một mảnh giấy trong chiếc lọ ra xem, trên giấy có ghi là “Hãy mỉm cười
với chính mình”. Vậy mảnh giấy đó thuộc chiếc lọ nào sau đây?
A. Chiếc lọ nhắc nhở. B. Chiếc lọ cười. C. Chiếc lọ thú vị. D. Chiếc lọ thử thách.
Câu 11. Một số hoạt động tạo thư giãn là
A. chơi thể thao, đi dạo.
B. đọc sách, nghe nhạc, xem phim. C. chơi game, đánh cờ. D. Cả A, B, C.
Câu 12. Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Khi nghe thấy
các bạn trong lớp nói như vậy em sẽ giải quyết như thế nào?

A. Gặp bạn A, nói chuyện, tâm sự với bạn để hai người hiểu nhau hơn.
B. Xa lánh và không chơi với A nữa.
C. Tìm ra điểm xấu của A để nói xấu lại bạn.
D. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức.
Phần II. Tự luận (4,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm). Em đã làm gì để thích nghi với môi trường học tập tại trường THCS Dương Hà?
Câu 2 (2,5 điểm). Hãy nêu một điều mà em không thích ở bạn mình. Em đã làm gì để
khắc phục điều đó một cách có hiệu quả nhất?

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024
Tiết: 23 - Môn: HĐ TNHN - khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
(6.0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D A C B A D D B D A
Phần II. Tự luận (4.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Học sinh nêu được:
+ Điều chỉnh thời gian ngủ nghỉ phù hợp như: Sáng ngủ dậy sớm… (0,5 điểm).
+ Chủ động và dành nhiều thời gian cho học tập. (0,5 điểm).
+ Tham gia nhiều hoạt động tập thể, các câu lạc bộ năng khiếu. (0,5 điểm). Câu 2. (2,5 điểm)
- Hs nêu được điều mà không thích ở bạn mình. (0,5 điểm)
- HS nêu được những việc mà mình đã làm để khắc phục điều đó (2 điểm).
+ HS nêu được 4 ý trở lên. (2 điểm).
+ HS nêu được 3 ý. (1,5 điểm).
+ HS nêu được 2 ý. (1 điểm).
+ HS nêu được 1 ý. (0,5 điểm).
GV căn cứ vào nội dung HS bộc bạch để cho điểm sao cho phù hợp, khuyến khích
những học sinh có những biện pháp hay, thuyết phục. Giáo viên Duyệt đề
Ngày ….. tháng …. năm 2023