Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 4

Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề kim tra gia kì 1 Khoa hc t nhiên 7 sách Cánh diu
I Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Phương php tm hiu môn khoa hc t nhiên gm cc ni dung:
1. Đưa ra cc d đon khoa hc đ gii quyt cc vn đ.
2. Thc hin k hoch kim tra d đon.
3. Vit bo co. Tho lun v trnh by bo co khi đưc yêu cu.
4. Lp k hoch kim tra d đon.
5. Đ xut vn đ cn tm hiu.
Th t đng ca phương php tm hiu môn khoa hc t nhiên l:
A. (1) - 2 -3 -4 -5.
B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3.
C. 1 - 3 - 5 - 2 -4.
D. 5 - 4 -3 - 2 -1.
Câu 2: Cho cc bưc thc hin k ng đo sau:
(1) Thc hin php đo, ghi kt qu đo v x l s liu đo.
(2) Nhn xt đ chnh xc ca kt qu đo, căn c vo loi dng c đo v cch đo.
(3) Ưc lưng đ la chn dng c/ thit b đo ph hp.
(4) Phân tch kt qu v tho lun v kt qu nghiên cu thu đưc.
Trong th t cc bưc thc hin php đo, th t no đng?
A. (3) (1) (2) (4)
B. (1) (4) (2) (3)
C. (1) (3) (2) (4)
D. (4) (3) (2) (1)
Câu 3: Trong cc đng h sau đng h no l đng h đo thi gian hin s s dng cng quang?
A. Đng h c.
B. Đng h đo thi gian hin s.
C. Đng h ct.
D. Đng h đin t.
Câu 4: Con ngưi có th đnhng đưc cc s vt hin tưng t nhiên da vo k năng no?
A. K năng quan st, phân loi.
B. K năng liên kt tri thc.
C. K năng d bo.
D. K năng đo.
Câu 5: Nguyên t Aluminium k hiu l g:
A. Al.
B. Fe.
C. Ag.
D. Ar.
Câu 6: Cho sơ đ cu to ca nguyên t sau.
S electron ca nguyên t trên l:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7. Đơn v đo tc đ thưng dng l:
A. km/s
B. km/h
C. m/h
D. m/min
Câu 8. Hãy sắp xp cc thao tc theo th t đng khi s dng đng h bm giây đo thi gian
(1) Nhn nt RESET đ đưa đng h bm giây v s 0.
(2) Nhn nt STOP khi kt thc đo.
(3) Nhn nt START đ bắt đu đo thi gian.
Th t đng ca cc bưc l
A. (1), (3), (2).
B. (3), (2), (1).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (1), (2).
Câu 1: Quang hp l qu trnh bin đi:
A.Nhit năng đưc bin đi thnh ho năng.
B. Quang năng đưc bin đi thnh nhit năng.
C. Quang năng đưc bin đi thnh ho năng.
D. Ho năng đưc bin đi thnh nhit năng.
Câu 2: Qu trnh trao đi cht v năng lưng diễn ra ở những loi sinh vt no?
A. Đng vt.
B. Thc vt.
C. Vi sinh vt.
D. Đng vt, thc vt, vi sinh vt.
Câu 3: Qu trnh chuyn ho vt cht v năng lưng to ra:
A. Ho năng.
B. Nhit năng.
C. Đng năng.
D. Năng lưng.
Câu 4: Trong qu trnh hô hp, t bo Oxygen đóng vai trò:
A. Sn phẩm.
B. Dung môi.
C. Nguyên liu.
D. Năng lưng.
Câu 5: Nng đ Cacbon dioxit gây c ch hô hp:
A. 3%→5%.
B. 2% → 4%.
C. 2% → 5%.
D. 8% → 10%.
Câu 6: Ở t bo nhân thc, hot đng hô hp diễn ra ở:
A. ti th.
B. Riboxom.
C. B my gôngi.
D. Không bào.
Câu 7: Hô hp t bo l qu trnh bin đi:
A. Glucozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Cellulozơ.
Câu 8: Qu trnh hô hp có ý ngha sinh hc l:
A. Đm bo s cân bằng Oxy v Cacbonic trong kh quyn.
B. To ra năng lưng cung cp cho cc hot đng sng ca t bo v cơ th.
C. Chuyn ho Gluxit thnh kh Cacbonic, nưc v năng lưng.
D. Thi cc cht đc hi ra khỏi t bo.
II. Tự luận: (6 điểm)
a
Câu 1: Vitng thc ho hc ca cc nguyên t có tên sau: Hydrogen; Carbon; Oxygen; Sodium;
Câu 2: Cho bit tng s ht trong ht nhân nguyên t Sodium l 23, s đơn v đin tch ht nhân l 11. Tnh s ht mỗi loi trong nguyên t Sodium
v cho bit đin tch ht nhân ca Sodium.
Sinh học
Câu 1: V sao trao đi cht v chuyn ho năng lưng l đặc trưng cơ bn ca s sng?
Câu 2: Quang hp có ý ngha như th no đi vi s sng trên tri đt? Những sinh vt no có th quang hp?
Đáp án đề thi gia kì 1 Khoa hc t nhiên 7
Gợi ý trả lời phần Sinh học
Câu 1:
Trao đi cht v chuyn ho năng lưng l đặc trưng cơ bn ca s sng v: trao đi cht v chuyn ho năng lưng l điu kin tn ti v pht trin
ca sinh vt. Mi hot đng sng ca cơ th đu gắn vi hot đng sng ca cc t bo v đu cn năng lưng.
Câu 2:
* Quang hp l qu trnh s dng năng lưng nh sng đ tng hp cht hữu cơ t cc ngun liu vô cơ.
Quang hp có vai trò quyt đnh đi vi s sng trên tri đt v:
- Sn phẩm ca quang hp l ngun cht hữu cơ lm thc ăn cho sinh vt d dưỡng, lm ngun liu cho công nghip, lm dưc liu,… phc v đi
sng con ngưi.
- Quang hp ly kh CO
2
v gii phóng kh O
2
gip điu hòa không kh, cung cp O
2
cho s sng.
* Những nm thc vt, to v mt s vi khuẩn có kh năng quang hp. Quang hp ở vi khuẩn có những đim khc bit so vi quang hp ở thc vt
to nhưng s sai khc đó l không nhiu.
Ma trn đ thi gia kì 1 môn KHTN 7
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung:
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mc đ đ: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phn trắc nghim: 4,0 đim, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12u, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t lun: 6,0 đim (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Điểm số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Trắc
nghiệm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
2
4
5
6
8
9
10
11
12
1. Bài mở đầu
(3t)
4
4
1,0
2. Ngun t.
Ngun t hóa
hc (7t)
2
1
2
2
2,0
3. Tc đ (6t)
2
1
2
2
2,0
4. Trao đi cht
v chuyn hóa
ng lưng (16t)
8
1
1
8
3
5,0
Số câu TN/ số
ý TL
16
3
1
16
7
10
Điểm số
4,0
0
3,0
0
0
1,0
4,0
6,0
10
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10 điểm
| 1/8

Preview text:

Đề kiểm tra giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 7 sách Cánh diều
I Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên gồm các nội dung:
1. Đưa ra các dự đoán khoa học để giải quyết các vấn đề.
2. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán.
3. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu.
4. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán.
5. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu.
Thứ tự đúng của phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên là: A. (1) - 2 -3 -4 -5. B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3. C. 1 - 3 - 5 - 2 -4. D. 5 - 4 -3 - 2 -1.
Câu 2: Cho các bước thực hiện kĩ năng đo sau:
(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.
(2) Nhận xét độ chính xác của kết quả đo, căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
(3) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/ thiết bị đo phù hợp.
(4) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.
Trong thứ tự các bước thực hiện phép đo, thứ tự nào đúng? A. (3) –(1) – (2) – (4)
B. (1) – (4) – (2) – (3)
C. (1) – (3) – (2) – (4) D. (4) –(3) – (2) –(1)
Câu 3: Trong các đồng hồ sau đồng hồ nào là đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng cổng quang? A. Đồng hồ nước.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số. C. Đồng hồ cát.
D. Đồng hồ điện tử.
Câu 4: Con người có thể định lượng được các sự vật hiện tượng tự nhiên dựa vào kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 5: Nguyên tố Aluminium kí hiệu là gì: A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Ar.
Câu 6: Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử sau.
Số electron của nguyên tử trên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7. Đơn vị đo tốc độ thường dùng là: A. km/s B. km/h C. m/h D. m/min
Câu 8. Hãy sắp xếp các thao tác theo thứ tự đúng khi sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian
(1) Nhấn nút RESET để đưa đồng hồ bấm giây về số 0.
(2) Nhấn nút STOP khi kết thúc đo.
(3) Nhấn nút START để bắt đầu đo thời gian.
Thứ tự đúng của các bước là A. (1), (3), (2). B. (3), (2), (1). C. (1), (2), (3). D. (3), (1), (2).
Câu 1: Quang hợp là quá trình biến đổi:
A.Nhiệt năng được biến đổi thành hoá năng.
B. Quang năng được biến đổi thành nhiệt năng.
C. Quang năng được biến đổi thành hoá năng.
D. Hoá năng được biến đổi thành nhiệt năng.
Câu 2: Quá trình trao đổi chất và năng lượng diễn ra ở những loại sinh vật nào? A. Động vật. B. Thực vật. C. Vi sinh vật.
D. Động vật, thực vật, vi sinh vật.
Câu 3: Quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng tạo ra: A. Hoá năng. B. Nhiệt năng. C. Động năng. D. Năng lượng.
Câu 4: Trong quá trình hô hấp, tế bào Oxygen đóng vai trò: A. Sản phẩm. B. Dung môi. C. Nguyên liệu. D. Năng lượng.
Câu 5: Nồng độ Cacbon dioxit gây ức chế hô hấp: A. 3%→5%. B. 2% → 4%. C. 2% → 5%. D. 8% → 10%.
Câu 6: Ở tế bào nhân thực, hoạt động hô hấp diễn ra ở: A. ti thể. B. Riboxom. C. Bộ máy gôngi. D. Không bào.
Câu 7: Hô hấp tế bào là quá trình biến đổi: A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Cellulozơ.
Câu 8: Quá trình hô hấp có ý nghĩa sinh học là:
A. Đảm bảo sự cân bằng Oxy và Cacbonic trong khí quyển.
B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
C. Chuyển hoá Gluxit thành khí Cacbonic, nước và năng lượng.
D. Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.
II. Tự luận: (6 điểm) Hóa
Câu 1: Viết công thức hoá học của các nguyên tố có tên sau: Hydrogen; Carbon; Oxygen; Sodium;
Câu 2: Cho biết tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử Sodium là 23, số đơn vị điện tích hạt nhân là 11. Tính số hạt mỗi loại trong ng uyên tử Sodium
và cho biết điện tích hạt nhân của Sodium. Sinh học
Câu 1: Vì sao trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng là đặc trưng cơ bản của sự sống?
Câu 2: Quang hợp có ý nghĩa như thế nào đối với sự sống trên trái đất? Những sinh vật nào có thể quang hợp?
Đáp án đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 7
Gợi ý trả lời phần Sinh học Câu 1:
Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng là đặc trưng cơ bản của sự sống vì: trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng là điều kiện tồn tại và phát triển
của sinh vật. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều gắn với hoạt động sống của các tế bào và đều cần năng lượng. Câu 2:
* Quang hợp là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các nguyên liệu vô cơ.
Quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên trái đất vì:
- Sản phẩm của quang hợp là nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng, làm nguyên liệu cho công nghiệp, làm dược liệu ,… phục vụ đời sống con người.
- Quang hợp lấy khí CO2 và giải phóng khí O2 giúp điều hòa không khí, cung cấp O2 cho sự sống.
* Những nhóm thực vật, tảo và một số vi khuẩn có khả năng quang hợp. Quang hợp ở vi khuẩn có những điểm khác biệt so với quang hợp ở thực vật
tảo nhưng sự sai khác đó là không nhiều.
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn KHTN 7
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung:
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Trắc Trắc Trắc Trắc Tự nghiệm
Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm luận 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Bài mở đầu 4 4 1,0 (3t) 2. Nguyên tử. Nguyên tố hóa 2 1 1 2 2 2,0 học (7t) 3. Tốc độ (6t) 2 1 1 2 2 2,0 4. Trao đổi chất và chuyển hóa 8 1 1 1 8 3 5,0 năng lượng (16t) Số câu TN/ số 16 3 3 1 16 7 10 ý TL Điểm số 4,0 0 0 3,0 0 2,0 0 1,0 4,0 6,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm