-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đề giữa HK1 Khoa học Tự nhiên 7 68 tài liệu
Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK1 Khoa học Tự nhiên 7 68 tài liệu
Môn: Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Khoa học tự nhiên 7
Preview text:
Tiết 19,20
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Năng lực:
Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết:
+ Bài mở đầu: Phương pháp và kỉ năng trong học tập môn khoa học tự nhiên (6 tiết)
+ Chủ đề 1: Nguyên tử, nguyên tố hóa học” Bài 1. Nguyên tử (4 tiết); Bài 2. Nguyên tố hóa học (4 tiết)
+ Chủ đề 2: Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (6 tiết)
+ Chủ đề 4: Tốc độ (11 tiết) 2. Phẩm chất:
+ Rèn tư duy phân tích, hê thống hoá kiến thức
+ Rèn luyện kỹ năng làm bài, tư duy logic.
+ Giáo dục ý thức độc lập trong suy nghĩ, tự lực trong làm bài
+ Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Đề, đáp án
2. Học sinh: Dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra sỉ số học sinh
2. Hoạt động 2: Phát đề, hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra
3. Hoạt động 3: Thu Bài
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà:
- Nghiên cứu trước nội dung chủ đề 5: Âm thanh bài 9 Sự truyền âm I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (Tuần 9)
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 1. - MA TRẬN MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng Chủ đề/Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Bài mở đầu (6 tiết) 2 ý 4 2 ý 4 ý 4 2đ
Chủ đề 1: Nguyên tử,
nguyên tố hóa học 2 ý 3 2 ý 3 1,25đ
Bài 1. Nguyên tử (4 tiết)
Chủ đề 1: Nguyên tử,
nguyên tố hóa học 3 2 ý 2 ý 3 1,25đ
Bài 2. Nguyên tố hóa học (4 tiết) Chủ đề 2
Bài 3: Sơ lược về bảng tuần 4 ý 4 4 ý 4 2đ
hoàn các nguyên tố hóa học (6 tiết)
Chủ đề 4 : Tốc độ
Bài 7: Tốc độ của chuyển 4 ý 2 ý 6 ý 1,5đ động( 5 tiết)
Chủ đề 4 : Tốc độ
Bài 8: Đồ thị quãng đường 2 4 ý 2 ý 6 ý 2 2đ – thời gian(6 tiết)
Số yêu cầu cần đạt 4 12 8 4 8 0 4 0 24 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm - BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Nội dung kiến Mức TT
Yêu cầu cần đạt TN thức độ TL TL TN (Số (số ý) (số câu) ( Số câu) câu)
Trình bày được một số phương pháp Nhận
và kĩ năng trong học tập môn Khoa 2 4 C17a C1,2,3,4 biết học tự nhiên
- Thực hiện được các bước tìm hiểu tự nhiên (5 bước) BÀI MỞ ĐẦU(6 1
- Thực hiện được các kĩ năng tiến tiết) Thông
trình: quan sát, phân loại, liên kết, hiểu đo, dự 2 C17b báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo
(trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).
- Mô tả được thành phần cấu tạo Chủ đề 1: Nguyên
nguyên tử, thành phần hạt nhân, mối
tử, nguyên tố hóa
quan hệ giữa số proton và số 2 Nhận học electron. 2 3 C18 C5,6,7. biết Bài 1. Nguyên tử (4
- Phát biểu được khái niệm nguyên tiết)
tử, nguyên tố hoá học, nguyên tử khối. Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Nội dung kiến Mức TT
Yêu cầu cần đạt TN thức độ TL TL TN (Số (số ý) (số câu) ( Số câu) câu)
– Trình bày được mô hình nguyên
tử của Rutherford – Bohr (mô hình
sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nhận –
Nêu được khối lượng của một 3 C8,9,10 biết Bài 2. Nguyên tố
nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu 3 hóa học (4 tiết)
(đơn vị khối lượng nguyên tử).
– Phát biểu được khái niệm về
nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học.
Thông Viết được công thức hoá học và đọc 2 C19 hiểu
được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. Chủ đề 2 – Bài 3: Sơ lược về bảng
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ tuần hoàn các
ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim
Thông loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố 4 4 C20 C11,12,13,14. nguyên tố hóa học hiểu
phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm (6 tiết) trong bảng tuần hoàn BÀI 7: TỐC ĐỘ Nhận
- Nêu được ý nghĩa vật lý của tốc độ. CỦA CHUYỂN biết
- Nêu phương pháp và dụng cụ đo Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Nội dung kiến Mức TT
Yêu cầu cần đạt TN thức độ TL TL TN (Số (số ý) (số câu) ( Số câu) câu) ĐỘNG (6 tiết)
tốc độ - Nhận biết công thức tính tốc độ
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng
- Tốc độ bằng quãng đường vật đi
chia thời gian đi quãng đường đó
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ
bằng đồng hồ bấm giây và cổng
quang điện trong dụng cụ thực hành
Thông ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” hiểu
trong kiểm tra tốc độ của các phương 2 C21a tiện giao thông
- Đổi được đơn vị đo vận tốc
- So sánh được chuyển động nhanh hay chậm Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Nội dung kiến Mức TT
Yêu cầu cần đạt TN thức độ TL TL TN (Số (số ý) (số câu) ( Số câu) câu)
Xác định được tốc độ qua quãng Vận
đường vật đi được trong khoảng thời 4 C21b dụng gian tương ứng Vận
Xác định được tốc độ trung bình qua dụng
quãng đường vật đi được trong cao
khoảng thời gian tương ứng.
- Nhận biết được các dữ liệu trong Nhận
bảng ghi quãng đường - thời gian 2 C15,16 biết chuyển động của vật Bài 8: Đồ
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời Thị Quãng đườ
Thông gian cho chuyển động thẳng. - Nhận ng - hiểu
biết được các biển báo an toàn giao thời gian thông 5 tiết
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian Vận
cho trước, tìm được quãng đường vật 4 C22a dụng
đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Nội dung kiến Mức TT
Yêu cầu cần đạt TN thức độ TL TL TN (Số (số ý) (số câu) ( Số câu) câu)
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu Vận
điện tử) thảo luận đẻ nêu được ảnh dụng hưở 2 C22b
ng của tốc độ trong an toàn giao cao thông Số câu TL/Tổng số 24 ý 16 6 16 câu TN - Đề ra
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Em hãy chọn đáp án đúng) (4 điểm)
Câu 1: Cho các bước sau: 1. Kiểm tra giả thuyết.
2. Xây dựng giả thuyết. 3. Phân tích kết quả.
4. Quan sát, đặt câu hỏi.
5. Viết, trình bày báo cáo.
Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là?
A. (4) - (2) - (1) - (3) - (5);
B. (1) - (2) - (3) - (4) - (5);
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4);
D. (4) - (1) - (2) - (3) - (5);
Câu 2: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo; D. Kĩ năng đo đạc.
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên.
B. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu.
C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức,
suy luận của con người,. . về các sự vật, hiện tượng.
D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương
pháp tìm hiểu tự nhiên.
Câu 4. Con người có thể đề xuất điều gì sẽ xảy ra dựa trên các quan sát, sự hiểu biết và suy luận về sự vật và hiện
tượng trong tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 5. Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. electron.
B. electron và neutron. C. neutron.
D. proton và electron.
Câu 6. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A. số hạt proton = số hạt neutron.
B. số hạt electron = số hạt neutron.
C. số hạt electron = số hạt proton.
D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron.
Câu 7. Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là: A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.
Câu 8. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng
A. số neutron trong hạt nhân.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số electron trong hạt nhân.
D. số proton và số neutron trong hạt nhân.
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của nguyên tố X là
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
Câu 10. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc:
A. nguyên tử khối tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần.
C. điện tích hạt nhân tăng dần
D. tính phi kim tăng dần.
Câu 11. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A. Số thứ tự của nguyên tố.
B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số electron lớp ngoài cùng.
D. Số lớp electron.
Câu 12. Số thứ tự nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A. Số electron lớp ngoài cùng.
B. Số lớp electron.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 13. Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động? A. Quãng đường.
B. Thời gian chuyển động. C. Tốc độ. D. Tần số.
Câu 14. Trong các phát biểu sau về tốc độ, phát biểu đúng là:
A. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
B. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một ngày.
C. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một min.
D. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một giờ.
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 15 và 16 Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 50 100 150 200
Bảng mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h
Câu 15. Quãng đường ô tô đi được trong 2 h đầu là: A. 50 km B. 100 km C. 150 km D. 200 km
Câu 16. Ô tô đi hết 150 km trong thời gian bao lâu: A. 1 h B. 2 h C. 3 h D. 4 h
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17.(1 điểm)
a) Những kỹ năng học tập môn KHTN 7 đó là gì?
b) Trình bày các bước theo tiến trình tìm hiểu tự nhiên?
Câu 18. (0,5 điểm) Điền từ vào chỗ trống
a) … (1) … là hạt vô cùng nhỏ tạo nên các chất.
b) Nguyên tử gồm … (2) … mang điện tích … (3) … và vỏ nguyên tử mang điện tích … (4) …
c) Nguyên tử … (5) … về điện nên tổng số hạt proton … (6) … tổng số hạt electron.
Câu 19.(0,5 điểm) Hoàn thành bảng sau: Tên nguyên tố Kí hiệu Nguyên tử khối hóa học Carbon Nitrogen Oxygen Fluorine
Câu 20.(1 điểm) Cho 7 nguyên tố sau: He K Fe S C Ar Ba
Sử dụng bảng tuần hoàn, hãy cho biết trong các nguyên tố trên, nguyên tố nào là kim loại, nguyên tố nào là phi kim.
Câu 21( 1,5 điểm ). Một con rái cá bơi trên một dòng sông được quãng đường 100 m trong 40 s, sau đó nó thả
mình trôi theo dòng nước 50 m trong 40 s.
a) Tính tốc độ bơi của rái cá trong 40 s đầu và tốc độ của dòng nước.
b) Vẽ đồ thị quãng đường − thời gian của rái cá.
Câu 22.(1,5 điểm)Camera của một thiết bị bắn tốc độ ghi được thời gian một ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch 2
mốc 2 cách nhau 10 m là s. Hỏi ô tô có vượt quá tốc độ cho phép là 60 km/h không? 3
4. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B A D C C B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D A C A B C
II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu 17 a. Một số kĩ năng tiến trình học tập môn Khoa học tự nhiên: 1đ
+ Kĩ năng quan sát, phân loại. + Kĩ năng liên kết. + Kĩ năng đo. 0,5đ + Kĩ năng dự báo.
b. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên theo tiến trình gồm 5 bước:
- Quan sát ,đặt câu hỏi(Đề xuất vấn đề cùng tìm hiểu)
- Xây dựng giả thuyết ( Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề) 0,5 đ
- Kiểm tra giả thuyết ( Lập kế hoạch kiểm tra dự án)
- Phân tích kết quả ( Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự án)
- Viết báo cáo, thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. Câu 18 1. Nguyên tử 0,5đ 2. hạt nhân 0,5đ 3. dương 4. âm 5. trung hòa 6. bằng Câu 19 Kí hiệu 0,5đ Tên nguyên tố Nguyên tử khối hóa học Carbon C 12 Nitrogen N 14 Oxygen O 16 Fluorine F 19 0,25đ
- Kí hiệu hóa học đúng. - Nguyên tử khối đúng. 0,25đ Câu 20 Lời giải 1đ
✓ Nguyên tố kim loại: K, Fe, Ba
✓ Nguyên tố phi kim: S, C
✓ Nguyên tố khí hiếm: He, Ar He K Fe S C Ar Ba 0,75đ
Phân loại đúng 0,75 điểm 0,25đ
Viết đúng kí hiệu hóa học 0,25 điểm. Câu 21
1,5 đ a) Tốc độ của rái cá là: s 100 v = = = 2,5 m/s 0,5 đ t 40
Tốc độ của dòng nước là: s 50 v = = = 1,25 m/s t 40
b) Đồ thị quãng đường – thời gian của rái cá là: 0,5 đ 0,5 đ Câu 22 0,5 đ 1,5 Tóm tắt Giải điể Tốc độ của ô tô là: m s = 10 m 2 s 10 t = v = = = 15 m/s = 54 km/h 1,0 đ 3 s t 2 3
v = 50 km/h < 60 km/h ⇒ xe không vượt quá tốc độ.
Tóm tắt đúng 0,5 điểm.
Giải đúng 1,0 điểm.