Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6

Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tiết 19,20
KIỂM TRA, ĐÁNH GGIA HC KÌ I
I. MC TIÊU
1. Năng lực:
Kiểm tra, đánh giá v kiến thức, kĩ năng của hc sinh sau khi hc hết:
+ Bài m đầu: Phương pháp và kỉ năng trong hc tp môn khoa hc t nhiên (6 tiết)
+ Ch đ 1: Nguyên t, nguyên t hóa học” Bài 1. Nguyên tử (4 tiết); Bài 2. Nguyên t hóa hc (4 tiết)
+ Ch đ 2: Bài 3: Sơ lưc v bng tun hoàn các nguyên t hóa hc (6 tiết)
+ Ch đ 4: Tốc độ (11 tiết)
2. Phẩm chất:
+ Rèn tư duy phân tích, hê thống hoá kiến thức
+ Rèn luyện kỹ năng làm bài, tư duy logic.
+ Giáo dục ý thức độc lập trong suy nghĩ, tự lực trong làm bài
+ Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Đề, đáp án
2. Hc sinh: Dng c hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: n định tchức, kiểm tra sỉ số học sinh
2. Hoạt động 2: Phát đề, hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra
3. Hoạt động 3: Thu Bài
4. Hoạt động 4: ớng dẫn về nhà:
- Nghiên cứu trước nội dung chủ đề 5: Âm thanh bài 9 Sự truyền âm
I. MA TRN
- Thi điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 1 (Tun 9)
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mi câu 0,25 điểm
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dng cao:
1,0 điểm)
- Ni dung t đầu năm học đến gia hc kì 1.
- MA TRN
- BẢN ĐẶC T
Ch đề/Bài
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Bài m đu (6 tiết)
4
2 ý
4 ý
4
Ch đề 1: Nguyên t,
nguyên t hóa hc
Bài 1. Nguyên t (4 tiết)
3
2 ý
3
1,25đ
Ch đề 1: Nguyên t,
nguyên t hóa hc
Bài 2. Nguyên t hóa hc (4
tiết)
3
2 ý
2 ý
3
1,25đ
Ch đề 2
Bài 3: Sơ lược v bng tun
hoàn các nguyên t a hc
(6 tiết)
4 ý
4
4 ý
4
Ch đề 4 : Tốc độ
Bài 7: Tc độ ca chuyn
động( 5 tiết)
4 ý
2 ý
6 ý
1,5đ
Ch đề 4 : Tốc độ
Bài 8: Đ th quãng đường
thi gian(6 tiết)
2
4 ý
2 ý
6 ý
2
S yêu cu cần đạt
12
8
4
8
0
4
0
24
16
Đim s
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
Tng s đim
4,0 đim
3,0 đim
2,0 đim
1,0 đim
10 điểm
10
đim
TT
Ni dung kiến
thc
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/ S câu
TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(S
câu)
TL
(su)
TN
( S câu)
1
BÀI M ĐẦU(6
tiết)
Nhn
biết
Trình bày đưc mt s phương pháp
năng trong học tp môn Khoa
hc t nhiên
2
4
C17a
C1,2,3,4
Thông
hiu
- Thc hin được các cm hiu t
nhn (5 bưc)
- Thc hiện được các năng tiến
trình: quan sát, phân loi, liên kết,
đo, dự báo.
- S dụng được mt s dng c đo
(trong ni dung n Khoa hc t
nhn 7).
2
C17b
2
Ch đ 1: Nguyên
t, nguyên t hóa
hc
Bài 1. Nguyên t
(4
tiết)
Nhn
biết
- Mô t đưc thành phn cu to
nguyên t, thành phn ht nhân, mi
quan h gia s proton s
electron.
- Phát biểu đưc khái nim nguyên
t, nguyên t hoá hc, nguyên t
khi.
2
3
C18
C5,6,7.
TT
Ni dung kiến
thc
Mc
độ
Yêu cu cn đạt
S ý TL/ S câu
TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(S
câu)
TL
(su)
TN
( S câu)
3
Bài 2. Nguyên t
a hc
(4 tiết)
Nhn
biết
Trình bày được mô hình nguyên
t ca Rutherford Bohr (mô hình
sp xếp electron trong các lp v
nguyên t).
Nêu được khối lượng ca mt
nguyên t theo đơn vị quc tế amu
(đơn vị khối lượng nguyên t).
Phát biểu được khái nim v
nguyên t hoá hc vàhiu nguyên
t hoá hc.
3
C8,9,10
Thông
hiu
Viết được công thc hoá hc và đọc
đưc tên ca 20 nguyên t đầu tiên.
2
C19
Ch đề 2 Bài 3:
c v bng
tun hoàn các
nguyên t hóa hc
(6 tiết)
Thông
hiu
- S dng đưc bng tun hoàn để ch
ra các nhóm ngun t/ngun t kim
loi, c nhóm nguyên t/nguyên t
phi kim, nhóm nguyên t khí hiếm
trong bng tun hn
4
4
C20
C11,12,13,14.
BÀI 7: TỐC ĐỘ
CA CHUYN
Nhn
biết
- Nêu được ý nghĩa vt lý ca tc độ.
- Nêu phương pháp và dụng c đo
TT
Ni dung kiến
thc
Mc
độ
Yêu cu cn đạt
S ý TL/ S câu
TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(S
câu)
TL
(su)
TN
( S câu)
ĐỘNG (6 tiết)
tốc đ - Nhn biết ng thc tính tc
độ
- Liệt kê được mt s đơn vị đo tốc
độ thưng dùng
Thông
hiu
- Tốc độ bng quãng đường vật đi
chia thời gian đi quãng đường đó
- Mô t đưc sơ lược cách đo tốc đ
bằng đồng h bm giây và cng
quang đin trong dng c thc hành
nhà trường; thiết b “bn tốc đ
trong kim tra tc đ của các phương
tin giao thông
- Đổi được đơn vị đo vận tc
- So nh đưc chuyển đng nhanh
hay chm
2
C21a
TT
Ni dung kiến
thc
Mc
độ
Yêu cu cn đạt
S ý TL/ S câu
TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(S
câu)
TL
(su)
TN
( S câu)
Vn
dng
Xác định được tốc độ qua quãng
đưng vật đi đưc trong khong thi
gian tương ng
4
C21b
Vn
dng
cao
Xác định được tốc độ trung bình qua
quãng đường vật đi đưc trong
khong thời gian tương ứng.
Bài 8: Đ Th
Quãng đường -
thi gian
5 tiết
Nhn
biết
- Nhn biết được các d liu trong
bảng ghi quãng đường - thi gian
chuyn động ca vt
2
C15,16
Thông
hiu
- V được đ th quãng đường thi
gian cho chuyển động thng. - Nhn
biết đưc c bin báo an toàn giao
thông
Vn
dng
- T đồ th quãng đường thi gian
cho trước, tìm được quãng đường vt
đi (hoặc tốc độ, hay thi gian chuyn
động ca vt
4
C22a
TT
Ni dung kiến
thc
Mc
độ
Yêu cu cn đạt
S ý TL/ S câu
TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(S
câu)
TL
(su)
TN
( S câu)
Vn
dng
cao
- Da vào tranh nh (hoc hc liu
đin t) tho luận đ u được nh
ng ca tc độ trong an toàn giao
thông
2
C22b
S câu TL/Tng s
câu TN
24 ý
16
6
16
- Đề ra
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Em hãy chọn đáp án đúng) (4 điểm)
Câu 1: Cho các bước sau:
1. Kiểm tra giả thuyết.
2. Xây dng giả thuyết.
3. Phân tích kết quả.
4. Quan sát, đặt câu hi.
5. Viết, trình bày báo cáo.
Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là?
A. (4) - (2) - (1) - (3) - (5); B. (1) - (2) - (3) - (4) - (5);
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4); D. (4) - (1) - (2) - (3) - (5);
Câu 2: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhn?
A. Kĩ năng chiến đu đặc biệt. B. Kĩ năng quan sát.
C. Kĩ năng dự báo; D. Kĩ năng đo đạc.
Câu 3: Khẳng định nào dưi đây không đúng?
A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghn cứu khoa hc tự nhiên.
B. Dự báokĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu.
C. Dự báokĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức,
suy luận của con ngưi,... về các sự vật, hiện tượng.
D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương
pháp tìm hiểu tự nhiên.
Câu 4. Con người có thể đề xuất điều gì sẽ xảy ra dựa trên các quan sát, sự hiểu biết và suy luận về sự vật và hiện
tượng trong tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 5. Trong nguyên t, hạt mang đin là:
A. electron. B. electron và neutron.
C. neutron. D. proton và electron.
Câu 6. Nguyên t luôn trung hoà v đin nên
A. s ht proton = s ht neutron.
B. s ht electron = s ht neutron.
C. s ht electron = s ht proton.
D. s ht proton = s ht electron = s ht neutron.
Câu 7. Nguyên t X có 19 proton. S ht electron ca X là:
A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.
Câu 8. Nguyên t hóa hc là tp hp nguyên t cùng loi có cùng
A. s neutron trong ht nhân. B. s proton trong ht nhân.
C. s electron trong ht nhân. D. s proton và s neutron trong ht nhân.
Câu 9. Nguyên t ca nguyên t X 2 lp electron, lp electron ngoài cùng có 3 electron. V trí ca nguyên t X
A. thuc chu k 3, nhóm VIA. B. thuc chu k 2, nhóm IIIA.
C. thuc chu k 3, nhóm IIA. D. thuc chu k 2, nhóm VIA.
Câu 10. Bng tun hoàn các nguyên t hoá học đưc sp xếp theo nguyên tc:
A. nguyên t khối tăng dần. B. tính kim loại tăng dn.
C. đin tích hạt nhân ng dn D. tính phi kim tăng dần.
Câu 11. S th t chu kì trong bng h thng tun hoàn cho biết:
A. S th t ca nguyên t. B. S hiu nguyên t.
C. S electron lp ngoài cùng. D. S lp electron.
Câu 12. S th t nm A trong bng h thng tun hoàn cho biết:
A. S electron lp ngoài cùng. B. S lp electron.
C. S hiu nguyên t. D. S th t ca nguyên t.
Câu 13. Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chm ca chuyển động?
A. Quãng đường.
B. Thời gian chuyển động.
C. Tốc độ.
D. Tần s.
Câu 14. Trong các phát biu sau v tốc độ, phát biểu đúng là:
A. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
B. Tc đ đưc xác định bằng quãng đường đi được trong một ngày.
C. Tc độ đưc xác đnh bằng quãng đường đi được trong một min.
D. Tc độ đưc xác đnh bằng quãng đường đi được trong một gi.
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 15 và 16
Thời gian (h)
1
2
3
4
Quãng đường (km)
50
100
150
200
Bng mô t chuyn động ca mt ô tô trong 4 h
Câu 15. Quãng đường ô tô đi được trong 2 h đu là:
A. 50 km B. 100 km C. 150 km D. 200 km
Câu 16. Ô tô đi hết 150 km trong thi gian bao lâu:
A. 1 h B. 2 h C. 3 h D. 4 h
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17.(1 điểm)
a) Những kỹ năng học tập môn KHTN 7 đó là gì?
b) Trình bày cácc theo tiến trình tìm hiu t nhiên?
Câu 18. (0,5 đim) Điền từ vào chỗ trống
a) … (1) … là hạt vô cùng nhỏ tạo nên các chất.
b) Nguyên tử gồm … (2) … mang điện tích … (3) và vỏ nguyên tử mang điện tích … (4)
c) Nguyên tử … (5) … về điện nên tổng số hạt proton … (6) … tổng số hạt electron.
Câu 19.(0,5 điểm) Hoàn thành bng sau:
Tên nguyên t
Kí hiu
a hc
Nguyên t khi
Carbon
Nitrogen
Oxygen
Fluorine
Câu 20.(1 điểm) Cho 7 nguyên t sau:
S dng bng tun hoàn, hãy cho biết trong các nguyên t trên, nguyên to là kim loi, nguyên t nào phi kim.
Câu 21( 1,5 điểm ). Một con rái cá bơi trên một dòng sông được quãng đường 100 m trong 40 s, sau đó nó th
mình trôi theo dòng nưc 50 m trong 40 s.
a) Tính tốc đ i của rái cá trong 40 s đu và tốc độ của dòng nước.
b) V đ th quãng đường − thời gian ca rái cá.
Câu 22.(1,5 điểm)Camera ca mt thiết b bn tốc độ ghi được thi gian mt ô tô chy t vch mc 1 sang vch
mc 2 cách nhau 10 m là
s. Hi ô tô có vưt quá tốc độ cho phép là 60 km/h không?
4. Hướng dn chm và biểu điểm
I.Phn trc nghiệm: (4 điểm)
He
K
Fe
S
C
Ar
Ba
Mi câu tr lời đúng được 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
B
A
D
C
C
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
D
A
C
A
B
C
II. Phn t luận: (6 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
a. Một số kĩ năng tiến trình học tập môn Khoa học tự nhiên:
+ Kĩ năng quan sát, phân loại.
+ Kĩ năng liên kết.
+ Kĩ năng đo.
+ Kĩ năng dự báo.
0,5đ
b. Phương pháp tìm hiu t nhiên theo tiến trình gồm 5 bước:
- Quan sát t câu hỏi(Đề xut vấn đề cùng tìm hiu)
- Xây dng gi thuyết ( Đưa ra d đoán khoa hc để gii quyết vn đ)
- Kim tra gi thuyết ( Lp kế hoch kim tra d án)
- Phân tích kết qu ( Thc hin kế hoch kim tra d án)
- Viết báo cáo, tho luận và trình bày báo cáo khi được yêu cu.
0,5 đ
Câu 18
0,5đ
1. Nguyên tử
2. hạt nhân
3. dương
4. âm
5. trung hòa
6. bằng
0,5đ
Câu 19
0,5đ
Tên nguyên t
Kí hiu
a hc
Nguyên t khi
Carbon
C
12
Nitrogen
N
14
Oxygen
O
16
Fluorine
F
19
- Kí hiệu hóa học đúng.
- Nguyên tử khối đúng.
0,2
0,2
Câu 20
1đ
Lời giải
Nguyên t kim loi: K, Fe, Ba
Nguyên t phi kim: S, C
Nguyên t khí hiếm: He, Ar
Phân loại đúng 0,75 điểm
Viết đúng kí hiệu hóa học 0,25 điểm.
0,7
0,2
He
K
Fe
S
C
Ar
Ba
Câu 21
1,5 đ
a) Tốc độ ca rái cá là:
v =
=


= 2,5 m/s
Tốc độ ca dòng nước là:
v =
=


= 1,25 m/s
b) Đồ thị quãng đường – thời gian của rái cá là:
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 22
1,5
đim
Tóm tắt
s = 10 m
t =
s
Giải
Tốc độ của ô tô là:
v =
=

= 15 m/s = 54 km/h
v = 50 km/h < 60 km/h

󰇔
󰇑
xe kng vượt quá tốc độ.
m tắt đúng 0,5 điểm.
Giải đúng 1,0 điểm.
0,5 đ
1,0 đ
| 1/17

Preview text:

Tiết 19,20
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Năng lực:
Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết:
+ Bài mở đầu: Phương pháp và kỉ năng trong học tập môn khoa học tự nhiên (6 tiết)
+ Chủ đề 1: Nguyên tử, nguyên tố hóa học” Bài 1. Nguyên tử (4 tiết); Bài 2. Nguyên tố hóa học (4 tiết)
+ Chủ đề 2: Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (6 tiết)
+ Chủ đề 4: Tốc độ (11 tiết) 2. Phẩm chất:
+ Rèn tư duy phân tích, hê thống hoá kiến thức
+ Rèn luyện kỹ năng làm bài, tư duy logic.
+ Giáo dục ý thức độc lập trong suy nghĩ, tự lực trong làm bài
+ Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
Đề, đáp án
2. Học sinh:
Dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra sỉ số học sinh
2. Hoạt động 2: Phát đề, hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra
3. Hoạt động 3: Thu Bài
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà:
- Nghiên cứu trước nội dung chủ đề 5: Âm thanh bài 9 Sự truyền âm I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (Tuần 9)
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 1. - MA TRẬN MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng Chủ đề/Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Bài mở đầu (6 tiết) 2 ý 4 2 ý 4 ý 4
Chủ đề 1: Nguyên tử,
nguyên tố hóa học 2 ý 3 2 ý 3 1,25đ
Bài 1. Nguyên tử (4 tiết)
Chủ đề 1: Nguyên tử,
nguyên tố hóa học 3 2 ý 2 ý 3 1,25đ
Bài 2. Nguyên tố hóa học (4 tiết) Chủ đề 2
Bài 3: Sơ lược về bảng tuần 4 ý 4 4 ý 4
hoàn các nguyên tố hóa học (6 tiết)
Chủ đề 4 : Tốc độ
Bài 7: Tốc độ của chuyển 4 ý 2 ý 6 ý 1,5đ động( 5 tiết)
Chủ đề 4 : Tốc độ
Bài 8: Đồ thị quãng đường 2 4 ý 2 ý 6 ý 2 – thời gian(6 tiết)
Số yêu cầu cần đạt 4 12 8 4 8 0 4 0 24 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm - BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Nội dung kiến Mức TT
Yêu cầu cần đạt TN thức độ TL TL TN (Số (số ý) (số câu) ( Số câu) câu)
Trình bày được một số phương pháp Nhận
và kĩ năng trong học tập môn Khoa 2 4 C17a C1,2,3,4 biết học tự nhiên
- Thực hiện được các bước tìm hiểu tự nhiên (5 bước) BÀI MỞ ĐẦU(6 1
- Thực hiện được các kĩ năng tiến tiết) Thông
trình: quan sát, phân loại, liên kết, hiểu đo, dự 2 C17b báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo
(trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).
- Mô tả được thành phần cấu tạo Chủ đề 1: Nguyên
nguyên tử, thành phần hạt nhân, mối
tử, nguyên tố hóa
quan hệ giữa số proton và số 2 Nhận học electron. 2 3 C18 C5,6,7. biết Bài 1. Nguyên tử (4
- Phát biểu được khái niệm nguyên tiết)
tử, nguyên tố hoá học, nguyên tử khối. Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Nội dung kiến Mức TT
Yêu cầu cần đạt TN thức độ TL TL TN (Số (số ý) (số câu) ( Số câu) câu)
– Trình bày được mô hình nguyên
tử của Rutherford – Bohr (mô hình
sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nhận –
Nêu được khối lượng của một 3 C8,9,10 biết Bài 2. Nguyên tố
nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu 3 hóa học (4 tiết)
(đơn vị khối lượng nguyên tử).
– Phát biểu được khái niệm về
nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học.
Thông Viết được công thức hoá học và đọc 2 C19 hiểu
được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. Chủ đề 2 – Bài 3: Sơ lược về bảng
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ tuần hoàn các
ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim
Thông loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố 4 4 C20 C11,12,13,14. nguyên tố hóa học hiểu
phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm (6 tiết) trong bảng tuần hoàn BÀI 7: TỐC ĐỘ Nhận
- Nêu được ý nghĩa vật lý của tốc độ. CỦA CHUYỂN biết
- Nêu phương pháp và dụng cụ đo Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Nội dung kiến Mức TT
Yêu cầu cần đạt TN thức độ TL TL TN (Số (số ý) (số câu) ( Số câu) câu) ĐỘNG (6 tiết)
tốc độ - Nhận biết công thức tính tốc độ
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng
- Tốc độ bằng quãng đường vật đi
chia thời gian đi quãng đường đó
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ
bằng đồng hồ bấm giây và cổng
quang điện trong dụng cụ thực hành
Thông ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” hiểu
trong kiểm tra tốc độ của các phương 2 C21a tiện giao thông
- Đổi được đơn vị đo vận tốc
- So sánh được chuyển động nhanh hay chậm Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Nội dung kiến Mức TT
Yêu cầu cần đạt TN thức độ TL TL TN (Số (số ý) (số câu) ( Số câu) câu)
Xác định được tốc độ qua quãng Vận
đường vật đi được trong khoảng thời 4 C21b dụng gian tương ứng Vận
Xác định được tốc độ trung bình qua dụng
quãng đường vật đi được trong cao
khoảng thời gian tương ứng.
- Nhận biết được các dữ liệu trong Nhận
bảng ghi quãng đường - thời gian 2 C15,16 biết chuyển động của vật Bài 8: Đồ
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời Thị Quãng đườ
Thông gian cho chuyển động thẳng. - Nhận ng - hiểu
biết được các biển báo an toàn giao thời gian thông 5 tiết
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian Vận
cho trước, tìm được quãng đường vật 4 C22a dụng
đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Nội dung kiến Mức TT
Yêu cầu cần đạt TN thức độ TL TL TN (Số (số ý) (số câu) ( Số câu) câu)
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu Vận
điện tử) thảo luận đẻ nêu được ảnh dụng hưở 2 C22b
ng của tốc độ trong an toàn giao cao thông Số câu TL/Tổng số 24 ý 16 6 16 câu TN - Đề ra
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Em hãy chọn đáp án đúng) (4 điểm)
Câu 1: Cho các bước sau:
1. Kiểm tra giả thuyết.
2. Xây dựng giả thuyết. 3. Phân tích kết quả.
4. Quan sát, đặt câu hỏi.
5. Viết, trình bày báo cáo.
Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là?
A. (4) - (2) - (1) - (3) - (5);
B. (1) - (2) - (3) - (4) - (5);
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4);
D. (4) - (1) - (2) - (3) - (5);
Câu 2: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo; D. Kĩ năng đo đạc.
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên.
B. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu.
C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức,
suy luận của con người,. . về các sự vật, hiện tượng.
D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương
pháp tìm hiểu tự nhiên.
Câu 4. Con người có thể đề xuất điều gì sẽ xảy ra dựa trên các quan sát, sự hiểu biết và suy luận về sự vật và hiện
tượng trong tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 5. Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. electron.
B. electron và neutron. C. neutron.
D. proton và electron.
Câu 6. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A.
số hạt proton = số hạt neutron.
B. số hạt electron = số hạt neutron.
C. số hạt electron = số hạt proton.
D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron.
Câu 7.
Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là: A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.
Câu 8. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng
A. số neutron trong hạt nhân.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số electron trong hạt nhân.
D. số proton và số neutron trong hạt nhân.
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của nguyên tố X là
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
Câu 10. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc:
A. nguyên tử khối tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần.
C. điện tích hạt nhân tăng dần
D. tính phi kim tăng dần.
Câu 11. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A. Số thứ tự của nguyên tố.
B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số electron lớp ngoài cùng.
D. Số lớp electron.
Câu 12. Số thứ tự nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A. Số electron lớp ngoài cùng.
B. Số lớp electron.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 13. Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động? A. Quãng đường.
B. Thời gian chuyển động. C. Tốc độ. D. Tần số.
Câu 14. Trong các phát biểu sau về tốc độ, phát biểu đúng là:
A. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
B. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một ngày.
C. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một min.
D. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một giờ.
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 15 và 16 Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 50 100 150 200
Bảng mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h
Câu 15. Quãng đường ô tô đi được trong 2 h đầu là: A. 50 km B. 100 km C. 150 km D. 200 km
Câu 16. Ô tô đi hết 150 km trong thời gian bao lâu: A. 1 h B. 2 h C. 3 h D. 4 h
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17.(1 điểm)
a) Những kỹ năng học tập môn KHTN 7 đó là gì?
b)
Trình bày các bước theo tiến trình tìm hiểu tự nhiên?
Câu 18. (0,5 điểm) Điền từ vào chỗ trống
a) … (1) … là hạt vô cùng nhỏ tạo nên các chất.
b) Nguyên tử gồm … (2) … mang điện tích … (3) … và vỏ nguyên tử mang điện tích … (4) …
c) Nguyên tử … (5) … về điện nên tổng số hạt proton … (6) … tổng số hạt electron.
Câu 19.(0,5 điểm) Hoàn thành bảng sau: Tên nguyên tố Kí hiệu Nguyên tử khối hóa học Carbon Nitrogen Oxygen Fluorine
Câu 20.(1 điểm) Cho 7 nguyên tố sau: He K Fe S C Ar Ba
Sử dụng bảng tuần hoàn, hãy cho biết trong các nguyên tố trên, nguyên tố nào là kim loại, nguyên tố nào là phi kim.
Câu 21( 1,5 điểm ). Một con rái cá bơi trên một dòng sông được quãng đường 100 m trong 40 s, sau đó nó thả
mình trôi theo dòng nước 50 m trong 40 s.
a) Tính tốc độ bơi của rái cá trong 40 s đầu và tốc độ của dòng nước.
b) Vẽ đồ thị quãng đường − thời gian của rái cá.
Câu 22.(1,5 điểm)Camera của một thiết bị bắn tốc độ ghi được thời gian một ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch 2
mốc 2 cách nhau 10 m là s. Hỏi ô tô có vượt quá tốc độ cho phép là 60 km/h không? 3
4. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B A D C C B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D A C A B C
II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu 17 a. Một số kĩ năng tiến trình học tập môn Khoa học tự nhiên:
+ Kĩ năng quan sát, phân loại. + Kĩ năng liên kết. + Kĩ năng đo. 0,5đ + Kĩ năng dự báo.
b. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên theo tiến trình gồm 5 bước:
- Quan sát ,đặt câu hỏi(Đề xuất vấn đề cùng tìm hiểu)
- Xây dựng giả thuyết ( Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề) 0,5 đ
- Kiểm tra giả thuyết ( Lập kế hoạch kiểm tra dự án)
- Phân tích kết quả ( Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự án)
- Viết báo cáo, thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. Câu 18 1. Nguyên tử 0,5đ 2. hạt nhân 0,5đ 3. dương 4. âm 5. trung hòa 6. bằng Câu 19 Kí hiệu 0,5đ Tên nguyên tố Nguyên tử khối hóa học Carbon C 12 Nitrogen N 14 Oxygen O 16 Fluorine F 19 0,25đ
- Kí hiệu hóa học đúng. - Nguyên tử khối đúng. 0,25đ Câu 20 Lời giải
✓ Nguyên tố kim loại: K, Fe, Ba
✓ Nguyên tố phi kim: S, C
✓ Nguyên tố khí hiếm: He, Ar He K Fe S C Ar Ba 0,75đ
Phân loại đúng 0,75 điểm 0,25đ
Viết đúng kí hiệu hóa học 0,25 điểm. Câu 21
1,5 đ a) Tốc độ của rái cá là: s 100 v = = = 2,5 m/s 0,5 đ t 40
Tốc độ của dòng nước là: s 50 v = = = 1,25 m/s t 40
b) Đồ thị quãng đường – thời gian của rái cá là: 0,5 đ 0,5 đ Câu 22 0,5 đ 1,5 Tóm tắt Giải điể Tốc độ của ô tô là: m s = 10 m 2 s 10 t = v = = = 15 m/s = 54 km/h 1,0 đ 3 s t 2 3
v = 50 km/h < 60 km/h ⇒ xe không vượt quá tốc độ.
Tóm tắt đúng 0,5 điểm.
Giải đúng 1,0 điểm.