
















Preview text:
  Tiết 19,20 
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I  I. MỤC TIÊU    1. Năng lực: 
 Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết: 
+ Bài mở đầu: Phương pháp và kỉ năng trong học tập môn khoa học tự nhiên (6 tiết) 
+ Chủ đề 1: Nguyên tử, nguyên tố hóa học” Bài 1. Nguyên tử (4 tiết); Bài 2. Nguyên tố hóa học (4 tiết) 
+ Chủ đề 2: Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (6 tiết) 
+ Chủ đề 4: Tốc độ (11 tiết)  2. Phẩm chất: 
+ Rèn tư duy phân tích, hê thống hoá kiến thức 
+ Rèn luyện kỹ năng làm bài, tư duy logic. 
+ Giáo dục ý thức độc lập trong suy nghĩ, tự lực trong làm bài 
+ Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề 
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Giáo viên: Đề, đáp án 
2. Học sinh: Dụng cụ học tập 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1. Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra sỉ số học sinh 
2. Hoạt động 2: Phát đề, hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra 
3. Hoạt động 3: Thu Bài 
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: 
- Nghiên cứu trước nội dung chủ đề 5: Âm thanh bài 9 Sự truyền âm      I. MA TRẬN 
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (Tuần 9) 
- Thời gian làm bài: 90 phút 
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)  - Cấu trúc: 
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao 
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm 
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao:  1,0 điểm) 
- Nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 1.        - MA TRẬN  MỨC ĐỘ  Tổng số câu  Tổng  Chủ đề/Bài  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  điểm  TL  TN  TL  TN  TL  TN  TL  TN  TL  TN  Bài mở đầu (6 tiết)  2 ý  4  2 ý            4 ý  4  2đ 
Chủ đề 1: Nguyên tử, 
nguyên tố hóa học  2 ý  3              2 ý  3  1,25đ 
Bài 1. Nguyên tử (4 tiết) 
Chủ đề 1: Nguyên tử, 
nguyên tố hóa học    3  2 ý            2 ý  3  1,25đ 
Bài 2. Nguyên tố hóa học (4  tiết)  Chủ đề 2 
 Bài 3: Sơ lược về bảng tuần      4 ý  4          4 ý  4  2đ 
hoàn các nguyên tố hóa học  (6 tiết) 
Chủ đề 4 : Tốc độ 
 Bài 7: Tốc độ của chuyển          4 ý    2 ý    6 ý    1,5đ  động( 5 tiết) 
Chủ đề 4 : Tốc độ 
Bài 8: Đồ thị quãng đường    2      4 ý    2 ý    6 ý  2  2đ  – thời gian(6 tiết) 
Số yêu cầu cần đạt  4  12  8  4  8  0  4  0  24  16    Điểm số  1,0  3,0  2,0  1,0  2,0  0  1,0  0  6,0  4,0    10 điểm  10  Tổng số điểm  4,0 điểm  3,0 điểm  2,0 điểm  1,0 điểm  điểm    - BẢN ĐẶC TẢ  Số ý TL/ Số câu  Câu hỏi  TN  Nội dung kiến  Mức  TT 
Yêu cầu cần đạt  TN  thức  độ  TL  TL  TN  (Số  (số ý)  (số câu)  ( Số câu)  câu) 
Trình bày được một số phương pháp  Nhận 
và kĩ năng trong học tập môn Khoa  2  4  C17a  C1,2,3,4  biết  học tự nhiên 
- Thực hiện được các bước tìm hiểu tự  nhiên (5 bước)  BÀI MỞ ĐẦU(6  1 
- Thực hiện được các kĩ năng tiến  tiết)  Thông 
trình: quan sát, phân loại, liên kết,  hiểu  đo, dự 2    C17b     báo.   
- Sử dụng được một số dụng cụ đo 
(trong nội dung môn Khoa học tự  nhiên 7). 
- Mô tả được thành phần cấu tạo  Chủ đề 1: Nguyên 
nguyên tử, thành phần hạt nhân, mối 
tử, nguyên tố hóa 
quan hệ giữa số proton và số  2  Nhận  học  electron.  2  3  C18  C5,6,7.  biết  Bài 1. Nguyên tử (4 
- Phát biểu được khái niệm nguyên  tiết) 
tử, nguyên tố hoá học, nguyên tử  khối.  Số ý TL/ Số câu  Câu hỏi  TN  Nội dung kiến  Mức  TT 
Yêu cầu cần đạt  TN  thức  độ  TL  TL  TN  (Số  (số ý)  (số câu)  ( Số câu)  câu) 
– Trình bày được mô hình nguyên 
tử của Rutherford – Bohr (mô hình   
sắp xếp electron trong các lớp vỏ    nguyên tử).  Nhận  –  
 Nêu được khối lượng của một  3    C8,9,10  biết    Bài 2. Nguyên tố 
nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu  3  hóa học (4 tiết) 
(đơn vị khối lượng nguyên tử).   
– Phát biểu được khái niệm về   
nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên  tố hoá học. 
Thông Viết được công thức hoá học và đọc  2    C19    hiểu 
được tên của 20 nguyên tố đầu tiên.  Chủ đề 2 – Bài 3:  Sơ lược về bảng 
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ  tuần  hoàn  các 
ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim   
Thông loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố  4  4  C20  C11,12,13,14.  nguyên tố hóa học  hiểu 
phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm  (6 tiết)  trong bảng tuần hoàn    BÀI 7: TỐC ĐỘ  Nhận 
- Nêu được ý nghĩa vật lý của tốc độ.    CỦA  CHUYỂN  biết 
- Nêu phương pháp và dụng cụ đo          Số ý TL/ Số câu  Câu hỏi  TN  Nội dung kiến  Mức  TT 
Yêu cầu cần đạt  TN  thức  độ  TL  TL  TN  (Số  (số ý)  (số câu)  ( Số câu)  câu)  ĐỘNG (6 tiết)   
tốc độ - Nhận biết công thức tính tốc  độ 
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc  độ thường dùng 
- Tốc độ bằng quãng đường vật đi 
chia thời gian đi quãng đường đó 
 - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ 
bằng đồng hồ bấm giây và cổng 
quang điện trong dụng cụ thực hành 
Thông ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ”  hiểu 
trong kiểm tra tốc độ của các phương  2    C21a      tiện giao thông 
 - Đổi được đơn vị đo vận tốc 
- So sánh được chuyển động nhanh  hay chậm      Số ý TL/ Số câu  Câu hỏi  TN  Nội dung kiến  Mức  TT 
Yêu cầu cần đạt  TN  thức  độ  TL  TL  TN  (Số  (số ý)  (số câu)  ( Số câu)  câu) 
Xác định được tốc độ qua quãng  Vận 
đường vật đi được trong khoảng thời  4    C21b    dụng  gian tương ứng      Vận 
Xác định được tốc độ trung bình qua          dụng 
quãng đường vật đi được trong  cao 
khoảng thời gian tương ứng. 
- Nhận biết được các dữ liệu trong  Nhận 
bảng ghi quãng đường - thời gian    2    C15,16  biết  chuyển động của vật  Bài 8: Đồ
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời   Thị  Quãng đườ
Thông gian cho chuyển động thẳng. - Nhận  ng -          hiểu 
biết được các biển báo an toàn giao  thời gian  thông  5 tiết 
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian  Vận 
cho trước, tìm được quãng đường vật  4    C22a    dụng 
đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển  động của vật  Số ý TL/ Số câu  Câu hỏi  TN  Nội dung kiến  Mức  TT 
Yêu cầu cần đạt  TN  thức  độ  TL  TL  TN  (Số  (số ý)  (số câu)  ( Số câu)  câu) 
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu  Vận 
điện tử) thảo luận đẻ nêu được ảnh  dụng  hưở 2    C22b   
ng của tốc độ trong an toàn giao  cao  thông  Số câu TL/Tổng số        24 ý  16  6  16  câu TN                  - Đề ra 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Em hãy chọn đáp án đúng) (4 điểm) 
Câu 1: Cho các bước sau:  1. Kiểm tra giả thuyết. 
2. Xây dựng giả thuyết.  3. Phân tích kết quả. 
4. Quan sát, đặt câu hỏi. 
5. Viết, trình bày báo cáo. 
Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? 
A. (4) - (2) - (1) - (3) - (5);   
B. (1) - (2) - (3) - (4) - (5);   
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4);   
D. (4) - (1) - (2) - (3) - (5); 
Câu 2: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? 
A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt.  B. Kĩ năng quan sát.        C. Kĩ năng dự báo;   D. Kĩ năng đo đạc. 
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây không đúng? 
A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. 
B. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu. 
C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, 
suy luận của con người,. . về các sự vật, hiện tượng. 
D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương 
pháp tìm hiểu tự nhiên. 
Câu 4. Con người có thể đề xuất điều gì sẽ xảy ra dựa trên các quan sát, sự hiểu biết và suy luận về sự vật và hiện 
tượng trong tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? 
A. Kĩ năng quan sát, phân loại. 
B. Kĩ năng liên kết tri thức.      C. Kĩ năng dự báo.   D. Kĩ năng đo. 
Câu 5. Trong nguyên tử, hạt mang điện là:   A. electron.    
B. electron và neutron.   C. neutron.    
D. proton và electron. 
Câu 6. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên 
 A. số hạt proton = số hạt neutron.   
 B. số hạt electron = số hạt neutron. 
 C. số hạt electron = số hạt proton.   
 D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron. 
Câu 7. Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là:   A. 17.  B. 18.  C. 19.  D. 20. 
Câu 8. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng 
A. số neutron trong hạt nhân.   
B. số proton trong hạt nhân. 
C. số electron trong hạt nhân.     
D. số proton và số neutron trong hạt nhân. 
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của nguyên tố X  là 
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.     
B. thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA. 
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA.   
D. thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA. 
Câu 10. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc: 
A. nguyên tử khối tăng dần.   
B. tính kim loại tăng dần. 
C. điện tích hạt nhân tăng dần     
D. tính phi kim tăng dần. 
Câu 11. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: 
A. Số thứ tự của nguyên tố.   
B. Số hiệu nguyên tử. 
C. Số electron lớp ngoài cùng.     
D. Số lớp electron. 
Câu 12. Số thứ tự nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: 
A. Số electron lớp ngoài cùng.     
B. Số lớp electron. 
C. Số hiệu nguyên tử.     
D. Số thứ tự của nguyên tố. 
Câu 13. Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động?  A. Quãng đường. 
B. Thời gian chuyển động.  C. Tốc độ.  D. Tần số. 
Câu 14. Trong các phát biểu sau về tốc độ, phát biểu đúng là: 
A. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. 
B. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một ngày. 
C. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một min. 
D. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một giờ. 
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 15 và 16  Thời gian (h)  1  2  3  4  Quãng đường (km)  50  100  150  200 
Bảng mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h 
Câu 15. Quãng đường ô tô đi được trong 2 h đầu là:  A. 50 km      B. 100 km  C. 150 km  D. 200 km 
Câu 16. Ô tô đi hết 150 km trong thời gian bao lâu:  A. 1 h    B. 2 h      C. 3 h    D. 4 h   
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)    Câu 17.(1 điểm) 
a) Những kỹ năng học tập môn KHTN 7 đó là gì? 
b) Trình bày các bước theo tiến trình tìm hiểu tự nhiên? 
Câu 18. (0,5 điểm) Điền từ vào chỗ trống 
a) … (1) … là hạt vô cùng nhỏ tạo nên các chất. 
b) Nguyên tử gồm … (2) … mang điện tích … (3) … và vỏ nguyên tử mang điện tích … (4) … 
c) Nguyên tử … (5) … về điện nên tổng số hạt proton … (6) … tổng số hạt electron. 
Câu 19.(0,5 điểm) Hoàn thành bảng sau:  Tên nguyên tố  Kí hiệu  Nguyên tử khối  hóa học  Carbon      Nitrogen      Oxygen      Fluorine       
Câu 20.(1 điểm) Cho 7 nguyên tố sau:    He  K  Fe  S  C  Ar  Ba 
Sử dụng bảng tuần hoàn, hãy cho biết trong các nguyên tố trên, nguyên tố nào là kim loại, nguyên tố nào là phi kim.   
Câu 21( 1,5 điểm ). Một con rái cá bơi trên một dòng sông được quãng đường 100 m trong 40 s, sau đó nó thả 
mình trôi theo dòng nước 50 m trong 40 s.   
a) Tính tốc độ bơi của rái cá trong 40 s đầu và tốc độ của dòng nước.   
b) Vẽ đồ thị quãng đường − thời gian của rái cá. 
Câu 22.(1,5 điểm)Camera của một thiết bị bắn tốc độ ghi được thời gian một ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch  2
mốc 2 cách nhau 10 m là s. Hỏi ô tô có vượt quá tốc độ cho phép là 60 km/h không?  3  
4. Hướng dẫn chấm và biểu điểm 
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  A  A  B  A  D  C  C  B  Câu  9  10  11  12  13  14  15  16  Đáp án  B  C  D  A  C  A  B  C   
II. Phần tự luận: (6 điểm)  Câu  Nội dung  Điểm       
Câu 17 a. Một số kĩ năng tiến trình học tập môn Khoa học tự nhiên:    1đ 
+ Kĩ năng quan sát, phân loại.       + Kĩ năng liên kết.    + Kĩ năng đo. 0,5đ      + Kĩ năng dự báo.     
b. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên theo tiến trình gồm 5 bước: 
- Quan sát ,đặt câu hỏi(Đề xuất vấn đề cùng tìm hiểu) 
- Xây dựng giả thuyết ( Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề)  0,5 đ 
- Kiểm tra giả thuyết ( Lập kế hoạch kiểm tra dự án) 
- Phân tích kết quả ( Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự án) 
- Viết báo cáo, thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu.  Câu 18  1. Nguyên tử    0,5đ  2. hạt nhân      0,5đ  3. dương      4. âm      5. trung hòa      6. bằng       Câu 19  Kí hiệu    0,5đ  Tên nguyên tố  Nguyên tử khối    hóa học    Carbon  C  12    Nitrogen  N  14      Oxygen  O  16    Fluorine  F  19        0,25đ 
- Kí hiệu hóa học đúng.    - Nguyên tử khối đúng.  0,25đ    Câu 20  Lời giải  1đ 
✓ Nguyên tố kim loại: K, Fe, Ba 
✓ Nguyên tố phi kim: S, C 
✓ Nguyên tố khí hiếm: He, Ar  He  K  Fe  S  C  Ar  Ba  0,75đ     
Phân loại đúng 0,75 điểm  0,25đ 
Viết đúng kí hiệu hóa học 0,25 điểm.    Câu 21  
1,5 đ a) Tốc độ của rái cá là:  s 100 v = =   = 2,5 m/s  0,5 đ t 40  
Tốc độ của dòng nước là:    s 50   v = = = 1,25 m/s  t 40  
b) Đồ thị quãng đường – thời gian của rái cá là:        0,5 đ                  0,5 đ        Câu 22   0,5 đ  1,5  Tóm tắt  Giải    điể Tốc độ của ô tô là: m  s = 10 m    2 s 10   t =  v = =   = 15 m/s = 54 km/h  1,0 đ  3 s  t 2 3    
v = 50 km/h < 60 km/h ⇒ xe không vượt quá tốc độ.   
Tóm tắt đúng 0,5 điểm.   
Giải đúng 1,0 điểm.