Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 4

Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Kim tra các kiến thc ca HS v:
- M đầu môn KHTN
- Các phép đo
- Tế bào đơn vị cơ bản ca s sng
- T tế bào đến cơ thể.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung
- ng lực t hc và t ch: Ch động, tích cc tiếp nhn tt cc nhim v và hoàn thành nhim v GV giao.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Vn dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào làm bài kim tra.
3. Phm cht: Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Trách nhim: Ch động nhn và thc hin tt cc nhim v.
- Trung thc: Làm bài nghiêm túc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Hc sinh: Ôn li các kiến thức đã học.
2. Giáo viên: Đề, đáp án
Bảng mô tả chi tiết ma trận
Ni dung
%
Biết
Hiu
Vn dng thp
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
SL
Đ
SL
Đ
SL
Đ
S
L
Đ
S
L
Đ
SL
Đ
SL
Đ
SL
Đ
M đầu v
KHTN
25
1
0,25
1
1,0
2
0,5
1
0,5
1
0,25
Các phép đo
25
1
0,25
1
0,25
1
0,5
1
0,25
1
1,0
1
0,25
Tếo
17,5%=1,75
điểm
25
1
0,25
1
0,5
1
0,25
1
0,25
1
1,0
T tế o đến
cơ thể
23,5%=3,25
đcơ th
25
1
0,25
1
0,5
2
0,5
1
0,5
1
0,25
1
0,25
1
0,5
Tng
4
1,0
3
2,0
6
1,5
3
1,5
4
1,0
2
2,0
2
0,5
1
0,5
%
100
30
30
30
10
Ma trn
Ni
dung
kiến
thc
Mức độ nhn thc
Cng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Thp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TN
KQ
TN
KQ
TL
M đầu
v
KHTN
(7tiết)
- Biết
ch s
dng
kính lúp
cm tay
hoc
kính hin
Nêu
được
khái
nim
KHTN
(Nêu
được
Dựa
vào đặc
điểm
đặc
trưng,
phân
biệt
- Phân
biệt được
c lĩnh
vc ca
KHTN
da vào
đối tượng
Ni
dung
kiến
thc
Mức độ nhn thc
Cng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Thp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TN
KQ
TN
KQ
TL
vi quang
hc
( Biết
ch
quan sát
vt mu
bng
kính lúp
hoc
kính hin
vi quang
hc)
c quy
định an
toàn
khi hc
trong
phòng
thc
hành)
được
vật
sống và
vật
không
sống
- Phân bit
được các
ký hiu
cnh báo
trong
phòng thc
hành
nghiên
cu
S câu =
6
1
1
2
1
4
2
S đim
2,5đ =
25%
0,25 = 10%
1,0 = 40%
0,5 = 20%
0,25đ =
10%
1đ =
40%
1,5đ=
60%
Các
phép đo
(8 tiết)
Biết được
mt s đơn
v trong H
đo lường
hp pháp
ca Vit
Nam.
Biết cách
la chn
thiết b hp
lý cho mt
công vic
c th.
Xác định
được tên
một đại
ng
trong
thc tin.
Vn
dng
được
kiến
thức đã
hc vào
gii
quyết
vấn đề
thc
tin
Xác
định
được
kích
thước
ca
mt vt
trong
mt
tình
hung
c th.
S câu =
6
1
1
1
1
1
4
2
S đim
2,5đ =
25%
0,25đ = 10%
0,25đ =
10%
0,25đ =
10%
1,0đ =
= 40%
0,25đ =
= 10%
1đ =
40%
1,5đ=
60%
Tế bào
(8 tiết)
- Nêu
được
hình
dng và
kích
thước
mt s
loi tế
bào
(Nhn
- Nêu
được
khái
nim
và chc
năng
ca tế
bào. (
Nêu
được ý
Trình bày
được cu
to TB và
chức năng
mi thành
phn (ba
thành phn
chính:
màng TB,
cht TB,
- Phân
biệt được
tế bào
ĐV, TB
TV, TB
nhân sơ
- Ly
được ví
d mt
s loi
tế bào
có th
quan
sát
được
bng
- Da
vào sơ
đồ
nhn
biết
được
s ln
lên và
sinh
sn ca
Ni
dung
kiến
thc
Mức độ nhn thc
Cng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Thp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TN
KQ
TN
KQ
TL
biết được
TB là
đơn vị
cu trúc
ca s
sng)
nghĩa
s ln
lên và
sinh
sn ca
tế bào.)
nhân TB);
nhn biết
được lc
lp là bào
quan thc
hin chc
năng
quang hp
cây xanh
mt
thường,
mt s
loi tế
bào ch
có th
quan
sát
được
bng
lp
kính
lúp,
kính
hin vi
tế bào
(t 1
TB -
>2TB -
>4TB...
n TB).
S câu =
6
1
1
1
1
1
1
4
2
S đim
2,5đ =
25%
0,25đ = 10%
0,5đ = =
20%
0,25đ =
10%
0,25đ =
10%
1,0đ =
40%
0,25đ =
10%
1,0đ
=
40
%
1,5đ
=
60
%
T tế
bào đến
cơ thể
(8 tiết)
- Nhn
biết được
cơ thể
đơn bào
và cơ thể
đa bào.
Nêu đưc
c khái
nim mô,
cơ quan,
h cơ
quan, cơ
th và ly
được ví d
minh ha
Ly
được ví
d
minh
họa (
th đơn
bào:
VK, to
đơn
bào…;
cơ thể
đa bào:
TV,
ĐV…
Mô t
được
c
quan
cu
to
y
xanh
( Mô t
được cu
tạo cơ
th
người)
S câu =
8
1
1
2
1
4
3
S đim
3,25đ =
20%
0,25đ = 10%
0,5đ =
20%
0,5đ =
20%
0,25đ =
10%
1,0đ
=
10
%
15đ
=
60
%
Tng
su =
25
4 = 1đ
3 = 2,0đ
6 = 1,5đ
4 =1đ
2 =
2,0đ
2=0,5đ
16
9
7
9
6
3
25
Tng
s điểm
=10
3 điểm
3 điểm
3 điểm
1 điểm
4
6
T l =
100%
30%
30%
30%
10%
100%
ĐỀ BÀI
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm, mỗi câu 0,25 đim)
Khoanh vào ch cái trước ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Quan sát vậto dưới đây cần phi s dng kính hin vi:
A. tế bào biu bì vy hành
C. con ong
B. con kiến
D. tép bưởi
Câu 2. Trong các nhóm sau nhóm nào gm toàn vt sng:
A. con gà, con chó, cây nhãn
C. chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá
B. chiếc bút, chiếc lá, viên phn
D. chiếc bút, con vt, con chó
Câu 3. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc v khoa hc t nhiên?
A. Sinh Hóa
C. Lch s
B. Thiên văn
D. Địa cht
Câu 4. Kí hiu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang gn v trí có hóa chất độc
hi?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Đơn vị đo độ dài hp pháp Vit Nam là:
A. mm. C. km . B. cm. D. m.
Câu 6. Để đo thi gian chy 100m, ngưi ta s dng đng h nào đ đo hợp
nht?
A. Đồng h đeo tay. B. Đồng h qu lc.
C. Đồng h treo tường. D. Đng h bm giây.
Câu 7. T hình v, hãy xác đnh chiu dài ca khi hp?
A. 3cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 5cm.
Câu 8. Một hộp sữa có ghi: Khối lượng tịnh (Net Weight) 900g. 900g là ch
A. khi lượng ca c hp sa. B. khi lượng ca v hp sa.
C. khi lượng ca sa trong hp. D. tên mt ng ty sn xut sa.
Câu 9. Nhn định nào đúng khi nói v hình dạng và kích thước tế bào:
A. các loi tế bào khác nhau đu có chung hình dạng và kích thước
B. các loi tế bào thưng có hình dng khác nhau nhưng kích thước ging nhau.
C. các loi tế bào thưng có hình dngkích thước khác nhau.
D. các tế bào ch khác nhau v kích thước, chúng ging nhau v hình dng.
Câu 10. Mt con ln con lúc mới đẻ đưc 0.8 kg. Sau 1 tháng nng 3.0 kg. Theo
em ti sao li có s tăng khối lưng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích tc.
B. Do s ng lên về kích thưc và s ng các tế bào trong cơ th.
C. Do tăng số ng tế bào.
D. Do tế bào phân chia.
Câu 11. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. màng tế bào, ti th, nhân.
C. màng tế bào, cht tếo, nhân.
B. màng sinh cht, cht tế bào, ti th.
D. cht tế bào, lc lp, nhân.
Câu 12. Tế bào động vt và thc vt khác nhau ch:
A. có nhân
C. có màng tế bào
B. có thành tế bào
D. có ti th
Câu 13. Cơ thể đơn bào là cơ th gm
A. 1 tế bào
B. 2 tếo
C. 3 tếo
D. 4 tế bào
Câu 14. Trong các nhóm sau nhóm nào gm toàn cơ th đơn bào:
A. nm men, vi khn, con th
C. trùng biến hình, nấm men, con bướm
B. nm men, vi khun, trùng biến hình
D. con th,y hoa mai, cây nm
Câu 15. Trong các nhóm sau nhóm nào gm toàn cơ th đa bào:
A. trùng biến hình, cây bàng, con kiến
C. trùng biến hình, nấm men, con bướm
B. cây phượng, con kiến, con th
D. con mèo, trùng giày, trùng roi xanh
Câu 16. Cơ quan nào dưới có chức năng hút nước và chất khoáng cho cơ thể:
A. lá
C. thân
B. hoa
D. r
II. T luận (6,0 đim)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Trình bày vai trò của KHTN trong đời sng và sn xut.
b. Những điều phải làm và không được làm trong phòng thc hành.
c. Đổi 35m ra đơn vị mm.
d. Đi 0,75 gi ra đơn vị phút.
Câu 2. (1,0 điểm): Một trường Trung hc cơ sở 30 lp, trung bình mi lp
trong mt ngày tiêu th 20 lít c. Biết giá nước hiện nay là 10 000 đồng/m
3
.
a. Tính lượng nước trưng hc này tiêu th trong mt ngày.
b. Tính s tiền nưc mà trường hc này phi tr trong mt tháng (30 ngày).
Câu 3. (3,0 điểm)
a. Tế bào gì? K tên 2 tế bào th quan sát được bng mắt thường, 2 tế bào ch
có th quan sát được bng kính lúp hoc kính hin vi.
b. Mô gì? K n các quan trong h tun hn ca người và nêu chức năng
ca h tun hoàn.
c. Viết sơ đồ th hin mi quan h gia các cp đ t chức cơ thể của cơ th đa bào
t thấp đến cao.
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
A
A
C
D
D
D
A
C
C
B
C
B
A
B
B
C
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,5đ)
a. Vai trò của KHTN đối với đời sng và sn xut:
+ Cung cp thông tin và nâng cao hiu biết của con người.
+ M rng sn xut và phát trin kinh tế
+ Bo v sc khe và cuc sng của con người.
+ Bo v môi trường, ng phó vi biến đổi khí hu.
0,5
b. Những điều cn phi làm trong phòng thc hành: Mc trang
phc gọn gàng, đeo khẩu trang, găng tay, kính mắt bo v (nếu
cn); ch tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dn, nhn
biết được các vt liu nguy hiểm trưc khi làm thí nghim.
0,5
Những điều không được làm trong phòng thực hành: Ăn ung,
đùa nghch. Nếm, ngi hóa cht. Mi nguy him th xy ra
khi ng x không phù hp.
0,5
c. 35m = 35 000mm.
0,25
d. 0,75 gi = 0,75. 60 = 45 phút.
0,25
2
(1,5đ)
a. Lượng nước tiêu th trong mt ngày: 20.30 = 600 lít = 0,6m
3
0,5
b. Lượng nước trường hc này tiêu th trong mt tháng (30
ngày):
30. 0,6 = 18m
3
S tin nước trường hc này phi tr trong mt tháng (30
ngày).
18. 10 000 = 180 000 đng.
0,5
0,5
3
(3,0đ)
a. Tế bào là đơn vị cơ bản cu s sng
- 2 TB quan sát đưc bng mắt thường: Tế bào trng, tế bào tép
i.
- 2 TB quan sát đưc bng kínhp hoc kính hin vi: Tếo
vy hành, tế bào tht quchua …
0,5
0,5
0,5
b. tp hp TB chuyên hóa cu to ging nhau cùng
nhau thc hin mt chức năng nhất định.
- Các quan trong h tun hoàn của người: Tim và h mch
ng mạch, tĩnh mạch và mao mch).
- Chức năng ca h tun hoàn: Vn chuyn chất dinh dưỡng +
O
2
đến tế bào và vn chuyn cht thi + CO
2
ra khi tế bào đến
cơ quan bài tiết
c. Tế bào → → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ th
0,5
0,5
0,5
| 1/6

Preview text:

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức của HS về: - Mở đầu môn KHTN - Các phép đo
- Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống
- Từ tế bào đến cơ thể.
2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự học và tự chủ: Chủ động, tích cực tiếp nhận tất cả các nhiệm vụ và hoàn thành nhiệm vụ GV giao.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào làm bài kiểm tra.
3. Phẩm chất: Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Trách nhiệm: Chủ động nhận và thực hiện tất cả các nhiệm vụ.
- Trung thực: Làm bài nghiêm túc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.
2. Giáo viên: Đề, đáp án
Bảng mô tả chi tiết ma trận Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nội dung % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL S S SL Đ SL Đ SL Đ Đ Đ SL Đ SL Đ SL Đ L L 1 1,0 Mở đầu về 25 1 0,25 2 0,5 1 0,5 1 0,25 KHTN Các phép đo 25 1 0,25 1 0,25 1 0,5 1 0,25 1 1,0 1 0,25 Tế bào 17,5%=1,75 25 1 0,25 1 0,5 1 0,25 1 0,25 1 1,0 điểm Từ tế bào đến cơ thể 25 1 0,25 1 0,5 2 0,5 1 0,5 1 0,25 1 0,25 1 0,5 23,5%=3,25 đcơ th Tổng 4 1,0 3 2,0 6 1,5 3 1,5 4 1,0 2 2,0 2 0,5 1 0,5 % 100 30 30 30 10 Ma trận
Mức độ nhận thức Nội Vận dụng Cộng dung Nhận biết Thông hiểu kiến Thấp Cao thức TN TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ - Biết Nêu Dựa Trình - Phân cách sử được vào đặc bày biệt được Mở đầu dụng khái điểm được các lĩnh về kính lúp niệm đặc vai vực của KHTN cầm tay KHTN trưng, trò KHTN (7tiết) hoặc (Nêu phân của dựa vào kính hiển được biệt KHT đối tượng
Mức độ nhận thức Nội Vận dụng Cộng dung Nhận biết Thông hiểu kiến Thấp Cao thức TN TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ vi quang các quy được N nghiên học định an vật trong cứu ( Biết toàn sống và đời cách khi học vật sống quan sát trong không và vật mẫu phòng sống sản bằng thực - Phân biệt xuất. kính lúp hành) được các hoặc ký hiệu (Đọc kính hiển cảnh báo và vi quang trong phân học) phòng thực biệt hành được các hình ảnh quy định an toàn phòn g thực hành) Số câu = 1 1 2 1 1 4 2 6 Số điểm 0,25 = 10% 1,0 = 40% 0,5 = 20% 0,5đ = 2,5đ = 0,25đ = 1đ = 1,5đ= 20% 10% 40% 60% 25% Biết được Biết cách Biết cách Xác định Vận Xác một số đơn lựa chọn đổi đơn được tên dụng định vị trong Hệ
thiết bị hợp vị một số một đại được được đo lường lý cho một đại lượng kiến kích hợp pháp công việc lượng. trong thức đã thước Các phép đo của Việt cụ thể.
thực tiễn. học vào của Nam. giải một vật (8 tiết) quyết trong vấn đề một thực tình tiễn huống cụ thể. Số câu = 1 1 1 1 1 1 4 2 6 Số điểm 0,25đ = 10% 0,25đ = 0,5đ = = 0,25đ = 1,0đ = 0,25đ = 2,5đ = 1đ = 1,5đ= 10% 20% % 10% = 40% = 10% 40% 60% 25% - Nêu - Nêu Trình bày - Phân - Lấy - Dựa được được được cấu
biệt được được ví vào sơ hình khái tạo TB và tế bào dụ một đồ dạng và niệm chức năng ĐV, TB số loại nhận Tế bào kích và chức mỗi thành TV, TB tế bào biết (8 tiết) thước năng phần (ba nhân sơ có thể được một số của tế thành phần quan sự lớn loại tế bào. ( chính: sát lên và bào Nêu màng TB, được sinh (Nhận được ý chất TB, bằng sản của
Mức độ nhận thức Nội Vận dụng Cộng dung Nhận biết Thông hiểu kiến Thấp Cao thức TN TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ biết được nghĩa nhân TB); mắt tế bào TB là sự lớn nhận biết thường, (từ 1 đơn vị lên và được lục một số TB - cấu trúc sinh lạp là bào loại tế >2TB - của sự sản của quan thực bào chỉ >4TB... sống) tế bào.) hiện chức có thể n TB). năng quan quang hợp sát ở cây xanh được bằng lớp kính lúp, kính hiển vi Số câu = 1 1 1 1 1 1 4 2 6 0,25đ = 10% 0,5đ = = 0,25đ = 1,0đ 1,5đ Số điểm 2,5đ = 20% 10% 0,25đ = 1,0đ = 0,25đ = = = 10% 40% 10% 40 60 25% % % - Nhận Nêu được Lấy Mô tả Mô tả Vẽ được biết được các khái được ví được được sơ đồ cơ thể niệm mô, dụ các các mối quan đơn bào cơ quan, minh cơ cơ hệ từ tế và cơ thể hệ cơ họa (cơ quan quan bào hình Từ tế đa bào. quan, cơ thể đơn cấu cấu thành bào đến thể và lấy bào: tạo tạo nên mô, cơ thể được ví dụ VK, tảo cây cây cơ quan, (8 tiết) minh họa đơn xanh xanh hệ cơ bào…; ( Mô tả ( Mô tả quan và cơ thể được được cấu cơ thể đa bào: cấu tạo tạo cơ TV, cơ thể thể ĐV… người) người) Số câu = 1 1 2 1 1 1 4 3 8 1,0đ 15đ Số điểm 3,25đ = 0,25đ = 10% 0,5đ = 0,5đ = 0,5 đ= 0,25đ = 0,5đ = = = 20% 20% 20% 10% 20% 10 60 20% % % Tổng 4 = 1đ 2 = 3 = 2,0đ 6 = 1,5đ 3 = 1,5 đ 4 =1đ 2=0,5đ 1 = 0,5đ 16 9 số câu = 2,0đ 25 7 9 6 3 25 Tổng số điểm 3 điểm 3 điểm 3 điểm 1 điểm 4 6 =10 Tỉ lệ = 30% 30% 30% 10% 100% 100% ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi:
A. tế bào biểu bì vảy hành C. con ong B. con kiến D. tép bưởi
Câu 2. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống:
A. con gà, con chó, cây nhãn C. chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá
B. chiếc bút, chiếc lá, viên phấn
D. chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 3. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên? A. Sinh Hóa C. Lịch sử B. Thiên văn D. Địa chất
Câu 4. Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang ở gần vị trí có hóa chất độc hại? A. B. C. D.
Câu 5. Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở Việt Nam là: A. mm. C. km . B. cm. D. m.
Câu 6. Để đo thời gian chạy 100m, người ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất? A. Đồng hồ đeo tay. B. Đồng hồ quả lắc.
C. Đồng hồ treo tường. D. Đồng hồ bấm giây.
Câu 7. Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp? A. 3cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 5cm.
Câu 8. Một hộp sữa có ghi: Khối lượng tịnh (Net Weight) 900g. 900g là chỉ
A. khối lượng của cả hộp sữa.
B. khối lượng của vỏ hộp sữa.
C. khối lượng của sữa trong hộp.
D. tên một công ty sản xuất sữa.
Câu 9. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 10. Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo
em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích thước.
B. Do sự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào. D. Do tế bào phân chia.
Câu 11. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. màng tế bào, ti thể, nhân.
C. màng tế bào, chất tế bào, nhân.
B. màng sinh chất, chất tế bào, ti thể.
D. chất tế bào, lục lạp, nhân.
Câu 12. Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ: A. có nhân C. có màng tế bào B. có thành tế bào D. có ti thể
Câu 13. Cơ thể đơn bào là cơ thể gồm A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào D. 4 tế bào
Câu 14. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào:
A. nấm men, vi khẩn, con thỏ
C. trùng biến hình, nấm men, con bướm
B. nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình
D. con thỏ, cây hoa mai, cây nấm
Câu 15. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đa bào:
A. trùng biến hình, cây bàng, con kiến
C. trùng biến hình, nấm men, con bướm
B. cây phượng, con kiến, con thỏ
D. con mèo, trùng giày, trùng roi xanh
Câu 16. Cơ quan nào dưới có chức năng hút nước và chất khoáng cho cơ thể: A. lá C. thân B. hoa D. rễ
II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm)
a. Trình bày vai trò của KHTN trong đời sống và sản xuất.
b. Những điều phải làm và không được làm trong phòng thực hành.
c. Đổi 35m ra đơn vị mm.
d. Đổi 0,75 giờ ra đơn vị phút.
Câu 2. (1,0 điểm): Một trường Trung học cơ sở có 30 lớp, trung bình mỗi lớp
trong một ngày tiêu thụ 20 lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10 000 đồng/m3.
a. Tính lượng nước trường học này tiêu thụ trong một ngày.
b. Tính số tiền nước mà trường học này phải trả trong một tháng (30 ngày). Câu 3. (3,0 điểm)
a. Tế bào là gì? Kể tên 2 tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường, 2 tế bào chỉ
có thể quan sát được bằng kính lúp hoặc kính hiển vi.
b. Mô là gì? Kể tên các cơ quan trong hệ tuần hoàn của người và nêu chức năng của hệ tuần hoàn.
c. Viết sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐA A A C D D D A C C B C B A B B C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
a. Vai trò của KHTN đối với đời sống và sản xuất: 0,5
+ Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
+ Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế 1
+ Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.
(1,5đ) + Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
b. Những điều cần phải làm trong phòng thực hành: Mặc trang 0,5
phục gọn gàng, đeo khẩu trang, găng tay, kính mắt bảo vệ (nếu
cần); chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn, nhận
biết được các vật liệu nguy hiểm trước khi làm thí nghiệm.
Những điều không được làm trong phòng thực hành: Ăn uống, 0,5
đùa nghịch. Nếm, ngửi hóa chất. Mối nguy hiểm có thễ xảy ra
khi ứng xử không phù hợp. c. 35m = 35 000mm. 0,25
d. 0,75 giờ = 0,75. 60 = 45 phút. 0,25
a. Lượng nước tiêu thụ trong một ngày: 20.30 = 600 lít = 0,6m3 0,5 2
b. Lượng nước trường học này tiêu thụ trong một tháng (30 0,5 (1,5đ) ngày): 30. 0,6 = 18m3
Số tiền nước mà trường học này phải trả trong một tháng (30 0,5 ngày).
18. 10 000 = 180 000 đồng.
a. Tế bào là đơn vị cơ bản cuả sự sống 0,5
- 2 TB quan sát được bằng mắt thường: Tế bào trứng, tế bào tép 0,5 bưởi.
- 2 TB quan sát được bằng kính lúp hoặc kính hiển vi: Tế bào 0,5
vảy hành, tế bào thịt quả cà chua …
b. Mô là tập hợp TB chuyên hóa có cấu tạo giống nhau cùng 0,5 3
(3,0đ) nhau thực hiện một chức năng nhất định.
- Các cơ quan trong hệ tuần hoàn của người: Tim và hệ mạch 0,5
(động mạch, tĩnh mạch và mao mạch).
- Chức năng của hệ tuần hoàn: Vận chuyển chất dinh dưỡng +
O2 đến tế bào và vận chuyển chất thải + CO2 ra khỏi tế bào đến cơ quan bài tiết
c. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể 0,5