Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 3

Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 3

Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

57 29 lượt tải Tải xuống
MA TRN + BN ĐC T + Đ KIM TRA GIA HC K I KHTN 7
a) Ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra gia hc kì I, khi kết thúc ni dung ch đề 2.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 50% trc nghim, 50% t
lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 40% Thông hiu; 20% Vn dng; 0% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 5,0 điểm, gm 20 câu hi ( mc độ nhn biết: 12 câu, thông hiu 8
câu)
- Phn t luận: 5,0 điểm (Nhn biết: 1 điểm, Thông hiểu:2 điểm; Vn dụng: 2 điểm;
Vn dụng cao: 0 điểm)
Ch đề
MC Đ
Tng s
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
S
t
lun
S câu
trc
nghim
1
2
4
5
6
7
8
9
10
11
12
M đu
(6 tiết)
1
(0,25)
4
1
Nguyên t.
Nguyên t
ha hc
(8 tiết)
2
(1)
1
(0,25)
2
5
2,25
Phân t
(13 tiết)
1
(1,0)
3
(0,75)
1
(2,0)
2
6
4,5
Sơ lược v
bng tun
hoàn các
nguyên t
hoá hc
(7 tiết)
1
(1,0)
3
(0,75)
1
5
2,25
S TL/
S câu TN
1
3
8
1
0
0
0
5
20
10,00
Đim s
1
2
2
2,0
0
0
0
5,0
5,0
10
Tng s
đim
4,0 điểm
4,0 điểm
2,0 điểm
0 điểm
10 điểm
10
đim
b) Bn đc t
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
( ý
s)
TN
(câu
s)
M đu (6 tit)
4
4
M đầu
Nhn
biết
Trình bày đưc mt s phương pháp và kĩ năng
trong hc tp môn Khoa hc t nhiên
2
C1
C2
Thông
hiu
- Thc hiện đưc các kĩ năng tiến trình: quan
sát, phân loi, liên kết, đo, d báo.
- S dụng đưc mt s dng c đo (trong nội
dung môn Khoa hc t nhiên 7).
1
1
C3
C4
Vn
dng
Làm đưc báo cáo, thuyết trình.
Nguyên t. Nguyên t ha hc (8 tit)
2
5
2
5
Nhn
biết
Trình bày đưc mô hình nguyên t ca
Rutherford Bohr (mô hình sp xếp electron
trong các lp v nguyên t).
Nêu đưc khi lưng ca mt nguyên t theo
đơn vị quc tế amu (đơn vị khi lưng nguyên
t).
4
1
C5
C6
C7
C8
Thông
hiu
Phát biểu được khái nim v nguyên t hoá
hc và kí hiu nguyên t hoá hc.
Viết đưc công thc hoá hc và đc đưc tên
ca 20 nguyên t đầu tiên
Ý 1
Ý 1
2
C23
,C19
Phân t (13 tit)
2
6
2
6
Phân tử; đơn
cht; hp
cht
Nhn
biết
- Nêu đưc khái nim phân t, đơn chất, hp
cht.
3
C9
C10
C17
Thông
hiu
- Đưa ra đưc mt s ví d v đơn chất và hp
cht.
Tính đưc khi lưng phân t theo đơn vị
amu.
1
1
C11
C12
Gii thiu
v liên kết
hoá hc
(ion, cng
hoá tr)
Thông
hiu
Nêu đưc mô hình sp xếp electron trong v
nguyên t ca mt s nguyên t khí hiếm; s
hình thành liên kết cng hoá tr theo nguyên tc
dùng chung electron để to ra lp v electron
ca nguyên t khí hiếm (Áp dụng đưc cho các
phân t đơn giản như H
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O, CO
2
,
N
2
,…
.
).
Nêu đưc s hình thành liên kết ion theo
nguyên tc cho và nhận electron để to ra ion
có lp v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp
dng cho phân t đơn giản như NaCl,
MgO,…).
Ch ra đưc s khác nhau v mt s tính cht
ca cht ion và cht cng hoá tr.
1
C20
Hoá tr;
công thc
hoá hc
Nhn
biết
Tnh y được khái nim v h tr (cho cht
cng h tr). Cách viết ng thc h hc.
Nêu đưc mi liên h gia hoá tr ca nguyên
t vi công thc hoá hc.
1
C21
Thông
hiu
Viết đưc công thc hoá hc ca mt s cht
và hp chất đơn giản thông dng.
Tính được phn trăm (%) ngun tố trong hp
cht khi biết ng thc h hc ca hp cht
Vn
dng
Xác định được công thc hoá hc ca hp
cht da vào phn trăm (%) nguyên tố và khi
ng phân t.
1
C22
Sơ lược v bng tun hoàn các nguyên t hoá hc (7 tit)
1
5
1
5
Nhn
biết
Nêu đưc các nguyên tc xây dng bng tun
hoàn các nguyên t hoá hc.
Mô t được cu to bng tun hoàn gm: ô,
nhóm, chu kì.
1
1
1
C13
C14
C18
Thông
hiu
S dụng đưc bng tuần hoàn để ch ra các
nhóm nguyên t/nguyên t kim loi, các nhóm
nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên t
khí hiếm trong bng tun hoàn.
1
2
C24
C15
C16
3. Đề kim tra:
I Trc nghim: (5 dim)
Câu 1: Cho cc bưc thc hin k năng đo sau:
(1) Thc hin php đo, ghi kết qu đo và x lí s liệu đo.
(2) Nhn xt đ chính xác ca kết qu đo, căn cứ vào loi dng c đo cách đo.
(3) Ưc lượng để la chn dng c/ thiết b đo phù hp.
(4) Phân tích kết qu và tho lun v kết qu nghiên cu thu được.
Trong th t các bưc thc hiện php đo, thứ t nào đúng?
A. 3 -1 - 2 - 4
B. 1 - 4 - 2 - 3
C. 1 - 3 - 2 - 4
D. 4 -3 - 2 -1
Câu 2:Hiện tưng no sau đây không phải l hiện tưng t nhiên thông thường trên tri
đất?
A. Hn hán.
B. Mưa dông km theo sm st.
C. Công nhân đt rác.
D. L lt.
Câu 3: Phương php tm hiu môn khoa hc t nhiên gm cc ni dung:
1. Đưa ra các d đoán khoa hc đ gii quyết các vấn đề.
2. Thc hin kế hoch kim tra d đoán.
3. Viết báo cáo. Tho lun và trình bày báo cáo khi đưc yêu cu.
4. Lp kế hoch kim tra d đoán.
5. Đề xut vấn đề cn tìm hiu.
Th t đúng của phương pháp tìm hiu môn khoa hc t nhiên là:
A. 1 - 2 -3 -4 -5.
B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3.
C. 1 - 3 - 5 - 2 -4.
D. 5 - 4 -3 - 2 -1.
Câu 4: Trong cc đng h sau đng h no l đng h đo thời gian hin s s dng cng
quang?
A. Đng h nước.
C. Đng h cát.
B. Đng h đo thi gian hin s.
D. Đng h điện t.
Câu 5: Nguyên t có kh năng liên kết vi nhau do nh loi ht nào?
A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Ht nhân
Câu 6: Nguyên t khi là khi lưng ca mt nguyên t tính bằng đơn vị nào?
A. gam B. kilôgam
C. amu D. c 3 đơn vị trên
Câu 7: Đây l sơ đ nguyên t nguyên t nào?
A. Na. B. N. C. Al. D. O.
Câu 8: Nguyên t Aluminium kí hiu là gì:
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Ar.
Câu 9: Đơn chất là cht to nên t:
A. mt cht. B. mt nguyên t hoá hc.
C. mt nguyên t. D. mt phân t.
Câu 10:Da vào du hiệu no sau đây đ phân bit phân t đơn chất vi phân t hp
cht?
A. Hình dng ca phân t. B. Kích thước ca phân t.
C. S ng nguyên t trong phân t. D. Nguyên t cùng loi hay khác loi.
Câu 11: Các cht là hp cht gm:
A. NO
2
; Al
2
O
3
; N
2
B. HgSO
4
, Cl
2
, ZnO
C. CaO, MgO, H
2
SO
4
D. H
2
O, Ag, NO
Câu 12: Phân t khi ca hp cht H
2
SO
4
là:
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 13: Bảng tuần hon cc nguyên tố hóa hc đưc sắp xếp theo nguyên tắc:
A. chiều nguyên tử khối tăng dần.
B. chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần.
D. tính phi kim tăng dần.
Câu 14: Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hon cho biết
A. số electron lớp ngoài cùng.
B. số thứ tự của nguyên tố.
C. số hiệu nguyên tử.
D. số lớp electron.
Câu 15 : Dãy no sau đây thể hiện mức độ hoạt động hóa hc của kim loại tăng dần:
A. Be, Fe, Ca, Cu.
B. Ca, K, Mg, Al.
C. Al, Zn, Co, Ca.
D. Li, Na, K, Cs.
Câu 16: Dãy cc nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần:
A. Mg, Na, Si, P.
B. Ca, P, B, C.
C. C, N, O, F.
D. O, N, C, B.
Câu 17. Có nhng ht no đưc tìm thy trong ht nhân ca nguyên t?
A. Các hạt mang đin tích âm (electron).
B. Các ht neutron và ht proton.
C. Các hạt neutron không mang đin.
D. Ht nhân nguyên t không cha ht nào bên trong
Câu 18. Hin nay, có bao nhiêu chu kì trong bng tun hoàn các nguyên t hoá hc?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 19. Nguyên t phi kim không thuộc nhóm no sau đây trong bng tun hoàn
các nguyên t hoá hc?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA
Câu 20. Pt biểu no sau đây KHÔNG đúng?
A. Liên kết trong các phân t đơn chất thưng là liên kết cng hoá tr.
B. Sau khi các nguyên t liên kết vi nhau, s electron lp ngoài cùng s ging
nguyên t khí hiếm.
C. Liên kết gia các nguyên t phi kim tng là liên kết cng hoá tr.
D. Liên kết gia nguyên t kim loi vi nguyên t phi kim đu là liên kết ion.
II. T luận: ( 5 điểm)
Câu 21. (1,0 đim): Xác định hoá trị của các nguyên tố có trong hợp chất sau: CaO; CH
4
Câu 22 (2,0 đim):
Tìm CTHH của hợp chất X thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố gồm:
52,17% cacbon, 13,05% hidro và 34,78 % oxi. Biết phân tử khối của X là 46.
Câu 23 (1 điểm):
a) Nguyên t hoá hc là gì?
b) Gi tên các nguyên t có kí hiu hoá hc sau: O, N
Câu 24 (1 điểm): Nguyên tố A số hiệu nguyên tử 11, chu 3, nhóm I trong bảng hệ
thống tuần hoàn. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của A.
Đp n - Biu đim
Phn trc nghim:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
B
B
A
C
B
A
B
D
C
D
B
A
D
C
B
B
A
A
(Mi câu chn đúng đưc 0,25 đim)
Phn t lun:
Câu
Đp n
Biểu điểm
21
Ca: II
C: IV
0,5
0,5
22
CTHH chung của X là C
x
H
y
O
z
(x, y, z N
*
)
Theo đề bài ta có:
C
m
mH mO PTK
= = = (1)
%C %H %O 100
12x y 16z 46
= = =
52,17 13,05 34,78 100
46.52,17
= 2
12.100
46.13,05
= 6
1.100
46.34,78
= 6
16.100
x
y
z
= =
= =
= =
Vậy CTHH của X là C
2
H
6
O.
0,5
0,5
0,5
0,5
23
a) Nguyên t hoá hc tp hp nhng nguyên t cùng loi cùng
s proton trong ht nhân
B) O: Oxygen, N: Nitrogen
0,5
0,5
24
Cấu tạo nguyên tử của A:
- Số hiệu nguyên tử của A là 11 cho biết: natri ở ô số 11,
điện tích hạt nhân nguyên tử natri là 11+;
có 11 electron trong nguyên tử natri,
- Ở chu kì 3 Có 3 lớp electron
- Ở nhóm I Có 1 electron ở lớp ngoài cùng
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHTN 7 a) Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung chủ đề 2.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 0% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu 8 câu)
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm, Thông hiểu:2 điểm; Vận dụng: 2 điểm;
Vận dụng cao: 0 điểm)
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Số ý Số câu s Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc tự trắc
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở đầu 3 1 4 1 (6 tiết) (0,75) (0,25) Nguyên tử. Nguyên tố 4 2 1 2 5 2,25 hóa học (1,0) (1) (0,25) (8 tiết) Phân tử 1 3 3 1 2 6 4,5 (13 tiết) (1,0) (0,75) (0,75) (2,0) Sơ lược về bảng tuần hoàn các 2 1 3 1 5 2,25 nguyên tố (0,5) (1,0) (0,75) hoá học (7 tiết) Số ý TL/ 1 12 3 8 1 0 0 0 5 20 10,00 Số câu TN Điểm số 1 3 2 2 2,0 0 0 0 5,0 5,0 10 Tổng số 10 điểm 10 điể 4,0 điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 0 điểm m điểm b) Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số ( ý (câu ý) câu) số) số)
Mở đầu (6 tiết) 4 4 Nhận
Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng C1 biết 2
trong học tập môn Khoa học tự nhiên C2 Thông
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan 1 Mở đầu hiểu
sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. C3
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội 1 C4
dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận
Làm được báo cáo, thuyết trình. dụng
Nguyên tử. Nguyên tố hóa học (8 tiết) 2 5 2 5 Nhận
– Trình bày được mô hình nguyên tử của biết
Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron C5
trong các lớp vỏ nguyên tử). 4 C6
Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo 1 C7
đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên C8 tử). Thông
– Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá hiểu
học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Ý 1 – 2 C23 ,C19
Viết được công thức hoá học và đọc được tên Ý 1
của 20 nguyên tố đầu tiên
Phân tử (13 tiết) 2 6 2 6 Nhận C9
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp biết 3 C10 chất. Phân tử; đơn C17 chất; hợp Thông
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất hiểu chất. 1 C11
– Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị 1 C12 amu. Thông
– Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ hiểu
nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự
hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc
dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron
của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các Giới thiệu
phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, về liên kết N2,….). hoá học – 1 C20
Nêu được sự hình thành liên kết ion theo (ion, cộng
nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion hoá trị)
có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp
dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất
của chất ion và chất cộng hoá trị. Nhận
– Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất biết
cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. 1 C21
– Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên
tố với công thức hoá học. Hoá trị; Thông
– Viết được công thức hoá học của một số chất công thức hiểu
và hợp chất đơn giản thông dụng. hoá học
– Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp
chất khi biết công thức hoá học của hợp chất Vận
– Xác định được công thức hoá học của hợp dụng
chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối 1 C22 lượng phân tử.
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (7 tiết) 1 5 1 5 Nhận
Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần biết 1 C13
hoàn các nguyên tố hoá học. – 1 C14
Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, 1 C18 nhóm, chu kì. Thông
Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các hiểu
nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm C15 1 2 C24
nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố C16
khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 3. Đề kiểm tra: I Trắc nghiệm: (5 diểm)
Câu 1: Cho các bước thực hiện kĩ năng đo sau:

(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.
(2) Nhận xét độ chính xác của kết quả đo, căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
(3) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/ thiết bị đo phù hợp.
(4) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.
Trong thứ tự các bước thực hiện phép đo, thứ tự nào đúng? A. 3 -1 - 2 - 4 B. 1 - 4 - 2 - 3 C. 1 - 3 - 2 - 4 D. 4 -3 - 2 -1
Câu 2:Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng tự nhiên thông thường trên trái đất? A. Hạn hán.
B. Mưa dông kèm theo sấm sét. C. Công nhân đốt rác. D. Lũ lụt.
Câu 3: Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên gồm các nội dung:
1. Đưa ra các dự đoán khoa học để giải quyết các vấn đề.
2. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán.
3. Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu.
4. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán.
5. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu.
Thứ tự đúng của phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên là: A. 1 - 2 -3 -4 -5. B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3. C. 1 - 3 - 5 - 2 -4. D. 5 - 4 -3 - 2 -1.
Câu 4: Trong các đồng hồ sau đồng hồ nào là đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng cổng quang? A. Đồng hồ nước.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số. C. Đồng hồ cát. D. Đồng hồ điện tử.
Câu 5: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào?
A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Hạt nhân
Câu 6: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. gam B. kilôgam
C. amu D. cả 3 đơn vị trên
Câu 7: Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào? A. Na. B. N. C. Al. D. O.
Câu 8: Nguyên tố Aluminium kí hiệu là gì: A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Ar.
Câu 9: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất.
B. một nguyên tố hoá học. C. một nguyên tử. D. một phân tử.
Câu 10:Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử.
B. Kích thước của phân tử.
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.
D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
Câu 11: Các chất là hợp chất gồm:
A. NO2; Al2O3; N2 B. HgSO4, Cl2, ZnO
C. CaO, MgO, H2SO4 D. H2O, Ag, NO
Câu 12: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là: A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 13: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc:
A. chiều nguyên tử khối tăng dần.
B. chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần. D. tính phi kim tăng dần.
Câu 14: Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết
A. số electron lớp ngoài cùng.
B. số thứ tự của nguyên tố. C. số hiệu nguyên tử. D. số lớp electron.
Câu 15 : Dãy nào sau đây thể hiện mức độ hoạt động hóa học của kim loại tăng dần: A. Be, Fe, Ca, Cu. B. Ca, K, Mg, Al. C. Al, Zn, Co, Ca. D. Li, Na, K, Cs.
Câu 16: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần: A. Mg, Na, Si, P. B. Ca, P, B, C. C. C, N, O, F. D. O, N, C, B.
Câu 17. Có những hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân của nguyên tử?
A. Các hạt mang điện tích âm (electron).
B. Các hạt neutron và hạt proton.
C. Các hạt neutron không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong
Câu 18. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 19. Nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA
Câu 20. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Liên kết trong các phân tử đơn chất thường là liên kết cộng hoá trị.
B. Sau khi các nguyên tử liên kết với nhau, số electron ở lớp ngoài cùng sẽ giống nguyên tố khí hiếm.
C. Liên kết giữa các nguyên tố phi kim thường là liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết giữa nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim đều là liên kết ion.
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm): Xác định hoá trị của các nguyên tố có trong hợp chất sau: CaO; CH4 Câu 22 (2,0 điểm):
Tìm CTHH của hợp chất X có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố gồm:
52,17% cacbon, 13,05% hidro và 34,78 % oxi. Biết phân tử khối của X là 46. Câu 23 (1 điểm):
a) Nguyên tố hoá học là gì?
b) Gọi tên các nguyên tố có kí hiệu hoá học sau: O, N
Câu 24 (1 điểm): Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng hệ
thống tuần hoàn. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của A.
Đáp án - Biểu điểm Phần trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C B B A C B A B D C D B A D C B B A A
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Phần tự luận: Câu Đáp án Biểu điểm 21 Ca: II 0,5 C: IV 0,5 22 CTHH chung của X là C xHyOz (x, y, z N*) Theo đề bài ta có: 0,5 m mH mO PTK C = = = (1) %C %H %O 100 0,5 12x y 16z 46 = = = 52,17 13, 05 34, 78 100 0,5 46.52,17 = x = = 2 12.100 0,5 46.13, 05 = y = = 6 1.100 46.34, 78 = z = = 6 16.100 Vậy CTHH của X là C2H6O. 23
a) Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại và có cùng 0,5 số proton trong hạt nhân B) O: Oxygen, N: Nitrogen 0,5 24
Cấu tạo nguyên tử của A:
- Số hiệu nguyên tử của A là 11 cho biết: natri ở ô số 11, 0,25
điện tích hạt nhân nguyên tử natri là 11+; 0,25
có 11 electron trong nguyên tử natri,
- Ở chu kì 3 Có 3 lớp electron 0,25
- Ở nhóm I Có 1 electron ở lớp ngoài cùng 0,25