Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 6

Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS ………….. MA TRN, BN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA N KHTN 7
T KHOA HC T NHIÊN NĂM HC: 2023- 2024
TIT: 35,36. KIM TRA GIA HC KÌ I
I) Khung ma trn
- Thi điểm kim tra: Kim tra hc gia kì 1: M đầu đến Ch đề 3: Phân t
- Thi gian làm i: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 50% trc nghim, 50% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 5,0 đim :gm 20 câu hi, mỗi câu 0,25 điểm ( Nhn biết : 16 câu: 4 điểm; thông hiu: 4
câu: 1 điểm)
- Phn t lun: 5,0 điểm gm 4 câu: Thông hiểu:2 câu:2 điểm; Vn dụng:1 câu:2,0 điểm; Vn dng cao:1
câu: 1,0 điểm).
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
TL/Tng s ý
TN
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TL
TL
TN
TL
TL
TN
TL
1
2
4
5
6
8
9
10
12
Ch đề : M đầu (5 tiết)
1
1
1,75
Ch đề: Nguyên t sơ lược
bng tun hoàn các nguyên
t (15 tiết)
2
1
1
5,0
Ch đề : Phân t ( 4 tiết)
1
1
1,5
Ch đề : Hóa tr ( 6 tiết)
1
1
2
1,75
S câu TL/Tng s câu TN
2
4
1
1
4
24
Đim s
2
1
2
1
5
10,00
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
đim
II. Bn đc t
TT
Ni dung kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Yêu cu cn đạt
S ý TL/ S câu
TN
Câu hi
TL
( s
ý/câu)
TN
( S
câu)
TL
( s câu)
TN
( S
câu)
1
Ch đề : M đầu (5
tiết)
M đầu
Nhn biết
Trình bày đưc mt s phương pháp và
kĩ năng trong hc tp môn Khoa hc t
nhiên
2
C1,2
Tng hiu
- Thc hiện được các bước tìm hiu t
nhiên ( 5 bưc)
- Thc hiện đưc các kĩ năng tiến trình:
quan sát, phân loi, liên kết, đo, d báo.
- S dụng đưc mt s dng c
đo(trong nội dung môn Khoa hc t
nhiên 7).
1
1
C21
C17
TT
Ni dung kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Yêu cu cn đạt
S ý TL/ S câu
TN
Câu hi
TL
( s
ý/câu)
TN
( S
câu)
TL
( s câu)
TN
( S
câu)
2
Ch đề: Nguyên t,
c bng tun
hoàn các nguyên t
(15 tiết)
Nguyên t
Sơ lược v
bng tun
hoàn các
nguyên t
hoá hc
Nhn biết
- Biết đưc khái niêm nguyên t, mô
hình cu to nguyên t ca rơ--pho-
bo, nguyên t khi; nguyên t hoá hc,
KHHH ca nguyên t.
- Biết đưc ng dng ca mt s
nguyên t kim loi, phi kim trong đi
sng.
Nêu đưc các nguyên tc xây dng
bng tun hoàn các nguyên t hoá hc.
Mô t được cu to bng tun hoàn
gm: ô, nhóm, chu kì.
10
C3,4,5,
6,7,8,9,
10,11,12
Thông hiu.
- T mô hình cu to nguyên t ch ra
s p, s e, s lp e, s e lp ngoài cùng.
- T KHHH gi tên nguyên t và ngược
li.
- S dụng đưc bng tuần hoàn để ch
ra các nhóm nguyên t/nguyên t kim
loi, các nhóm nguyên t/nguyên t phi
2
C18,19
TT
Ni dung kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Yêu cu cn đạt
S ý TL/ S câu
TN
Câu hi
TL
( s
ý/câu)
TN
( S
câu)
TL
( s câu)
TN
( S
câu)
kim, nhóm nguyên t khí hiếm trong
bng tun hoàn.
- S dụng BTH để tìm hiu các thông
tin v nguyên t.
Vn dng
- V mô hình cu to nguyên t
ca 20 nguyên t đầu trong bng
tn hoàn.
- Biết cách tìm nguyên t hoá hc,
da vào s hi nguyên t (s P
trong ht nhân nguyên t)
1
C23
3
Ch đề : Phân t (
4 tiết)
Phân t;
đơn chất;
hp cht
Nhn biết
Nêu đưc khái nim phân t, đơn chất,
hp cht.
2
C13,14
TT
Ni dung kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Yêu cu cn đạt
S ý TL/ S câu
TN
Câu hi
TL
( s
ý/câu)
TN
( S
câu)
TL
( s câu)
TN
( S
câu)
Thông hiu
- Đưa ra đưc mt s ví d v đơn cht
và hp cht.
Tính đưc khi lưng phân t theo
đơn vị amu.
1
C22
5
Ch đề : Hóa tr ( 6
tiết)
Hoá tr;
công thc
hoá hc
Nhn biết
- u được khái nim v h tr (cho cht
cng hoá tr). Cách viếtng thc hoá
hc.
Nêu đưc mi liên h gia hoá tr ca
nguyên t vi công thc hoá hc.
2
15,16
Thông hiu
Viết đưc công thc hoá hc ca mt
s cht và hp chất đơn giản thông
dng.
Tính đưc hoá tr mt ngun t (
nhóm nguyên t) trong hp cht.
- Lập được CTHH khi biết hoá tr.
1
C20
Đề ra
TT
Ni dung kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Yêu cu cn đạt
S ý TL/ S câu
TN
Câu hi
TL
( s
ý/câu)
TN
( S
câu)
TL
( s câu)
TN
( S
câu)
Vn dng.
- Xác định CTHH viết đúng hay sai; sửa
lại cho đúng dựa vào quy tc hoá tr.
Tính đưc phn trăm (%) nguyên tố
trong hp cht khi biết công thc hoá hc
ca hp cht.
Vn dng cao
Xác định được công thc hoá hc ca
hp cht da vào phần trăm (%)
nguyên t và khi lưng phân t
1
C24
S câu TL/Tng s
câu TN
4
20
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Đơn chất là nhng cht:
A. Đưc to nên t 2 nguyên t hóa hc
B. Đưc to nên t 2 nguyên t
C. Đưc to nên t 1 nguyên t hóa hc
D. Đưc to nên t nguyên t oxi và nguyên t hiđro
Câu 2: Hp cht là chất được to n t.
A. 2 hay nhiu nguyên t hóa hc
B. 2 nguyên t hóa hc
C. 1 nguyên t hóa hc
D. 3 nguyên t hóa hc
Câu 3: Phương pháp tìm hiu t nhiên được thc hiện qua bao nhiêu bước.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4: Trên cơ sở phân tích các s liu và phân tích s liệu, con người có th đưa ra các d báo hay d đoán tính
cht ca s vt, hiện tượng và nguyên nhân ca hin ợng, đó là kĩ năng.
A. Kĩ năng quan sát.
B. Kĩ năng liên kết tri thc
C. Kĩ năng dự báo
D. Kĩ năng đo
Câu 5: Các nguyên t trong bng tun hoàn các nguyên t hoá hc đưc sp xếp theo th t tăng dần ca
A. Khối lượng
B. S proton
C. T trng
D.S neutron
Câu 6.Trong ô nguyên t Sodium, con s 23 cho biết điều sau đây?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó.
B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố.
D. Số th tự của nguyên tố.
Câu 7: Cách viết nào sau đây biểu diễn đúng CTHH của nguyên t Sodium:
A. Na
B. NA
C. na
D. nA
Câu 8: Mt phân t cha 1 nguyên t carbon, và 2 nguyên t oxigen. CTHH ca hp chất đó là:
A. CO
2
B. CO
2
C. CO2 D. Co
2
Câu 9: Chất nào sau đây là đơn cht :
A. Oxigen
B. c
C. Muối ăn natriclorua
D. Đưng Saccarose
Câu 10: Liên kết gia các nguyên t trong phân t c là liên kết.
A. Liên kết cng hóa tr
B. Ion
C. Kim loi
D. Phi kim
Câu 11: Liên kết a hc gia các nguyên t oxygen và hydrogen trong phân t c được hình thành bng cách:
A. Nguyên t oxygen nhn electron, nguyên t hydrogen nhường electron
B. Nguyên t oxygen nhường electron, nguyên t hydrogen nhn electron
C. Nguyên t oxygen nhn và nguyên t hydrogen góp chung electron
D. Nguyên t oxygen và nguyên t hydrogen góp chung proton
Câu 12: Bng tun hoàn các nguyên t hóa học được cu to t:
A. Ô nguyên t, chu k, nhóm
B. Chu k, nhóm
C. Ô nguyên t
D. Chu k
Câu 13: Nguyên t Xs th t 15 trong bng tun hoàn, nguyên t đó nằm chu k:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Nguyên t X nm chu k II, nhóm VA trong bng tun hoàn, X là nguyên t:
A. Photphorus
B. Sulfur
C. Nitrogen
D. Chlorine
Câu 15: Phương pháp tìm hiu t nhiên đưc thc hiện qua các bưc:
1. Đưa ra d đoán khoa hc đ gii quyết vn đ
2. Rút ra kết lun
3. Lp kế hoch kim tra d đoán
4. Đề xut vấn đề cn tìm hiu
5. Thc hin kế hoch kim tra d đoán
Th t ca cácc là:
A. 1-2-3-4-5
B. 5-4-3-2-1
C. 4-1-3-5-2
D. 3-4-1-5-2
Câu 16: Đ đo chính xác độ dày ca quyn sách KHTN lớp 7, người ta dùng.
A. Cân đồng h
B. Thước đo độ chia nh nht.
C. Nhit kế thy ngân
D. Ước lượng bng mắt thường
Câu 17: Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là?
A. Hình thành giả thuyết
B. Quan sát và đặt câu hỏi
C. Lập kế hoch kim tra gi thuyết
D. Thực hiện kế hoạch
E. Kết lun
Thứ tự đúng là
A. (a) - (b) - (c) - (d) - (e);
B. (b) - (a) - (c) - (d) - (e);
C. (a) - (b) - (c) - (e) - (d);
D. (b) - (a) - (c) - (e) - (d).
Câu 18: Chức ng quan trọng của dao động kí là gì?
A. Tự động đo thời gian;
B. Đo chuyn động ca một vật trên quãng đường;
C. Biến đổi tín hiệu âm truyền ti thành tín hiệu điện;
D. Hiển thị đồ thị của tín hiệu điện theo thời gian.
Câu 19: Con người có thể định lượng được các svt và hiện tượng tự nhn dựa
trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo.
D. Kĩ năng đo.
Câu 20: Trong Hình 1.1, ban đầu bình a chứa nước, bình b chứa mt vật rắn không thấm nước. Khi đổ
hết nước từ bình a sangnh b thì mức nước trong bình b được v trong hình.
Thể tích của vật rắn
A. 33 mL.
B. 73 mL.
C. 32,5 mL.
D. 35,2 mL.
PHN T LUN
Câu 21: Nêu nguyên tắc săp xếp các nguyên t hóa hc trong bng tun hoàn
Câu 22: Phân t là gì? Cho thí d.
Câu 23: V đồ hình thành liên kết ion trong phân t NaCl
Câu 24: Lp công thc hóa hc ca hp cht to bi Sunfur và Oxigen. Biết phần trăm khối lượng ca Sunfur và
Oxygen ln lượt là 40% và 60%. Khi lượng phân t ca hp cht là 80 amu.
Câu 25: Cho hp cht Fe
2
O
3
.
A, Biết Oxigen hóa tr II hãy tính hóa tr ca Iron trong hp cht trên
B, Tính phần trăm khối lượng nguyên t Iron có trong hp cht trên.
Đáp án
Phn trc nghiệm 20(5đ = 20x0,25)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
B
D
A
A
A
A
A
A
C
A
C
C
C
B
B
D
D
A
Phn t lun
Câu 22 (1đ = 0,25x4): Học sinh nêu được đúng và đầy đủ định nghĩa phân t
-Phân t là hạt đại din cho cht
-Gm 1 s nguyên t liên kết vi nhau
-Và th hiện đầy đủnh cht hóa hc ca cht
-Thí d: Phân t oxigen (do 2 nguyên t Hidrogen liên kết vi 1 nguyên t oxigen)
Câu 23 (1đ): Học sinh v được n hình mô t bên dưi
V sơ đồ hình thành liên kết ion trong phân t NaCl
Câu 24 (1đ = 0,25x4)
-Gi ng thc hóa hc to bi Sunfur và Oxigen là S
x
O
y
-Ta có %m
S
=
𝑀𝑠.𝑥.100
𝑀𝑆𝑥𝑂𝑦
=> x =
%𝑚𝑆.𝑀𝑆𝑥𝑂𝑦
100𝑀𝑠
=
40.80
100.32
= 1
- %m
O
=
𝑀𝑂.𝑦.100
𝑀𝑆𝑥𝑂𝑦
=> x =
%𝑚𝑂.𝑀𝑆𝑥𝑂𝑦
100𝑀𝑜
=
60.80
100.16
= 3
- Thay x, y vào ta có Công thc hóa hc cn lp là SO
3
Câu 25: (1đ = 0,24x4)
a, - Gi hóa tr ca Fe trong hp cht Fe
2
O
3
là a.
- Áp dng quy tc hóa tr ta có: a.2 = II.3 a=III
b, Trong công thc Fe
2
O
3
- %m
Fe
=
𝑀𝐹𝑒.2.100
𝑀𝐹𝑒2𝑂3
=
56.2.100
160
= 70(%)
- %m
O
=
𝑀𝑂.𝑦.100
𝑀𝑆𝑥𝑂𝑦
=> x =
%𝑚𝑂.𝑀𝑆𝑥𝑂𝑦
100𝑀𝑜
=
60.80
100.16
= 3
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG THCS ………….. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 7
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2023- 2024
TIẾT: 35,36. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học giữa kì 1: Mở đầu đến Chủ đề 3: Phân tử
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm :gồm 20 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm ( Nhận biết : 16 câu: 4 điểm; thông hiểu: 4 câu: 1 điểm)
- Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 4 câu: Thông hiểu:2 câu:2 điểm; Vận dụng:1 câu:2,0 điểm; Vận dụng cao:1 câu: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu TL/Tổng số ý Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chủ đề : Mở đầu (5 tiết) 2 1 1 7 1,75
Chủ đề: Nguyên tử sơ lược
bảng tuần hoàn các nguyên 10 2 1 1 12 5,0 tố (15 tiết)
Chủ đề : Phân tử ( 4 tiết) 2 1 1 2 1,5
Chủ đề : Hóa trị ( 6 tiết) 2 1 1 2 3 1,75
Số câu TL/Tổng số câu TN 16 2 4 1 1 4 20 24 Điểm số 4 2 1 2 1 5 5 10,00 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm II. Bản đặc tả TT Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Đơn vị Nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt TL TN TN kiến thức TL ( số ( Số ( Số ( số câu) ý/câu) câu) câu) 1 Mở đầu Nhận biết
Trình bày được một số phương pháp và 2 C1,2
kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu Chủ đề : Mở đầu (5
- Thực hiện được các bước tìm hiểu tự tiết) nhiên ( 5 bước)
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: 1 1 C21 C17
quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ
đo(trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). TT Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Đơn vị Nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt TL TN TN kiến thức TL ( số ( Số ( Số ( số câu) ý/câu) câu) câu) 2 Nguyên tử Nhận biết
Sơ lược về - Biết được khái niêm nguyên tử, mô
bảng tuần hình cấu tạo nguyên tử của rơ-dơ-pho- hoàn các
bo, nguyên tử khối; nguyên tố hoá học,
nguyên tố KHHH của nguyên tố. C3,4,5, hoá học
- Biết được ứng dụng của một số 6,7,8,9, 10
nguyên tố kim loại, phi kim trong đời 10,11,12 sống. Chủ đề: Nguyên tử,
– Nêu được các nguyên tắc xây dựng Sơ lược bảng tuần
bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. hoàn các nguyên tố
– Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn (15 tiết) gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu.
- Từ mô hình cấu tạo nguyên tử chỉ ra
số p, số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng.
- Từ KHHH gọi tên nguyên tố và ngược 2 C18,19 lại.
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ
ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim
loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi TT Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Đơn vị Nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt TL TN TN kiến thức TL ( số ( Số ( Số ( số câu) ý/câu) câu) câu)
kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
- Sử dụng BTH để tìm hiểu các thông tin về nguyên tố. Vận dụng
- Vẽ mô hình cấu tạo nguyên tử
của 20 nguyên tố đầu trong bảng tần hoàn. 1 C23
- Biết cách tìm nguyên tố hoá học,
dựa vào số hiệ nguyên tử (số P
trong hạt nhân nguyên tử) 3 Phân tử; Nhận biết Chủ đề : Phân tử (
đơn chất; Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, 2 C13,14 4 tiết) hợp chất hợp chất. TT Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Đơn vị Nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt TL TN TN kiến thức TL ( số ( Số ( Số ( số câu) ý/câu) câu) câu) Thông hiểu
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 1 C22
– Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 5 Hoá trị; Nhận biết
công thức - Nêu được khái niệm về hoá trị (cho chất hoá học
cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá 2 15,16 học.
– Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của
nguyên tố với công thức hoá học. Chủ đề : Hóa trị ( 6 Thông hiểu tiết)
– Viết được công thức hoá học của một
số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. 1 C20
– Tính được hoá trị một nguyên tố (
nhóm nguyên tố) trong hợp chất.
- Lập được CTHH khi biết hoá trị. TT Số ý TL/ Số câu Câu hỏi TN Đơn vị Nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt TL TN TN kiến thức TL ( số ( Số ( Số ( số câu) ý/câu) câu) câu) Vận dụng.
- Xác định CTHH viết đúng hay sai; sửa
lại cho đúng dựa vào quy tắc hoá trị. –
Tính được phần trăm (%) nguyên tố
trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng cao
– Xác định được công thức hoá học của 1 C24
hợp chất dựa vào phần trăm (%)
nguyên tố và khối lượng phân tử Số câu TL/Tổng số 4 20 câu TN Đề ra PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đơn chất là những chất:
A. Được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học
B. Được tạo nên từ 2 nguyên tử
C. Được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học
D. Được tạo nên từ nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro
Câu 2: Hợp chất là chất được tạo nên từ.
A. 2 hay nhiều nguyên tố hóa học B. 2 nguyên tố hóa học C. 1 nguyên tố hóa học D. 3 nguyên tố hóa học
Câu 3: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua bao nhiêu bước. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Trên cơ sở phân tích các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính
chất của sự vật, hiện tượng và nguyên nhân của hiện tượng, đó là kĩ năng. A. Kĩ năng quan sát.
B. Kĩ năng liên kết tri thức C. Kĩ năng dự báo D. Kĩ năng đo
Câu 5: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của A. Khối lượng B. Số proton C. Tỉ trọng D.Số neutron
Câu 6.Trong ô nguyên tố Sodium, con số 23 cho biết điều gì sau đây?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó. B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố.
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 7: Cách viết nào sau đây biểu diễn đúng CTHH của nguyên tố Sodium: A. Na B. NA C. na D. nA
Câu 8: Một phân tử chứa 1 nguyên tử carbon, và 2 nguyên tử oxigen. CTHH của hợp chất đó là: A. CO2 B. CO2 C. CO2 D. Co2
Câu 9: Chất nào sau đây là đơn chất : A. Oxigen B. Nước C. Muối ăn natriclorua D. Đường Saccarose
Câu 10: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết.
A. Liên kết cộng hóa trị B. Ion C. Kim loại D. Phi kim
Câu 11: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách:
A. Nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron
B. Nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron
C. Nguyên tử oxygen nhận và nguyên tử hydrogen góp chung electron
D. Nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton
Câu 12: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được cấu tạo từ:
A. Ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm B. Chu kỳ, nhóm C. Ô nguyên tố D. Chu kỳ
Câu 13: Nguyên tố X có số thứ tự 15 trong bảng tuần hoàn, nguyên tố đó nằm ở chu kỳ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Nguyên tố X nằm ở chu kỳ II, nhóm VA trong bảng tuần hoàn, X là nguyên tố: A. Photphorus B. Sulfur C. Nitrogen D. Chlorine
Câu 15: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước:
1. Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề 2. Rút ra kết luận
3. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán
4. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu
5. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán
Thứ tự của các bước là: A. 1-2-3-4-5 B. 5-4-3-2-1 C. 4-1-3-5-2 D. 3-4-1-5-2
Câu 16: Để đo chính xác độ dày của quyển sách KHTN lớp 7, người ta dùng. A. Cân đồng hồ
B. Thước đo độ chia nhỏ nhất. C. Nhiệt kế thủy ngân
D. Ước lượng bằng mắt thường
Câu 17: Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là?
A. Hình thành giả thuyết
B. Quan sát và đặt câu hỏi
C. Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết D. Thực hiện kế hoạch E. Kết luận Thứ tự đúng là
A. (a) - (b) - (c) - (d) - (e);
B. (b) - (a) - (c) - (d) - (e);
C. (a) - (b) - (c) - (e) - (d);
D. (b) - (a) - (c) - (e) - (d).
Câu 18: Chức năng quan trọng của dao động kí là gì?
A. Tự động đo thời gian;
B. Đo chuyển động của một vật trên quãng đường;
C. Biến đổi tín hiệu âm truyền tới thành tín hiệu điện;
D. Hiển thị đồ thị của tín hiệu điện theo thời gian.
Câu 19: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 20: Trong Hình 1.1, ban đầu bình a chứa nước, bình b chứa một vật rắn không thấm nước. Khi đổ
hết nước từ bình a sang bình b thì mức nước trong bình b được vẽ trong hình.
Thể tích của vật rắn là A. 33 mL. B. 73 mL. C. 32,5 mL. D. 35,2 mL. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21: Nêu nguyên tắc săp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn
Câu 22: Phân tử là gì? Cho thí dụ.
Câu 23: Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl
Câu 24: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Sunfur và Oxigen. Biết phần trăm khối lượng của Sunfur và
Oxygen lần lượt là 40% và 60%. Khối lượng phân tử của hợp chất là 80 amu.
Câu 25: Cho hợp chất Fe2O3.
A, Biết Oxigen hóa trị II hãy tính hóa trị của Iron trong hợp chất trên
B, Tính phần trăm khối lượng nguyên tố Iron có trong hợp chất trên. Đáp án
Phần trắc nghiệm 20(5đ = 20x0,25) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B D A A A A A A C A C C C B B D D A Phần tự luận
Câu 22 (1đ = 0,25x4): Học sinh nêu được đúng và đầy đủ định nghĩa phân tử
-Phân tử là hạt đại diện cho chất
-Gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau
-Và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất
-Thí dụ: Phân tử oxigen (do 2 nguyên tử Hidrogen liên kết với 1 nguyên tử oxigen)
Câu 23 (1đ): Học sinh vẽ được như hình mô tả bên dưới
Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl Câu 24 (1đ = 0,25x4)
-Gọi công thức hóa học tạo bởi Sunfur và Oxigen là SxOy 𝑀𝑠.𝑥.100 %𝑚𝑆.𝑀𝑆𝑥𝑂𝑦 40.80 -Ta có %mS = => x = = = 1 𝑀𝑆𝑥𝑂𝑦 100𝑀𝑠 100.32 𝑀𝑂.𝑦.100 %𝑚𝑂.𝑀𝑆𝑥𝑂𝑦 60.80 - %mO = => x = = = 3 𝑀𝑆𝑥𝑂𝑦 100𝑀𝑜 100.16
- Thay x, y vào ta có Công thức hóa học cần lập là SO3 Câu 25: (1đ = 0,24x4)
a, - Gọi hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là a.
- Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: a.2 = II.3  a=III b, Trong công thức Fe2O3 𝑀𝐹𝑒.2.100 56.2.100 - %mFe = = = 70(%) 𝑀𝐹𝑒2𝑂3 160 𝑀𝑂.𝑦.100 %𝑚𝑂.𝑀𝑆𝑥𝑂𝑦 60.80 - %mO = => x = = = 3 𝑀𝑆𝑥𝑂𝑦 100𝑀𝑜 100.16