Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

86 43 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ MÔN NG VĂN 6
Mc đ
Tên ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Vn dng
Vn dng
cao
1. Văn bn
Văn bn trích
trong: “Nhng
mu chuyn
thiếu nhi chn
lc”
- Xác định được
ngôi kể, phương
thc biu đạt, li
người k chuyn,
li nhân vt
- Hiu được
thông đip ý
nghĩa của câu
chuyn
S câu
S điểm
T l%
S câu: 2
S điểm: 2,0
S câu:1
S điểm: 1,0
S câu:0
S điểm: 0
S câu:0
S điểm: 0
S câu: 3
S điểm: 3,0
T l% : 30%
2. Tiếng Vit
Nhân hóa
n d
- Ch ra bin pháp
nhân hóa, n d
được s dng
trong văn bn
- Tác dng
ca phép tu
t: Nhân hóa
n d
S câu
S điểm
T l%
S câu:0,5
S điểm:0,5
S câu: 0,5
S điểm:0,5
S câu:0
S điểm:0
S câu: 0
S điểm: 0
S câu: 1
S điểm: 1
T l% 10%
3. Tập làm văn.
- Ngôi k trong
văn tự s
- Phương pháp
k chuyn
Viết bài
văn k v
mt tri
nghim
đáng nhớ...
S câu
S điểm
T l%
S câu:0
S điểm:0
S câu:0
S điểm:0
S câu:0
S điểm:0
S câu: 1
S điểm:6,0
S câu: 1
S điểm: 6,0
T l% :60%
- Tng s câu:
- Tng s điểm:
- T l%
S câu: 2,5
S điểm: 2,5
T l : 25%
S câu: 1,5
S điểm: 1,5
T l :15%
S câu:0
S điểm:0
S câu: 1
S điểm: 6
T l : 60%
S câu:5
S điểm:10
T l : 100%
PHÒNG GD & ĐT HUYN ……..
TRƯỜNG THCS ….
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học 2023 2024
Môn: Ng Văn 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian giao đề)
PHẦN I: ĐỌC- HIU ( 4 đim)
Đọc ng liu sau và tr li các câu hi:
CÁ CHÉP VÀ CON CUA
Cá chép con dạo chơi trong hồ ớc. Lúc đi ngang nhà cua, thấy cua đang
nm, v mt rất đau đớn, cá chép con bèn bơi lại gn và hi:
- Bạn cua ơi, bạn làm sao thế?
Cua tr li:
- T đang lột xác bn à.
- Ôi, chc là bạn đau lắm. Nhưng tại sao bn phi làm như thế?
- H hàng nhà t ai cũng phải lt xác thì mi lớn lên và trưởng thành được,
dù rất đau đớn cá chép con
- À, bây gi thì t đã hiểu.
(Nhng mu chuyn thiếu nhi chn lc NXB Kim Đồng, 2009)
Câu 1. (0,5 điểm). Văn bản trên được k theo ngôi k nào? c định phương thức
biểu đạt tác gi s dụng trong văn bản trên?
Câu 2. ( 1,5 điểm). Tìm trong văn bản: lời người k chuyn, li ca các nhân vt.
Câu 3. (1,0 điểm). Câu chuyn trên s dng các bin pháp tu t ni bt nào? Tác
dng ca các bin pháp tu t đó?
Câu 4. (1,0 điểm). Viết một đoạn văn ngắn (t 3-5 câu) v thông điệp ý nghĩa mà
em nhận được t câu chuyn trên.
PHN II: TẬP LÀM VĂN (6 đim)
K li mt tri nghiệm đáng nhớ ca em v một người bn mà em yêu mến.
_______ Hết _________
Hc sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
II. HƯỚNG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM
Phn/
câu
Ni dung cn đạt
Hc sinh th din đạt khác nhưng bản đảm bo ni
dung hướng dn sau không mc lỗi bản (chính t,
ng pháp, din đạt…).
Biu
đim
Phần I: Đọc hiu
4 điểm
Câu
1
- Văn bản trên được k theo: ngôi th ba
0,25 điểm
- Phương thức biểu đạt: T s
0,25 điểm
Câu
2
- Lời người k chuyn: chép con dạo chơi trong hồ
ớc. Lúc đi ngang nhà cua, thấy cua đang nằm, v mt rt
đau đớn, cá chép con bèn bơi lại gn và hi; Cua tr li
- Li nhân vt cua:
+ T đang lột xác bn à.
+ H hàng nhà t ai cũng phải lt xác thì mi ln lên
và trưởng thành được, dù rất đau đớn cá chép con
- Li nhân vt cá chép:
+ Bạn cua ơi, bạn làm sao thế?
+ Ôi, chc là bạn đau lắm. Nhưng tại sao bn phi
làm như thế?
+ À, bây gi thì t đã hiểu.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu
3
- Bin pháp tu t ni bt:
+ Nhân hóa ( xây dng nhân vật có suy nghĩ lời nói như con
ngưi)
+ n d ( qua câu tr li ca cua quá trình lt xác chính
quá trình vượt qua khó khăn, thử thách để trưởng thành)
- Tác dng: giúp câu chuyn tr nên sinh động, có ý nghĩa sâu
sc, gi gm bài hc một cách kín đáo và thấm thía
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu
4
- Thông điệp ý nghĩa từ câu chuyn: Mun lớn lên và trưởng
thành, muốn đạt đến thành công thì tt c muôn loài con
ngưi cn phi tri qua chông gai, th thách, qua quá trình lt
xác đau đớn
1,0 điểm
Phn II: Tập làm văn
6,0 điểm
* Yêu cu v kĩ năng :
- Bài viết đúng thể loi t s có b cc 3 phn k chuyn t
nhiên.
- Không mc li chính t, li diễn đạt, s dng ngôi k hp lý.
-Trong khi kkèm theo nhng li nhn xét, bình lun ca
mình.
- Sáng to: Cách diễn đạt độc đáo, có suy nghĩ, cảm xúc sâu
sc.
*Yêu cu v kiến thc:
-Xác định được yêu cu của bài văn t s (k v mt tri
nghim)
- Đảm bo các ni dung :
A. M bài:
Gii thiu câu chuyn s k:
Em s k v tri nghim gì? Vì sao?
Ấn tượng ca em v tri nghiệm đó?
B. Thân bài:
- Tri nghim din ra khi nào? đâu? Cùng với ai?
+ K khái quát những đặc điểm, ngoi hình, tính cách ca bn
+ K li k nim v ngưi bn thân em yêu mến:
- Câu chuyn vui hay bun ? Din biến câu chuyện như thế
nào? Em đã trải qua nhng gì? Những ai liên quan đến câu
chuyn? Trong câu chuyện đó mọi người đã nói làm gì?
Tâm trng ca em mọi người ra sao? Chuyn kết thúc như
thế nào?
- Cm xúc ca em khi nh và k li câu chuyn
C. Kết bài:
Bài hc rút ra t câu chuyn đó? Ý nghĩa của tình bn yêu
thương, chia s, biết quan tâm, giúp đ nhau. Nhng cm xúc
suy nghĩ đọng li trong em
0,75 điểm
4,0 điểm
0,75 điểm
Sáng to: HS có cách k chuyện độc đáo, linh hoạt.
0,25 điểm
Chính t: dùng t, đt câu, đảm bo chun ng pháp, ng
nghĩa tiếng Vit.
0,25 điểm
| 1/4

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN NGỮ VĂN 6 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng cao Tên chủ đề 1. Văn bản - Xác định được - Hiểu được Văn bả thông điệ n trích ngôi kể, phương p ý trong: “ nghĩa củ Những thức biểu đạt, lời a câu ngườ chuyện mẩu chuyện i kể chuyện, thiếu nhi chọn lời nhân vật lọc” Số câu Số câu: 2 Số câu:1 Số câu:0 Số câu:0 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ% Tỉ lệ% : 30% 2. Tiếng Việt
- Chỉ ra biện pháp - Tác dụng nhân hóa, ẩn dụ của phép tu Nhân hóa được sử dụng từ: Nhân hóa Ẩn dụ trong văn bản và ẩn dụ Số câu Số câu:0,5 Số câu: 0,5 Số câu:0 Số câu: 0 Số câu: 1 Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm:0 Số điểm: 0 Số điểm: 1 Tỉ lệ% Tỉ lệ% 10% 3. Tập làm văn. Viết bài văn kể về - Ngôi kể trong văn tự một trải sự nghiệm - Phương pháp đáng nhớ... kể chuyện Số câu Số câu:0 Số câu:0 Số câu:0 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm:0 Số điểm:0 Số điểm:0
Số điểm:6,0 Số điểm: 6,0 Tỉ lệ% Tỉ lệ% :60% - Tổng số câu: Số câu: 2,5 Số câu: 1,5 Số câu:0 Số câu: 1 Số câu:5
- Tổng số điểm: Số điểm: 2,5 Số điểm: 1,5 Số điểm:0 Số điểm: 6 Số điểm:10 - Tỉ lệ% Tỉ lệ : 25% Tỉ lệ :15%
Tỉ lệ : 60% Tỉ lệ : 100%
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN …….. TRƯỜNG THCS ….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2023 – 2024
Môn: Ngữ Văn 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: ĐỌC- HIỂU ( 4 điểm)
Đọc ngữ liệu sau và trả lời các câu hỏi: CÁ CHÉP VÀ CON CUA
Cá chép con dạo chơi trong hồ nước. Lúc đi ngang nhà cua, thấy cua đang
nằm, vẻ mặt rất đau đớn, cá chép con bèn bơi lại gần và hỏi:
- Bạn cua ơi, bạn làm sao thế? Cua trả lời:
- Tớ đang lột xác bạn à.
- Ôi, chắc là bạn đau lắm. Nhưng tại sao bạn phải làm như thế?
- Họ hàng nhà tớ ai cũng phải lột xác thì mới lớn lên và trưởng thành được,
dù rất đau đớn cá chép con ạ
- À, bây giờ thì tớ đã hiểu.
(Những mẩu chuyện thiếu nhi chọn lọc – NXB Kim Đồng, 2009)
Câu 1. (0,5 điểm). Văn bản trên được kể theo ngôi kể nào? Xác định phương thức
biểu đạt tác giả sử dụng trong văn bản trên?
Câu 2. ( 1,5 điểm). Tìm trong văn bản: lời người kể chuyện, lời của các nhân vật.
Câu 3. (1,0 điểm). Câu chuyện trên sử dụng các biện pháp tu từ nổi bật nào? Tác
dụng của các biện pháp tu từ đó?
Câu 4. (1,0 điểm). Viết một đoạn văn ngắn (từ 3-5 câu) về thông điệp ý nghĩa mà
em nhận được từ câu chuyện trên.
PHẦN II: TẬP LÀM VĂN (6 điểm)
Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ của em về một người bạn mà em yêu mến.
_______ Hết _________
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
II. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần/
Nội dung cần đạt Biểu câu
Học sinh có thể diễn đạt khác nhưng cơ bản đảm bảo nội điểm
dung hướng dẫn sau và không mắc lỗi cơ bản (chính tả,
ngữ pháp, diễn đạt…).

Phần I: Đọc – hiểu 4 điểm Câu
- Văn bản trên được kể theo: ngôi thứ ba 0,25 điểm 1
- Phương thức biểu đạt: Tự sự 0,25 điểm Câu
- Lời người kể chuyện: Cá chép con dạo chơi trong hồ 0,5 điểm
nước. Lúc đi ngang nhà cua, thấy cua đang nằ 2 m, vẻ mặt rất
đau đớn, cá chép con bèn bơi lại gần và hỏi; Cua trả lời
- Lời nhân vật cua: 0,5 điểm
+ Tớ đang lột xác bạn à.
+ Họ hàng nhà tớ ai cũng phải lột xác thì mới lớn lên và trưởng thành đượ
c, dù rất đau đớn cá chép con ạ
- Lời nhân vật cá chép:
+ Bạn cua ơi, bạn làm sao thế? 0,5 điểm
+ Ôi, chắc là bạn đau lắm. Nhưng tại sao bạn phải làm như thế?
+ À, bây giờ thì tớ đã hiểu. Câu
- Biện pháp tu từ nổi bật: 0,5 điểm 3
+ Nhân hóa ( xây dựng nhân vật có suy nghĩ lời nói như con người)
+ Ẩn dụ ( qua câu trả lời của cua – quá trình lột xác chính là
quá trình vượt qua khó khăn, thử thách để trưởng thành) 0,5 điểm
- Tác dụng: giúp câu chuyện trở nên sinh động, có ý nghĩa sâu
sắc, gửi gắm bài học một cách kín đáo và thấm thía Câu
- Thông điệp ý nghĩa từ câu chuyện: Muốn lớn lên và trưởng 1,0 điểm 4
thành, muốn đạt đến thành công thì tất cả muôn loài và con
người cần phải trải qua chông gai, thử thách, qua quá trình lột xác đau đớn
Phần II: Tập làm văn 6,0 điểm
* Yêu cầu về kĩ năng :
- Bài viết đúng thể loại tự sự có bố cục 3 phần kể chuyện tự nhiên.
- Không mắc lỗi chính tả, lỗi diễn đạt, sử dụng ngôi kể hợp lý.
-Trong khi kể có kèm theo những lời nhận xét, bình luận của mình.
- Sáng tạo: Cách diễn đạt độc đáo, có suy nghĩ, cảm xúc sâu sắc.
*Yêu cầu về kiến thức:
-Xác định được yêu cầu của bài văn tự sự (kể về một trải nghiệm)
- Đảm bảo các nội dung : A. Mở bài:
Giới thiệu câu chuyện sẽ kể:
Em sẽ kể về trải nghiệm gì? Vì sao? 0,75 điểm
Ấn tượng của em về trải nghiệm đó? B. Thân bài:
- Trải nghiệm diễn ra khi nào? Ở đâu? Cùng với ai?
+ Kể khái quát những đặc điểm, ngoại hình, tính cách của bạn 4,0 điểm
+ Kể lại kỉ niệm về người bạn thân em yêu mến:
- Câu chuyện vui hay buồn ? Diễn biến câu chuyện như thế
nào? Em đã trải qua những gì? Những ai liên quan đến câu
chuyện? Trong câu chuyện đó mọi người đã nói và làm gì?
Tâm trạng của em và mọi người ra sao? Chuyện kết thúc như thế nào?
- Cảm xúc của em khi nhớ và kể lại câu chuyện C. Kết bài:
Bài học rút ra từ câu chuyện đó? Ý nghĩa của tình bạn là yêu 0,75 điểm
thương, chia sẻ, biết quan tâm, giúp đỡ nhau. Những cảm xúc
suy nghĩ đọng lại trong em
Sáng tạo: HS có cách kể chuyện độc đáo, linh hoạt. 0,25 điểm
Chính tả: dùng từ, đặt câu, đảm bảo chuẩn ngữ pháp, ngữ 0,25 điểm nghĩa tiếng Việt.