Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh học 11 năm 2023 - 2024 gồm đề có đáp án được biên soạn các câu hỏi theo nhiều mức độ khác nhau. Thông qua đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn Sinh học giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh học 11 năm 2023 - 2024 gồm đề có đáp án được biên soạn các câu hỏi theo nhiều mức độ khác nhau. Thông qua đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn Sinh học giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.

71 36 lượt tải Tải xuống
TRƯNG THPT..........
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1
SINH HC 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không k thời gian phát
đề)
I. PHN TRC NGHIM (7 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu trả li đúng:
Câu 1: (NB) Năng lưng cung cp cho sinh gii có nguồn nào?
A. Năng lượng ánh sáng và năng lượng phóng xạ.
B. Năng lượng ánh sáng và năng lượng vt lý.
C. Năng lượng ánh sáng và năng lượng hóa học.
D. Năng lượng hóa thạch và năng lượng ánh sáng.
Câu 2: (NB) Sinh vt d dưỡng là
A. các sinh vt ch có khả năng tổ hp cht hữu cơ từ nhng cht hữu cơ có
sn.
B. các sinh vật có khả năng tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
C. sinh vật phân hủy các acid vô cơ thành chất dinh dưỡng.
D. sinh vt chuyển hóa năng lượng hóa học trong các hợp cht vô cơ thành
năng lượng hóa học tích lũy trong các hp cht hu cơ.
Câu 3: (NB) Quá trình chuyển hóa năng lưng trong sinh gii gồm các giai
đoạn nào?
A. Tng hp, quang hợp và huy động năng lượng.
B. Phóng x, tng hợp và huy động năng lương.
C. Tng hợp, phân giải và huy động năng lưng.
D. Phân giải, quang hợp và huy động năng lưng.
Câu 4 (TH): Cho các chất sau:
1. Oxygen
2. Carbon dioxide
3. Chất dinh dưỡng
4. c ung
5. Năng lưng nhit
6. Cht thi
Trong quá trình trao đi cht người, cơ th người thu nhn nhng cht nào?
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 3, 4, 5.
D. 1, 3, 4.
Câu 5 (TH): Trong cơ thể người, cht hu cơ được phân gii đ giải phóng
năng lượng có nguồn gc t s trao đi cht
A. h bài tiết.
B. h tuần hoàn.
C. h thn kinh.
D. h tiêu hóa.
Câu 6 (TH): “Trao đổi cht và chuyển hoá..... là đặc điểm cơ bn ca s sng,
quá trình này có hai vai trò cơ bản là...... cơ thể.”
T còn thiếu trong dấu … là
A. năng lượng/ cung cấp năng lượng và kiến to.
B. tng hợp/ phân gii.
C. năng lượng/ phân giải.
D. tng hp/ cung cp năng lượng và kiến to.
Câu 7 (NB): Cơ chế điu chnh s thoát hơi nước là
A. chu kì vận động của khí khổng
B. cơ chế điều chỉnh đ rng, hp của khí khổng.
C. cơ chế điều chỉnh đ đóng, mở của khí khổng.
D. cơ chế điều chỉnh đ co, giãn của khí khổng.
Câu 8 (NB): ng vn chuyn ch yếu ca mch g
A. đi lên.
B. đi xuống.
C. ngẫu nhiên.
D. không xác định được.
Câu 9 (TH): Đặc điểm nào sau đây giúp rễ cây tăng khả năng hút nước và
muối khoáng.
A. R cây phân chia thành r cc và r chùm.
B. R cây tạo thành mạng lưới phân nhánh trong đt.
C. R cây thường phình to ra để d tr chất dinh dưỡng.
D. R cây thường phát trin mọc thêm các rễ ph trên mt đt.
Câu 10 (TH): Ni cột A và cột B sao cho phù hợp
A
B
1. Cường độ ánh sáng tăng.
a. Quá trình hút nước và muối khoáng tăng.
2. Cường độ ánh sáng giảm.
b. Quá trình hút nước và muối khoáng gim.
3. Nhit đ tăng.
4. Đất tơi xốp, thoáng khí.
5. Độ m cao.
6. Nhit đ gim.
A. a- 2, 5, 6; b- 1, 3, 4.
B. a- 1, 3, 4, 5; b- 2, 6.
C. a- 2, 3, 4, 5; b- 1, 6.
D. a- 1, 3, 5; b- 2, 4, 6.
Câu 11 (NB): Yếu t nào sau đây vừa là nguyên liu của quá trình quang hợp,
va là yếu t tham gia vào việc đóng mở khí khổng để trao đổi khí?
A. Oxygen.
B. Không khí.
C. Ánh sáng.
D. c.
Câu 12 (NB): Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về quang hp thc vt?
A. Lc lạp là bào quan thc hiện quá trình quang hợp.
B. Quang hợp là một quá trình chỉ din ra thc vt.
C. Nguồn quang năng cung cấp năng lượng cho quá trình quang hợp luôn
được ly t ánh sáng mt tri.
D. Mt s loài rắn có da màu xanh lục đ giúp chúng quang hợp khi không
tìm đưc thc ăn.
Câu 13 (NB): Sn phm của pha sáng gồm
A. ATP, NADPH VÀ O2.
B. ATP, NADPH VÀ CO2.
C. ATP, NADP+ VÀ O2.
D. ATP, NADPH.
Câu 14 (NB): Phương trình quang hợp thc vt là
A. 6CO
2
+ 12H
2
O C
6
H
12
O
6
+ 6H
2
O.
B. C
6
H
12
O
6
+ 6H
2
O 6CO
2
+ 12H
2
O.
C. 6CO
2
+ 12H
2
O C
6
H
12
O
6
+ 6H
2
O.
D. C
6
H
12
O
6
+ 6H
2
O 6CO
2
+ 12H
2
O
Câu 15 (TH): Din biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình
quang hp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.
B. Quá trình kh CO2.
C. Quá trình quang phân li nưc.
D. S biến đổi trạng thái của dip lc (t dạng bình thường sang trạng thái
kích thước).
Câu 16 (TH): Thc vật C4 ưu việt hơn thực vt C3 những điểm nào?
A. ờng độ quang hp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù
CO2 thấp hơn.
B. ờng độ quang hp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù
CO2 thấp hơn.
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nưc thấp hơn.
D. C B và C.
Câu 17 (NB): Nơi diễn ra s hô hấp mnh nht thc vt là
A. r.
B. thân.
C. lá.
D. qu
Câu 18 (NB): Phân giải k khí (lên men) từ pyruvic acid to ra
A. ch u ethanol.
B. u ethanol + CO2 hoc lactic acid.
C. ch lactic acid.
D. đồng thời rượu etylic và axit lactic.
Câu 19 (NB): Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là
A. chui truyn electron.
B. chương trình Krebs.
C. đường phân.
D. tng hp Axetyl - CoA.
Câu 20 (TH): Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào
sau đây?
A. Làm gim nhit đ.
B. Làm tăng khí O2.
C. Tiêu hao cht hữu cơ.
D. Làm giảm độ m.
Câu 21 (TH): So sánh hiệu qu năng lượng ca hô hp hiếu khí so với lên men
A. 19 ln.
B. 18 ln.
C. 17 ln.
D. 16 ln.
Câu 22 (TH): Khi nói về giai đoạn đường phân trong hô hp hiếu khí, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Giai đoạn đường phân hình thành NADH.
B. Giai đoạn đường phân oxi hóa hoàn toàn glucose.
C. Giai đoạn đường phân hình thành 1 ít ATP.
D. Giai đoạn đường phân cắt glucose thành pyruvic acid.
Câu 23 (NB): động vt có ống tiêu hóa
A. thc ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. thc ăn được tiêu hóa ni bào.
C. thc ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa ni bào.
D. mt s thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
Câu 24 (NB): Điều không đúng với ưu thế ca ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa
A. dch tiêu hóa không b hòa loãng.
B. dch tiêu hóa được hòa loãng.
C. ống tiêu hóa được phân hóa thành các b phận khác nhau tạo cho s
chuyên hóa v chức năng.
D. có s kết hp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
Câu 25 (NB): động vt có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được
A. biến đổi cơ học, tr thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hp
th vào máu.
B. biến đổi cơ học và hóa học tr thành những cht dinh dưỡng đơn giản
được hp th vào máu.
C. biến đổi hóa học, tr thành những chất dinh dưỡng đơn giản và đưc
hp th vào máu.
D. biến đổi cơ học, tr thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hp
th vào mọi tế bào.
Câu 26 (NB): Quá trình dinh dưỡng gm
A. ly thc ăn, tiêu hóa, hp th và đồng hóa các chất.
B. ly thc ăn, hô hp, hp th và đồng hóa các chất.
C. ly thc ăn, tiêu hóa, hp th và bài tiết.
D. ly thc ăn, hô hp, hp th và bài tiết.
Câu 27 (TH): Đâu không phi đc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng
hiu qu hp th chất dinh dưỡng?
A. Kích thưc rất dài.
B. H thng mao mạch máu và mao mạch bch huyết dày đặc, phân bố ti
từng lông ruột.
C. Tiết ra nhiu dch v giúp tiêu hóa thức ăn.
D. Lớp niêm mạc gp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp
làm tăng diện tích b mt ruột non lên.
Câu 28 (TH): Trong m gà, thường có những ht si nhỏ. Tác dụng ca chúng
A. cung cp mt s nguyên tố vi lượng cho gà.
B. tăng hiu qu tiêu hóa hóa học.
C. tăng hiu qu tiêu hóa cơ học.
D. gim hiu qu tiêu hóa hóa học.
II. PHN T LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Vì sao trong mô của cây phải có quá trình kh nitrate. Ngưi ta
nói chu trình Krebs b ngừng thì cây b ng độc NH3. Điều đó có đúng không?
Vì sao?
Câu 2: (VD) Hãy mô t con đường đồng hóa CO2 ở thc vt C4.
Câu 3: (VDC) Tại sao các biện pháp bảo quản nông sản, thc phm, rau qu
đều nhm mục đích gim thiểu cường đ hô hấp? Có nên giảm cường độ
hấp đến 0 không? Vì sao?
Đáp án đề thi gia học kì 1 môn Sinh học 11
I. TRC NGHIM
Chúng tôi s cp nht trong thi gian sm nht
II. PHN T LUẬN (3 điểm)
Câu 1
Đúng. Vì chu trình Crep ngng hoạt động thì sẽ không có các axit hữu cơ để
nhận nhóm NH
2
thành các axit amin, do đó trong cây sẽ tích luỹ quá nhiều NH
3
,
gây độc.
Câu 2
Din ra ti 2 loi tế bào là tế bào nhu mô và tế bào bao bó mạch
- Ti tế bào nhu mô diễn ra giai đoạn c dnh CO
2
đầu tiên
Cht nhn CO
2
đầu tiên là 1 hợp cht 3C (phosphoenl piruvic - PEP). Sn
phm ổn định đầu tiên là hợp cht 4C (axit oxaloaxetic - AOA), sau đó AOA
chuyển hóa thành 1 hp chất 4C khác là axit malic (AM) trưc khi chuyn vào
tế bào bao bó mạch.
- Ti tế bào bao bó mch diễn ra giai đoạn c định CO
2
ln 2
AM b phân hủy đ gii phóng CO
2
cung cấp cho chu trình Canvin và hình
thành nên hp chất 3C là axit piruvic. Axit piruvic quay lại tế bào nhu mô để
tái to li cht nhn CO
2
đầu tiên là PEP. Chu trình C
4
diễn ra như thc vt
C
3
Câu 3
Các biện pháp bảo quản nông sản đều nhm mt mục đích giảm đến mc ti
thiểu cường độ hô hấp tế bào là vì :
Hô hấp làm tiêu hao cht hữu cơ
Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trưng bo qun-> Làm tăng cường
độ hô hấp ca đi tưng được bo qun.
Làm tăng đ m -> ta điều kin cho vi sinh vt phá hỏng nông sản
Làm thay đổi thành phần trong không khí -> nông sản d b hư hỏng
Ma trn đ thi gia kì 1 Sinh học 11
CH ĐỀ
MC Đ
Tng
s câu
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
VD
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái quát trao đi cht
và chuyển hóa năng lượng
sinh vt.
3
3
6
0
2. Trao đổi nước và khoáng
thc vt.
2
2
1
4
1
3. Quang hợp và hô hp
thc vt
7
5
1
1
12
1
4. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở
động vt.
4
2
6
0
Tng s câu TN/TL
16
0
12
0
0
2
0
1
28
3
Đim s
4
0
3
0
0
2
0
1
7
3
Tng s đim
4 điểm
40%
3 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
10
đim
10 %
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 –
2024)
MÔN: SINH HỌC 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/
S câu
hi TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s câu)
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
Khái quát trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
sinh vt.
0
6
1. Khái
quát trao
đổi cht
chuyn
hóa năng
ng
sinh vt.
Nhn biết
- Nêu được các dấu hiu
đặc trưng của trao đổi
cht và chuyển hóa năng
ợng đối vi sinh vt.
- Nêu được 3 giai đoạn
chuyển hóa năng lượng
(tng hợp, phân giải và
huy động năng lượng).
- Nêu được các phương
thc trao đi cht và
chuyển hóa năng lượng
cp tế bào và cơ th.
- Nêu được khái niệm t
dưỡng và dị dưỡng. Ly
ví dụ.
3
C1,
2, 3
Thông
hiu
- Phân tích được
vai trò của trao
đổi cht và
chuyển hóa năng
ợng đối vi
sinh vt.
- Trình bày đưc
mi quan h gia
trao đi chất và
chuyển hóa năng
ng cấp tê
bào và cơ thể.
- Phân tích được
vai trò của sinh
vt t dưỡng
trong sinh gii.
3
C4,
5, 6
Trao đổi nước và khoáng ở thc vt
1
4
2. Trao
đổi nưc
khoáng
Nhn biết
- Trình bày đưc vai trò
ca nưc đi vi thc
vt và mô t được bao
giai đoạn ca quá trình
2
C7,
8
thc vt
trao đi nước trong cây
gm: hp th nước r,
vn chuyển nước thân
và thoát hơi nước lá.
- Nêu đưc s vn
chuyển các chất trong
cây theo 2 dòng mch g
và mạch rây.
- Nêu được vai trò của
s vn chuyển các chất
hữu cơ trong mạch rây.
- Nêu được khái niệm
dinh dưỡng th vật và
vai trò sinh lí của mt s
nguyên tố khoáng đa
ợng và vi lượng đối
vi thc vật. Quan sát
nhn biết đưc mt s
biu hin ca cây do
thiếu khoáng.
- Trình bày đưc vai trò
ca quá trình thoát hơi
nước và nêu được cơ chế
đóng mở khí khổng.
- Nêu ngun cung cp
nitrogen cho cây. Trình
bày được quá trình hấp
th và biến đổi nitrate và
ammonium thc vt.
Thông
hiu
- Trình bày đưc
cơ chế hp th
nước và khoáng
tế bào lông hút
ca r.
- Trình bày đưc
vai trò của quá
trình thoát hơi
nước và nêu đưc
cơ chế đóng mở
2
C9,
10
khí khổng.
- Nêu đuợc các
hiên tượng chng
minh cây hút
nước chu đng.
- Phân tích được
mt s nhân tố
ảnh hưởng đến
quá trình trao đổi
nước và quá trình
dinh dưỡng
khoáng ở thc
vt.
Vn
dng
- Gii thích đưc
s cân bằng nước
và tưới tiêu hp
lí, phân tích đưc
vai trò của phân
bón đối vi năng
sut cây trng.
- Gii thích ti
sao cây phải có
quá trình khử
nitrate.
- Gii thích vì sao
chu trình Krebs
b ngừng thì cây
s ng độc NH3
1
C1
Quang hợp và hô hp thc vt
1
12
3. Quang
hp
thc vt
Nhn biết
- Phát biểu được khái
nim quang hp thc
vt. Viết được phương
trình quang hp.
- Nêu đưc sn phm
ca pha sáng hoc pha
ti.
- Nêu được vai trò quang
hp thc vt.
4
C11,
12,
13,
14.
- Nêu các sn phm ca
quá trình biến đổi năng
ợng ánh sáng thành
năng lượng hóa học
(ATP và NADPH)
- Nêu được các con
đường đồng hóa carbon
trong quang hp.
- Nêu đưc ảnh hưởng
ca các điu kiện bên
ngoài đến quan hp.
Thông
hiu
- Trình bày đưc
vai trò của sc t
trong vic hp
thu ánh sáng.
- Trình bày đưc
các din biến
trong pha sáng và
pha ti của quá
trình quang hp.
- Chng minh
được s thích
nghi ca thc vt
C4 và CAM
trong điu kin
môi trưng bt
li.
- Trình bày đưc
vai trò của sn
phm quang hp
trong tng hp
cht hữu cơ đối
vi cây và đi
vi sinh gii.
2
C15,
16
Vn dng
- Phân tích được mi
quan h gia quang hp
và năng suất cây trng.
- Vn dng hiu biết v
quang hợp để giải thích
1
C2
được mt s biện pháp
kĩ thuật và công ngh
nâng cao năng suất cây
trng.
4. Hô
hp
thc vt
Nhn biết
- Nêu được khái niệm
hấp và các bào quan
thc hiện quá trình hô
hp thc vt.
- Phân tích được vai trò
ca hô hp thc vt.
- Nêu được nơi diễn ra
quá trình đường phân.
- Nêu được quá trình hô
hấp sáng xảy ra thc
vt C3.
3
C17,
18,
19
Thông
hiu
- Trình bày đưc
sơ đồ các giai
đoạn của hô hấp
thc vt.
- Gii thích đưc
tác hi của hô
hp trong bo
quản nông sản.
- Trình bày đưc
mi quan h gia
hô hấp và quá
trình trao đi
khoáng trong cây
3
C20,
21,
22
Vn
dng
- Phân tích được
ảnh hưởng ca
các điu kin v
môi trưng nh
hưởng đến hô
hp thc vt.
Vn dụng được
nhng hiu biết
v hô hấp để gii
thích các vấn đề
thc tin.
- Phân tích được
mi quan h gia
quang hợp và hô
hp.
Vn dng cao
- Phân tích được nh
hưởng của các điểu kin
v môi trưng nh
hưởng đến hô hấp thc
vt.
- Vn dụng được nhng
hiu biết v hô hấp để
gii thích các vấn đề
thc tin.
1
C3
Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vt
0
6
5. Dinh
ng
và tiêu
hóa
động vt
Nhn biết
- Nêu được quá trình
dinh dưỡng gm: ly
thc ăn, tiêu hóa, hp
th và đồng hóa cht
dinh dưỡng.
- Trình bày đưc các
hình thức tiêu hóa ở
động vt.
- Nêu được các cơ quan
trong ống tiêu hóa ca
cơ thể người.
4
C23,
24,
25,
26
Thông
hiu
- Gii thích đưc
vai trò của vic
s dng thc
phm sch trong
đời sng con
người.
- Đặc đim ca
các cơ quan tiêu
hóa phù hợp vi
chc năng ca
nó.
- Gii thích đưc
hiện tượng trong
m gà có những
2
C27,
28
ht si nh.
Vn
dng
- Xây dựng được
chế độ ăn ung
và các biện pháp
dinh dưỡng phù
hp mi la
tui và trạng thái
cơ thể.
- Tìm hiểu được
các bệnh tiêu hóa
người và các
bnh hc đưng
liên quan đến
dinh dưỡng và
cách phòng tránh,
- Vn dng hiu
biết v h tiêu
hóa để phòng các
bnh v tiêu hóa.
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG THPT..........
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Năng lượng cung cấp cho sinh giới có nguồn nào?
A. Năng lượng ánh sáng và năng lượng phóng xạ.
B. Năng lượng ánh sáng và năng lượng vật lý.
C. Năng lượng ánh sáng và năng lượng hóa học.
D. Năng lượng hóa thạch và năng lượng ánh sáng.
Câu 2: (NB) Sinh vật dị dưỡng là
A. các sinh vật chỉ có khả năng tổ hợp chất hữu cơ từ những chất hữu cơ có sẵn.
B. các sinh vật có khả năng tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
C. sinh vật phân hủy các acid vô cơ thành chất dinh dưỡng.
D. sinh vật chuyển hóa năng lượng hóa học trong các hợp chất vô cơ thành
năng lượng hóa học tích lũy trong các hợp chất hữu cơ.
Câu 3: (NB) Quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới gồm các giai đoạn nào?
A. Tổng hợp, quang hợp và huy động năng lượng.
B. Phóng xạ, tổng hợp và huy động năng lương.
C. Tổng hợp, phân giải và huy động năng lượng.
D. Phân giải, quang hợp và huy động năng lượng.
Câu 4 (TH): Cho các chất sau: 1. Oxygen 2. Carbon dioxide 3. Chất dinh dưỡng 4. Nước uống 5. Năng lượng nhiệt 6. Chất thải
Trong quá trình trao đổi chất ở người, cơ thể người thu nhận những chất nào? A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 3, 4.
Câu 5 (TH): Trong cơ thể người, chất hữu cơ được phân giải để giải phóng
năng lượng có nguồn gốc từ sự trao đổi chất ở A. hệ bài tiết. B. hệ tuần hoàn. C. hệ thần kinh. D. hệ tiêu hóa.
Câu 6 (TH): “Trao đổi chất và chuyển hoá..... là đặc điểm cơ bản của sự sống,
quá trình này có hai vai trò cơ bản là...... cơ thể.”
Từ còn thiếu trong dấu … là
A. năng lượng/ cung cấp năng lượng và kiến tạo.
B. tổng hợp/ phân giải.
C. năng lượng/ phân giải.
D. tổng hợp/ cung cấp năng lượng và kiến tạo.
Câu 7 (NB): Cơ chế điều chỉnh sự thoát hơi nước là
A. chu kì vận động của khí khổng
B. cơ chế điều chỉnh độ rộng, hẹp của khí khổng.
C. cơ chế điều chỉnh độ đóng, mở của khí khổng.
D. cơ chế điều chỉnh độ co, giãn của khí khổng.
Câu 8 (NB): Hướng vận chuyển chủ yếu của mạch gỗ là A. đi lên. B. đi xuống. C. ngẫu nhiên.
D. không xác định được.
Câu 9 (TH): Đặc điểm nào sau đây giúp rễ cây tăng khả năng hút nước và muối khoáng.
A. Rễ cây phân chia thành rễ cọc và rễ chùm.
B. Rễ cây tạo thành mạng lưới phân nhánh trong đất.
C. Rễ cây thường phình to ra để dự trữ chất dinh dưỡng.
D. Rễ cây thường phát triển mọc thêm các rễ phụ trên mặt đất.
Câu 10 (TH): Nối cột A và cột B sao cho phù hợp A B
1. Cường độ ánh sáng tăng. a. Quá trình hút nước và muối khoáng tăng.
2. Cường độ ánh sáng giảm. b. Quá trình hút nước và muối khoáng giảm. 3. Nhiệt độ tăng.
4. Đất tơi xốp, thoáng khí. 5. Độ ẩm cao. 6. Nhiệt độ giảm. A. a- 2, 5, 6; b- 1, 3, 4. B. a- 1, 3, 4, 5; b- 2, 6. C. a- 2, 3, 4, 5; b- 1, 6. D. a- 1, 3, 5; b- 2, 4, 6.
Câu 11 (NB): Yếu tố nào sau đây vừa là nguyên liệu của quá trình quang hợp,
vừa là yếu tố tham gia vào việc đóng mở khí khổng để trao đổi khí? A. Oxygen. B. Không khí. C. Ánh sáng. D. Nước.
Câu 12 (NB): Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về quang hợp ở thực vật?
A. Lục lạp là bào quan thực hiện quá trình quang hợp.
B. Quang hợp là một quá trình chỉ diễn ra ở thực vật.
C. Nguồn quang năng cung cấp năng lượng cho quá trình quang hợp luôn
được lấy từ ánh sáng mặt trời.
D. Một số loài rắn có da màu xanh lục để giúp chúng quang hợp khi không tìm được thức ăn.
Câu 13 (NB): Sản phẩm của pha sáng gồm A. ATP, NADPH VÀ O2. B. ATP, NADPH VÀ CO2. C. ATP, NADP+ VÀ O2. D. ATP, NADPH.
Câu 14 (NB): Phương trình quang hợp ở thực vật là
A. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6H2O.
B. C6H12O6 + 6H2O 6CO2 + 12H2O.
C. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6H2O.
D. C6H12O6 + 6H2O 6CO2 + 12H2O
Câu 15 (TH): Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2. B. Quá trình khử CO2.
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thước).
Câu 16 (TH): Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?
A. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
B. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn. D. Cả B và C.
Câu 17 (NB): Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là A. rễ. B. thân. C. lá. D. quả
Câu 18 (NB): Phân giải kị khí (lên men) từ pyruvic acid tạo ra A. chỉ rượu ethanol.
B. rượu ethanol + CO2 hoặc lactic acid. C. chỉ lactic acid.
D. đồng thời rượu etylic và axit lactic.
Câu 19 (NB): Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là A. chuỗi truyền electron. B. chương trình Krebs. C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl - CoA.
Câu 20 (TH): Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây? A. Làm giảm nhiệt độ. B. Làm tăng khí O2.
C. Tiêu hao chất hữu cơ. D. Làm giảm độ ẩm.
Câu 21 (TH): So sánh hiệu quả năng lượng của hô hấp hiếu khí so với lên men A. 19 lần. B. 18 lần. C. 17 lần. D. 16 lần.
Câu 22 (TH): Khi nói về giai đoạn đường phân trong hô hấp hiếu khí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Giai đoạn đường phân hình thành NADH.
B. Giai đoạn đường phân oxi hóa hoàn toàn glucose.
C. Giai đoạn đường phân hình thành 1 ít ATP.
D. Giai đoạn đường phân cắt glucose thành pyruvic acid.
Câu 23 (NB): Ở động vật có ống tiêu hóa
A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.
C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
Câu 24 (NB): Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là
A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.
B. dịch tiêu hóa được hòa loãng.
C. ống tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự
chuyên hóa về chức năng.
D. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
Câu 25 (NB): Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được
A. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
B. biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và
được hấp thụ vào máu.
C. biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
D. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào.
Câu 26 (NB): Quá trình dinh dưỡng gồm
A. lấy thức ăn, tiêu hóa, hấp thụ và đồng hóa các chất.
B. lấy thức ăn, hô hấp, hấp thụ và đồng hóa các chất.
C. lấy thức ăn, tiêu hóa, hấp thụ và bài tiết.
D. lấy thức ăn, hô hấp, hấp thụ và bài tiết.
Câu 27 (TH): Đâu không phải đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng
hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng? A. Kích thước rất dài.
B. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.
C. Tiết ra nhiều dịch vị giúp tiêu hóa thức ăn.
D. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp
làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên.
Câu 28 (TH): Trong mề gà, thường có những hạt sỏi nhỏ. Tác dụng của chúng là
A. cung cấp một số nguyên tố vi lượng cho gà.
B. tăng hiệu quả tiêu hóa hóa học.
C. tăng hiệu quả tiêu hóa cơ học.
D. giảm hiệu quả tiêu hóa hóa học.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Vì sao trong mô của cây phải có quá trình khử nitrate. Người ta
nói chu trình Krebs bị ngừng thì cây bị ngộ độc NH3. Điều đó có đúng không? Vì sao?
Câu 2: (VD) Hãy mô tả con đường đồng hóa CO2 ở thực vật C4.
Câu 3: (VDC) Tại sao các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả
đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ hô hấp? Có nên giảm cường độ hô
hấp đến 0 không? Vì sao?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học 11 I. TRẮC NGHIỆM
Chúng tôi sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1
Đúng. Vì chu trình Crep ngừng hoạt động thì sẽ không có các axit hữu cơ để
nhận nhóm NH2 thành các axit amin, do đó trong cây sẽ tích luỹ quá nhiều NH3, gây độc. Câu 2
Diễn ra tại 2 loại tế bào là tế bào nhu mô và tế bào bao bó mạch
- Tại tế bào nhu mô diễn ra giai đoạn cố dịnh CO2 đầu tiên
Chất nhận CO2 đầu tiên là 1 hợp chất 3C (phosphoenl piruvic - PEP). Sản
phẩm ổn định đầu tiên là hợp chất 4C (axit oxaloaxetic - AOA), sau đó AOA
chuyển hóa thành 1 hợp chất 4C khác là axit malic (AM) trước khi chuyển vào tế bào bao bó mạch.
- Tại tế bào bao bó mạch diễn ra giai đoạn cố định CO2 lần 2
AM bị phân hủy để giải phóng CO2 cung cấp cho chu trình Canvin và hình
thành nên hợp chất 3C là axit piruvic. Axit piruvic quay lại tế bào nhu mô để
tái tạo lại chất nhận CO2 đầu tiên là PEP. Chu trình C4 diễn ra như ở thực vật C3 Câu 3
Các biện pháp bảo quản nông sản đều nhằm một mục đích giảm đến mức tối
thiểu cường độ hô hấp tế bào là vì :
• Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ
• Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản-> Làm tăng cường
độ hô hấp của đối tượng được bảo quản.
• Làm tăng độ ẩm -> taọ điều kiện cho vi sinh vật phá hỏng nông sản
• Làm thay đổi thành phần trong không khí -> nông sản dễ bị hư hỏng
Ma trận đề thi giữa kì 1 Sinh học 11 Tổng Điểm CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ số câu số Thông Vận VD Nhận biết hiểu dụng cao TN
TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Khái quát trao đổi chất
và chuyển hóa năng lượng 3
3 6 0 1,5 ở sinh vật.
2. Trao đổi nước và khoáng ở 2 2 1 4 1 2 thực vật.
3. Quang hợp và hô hấp ở 7 5 1 1 12 1 5 thực vật
4. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở độ 4 2 6 0 1,5 ng vật. Tổng số câu TN/TL 16 0 12 0 0
2 0 1 28 3 10 Điểm số 4 0 3 0 0
2 0 1 7 3 10 4 điể 10
m 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm 10 Tổng số điểm điểm 40% 30% 20% 10% 10 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số ý TL/ Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) (số câu)
Khái quát trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở 0 6 sinh vật.
- Nêu được các dấu hiệu
đặc trưng của trao đổi
chất và chuyển hóa năng
lượng đối với sinh vật. 1. Khái
- Nêu được 3 giai đoạn quát trao chuyển hóa năng lượng đổi chất
(tổng hợp, phân giải và huy động năng lượng). C1, Nhận biết 3 chuyển 2, 3 hóa năng - Nêu được các phương lượng ở thức trao đổi chất và sinh vật. chuyển hóa năng lượng
ở cấp tế bào và cơ thể.
- Nêu được khái niệm tự
dưỡng và dị dưỡng. Lấy ví dụ. - Phân tích được vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng đối với sinh vật. - Trình bày được Thông mối quan hệ giữa C4, 3 hiểu trao đổi chất và 5, 6 chuyển hóa năng lượng ở cấp tê bào và cơ thể. - Phân tích được vai trò của sinh vật tự dưỡng trong sinh giới.
Trao đổi nước và khoáng ở thực vật 1 4 2. Trao
- Trình bày được vai trò đổi nước
của nước đối với thực C7, Nhận biết 2
vật và mô tả được bao 8 khoáng ở
giai đoạn của quá trình thực vật
trao đổi nước trong cây
gồm: hấp thụ nước ở rễ,
vận chuyển nước ở thân
và thoát hơi nước ở lá. - Nêu được sự vận chuyển các chất trong cây theo 2 dòng mạch gỗ và mạch rây.
- Nêu được vai trò của
sự vận chuyển các chất hữu cơ trong mạch rây. - Nêu được khái niệm
dinh dưỡng ở thự vật và
vai trò sinh lí của một số nguyên tố khoáng đa
lượng và vi lượng đối
với thực vật. Quan sát và
nhận biết được một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng.
- Trình bày được vai trò của quá trình thoát hơi
nước và nêu được cơ chế đóng mở khí khổng. - Nêu nguồn cung cấp nitrogen cho cây. Trình
bày được quá trình hấp
thụ và biến đổi nitrate và ammonium ở thực vật. - Trình bày được cơ chế hấp thụ nước và khoáng ở tế bào lông hút Thông của rễ. C9, 2 hiểu 10 - Trình bày được vai trò của quá trình thoát hơi nước và nêu được cơ chế đóng mở khí khổng. - Nêu đuợc các hiên tượng chứng minh cây hút nước chu động. - Phân tích được một số nhân tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nước và quá trình dinh dưỡng khoáng ở thực vật. - Giải thích được sự cân bằng nước và tưới tiêu hợp lí, phân tích được vai trò của phân bón đối với năng suất cây trồng. Vận - Giải thích tại 1 C1 dụng sao cây phải có quá trình khử nitrate. - Giải thích vì sao chu trình Krebs bị ngừng thì cây sẽ ngộ độc NH3
Quang hợp và hô hấp ở thực vật 1 12 - Phát biểu được khái niệm quang hợp ở thực
vật. Viết được phương trình quang hợp. C11, 3. Quang - Nêu được sản phẩm 12, hợp ở Nhận biết 4 của pha sáng hoặc pha 13, thực vật tối. 14.
- Nêu được vai trò quang hợp ở thực vật.
- Nêu các sản phẩm của
quá trình biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học (ATP và NADPH) - Nêu được các con đường đồng hóa carbon trong quang hợp.
- Nêu được ảnh hưởng
của các điều kiện bên ngoài đến quan hợp. - Trình bày được vai trò của sắc tố trong việc hấp thu ánh sáng. - Trình bày được các diễn biến trong pha sáng và pha tối của quá trình quang hợp. - Chứng minh Thông được sự thích C15, 2 hiểu nghi của thực vật 16 C4 và CAM trong điều kiện môi trường bất lợi. - Trình bày được vai trò của sản phẩm quang hợp trong tổng hợp chất hữu cơ đối với cây và đối với sinh giới. - Phân tích được mối quan hệ giữa quang hợp
và năng suất cây trồng. Vận dụng 1 C2
- Vận dụng hiểu biết về
quang hợp để giải thích
được một số biện pháp kĩ thuật và công nghệ nâng cao năng suất cây trồng.
- Nêu được khái niệm hô hấp và các bào quan thực hiện quá trình hô hấp ở thực vật. 4. Hô
- Phân tích được vai trò C17,
của hô hấp ở thực vật. hấp ở Nhận biết 3 18, thực vật 19
- Nêu được nơi diễn ra quá trình đường phân.
- Nêu được quá trình hô
hấp sáng xảy ra ở thực vật C3. - Trình bày được sơ đồ các giai đoạn của hô hấp ở thực vật. - Giải thích được tác hạ Thông i của hô C20, hấp trong bảo 3 21, hiểu quản nông sản. 22 - Trình bày được mối quan hệ giữa hô hấp và quá trình trao đổi khoáng trong cây - Phân tích được ảnh hưởng của các điểu kiện về môi trường ảnh hưởng đến hô Vận hấp ở thực vật. dụng Vận dụng được những hiểu biết về hô hấp để giải thích các vấn đề thực tiễn. - Phân tích được mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp. - Phân tích được ảnh
hưởng của các điểu kiện về môi trường ảnh
hưởng đến hô hấp ở thực vật. Vận dụng cao 1 C3
- Vận dụng được những
hiểu biết về hô hấp để
giải thích các vấn đề thực tiễn.
Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật 0 6 - Nêu được quá trình dinh dưỡng gồm: lấy thức ăn, tiêu hóa, hấp thụ và đồng hóa chất 5. Dinh dinh dưỡng. dưỡ C23, ng và tiêu 24, Nhận biết - Trình bày được các 4 hóa ở 25, hình thức tiêu hóa ở độ 26 ng vật động vật. - Nêu được các cơ quan trong ống tiêu hóa của cơ thể người. - Giải thích được vai trò của việc sử dụng thực phẩm sạch trong đời sống con người. Thông - Đặc điểm của C27, 2 hiểu các cơ quan tiêu 28 hóa phù hợp với chức năng của nó. - Giải thích được hiện tượng trong mề gà có những hạt sỏi nhỏ. - Xây dựng được chế độ ăn uống và các biện pháp dinh dưỡng phù hợp ở mỗi lứa tuổi và trạng thái cơ thể. - Tìm hiểu được Vận các bệnh tiêu hóa dụng ở người và các bệnh học đường liên quan đến dinh dưỡng và cách phòng tránh, - Vận dụng hiểu biết về hệ tiêu hóa để phòng các bệnh về tiêu hóa.