-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 10
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 10 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đề giữa HK1 Toán 8 97 tài liệu
Toán 8 1.7 K tài liệu
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 10
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST - Đề 10 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK1 Toán 8 97 tài liệu
Môn: Toán 8 1.7 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 8
Đề kiểm tra giữa học kì I
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì I
Môn: Toán – Lớp 8 – Thời gian làm bài: 90 phút
Mức độ đánh giá
Nội dung/ Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng, 1 1 4
trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến
Hằng đẳng thức đáng Biểu thức 1 1 4 1 nhớ 1 đại số 70%
Phân thức đại số. Tính
chất cơ bản của phân
thức đại số. Các phép 1 1 2
toán cộng, trừ, nhân,
chia các phân thức đại số
Các hình Hình chóp tam giác 2
khối trong đều, hình chóp tứ giác 1 1 2 30%
thực tiễn đều Tổng: Số câu 4 câu 4 câu 9 câu 2 câu 1 câu 20 câu Điểm 1,0đ 1,0đ 5,0đ 2,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 10% 60% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng
phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm về
đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: Đa thức
- Tính được giá trị của đa thức khi
nhiều biến. biết giá trị của các biến. Các phép Biểu
- Thực hiện được thu gọn đơn thức, toán cộng, 1TN 1 thức đại đa thức. 1TN trừ, nhân, 4TL số
- Thực hiện được phép nhân đơn
chia các đa thức với đa thức và phép chia hết
thức nhiều một đơn thức cho một đơn thức. biến
- Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân các
đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép chia hết một
đa thức cho một đơn thức trong
những trường hợp đơn giản. Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm:
đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu:
- Mô tả được các hằng đẳng thức:
bình phương của tổng và hiệu; hiệu
hai bình phương; lập phương của
Hằng đẳng tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập 1TN thức đáng 1TN 2TL phương.. 4TL nhớ
- Áp dụng được các hằng đẳng thức
để phân tích đa thức thành nhân tử
ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng
đẳng thức; vận dụng hằng đẳng
thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Vận dụng cao:
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức.
- Chứng minh một biểu thức chia hết cho một số.
- Tìm giá trị nguyên của ẩn để biểu
thức đạt giá trị nguyên. Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm cơ
Phân thức đại bản về phân thức đại số: định
số. Tính chất nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
cơ bản của của phân thức đại số; hai phân thức
phân thức đại bằng nhau. 1TN
số. Các phép Thông hiểu: 1TN 2TL
toán cộng, - Mô tả được tính chất cơ bản của
trừ, nhân, phân thức đại số.
chia các phân - Thực hiện được các phép tính:
thức đại số phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. Nhận biết:
Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên,
cạnh bên), tạo lập được hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác Các đều. hình Hình chóp Thông hiểu: khối tam giác, 2
Tính diện tích xung quanh, thể tích 1TN 1TN 2TL trong
hình chóp tứ của một hình chóp tam giác đều và thực giác hình chóp tứ giác. tiễn Vận dụng :
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện
tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều,...).
B. Đề kiểm tra giữa kì I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Thực hiện phép tính nhân ( 2 x y − xy)( 2 2 3
− x y) ta được kết quả A. 4 2 3 2 3
− x y + 6x y . B. 4 2 3 2 3x y + 6x y . C. 4 2 2 2 3
− x y − 6x y . D. 4 2 2 3x y − 6x y .
Câu 2. Giá trị m 2 2 2
thỏa mãn ( x − x + ) 1 x − ( x + )
1 x + m − 5 = 2 − x + x là A. −5 . B. 5 . C. 4 . D. 15 .
Câu 3. Khai triển của 3 x − 27 là A. ( x − )( 2
3 x − 3x + 9) . B. ( x − )( 2 3 x + 3x + 9). C. ( x − )( 2 3 x + 6x + 9). D. ( x − )( 2
3 x − 6x + 9) .
Câu 4. Với x = −20 , giá trị của biểu thức P = ( x + )( 2 x − x + )−( 3 4 4 16 64 − x ) là A. 16 000 . B. 40 . C. 1 − 6 000 . D. − 40 . (x − 4)(x + 4)
Câu 5. Kết quả rút gọn phân thức x − là 4 A. x − 4 . B. x + 4 . C. ( x − )2 4 . D. ( x + )2 4 . 2
5x +10xy x + 2 y
Câu 6. Thực hiện phép tính :
ta được kết quả là 5 x − 2 y 2 5x −10xy 5x −10 y A. x − xy . D. 2 x + 2xy . x + . B. 2 y x + . C. 2 2 2 y
Câu 7. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt bên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là
72 dm, chiều cao là 68,1 dm (như hình bên). Thể tích
của hình chóp tứ giác đều là A. 2 48,75 cm . B. 2 4903, 2 cm . C. 2 176 515 cm . D. 2 117 676,8 cm .
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) 1. Cho các đa thức 2 2
A = 4x + 3y − 5xy ; 2 2 2 2
B = 3x + 2 y + 2x y . Tìm đa thức C sao cho:
a) C = A + B .
b) C + A = B .
2. Thực hiện phép tính: 1 a) 2 2 2 3
x y xy − x − y . b) ( 4 3 2 2 3 x y − x y + xy ) 2 3 9 25 : xy . 2
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ( 2 x + 2x + ) 1 − 3( x + ) 1 ; b) 2 2
x − y + 4x + 4 ; c) 3
x + 27 + ( x + 3)( x − 9) ; d) 3 2
2x − 4x − 2x + 4 . 4x
2x − 4 x + 2 2
Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức: M = + + với 2 x − 4 x + 2 2x 2 − x x 0; x 2 − ; x 2.
a) Rút gọn biểu thức M ;
b) Tính giá trị biểu thức M tại x = 4 .
Bài 4. (2,5 điểm) Kim tự tháp Louvre là một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính
tọa lạc ngay lối vào của bảo tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp có dạng là hình chóp tứ
giác đều với chiều cao 21 m và độ dài cạnh đáy là 34 m. Các mặt bên của kim tự tháp
là các tam giác đều (hình ảnh minh họa).
a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
b) Tổng diện tích thật sự của sàn kim tự tháp là 2
1 000 m . Hỏi nếu sử dụng loại gạch
hình vuông có cạnh là 60 cm để lót sàn thì cần bao nhiêu viên gạch?
c) Mỗi mặt của Kim tự tháp (trừ mặt có cổng ra vào) được tạo thành từ 18 tấm kính
hình tam giác đều và 17 hàng kính hình thoi xếp chồng lên nhau. Hỏi có bao nhiêu tấm
kính hình thoi trên mỗi mặt? xy yz zx
Bài 5. (0,5 điểm) Cho biểu thức A = + + . Biết 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x + y − z
y + z − x
z + x − y ,
x y, z 0 thoả mãn x + y + z = 0 . Tính giá trị biểu thức A .
-------------- HẾT --------------
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. A 2. B 3. B 4. C 5. B 6. C 7. A 8. D
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: A Ta có ( 2 x y − xy)( 2 2 3 − x y) 4 2 3 2 = 3
− x y + 6x y . Câu 2.
Đáp án đúng là: B
( 2x − x + )x −(x + ) 2 2 1
1 x + m − 5 = 2 − x + x 3 2 3 2 2
x − x + x − x − x + m − 5 = −2x + x 2 2 2
− x + x + m − 5 = 2 − x + x .
Vậy giá trị m cần tìm là m = 5 . Câu 3.
Đáp án đúng là: B Ta có: 3 3 3 x −
= x − = (x − )( 2 27 3 3 x + 3x + 9) . Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Ta có: P = ( x + )( 2 x − x + )−( 3 4 4 16 64 − x ) 3 3 3
= x + 64 − 64 + x = 2x .
Thay x = −20 vào biểu thức P , ta được: P = (− )3 2. 20 = 1 − 6 000. Câu 5.
Đáp án đúng là: B (x − 4)(x + 4) Ta có = x + 4 . x − 4 Câu 6.
Đáp án đúng là: C 2
5x +10xy x + 2 y x − 2 y Ta có: : = ( 2 x + 2xy). 5 x − 2 y x + 2 y
x( x + 2 y)( x − 2 y) 2 = = x − 2xy . x + 2 y Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Hình chóp tam giác đều có 3 mặt bên. Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Thể tích của hình chóp tứ giác đều là: 1 1 2
V = .S .h = .72 .68,1 = 117 676,8 ( 3 dm ) 3 3
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (2,0 điểm)
1. a) Ta có: C = A + B = ( 2 2
x + y − xy) + ( 2 2 2 2 4 3 5
3x + 2y + 2x y ) 2 2
= x y − xy + ( 2 2 x + x ) + ( 2 2 2 5 4 3 3y + 2y ) 2 2 2 2
= 2x y − 5xy + 7x + 5y .
b) Ta có C = B − A = ( 2 2 2 2
x + y + x y ) − ( 2 2 3 2 2
4x + 3y − 5xy) 2 2 2 2 2 2
= 3x + 2y + 2x y − 4x − 3y + 5xy 2 2 = x y + xy + ( 2 2 x − x ) + ( 2 2 2 5 3 4 2 y − 3y ) 2 2 2 2
= 2x y + 5xy − x − y . 1 2. a) 2 2 2 3
x y xy − x − y x 2 1 3 3 4 2 4
= x y − x y − x y x 2 1 4 3 5 3 4
= x y − x y − x y . 2 b) ( 4 3 2 2 3 x y − x y + xy ) 2 3 9 25 : xy 4 3 2 2 2 2 3 2
= 3x y : xy − 9x y : xy + 25xy : xy 3
= 3x y − 9x + 25y .
Bài 2. (1,5 điểm) a) ( 2 x + 2x + ) 1 − 3( x + ) 1 b) 2 2
x − y + 4x + 4 =( = ( 2 x + 4x + 4) 2 x + )2 1 − 3( x + ) 1 − y =(x + ) 1 ( x +1− ) 3 = (x + )2 2 2 − y =(x + ) 1 ( x − 2)
= (x + y + 2)(x − y + 2) c) 3
x + 27 + ( x + 3)( x − 9) d) 3 2
2x − 4x − 2x + 4 = ( 3 2 3
= (2x − 4x ) − (2x − 4)
x + 27) + ( x + 3)( x − 9) =( 2
= 2x (x − 2) − 2(x − 2) x + )( 2
3 x − 3x + 9) + ( x + 3)( x − 9) = ( = (x − )( 2 2 2x − 2) x + )( 2
3 x − 3x + 9 + x − 9) =(
= 2(x − 2)(x + ) 1 ( x − ) 1 x + )( 2 3 x − 2x)
= x(x + 3)(x − 2)
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Với x 0; x 2 − ; x 2, ta có: 4x
2x − 4 x + 2 2 M = + + 2 x − 4 x + 2 2x 2 − x 4x
2( x − 2) x + 2 2 = ( + − x + 2)( x − 2) x + 2 2x x − 2 4x (x − )2 2 2 x + 2 2 = ( + − x + 2)( x − 2) (x + 2)(x − 2) 2x x − 2 x + ( x − )2 4 2 2 x + 2 2 = ( − x + 2)( x − 2) 2x x − 2 4x + 2( 2 x − 4x + 4) 2 = − 2x( x − 2) x − 2 2
4x + 2x − 8x + 8 4x = − 2x( x − 2) 2x( x − 2) 2 2
2x − 4x + 8 − 4x 2x − 8x + 8 = = 2x( x − 2) 2x( x − 2)
(x − 4x + 4) (x − 2)2 2 2 2 x − 2 = = = . 2x( x − 2) 2x( x − 2) x
b) Với x = 4 (TMĐK), thay vào biểu thức M , ta được: 1 1 M = = . x 4
Vậy tại x =1 thì giá trị của biểu thức M bằng 1 . 4
a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
b) Tổng diện tích thật sự của sàn kim tự tháp là 2
1 000 m . Hỏi nếu sử dụng loại gạch
hình vuông có cạnh là 60 cm để lót sàn thì cần bao nhiêu viên gạch?
c) Mỗi mặt của Kim tự tháp (trừ mặt có cổng ra vào) được tạo thành từ 18 tấm kính
hình tam giác đều và 17 hàng kính hình thoi xếp chồng lên nhau. Hỏi có bao nhiêu tấm
kính hình thoi trên mỗi mặt?
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Thể tích kim tự tháp Louvre là: 1 2 V = .34 .21 = 8 092 ( 3 m ) 3
b) Diện tích một viên gạch hình vuông là: S = ( )2 = ( 2 0,6 0,36 m )
Số viên gạch hình vuông cần dùng là: 1 000 2 778 (viên) 0,36
c) Số tấm kính hình thoi trên mỗi mặt là: 17.(17 + ) 1 =153 (tấm) 2
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có x + y + z = 0 nên x + y = −z Khi đó 2 2 2
x + 2xy + y = z hay 2 2 2
x + y − z = 2 − xy . 2 2 2
y + z − x = 2 − yz Tương tự ta có: . 2 2 2
z + x − y = 2 − zx Do đó xy yz zx 1 1 1 3 A = + + = − − − = − 2 − xy 2 − yz 2 − . zx 2 2 2 2 Vậy 3 A = − . 2