Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023 - 2024 KNTT - Đề 1

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023 - 2024 KNTT - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ma trn đ thi gia kì 1 Toán 8
CH ĐỀ
MC Đ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. ĐA THỨC
1
2
2
2. HẰNG ĐẲNG
THỨC ĐÁNG NH
NG DNG
3
3
1
1
3. PHÉP NHÂN ĐA
THC VÀ PHÉP CHIA
ĐA THỨC CHO ĐƠN
THC
3. T GIÁC
1
1
2
Tng s câu TN/TL
Đim s
3,0
2,5
3,0
0,5
Tng s điểm
1,0
điểm10%
5,5
điểm55%
3,0
điểm30 %
0,5
điểm5 %
10
điểm100 %
10
điểm
BN ĐC T
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn
đạt
S ý TL/
S câu hi
TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s câu)
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
CHƯƠNG I. ĐA THỨC
1. Đơn thức
và đa thức
Nhn biết
- Nhn biết đơn
thc, phn biến
và bc của đơn
thức; đơn thức
đồng dng.
- Nhn biết các
khái niệm: đa
thc, hng t
ca đa thc, đa
thc thu gn và
bc ca đa thc.
1
C1
Thông hiu
- Thu gọn đơn thức và
thc hin cng tr hai
đơn thức đng dng.
- Thu gọn đa thức
Vn dng
- Tính giá tr của đa thức
khi biết giá tr ca các
biến.
2. Phép cng
và phép tr
đa thức
Thông hiu
- Thc hin
được các phép
toán cng, tr,
nhân, chia đơn
thc, đa thc.
1
C2
Vn dng
- Vn dng phép tính
cng, tr đa thức ng
dng gii bài toán thc tế
3. Phép nhân
đa thức và
phép chia đa
thc cho đơn
thc
Thông hiu
- Thc hin
được các phép
toán nhân đơn
thc vi đa thc
và nhân đa thức
vi đa thc
2
1
C1.1a,b
C2
Vn dng
Vn dụng phép nhân đơn
thc vi đa thc, nhân
hai đa thức đ rút gn
biu thc
- Vn dụng phép chia đa
thc cho đơn thc hoàn
thành bài toán tho mãn
yêu cầu đề.
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
NG DNG
1. Hằng đẳng
thc đáng
nh
Nhn biết
- Biết khai trin
các hằng đẳng
thc đáng nh
đơn giản.
Thông hiu
- Hoàn chnh hằng đẳng
thc.
Áp dng hằng đẳng thc
để tính giá tr biu thc.
2
C5, C6
Vn dng
- Vn dng hằng đẳng
thc đáng nh để rút gn
biu thc.
Vn dng
cao
- Vn dụng phương pháp
s dng hằng đẳng thc
để hoàn thành các bài tp
nâng cao
1
C4
2. Phân tích
đa thức thành
nhân t
Nhn biết
- Nhn biết
phân tích đa
thc thành nhân
t.
Thông hiu
- Áp dng 3 cách phân
tích đa thc thành nhân
t t nhân t chung,
Nhóm các hng t, S
dng hằng đẳng thc)
3
1
C2.a,b,c
C3
Vn dng
- Vn dng, kết hp các
linh hoạt các phương
pháp phân tích đa thc
thành nhân t hoàn thành
các bài tp.
1
C1.2
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC
1. T giác (t
giác, hình
thang, hình
thang cân,
hình bình
hành);
Nhn biết
Biết khái nim,
tính cht, du
hiu nhn biết
ca các t giác.
1
C7
Thông hiu
Hiu tính cht t giác
(hình thang, hình thang
cân, hình bình hành). Áp
dụng được du hiu nhn
biết các t giác nói
trên.V hình chính xác
theo yêu cu.
1
C4, C8
Vn dng
Vn dụng được đnh
nghĩa, tính chất, du hiu
nhn biết ca các t giác
để gii toán.
2
C3a,b
Vn dng
cao
Vn dng linh hot các
tính cht hình hc vào
gii toán.
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr li đúng:
Câu 1. Phép chia đa thc 3x
5
+ 5x
4
1 cho đa thức x
2
+ x + 1 được đa thức
thương là:
A. 3x
3
2x
2
5x
+ 3
B. 3x
3
+ 2x
2
5x
+ 3
C. 3x
3
2x
2
x +
3
D. 2x 4
Câu 2. Kết qu ca phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bng:
A. 9xy + 4xy.
B. 9xy + 6x
2
.
C. 6y
2
+ 4xy.
D. 6x
2
+ 13xy + 6y
2
.
Câu 3. Kết qu phân tích đa thức 2x - 1 - x
2
thành nhân t là:
A. (x - 1)
2
B. - (x - 1)
2
C. - (x + 1)
2
D. (- x - 1)
2
Câu 4. T giác ABCD có 50
o
;
120
o
;
120
o
. S đo góc D bằng;
A. 50
0
B. 60
0
C. 70
0
D. 90
0
Câu 5. Giá tr ca biu thc ti x = - 1 và y = - 3 bng
A. 16
B. 4
C. 8
D. Mt kết qu khác
Câu 6. Biu thc 101
2
1 có giá tr bng
A. 100
B. 100
2
C. 102000
D. Mt kết qu khác
Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai đáy bng nhau
B. Hai cnh bên bng nhau
C. Hai góc k cnh bên bng nhau
D. Hai cnh bên song song
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 50
0
. Khi đó:
A. 50
o
B. 50
o
C. 120
o
D. 120
o
II. PHN T LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 đim).
1) Thc hin phép tính
a) 7x
2
. (2x
3
+ 3x
5
)
b) (x
3
x
2
+ x - 1) : (x 1)
2) Tìm x biết: x
2
8x + 7= 0
Câu 2. (1,5 đim). Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a) 3x
2
+ 6xy
b) x
2
2xy + 3x 6y = 0
c) x
2
+ 2x y
2
+ 1
Câu 3. (3,0 đim). Cho tam giác ABC. Gi P và Q ln lượt là trung điểm ca
AB và AC.
a) T giác BPQC là hình gì? Ti sao?
b) Gọi E là điểm đi xng ca P qua Q. T giác AECP là hình gì? Vì sao?
Đáp án đề thi gia kì 1 Toán 8
I. PHN TRC NGHIM: (4,0 đim)
Mi câu tr lời đúng được 0,5 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
B
C
A
C
B
A
II. PHN T LUẬN: (6,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 1
(1,5
đim)
1) a) 7x
2
.(2x
3
+ 3x
5
) = 14x
5
+ 21x
7
0,5
b) (x
3
x
2
+ x - 1) : (x 1)
= x
2
(x-1)+(x-1)
=(x-1)(x
2
+1)= x
2
+1
0,25
0,25
2) x
2
- 8x + 7 = 0
(x
2
- 7x) - (x - 7) = 0
x.(x-7) - (x - 7) = 0
(x-7)(x-1) = 0
0,25
0,25
Câu 2
(1,5
đim)
a) 3x
2
+ 6xy = 3x(x + 2y)
0,5
b) x
2
2xy + 3x 6y
= (x
2
2xy)+ (3x 6y)
= x(x 2y) + 3(x 2y)
= (x 2y)(x + 3)
0,25
0,25
c) x
2
+ 2x y
2
+ 1
= (x
2
+ 2x + 1) y
2
= (x + 1)
2
y
2
= (x + 1 y)(x + 1 + y)
0,25
0,25
Câu 3.
(3,0
đim)
V hình + Ghi GT,KL
0,5
a) T giác BPQC là hình gì? Ti sao?
Xét t giác BPQC có:
P là trung điểm ca AB (gt)
Q là trung đim ca AC (gt)
Nên PQ là đưng trung bình của ΔABC
PQ//BC (tính chất đưng trung bình ca tam
giác) và
T giác BPQC là hình thang
0,5
0,5
b) Gọi E là điểm đi xng ca P qua Q. T giác
AECP là hình gì? Vì sao?
Xét t giác AECP có:
Q là trung đim ca PE (tính cht đi xng)
Q là trung đim ca AC (gt)
T giác AECP là hình bình hành (vì t giác có
hai đường chéo ct nhau ti trung đim mi
đường)
0,5
0,5
| 1/8

Preview text:

Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8 Tổng số Điểm CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ câu số Thông Nhận biết
Vận dụng VD cao hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. ĐA THỨ C 1 2 2 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 3 3 1 1 VÀ ỨNG DỤNG 3. PHÉP NHÂN ĐA THỨC VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 3. TỨ GIÁC 1 1 2 Tổng số câu TN/TL Điể m số 3,0 2,5 3,0 0,5 1,0 5,5 3,0 0,5 10 10 Tổng số điểm
điểm10% điểm55% điểm30 % điểm5 % điểm100 % điểm BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/ Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạ Câu hỏi t Số câu hỏi TN TN TL TN TL (số (số ý) (số câu) (số ý) câu) CHƯƠNG I. ĐA THỨC - Nhận biết đơn thức, phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng. 1. Đơn thức và đa thứ Nhận biết 1 C1 c - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. - Thu gọn đơn thức và
thực hiện cộng trừ hai Thông hiểu đơn thức đồng dạng. - Thu gọn đa thức
- Tính giá trị của đa thức Vận dụng
khi biết giá trị của các biến. - Thực hiện 2. Phép cộng được các phép và phép trừ Thông hiểu toán cộng, trừ, 1 C2 đa thức nhân, chia đơn thức, đa thức. - Vận dụng phép tính Vận dụng
cộng, trừ đa thức ứng
dụng giải bài toán thực tế - Thực hiện 3. Phép nhân đượ đa thứ c các phép c và toán nhân đơn phép chia đa Thông hiểu 2 1 C1.1a,b C2 thức với đa thức thức cho đơn và nhân đa thức thức với đa thức
Vận dụng phép nhân đơn
thức với đa thức, nhân
hai đa thức để rút gọn biểu thức Vận dụng - Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu đề.
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ Ứ NG DỤNG - Biết khai triển 1. Hằng đẳng các hằng đẳng thức đáng Nhận biết thức đáng nhớ nhớ đơn giản.
- Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Thông hiểu 2 C5, C6
Áp dụng hằng đẳng thức
để tính giá trị biểu thức. - Vận dụng hằng đẳng Vận dụng
thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. - Vận dụng phương pháp Vận dụng
sử dụng hằng đẳng thức 1 C4 cao
để hoàn thành các bài tập nâng cao - Nhận biết 2. Phân tích phân tích đa
đa thức thành Nhận biết thức thành nhân nhân tử tử. - Áp dụng 3 cách phân tích đa thức thành nhân Thông hiểu
tử (Đặt nhân tử chung, 3 1 C2.a,b,c C3 Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức)
- Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương Vận dụng pháp phân tích đa thức 1 C1.2
thành nhân tử hoàn thành các bài tập. CHƯƠNG III. TỨ GIÁC 1. Tứ giác (tứ giác, hình Biết khái niệm, thang, hình tính chất, dấu Nhận biết 1 C7 thang cân, hiệu nhận biết hình bình của các tứ giác. hành);
Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành). Áp Thông hiểu
dụng được dấu hiệu nhận 1 C4, C8 biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. Vận dụng được định
nghĩa, tính chất, dấu hiệu Vận dụng 2 C3a,b
nhận biết của các tứ giác để giải toán. Vận dụng linh hoạt các Vận dụng tính chất hình học vào cao giải toán. ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép chia đa thức 3x5 + 5x4 – 1 cho đa thức x2 + x + 1 được đa thức thương là:
A. 3x3 – 2x2 – 5x B. 3x3 + 2x2 – 5x C. 3x3 – 2x2 – x + D. 2x – 4 + 3 + 3 3
Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng: A. 9xy + 4xy. B. 9xy + 6x2. C. 6y2 + 4xy. D. 6x2 + 13xy + 6y2.
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là: A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2
Câu 4. Tứ giác ABCD có 50o ; 120o ; 120o. Số đo góc D bằng; A. 500 B. 600 C. 700 D. 900
Câu 5. Giá trị của biểu thức tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác
Câu 7. Hình thang cân là hình thang có: A. Hai đáy bằng nhau
B. Hai cạnh bên bằng nhau
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh bên song song
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó: A. 50o B. 50o C. 120o D. 120o
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). 1) Thực hiện phép tính a) 7x2. (2x3 + 3x5)
b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1)
2) Tìm x biết: x2 – 8x + 7= 0
Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 + 6xy b) x2 – 2xy + 3x – 6y = 0 c) x2 + 2x – y2 + 1
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?
Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D B C A C B A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm
1) a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7 0,5
b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1) = x2 (x-1)+(x-1) 0,25 =(x-1)(x2 +1)= x2 +1 0,25 Câu 1 2) x2 - 8x + 7 = 0 (1,5 điểm) (x2 - 7x) - (x - 7) = 0 x.(x-7) - (x - 7) = 0 (x-7)(x-1) = 0 0,25 0,25 0,5 a) 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y) Câu 2 b) x2 – 2xy + 3x – 6y (1,5 điểm) = (x2 – 2xy)+ (3x – 6y) = x(x – 2y) + 3(x – 2y) 0,25 = (x – 2y)(x + 3) 0,25 c) x2 + 2x – y2 + 1 = (x2 + 2x + 1) – y2 0,25 = (x + 1)2 – y2 0,25 = (x + 1 – y)(x + 1 + y) Vẽ hình + Ghi GT,KL 0,5
a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao? Xét tứ giác BPQC có: P là trung điể m của AB (gt) Q là trung điể m của AC (gt) Nên PQ là đườ ng trung bình của ΔABC ⇒ 0,5
PQ//BC (tính chất đường trung bình của tam Câu 3. giác) và (3,0 điể
⇒ Tứ giác BPQC là hình thang m) 0,5
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao? Xét tứ giác AECP có: Q là trung điể
m của PE (tính chất đối xứng) Q là trung điể m của AC (gt) 0,5
⇒ Tứ giác AECP là hình bình hành (vì tứ giác có
hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đườ 0,5 ng)
Document Outline

  • Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8
  • Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 8