Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023 - 2024 KNTT - Đề 9

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023 - 2024 KNTT - Đề 9 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong nhng biu thc sau, biu thc nào là đơn thc nhiu biến
A.
2
3x yz
. B.
x
y
.
C.
2 x-
. D.
41xy +
Câu 2. Biu thức nào sau đây không phải là đa thức?
A.
2
2xy
B.
2
32xy−+
C.
1
5
2
y
x
D.
Câu 3. Tìm hằng đẳng thc là bình phương ca mt tng.
A.
( )
2
22
a b a ab b+ = + +
B.
( )
2
22
a b a ab b = +
C.
( )
2
22
2a b a ab b = + +
D.
( )
2
22
2a b a ab b+ = + +
Câu 4. Tìm hằng đẳng thc là hiệu hai bình phương.
A.
22
( )( )a b a b a b+ = +
B.
22
( )( )a b a b a b = +
C.
( )
2
( )( )a b a b a b = +
D.
33
( )( )a b a b a b = +
Câu 5. Nếu
22
( )( )N x y x xy y= + +
thì:
A.
33
N x y=−
B.
22
N x y=−
C.
33
N x y=+
D.
22
N x y=+
Câu 6. Biu thức nào sau đây không phải là phân thc?
A.
21
3
x
x
+
B.
ab
ab+
C.
2
2x xy+
D.
1
x
x +
Câu 7. Điu kiện xác đnh ca phân thc
4
2
x
x
+
là:
A.
40x+
B.
20x −
C.
40x +=
D.
20x −=
Câu 8. Chn khẳng định đúng:
A.
2
3
xx
yy
=
B.
36
2
xx
yy
=
C.
( ) 5
5( )
x x y
x y x
+
=
+
D.
1x
x y y
=
+
UBND HUYN ..............
TRƯNG THCS ..............
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 8
Thi gian kim tra: 90 phút (không k thời gian giao đ)
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều như hình v sau, mt đáy của hình chóp là:
A. SAC B. SBC
C. SAB D. ABC
Câu 10. Cho hình chóp t giác đều như hình vẽ sau, chn khẳng định đúng:
A. IC = BC B. AD = 18cm
C. BC = 14cm D. IC = IH
Câu 11. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
Hình chóp t giác đều có:
A. Các mặt bên là tam giác đều
B. Tt c các cnh bng nhau
C. Các cnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông
D. Các mt bên là tam giác vuông
Câu 12. Cho ∆DEF vuông tại D như hình vẽ, chn khẳng định đúng:
A.
2 2 2
DE DF EF=+
B.
2 2 2
EF DE DF=+
C.
2 2 2
EF DF DE=−
D.
2 2 2
DF EF DE=+
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 đim) Cho hai đa thức:
22
5 2 3A x xy y= + +
2
55B y xy= +
a) Tìm đa thc C = A + B
b) Tìm đa thc D = A B
Bài 2: (2,0 đim) Thc hin phép tính:
a)
( ) ( )
2 . 5 . 2A x x x y x= + +
b)
( ) ( )
2
. 3 2 3 2B x y x x xy= + +
c)
( )
22
6 4 2 : 2C x y xy xy xy= +
d)
( ) ( )( )
2
4 3 3D x x x= + +
Bài 3: (1,0 đim) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
4 12 9xx++
b)
22
55x y x y +
Bài 4: (1,0 đim)
Đèn đ bàn hình kim t tháp có dng hình chóp t giác đều có cnh
đáy bằng 25cm, chiu cao của đèn để bàn là 35cm, biết đ dài trung
đoạn (chiu cao mt bên) chiếc đèn hình chóp này là 37cm.
a/ Tính th tích ca chiếc đèn đ bàn hình kim t tháp này.
b/ Bạn Minh định dán các mt bên của đèn bằng tm giy màu. Nếu mi mét vuông giy màu là
120000 đồng. Hi bn Minh cn chun b ít nht bao nhiêu tiền đ mua đủ giấy màu để dán được
các mt bên ca chiếc đèn để bàn này ? (coi như mép dán không đáng kể)
Bài 5: (1,0 đim)
Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà bạn Châu (vị trí C
trên hình vẽ) 600m và cách nhà bạn Bình (vị trí B trên hình
vẽ) 450m. Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà Bình và nhà Châu
3 đnh của một tam gc vuông (xem hình v). y nh khong
cách từ nhà Bình đến nhà Châu
Bài 6: (1,0 đim)
Cho 2 biu thc sau:
2 2 2 2
2P Q x y 6xy 3x y+ = + +
;
2 2 2 2
P Q 2x y xy 3x y- = - +
Tìm hai đa thc P và Q tha mãn 2 biu thc trên.
____HT____
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ……….
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIM TRA GIA K I NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN - KHI LP: 8
PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
D
B
A
D
B
B
D
C
C
B
PHN T LUN (7,0 ĐIỂM)
Bài
Đáp án
Đim
1
(1,0 điểm).
a)
2 2 2
2 2 2
22
( 5 2 ) ( 5 5)
5 2 5 5
5
C A B
x xy y y xy
x xy y y xy
xy
=+
= + + +
= + + +
=−+
0.25
0.25
b)
2 2 2
2 2 2
22
( 5 2 ) ( 5 5)
5 2 5 5
10 3 5
D A B
x xy y y xy
x xy y y xy
x xy y
=−
= + +
= + +
= +
0.25
0.25
2
(2,0 điểm)
a)
22
2 .( 5) ( 2 )
2 10 2
10
A x x x y x
x xy x
xy
= + +
= + +
=+
0.25
0.25
b)
2
2
22
( )(3 2) 3 2
.(3 2) .(3 2) 3 2
3 2 3 2 3 2
22
B x y x x xy
x x y x x xy
x x xy y x xy
x xy y
= + +
= + + +
= + + +
= +
0.25
0.25
c)
22
22
(6 4 2 ): 2
6 :2 4 :2 2 :2
341
C x y xy xy xy
x y xy xy xy xy xy
xy
= +
= +
= +
0.25
0.25
d)
( )
2
22
22
4 ( 3)( 3)
8 16 ( 9)
8 16 9
8 25
D x x x
x x x
x x x
x
= + +
= + +
= + + +
=+
0.25
0.25
3
(1,0 điểm)
a)
22
4 12 9 (2 3)x x x+ + = +
0.25
b)
22
55
( )( ) 5( )
( )( 5)
x y x y
x y x y x y
x y x y
+
= + +
= + +
0.25
0.25
4
(1,0 điểm)
a)
Th tích ca chiếc đèn để bàn:
1 21875
.(25.25).37
33
=
(cm
3
)
0.25 +0.25
b)
Din tích xung quanh ca chiếc đèn đ bàn:
2
1
4.( .25.37) 1850( )
2
cm=
S tin bn Minh cn chun b là:
120000.1850 = 222000 (đồng)
0.25
0.25
5
(1,0 điểm)
Áp dụng định lý Pythagore trong ∆ABC vuông tại A:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
BC
2
= 450
2
+ 600
2
BC
2
= 562500
BC = 750
Vy khong cách t nhà Bình đến nhà Châu là 750m.
0,25
0,25
0,25
0,25
6
(1,0 điểm)
Ta có :
2 2 2 2
2P Q x y 6xy 3x y+ = + +
2 2 2 2
P Q 2x y xy 3x y- = - +
Suy ra:
2 2 2 2 2 2 2 2
3 6 3 2 3P x y xy x y x y xy x y= + + + +
2 2 2 2
3 3 5 6P x y xy x y= + +
0.25
2 2 2 2
2 2 2 2
(3 5 6 ):3
5
2
3
P x y xy x y
P x y xy x y
= + +
= + +
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
(2 3 )
5
2 2 3
3
8
3
Q P x y xy x y
Q x y xy x y x y xy x y
Q x y xy x y
= +
= + + +
= +
0,25
0.25
0.25
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN ..............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS .............. NĂM 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8
Thời gian kiểm tra: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức nhiều biến x A. 2 3x yz . B. . y C. 2 - x . D. 4xy + 1
Câu 2. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A. 2 2x y B. 2 3 − xy + 2 1 C.
y − 5 D. 0 2x
Câu 3. Tìm hằng đẳng thức là bình phương của một tổng. A. ( + )2 2 2 a b
= a + ab + b B. ( − )2 2 2 a b
= a ab + b
C. (a b)2 2 2
= a + 2ab + b D. (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b
Câu 4. Tìm hằng đẳng thức là hiệu hai bình phương. A. 2 2
a + b = (a b)(a + b) B. 2 2
a b = (a + b)(a b)
C. (a b)2 = (a b)(a + b) D. 3 3
a b = (a + b)(a b) Câu 5. Nếu 2 2
N = (x y)(x + xy + y ) thì: A. 3 3
N = x y B. 2 2
N = x y C. 3 3
N = x + y D. 2 2
N = x + y
Câu 6. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? 2x +1 ab A. B. x − 3 a + b x C. 2
x + 2xy D. x +1 x + 4
Câu 7. Điều kiện xác định của phân thức là: x − 2
A. x + 4  0 B. x − 2  0
C. x + 4 = 0 D. x − 2 = 0
Câu 8. Chọn khẳng định đúng: x 2x 3x 6x A. = B. = y 3y y 2 y x(x + y) 5 x 1 C. = D. = 5(x + y) x x + y y
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều như hình vẽ sau, mặt đáy của hình chóp là: A. SAC B. SBC C. SAB D. ABC
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều như hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng:
A. IC = BC B. AD = 18cm
C. BC = 14cm D. IC = IH
Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
Hình chóp tứ giác đều có:
A. Các mặt bên là tam giác đều
B. Tất cả các cạnh bằng nhau
C. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông
D. Các mặt bên là tam giác vuông
Câu 12. Cho ∆DEF vuông tại D như hình vẽ, chọn khẳng định đúng: A. 2 2 2
DE = DF + EF B. 2 2 2
EF = DE + DF C. 2 2 2
EF = DF DE D. 2 2 2
DF = EF + DE
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm)
Cho hai đa thức: 2 2
A = x + 5xy − 2 y + 3 và 2
B = y − 5xy + 5 a) Tìm đa thức C = A + B b) Tìm đa thức D = A – B
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) A = 2 . x ( x + 5) + .
x ( y − 2x)
b) B = ( x y) ( x + ) 2 . 3 2 − 3x + 2xy c) C = ( 2 2
6x y − 4xy + 2xy ) : 2xy d) D = ( x + )2 4
− (x − 3)(x + 3)
Bài 3: (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 4x +12x + 9 b) 2 2
x y + 5x − 5y Bài 4: (1,0 điểm)
Đèn để bàn hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh
đáy bằng 25cm, chiều cao của đèn để bàn là 35cm, biết độ dài trung
đoạn (chiều cao mặt bên) chiếc đèn hình chóp này là 37cm.
a/ Tính thể tích của chiếc đèn để bàn hình kim tự tháp này.
b/ Bạn Minh định dán các mặt bên của đèn bằng tấm giấy màu. Nếu mỗi mét vuông giấy màu là
120000 đồng. Hỏi bạn Minh cần chuẩn bị ít nhất bao nhiêu tiền để mua đủ giấy màu để dán được
các mặt bên của chiếc đèn để bàn này ? (coi như mép dán không đáng kể) Bài 5: (1,0 điểm)
Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà bạn Châu (vị trí C
trên hình vẽ)
600m và cách nhà bạn Bình (vị trí B trên hình
vẽ)
450m. Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà Bình và nhà Châu là
3 đỉnh của một tam giác vuông (xem hình vẽ). Hãy tính khoảng
cách từ nhà Bình đến nhà Châu Bài 6: (1,0 điểm) Cho 2 biểu thức sau: 2 2 2 2 2P + Q = x y + 6xy + 3x y ; 2 2 2 2 P - Q = 2x y - xy + 3x y
Tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn 2 biểu thức trên. ____HẾT____ ỦY BAN NHÂN DÂN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 HUYỆN ………. ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP: 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C D B A D B B D C C B
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài Đáp án Điểm 1
(1,0 điểm). C = A + B 2 2 2
= (x + 5xy − 2y ) + ( y − 5xy + 5) a) 2 2 2
= x + 5xy − 2y + y − 5xy + 5 0.25 2 2 = x y + 5 0.25
D = A B 2 2 2
= (x + 5xy − 2y ) − ( y − 5xy + 5) b) 2 2 2
= x + 5xy − 2y y + 5xy − 5 0.25 2 2
= x +10xy − 3y − 5 0.25 2 (2,0 điểm) A = 2 .(
x x + 5) + x( y − 2x) a) 2 2
= 2x +10 + xy − 2x 0.25 = 10 + xy 0.25 2
B = (x y)(3x + 2) − 3x + 2xy 2 = .(3 x x + 2) − .(3 y
x + 2) − 3x + 2xy b) 2 2
= 3x + 2x − 3xy + 2y − 3x + 2xy 0.25
= 2x xy + 2y 0.25 2 2
C = (6x y − 4xy + 2xy) : 2xy c) 2 2
= 6x y : 2xy − 4xy : 2xy + 2xy : 2xy 0.25 = 3x − 4y +1 0.25
D = ( x + 4)2 − (x − 3)(x + 3) 2 2
= x + 8x +16 − (x − 9) 0.25 d) 2 2
= x + 8x +16 − x + 9 = 8x + 25 0.25 3 (1,0 điểm) a) 2 2
4x +12x + 9 = (2x + 3) 0.25 2 2
x y + 5x − 5y b)
= (x y)(x + y) + 5(x y) 0.25
= (x y)(x + y + 5) 0.25 4 (1,0 điểm)
Thể tích của chiếc đèn để bàn: a) 1 21875 0.25 +0.25 .(25.25).37 = (cm3) 3 3
Diện tích xung quanh của chiếc đèn để bàn: 1 2
4.( .25.37) = 1850(cm ) 0.25 b) 2
Số tiền bạn Minh cần chuẩn bị là: 120000.1850 = 222000 (đồ 0.25 ng) 5 (1,0 điểm)
Áp dụng định lý Pythagore trong ∆ABC vuông tại A: 0,25 BC2 = AB2 + AC2 0,25 BC2 = 4502 + 6002 BC2 = 562500 BC = 750 0,25
Vậy khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu là 750m. 0,25 6 (1,0 điểm) Ta có : 2 2 2 2 2P + Q = x y + 6xy + 3x y 2 2 2 2 P - Q = 2x y - xy + 3x y Suy ra: 2 2 2 2 2 2 2 2
3P = x y + 6xy + 3x y + 2x y xy + 3x y 2 2 2 2
3P = 3x y + 5xy + 6x y 0.25 2 2 2 2
P = (3x y + 5xy + 6x y ) : 3 5 2 2 2 2 P = x y + xy + 2x y 3 0,25 2 2 2 2
Q = P − (2x y xy + 3x y ) 5 2 2 2 2 2 2 2 2 Q = x y +
xy + 2x y − 2x y + xy − 3x y 3 0.25 8 2 2 2 2 Q = −x y + xy x y 3 0.25