Trang 1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ….
TRƯỜNG THPT ….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho khối chóp có diện tích đáy là 9 và chiều cao là 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
18
. B.
6
. C.
3
. D.
12
.
Câu 2: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
32
4
xx
y
x

có phương trình là:
A.
1y
. B.
. C.
2x
. D.
2, 2xx
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
tam giác
ABC
cân tại
A
.
Cạnh bên
SB
lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của
BC
các góc bằng
0
45
, khoảng
cách từ
S
đến cạnh
BC
bằng
a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
.
22
3
S ABC
a
V
. B.
3
.
2
6
S ABC
a
V
. C.
3
.
2
3
S ABC
a
V
. D.
3
.
3
S ABC
Va
.
Câu 4: Thể tích khối chóp có diện tích đáy
B
và có chiều cao
h
A.
4
3
Bh
. B.
Bh
. C.
3Bh
. D.
1
3
Bh
.
Câu 5: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A.
7
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 6: Cho hàm số
()y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình
2 1 0fx
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 7: Hàm số
42
42y x x
đạt cực đại tại điểm
A.
0x
. B.
2x 
. C.
2x
. D.
2x
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên
¡
hàm số
( )
y f x
¢
=
đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số
( )
42
2y f x x=-
A.
9
. B.
5
. C.
3
. D.
7
.
Trang 2
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
, biết
2AB a=
,
3AC a=
2AA a
¢
=
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
.
A.
3
3a
. B.
3
2a
. C.
3
6a
. D.
3
a
.
Câu 10: Cho hàm số
fx
liên tục trên
1;5
đồ thị trên đoạn
1;5
như hình vẽ bên dưới. Giá
trị lớn nhất của hàm số
fx
trên đoạn
1;5
bằng
A.
3
. B. -1. C. 5. D.
1
Câu 11: Cho hàm số
23
1
x
fx
x
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
fx
nghịch biến trên
; 1 1; 
. B.
fx
nghịch biến trên
R
.
C.
fx
đồng biến trên
R
. D.
fx
nghịch biến trên
;1
1; 
.
Câu 12: Cho hàm số
fx
bảng biến thiên như sau:
1
y
y'
+
2
0
0
1
x
+
+
2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
1; 
.
B. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
1;1
.
C. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
2;2
.
D. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
;1
.
Câu 13: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
3
y 
. B.
0
y
. C.
3
y
. D.
5
y
.
Câu 14: Trên đoạn
1;3
, hàm số
32
31y x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A.
2x
. B.
. C.
1x 
. D.
1x
.
Trang 3
Câu 15: Gọi
S
là số điểm chung của hai đồ thị hàm số
3
33y x x
3yx
. Tìm
S
.
A.
3S
. B.
2S
. C.
0S
. D.
1S
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc bằng
60
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
4
a
.
Câu 17: Số mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều là
A.
7
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 18: Số các giá trị nguyên của tham số
m
trong đoạn
2021;2021
để hàm số
32
41y mx mx m x
nghịch biến trên
A.
2021
. B.
2016
. C.
4034
. D.
2017
.
Câu 19: Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20: Tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A.
3
cạnh. B.
5
cạnh. C.
4
cạnh. D.
6
cạnh.
Câu 21: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
3
31y x x
. B.
1
1
x
y
x

. C.
42
1y x x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 22: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước
2;3;4
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
24
. B.
12
. C.
20
. D.
8
.
Câu 23: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
4
f x x
x

trên đoạn
5
;1
2




bằng
A.
59
3
. B.
101
5
. C.
6
. D.
20
.
Câu 24: Hàm số
y f x
có đạo hàm
2
2f x x

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
;0
và đồng biến trên
0;
.
B. Hàm số đồng biến trên
;0
và nghịch biến trên
0;
.
C. Hàm số nghịch biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
.
Trang 4
Câu 25: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm
số
4 3 2
23y x x x mx m
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Số phần tử của
S
bằng
A.
0
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 26: Hàm số
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực tiểu tại
3x
thì giá trị tham số m thuộc tập nào
sau đây?
A.
1;5
. B.
. C.
3;6
D.
6;
.
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2a
. Tam giác
SAD
cân tại
S
mặt bên
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể ch khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
.
Tính khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
SCD
.
A.
2ha
B.
6
2
ha
C.
25
3
ha
D.
2
2
a
h
Câu 28: Cho hàm số
42
2f x x x
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
2f x m
có 4 nghiệm phân biệt?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh chữ nhật
AB a
2AD a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
0
30
.
A.
3
15
9
a
V
. B.
3
4 15
45
a
V
. C.
3
15
45
a
V
. D.
3
4 15
15
a
V
.
Câu 30: Cho hàm số
32
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 31: Cho hàm số
fx
có đạo hàm
3
2 1 .f x x x
Số điểm cực trị của
fx
A.
3
B.
0
C.
2
D.
4
Câu 32: Bạn một đoạn dây dài
1m
, bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một
tam giác đều, phần còn lại uốn thành một hình vuông. Gọi
0
x
độ dài phần đầu để tổng diện tích hai
hình trên là nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
36 16 3
11
m
. B.
27 12 3
11
m
. C.
54 24 3
11
m
. D.
36 16 3
33
m
.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
B
5
D
9
C
13
C
17
C
21
B
25
B
29
A
2
B
6
C
10
A
14
A
18
B
22
A
26
B
30
C
3
C
7
A
11
D
15
D
19
B
23
D
27
A
31
C
4
D
8
B
12
A
16
D
20
D
24
C
28
A
32
B
x
y
O

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT ….
MÔN: TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài: 60 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho khối chóp có diện tích đáy là 9 và chiều cao là 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 18 . B. 6 . C. 3 . D. 12 . 2 x  3x  2
Câu 2: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
có phương trình là: 2 x  4 A. y  1. B. x  2  . C. x  2 .
D. x  2, x  2  .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và tam giác ABC cân tại A .
Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 0 45 , khoảng
cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 2a 2 3 a 2 3 a 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 Va 3 . S.ABC 3 S.ABC 6 S.ABC 3 S.ABC
Câu 4: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và có chiều cao h 4 1 A. Bh . B. Bh . C. 3Bh . D. Bh . 3 3
Câu 5: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 6: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 1 0 là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 7: Hàm số 4 2
y x  4x  2 đạt cực đại tại điểm A. x  0 .
B. x   2 . C. x  2 . D. x  2 .
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) xác định trên ¡ và hàm số y = f (
¢ x) có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 4 2 x - 2x ) là A. 9 . B. 5 . C. 3 . D. 7 . Trang 1
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B ¢ C
¢ ¢ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB = 2a ,
AC = 3a AA¢= 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ AB . C A B ¢ C ¢ ¢. A. 3 3a . B. 3 2a . C. 3 6a . D. 3 a .
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên  1  ; 
5 và có đồ thị trên đoạn  1  ; 
5 như hình vẽ bên dưới. Giá
trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn  1  ;  5 bằng A. 3 . B. -1. C. 5. D. 1 x
Câu 11: Cho hàm số f x 2 3 
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? x 1
A. f x nghịch biến trên  ;    1  1; .
B. f x nghịch biến trên R .
C. f x đồng biến trên R .
D. f x nghịch biến trên   ;1  và 1; .
Câu 12: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 1 + ∞ y' 0 + 0 + ∞ 2 y 2 ∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;  .
B. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  1   ;1 .
C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  2  ;2 .
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng   ;1  .
Câu 13: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số là A. y  3  . B. y  0 . C. y  3 . D. y  5 .
Câu 14: Trên đoạn 1;  3 , hàm số 3 2
y x  3x 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x  2 . B. x  3  . C. x  1  . D. x 1. Trang 2
Câu 15: Gọi S là số điểm chung của hai đồ thị hàm số 3
y x  3x  3 và y x  3 . Tìm S .
A. S  3.
B. S  2 .
C. S  0 .
D. S  1 .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. . 6 12 4 4
Câu 17: Số mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều là A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 18: Số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  20  21;20  21 để hàm số 3 2
y mx mx  m  4 x 1 nghịch biến trên  là A. 2021. B. 2016 . C. 4034 . D. 2017 .
Câu 19: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 20: Tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 3 cạnh. B. 5 cạnh. C. 4 cạnh. D. 6 cạnh.
Câu 21: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 1 x 1 A. 3
y x  3x 1. B. y
y x x  . D. y x  . C. 4 2 1 1 x  . 1
Câu 22: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 2;3; 4 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 24 . B. 12 . C. 20 . D. 8 .  5 
Câu 23: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số   4 f x x  trên đoạn  ; 1    bằng x  2  59 101 A. . B. . C. 6 . D. 20 . 3 5
Câu 24: Hàm số y f x có đạo hàm f  x 2  2
x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ; 0 và đồng biến trên 0;  .
B. Hàm số đồng biến trên ; 0 và nghịch biến trên 0;  .
C. Hàm số nghịch biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên  . Trang 3
Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 4 3 2
y x  2x  3x mx m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . 1 Câu 26: Hàm số 3 2 y
x mx   2
m  4 x  3 đạt cực tiểu tại x  3 thì giá trị tham số m thuộc tập nào 3 sau đây? A. 1;5 . B.  1  ;3. C. 3;6 D. 6;  .
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD 4
cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a . 3
Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD . 6 2 5 a 2
A. h a 2 B. h a C. h a D. h  2 3 2
Câu 28: Cho hàm số f x 4 2
 x  2x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
f x  m  2 có 4 nghiệm phân biệt? A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a AD  2a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 0 30 . 3 a 15 3 4a 15 3 a 15 3 4a 15 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 9 45 45 15 Câu 30: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. y O x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 . 3
Câu 31: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x  2  x  
1 . Số điểm cực trị của f x là A. 3 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 32: Bạn Hà có một đoạn dây dài 1m , bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một
tam giác đều, phần còn lại uốn thành một hình vuông. Gọi x là độ dài phần đầu để tổng diện tích hai 0
hình trên là nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? 36 16 3 27 12 3 54  24 3 36 16 3 A. m . B. m . C. m . D. m . 11 11 11 33 ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 B 5 D 9 C 13 C 17 C 21 B 25 B 29 A 2 B 6 C 10 A 14 A 18 B 22 A 26 B 30 C 3 C 7 A 11 D 15 D 19 B 23 D 27 A 31 C 4 D 8 B 12 A 16 D 20 D 24 C 28 A 32 B Trang 4