Đề thi giữa học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 Cánh Diều năm 2022 - 2023 - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 Cánh Diều năm 2022 - 2023 - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIM TRAGIA HC KÌ I
MÔN KHTN 6 - THI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
NI
DUNG
KIN
THC
ĐƠN VỊ KIN
THƯC
CÁC MỨC ĐỘ NHN THC
NHN BIT
THÔNG HIU
VN DNG
VN DNG CAO
%
TN
G
ĐI
M
ĐIM
THI
GIAN
S
CÂU
ĐI
M
TH
I
GIA
N
S
CÂU
ĐI
M
TH
I
GIA
N
S
CÂU
ĐI
M
TH
I
GIA
N
1. Đa
dng
nm
1.1. Vai trò ca
nm
0,5
0,5đ
= 5%
2. Đa
dng
thc vt
2.1. Các nhóm thc
vt
1,5
1,5đ
=15%
2.2. Vai trò ca
thc vt
0,5
1
3
3,5đ
=35%
3. Đa
dng
động vt
3.1. S đa dạng
động vt không
xương sống
0,5
1
2
2,5đ
=25%
4. Đa
dạng ĐV
4.1. Nhn biết
động vật có xương
1
1
có xs
sng
=10%
4.2. S đa dạng
động vật có xương
sng
1
=10%
TNG
4
1
3
1
2
1
1
T L %
40%
30%
20%
10%
100%
BẢNG ĐẶC T THUẬT ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
MÔN: SINH LP 6- THI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
NI
DUNG
KIN
THC
ĐƠN VỊ
KIN THC
MỨC ĐỘ KIN THỨC,KĨ NĂNG CẦN KIM TRA,
ĐÁNH GIÁ
S CÂU HI THEO MỨC ĐỘ NHN
THƯC
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
thp
Vn
dng cao
1. Đa dạng
nm
1.1 vai trò
ca nm
1. Nhn biết :
- Vai trò ca nm trong t nhiên
1
2. Đa dạng
thc vt
2.1. Các
nhóm thc
vt
2.2. Vai trò
ca thc vt
1.Nhn Biết
- Nêu được các ngành thc vật, xác định được ngành thc
vt nào phân b rng nht
- Lấy được ví d v cây thuc nhóm thc vt ht kín
- Vai trò ca thc vt bo v đất, nguồn nước
2. Thông hiu
- Lấy được ví d chng minh các vai trò ca thc vt
4
1
3. Đa dạng
động vt
3.1. S đa
dạng động
1. Nhn Biết:
- Nêu được các ngành động vật không xương sống
không
xương
sng
vt không
xương sống
3. Vn dng
- Đề ra được các bin pháp phòng tránh bnh giun sán
sinh người
1
1
4. Đa dạng
động vt
có xương
sng
4.1. Nhn
biết động vt
có xương
sng
4.2. S đa
dạng động
vật có xương
sng
1. Nhn biết
- Nêu được đặc điểm chung ca lớp động vt có vú
3. Vn dng
- Phân biệt động vật không xương sống và động vt có
xương sống
1
1
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TH&THCS
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II NĂM HỌC
MÔN: KHTN 6
Thi gian làm bài 60 phút
* Trc nghiệm : 3 điểm
Câu 1: Trong t nhiên, nm có vai trò gì?
A. Lên men bánh, bia, rượu… B. Cung cấp thức ăn
C. Dùng làm thuc D. Tham gia phân hy cht thải động vt và xác sinh vt
Câu 2: Thc vật được chia thành các ngành nào?
A. Nm, Rêu, To và Ht kín B. Rêu, Dương xỉ, Ht trn, Ht kín
C. Ht kín, Quyết, Ht trn, Nm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết
Câu 3: Ngành thc vt nào phân b rng nht?
A. Ht kín B. Ht trn
C. Dương xỉ D. Rêu
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuc ngành Ht kín là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hng, cây i, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây vn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vn tuế.
Câu 5: Vì sao ng đồi núi nơi có rừng s ít xy ra st lở, xói mòn đất?
A. Vì đất khu vực đó là đất sét nên không b xói mòn
B. Vì các tán cây, r cây gim lc chy của dòng nước, r cây gi đất
C. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vc khác
D. Vì nước s b hp thu hết tr thành nước ngm khiến tốc độ dòng chy gim
Câu 6: Cho các ngành động vt sau:
(1) Thân mm (4) Rut khoang
(2) Bò sát (5) Chân khp
(3) Lưỡng cư (6) Giun
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4) B. ( 1), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6)
* T luận: 7 điểm
Câu 7: 3 điểm
K tên 5 vai trò ca thc vật đối vi đời sống con người? mi vai trò cho mt ví d ?
Câu 8: 1 điểm
Phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống ?
Câu 9: 2 điểm
Để phòng tránh bnh giun sán kí sinh ngưi chúng ta cn có nhng bin pháp nào ?
Câu 10: 1 điểm
Cho các động vt sau : Con th, Con bò, thú m vt, Cá heo.
Vì sao các động vật trên được xếp vào lớp động vt có vú ( lp thú ) ?
Đáp án + Biểu điểm
* Trc nghiệm: 3 điểm
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
A
C
B
B
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 7
3 điểm
* Vai trò ca thc vt với đời sống con người
- Làm lương thực, thc phm : go, rau xanh,..
- Làm thuc, gia v: Rau ngi cứu, ….
- Làm đồ dùng và giy : G thông, tre,…
- Làm cây cnh và trang trí : Tùng la hán, hoa hng
- Cho bóng mát và điều hòa không khí : Cây bàng ,…
1
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 8
1 điểm
a. + Động vật không xương sống có đặc điểm chung là cơ thể
không có xương sống
+ Động vật có xương sống có b xương trong
- Có xương sống dọc lưng
- Trong ct sng cha ty sng
0, 25
0,25
0,25
0,25
Câu 9
2 điểm
a. Bin pháp phòng tránh bnh giun sán kí sinh
- Gi v sinh trong ăn uống
- Ăn chín, uống sôi
- Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
- Tẩy giun sán định kì
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 10
1 điểm
b. Vì các động vật trên đều có những đặc điểm chung như :
- Có lông mao bao ph cơ thể
- Sinh sản : Đẻ con và nuôi con bng sa m
- Có răng
0,25
0,5
0,25
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KÌ I
MÔN KHTN 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO % TỔN NỘI ĐƠN VỊ KIẾN G DUNG THƯC ĐIỂ KIẾN M THỨC SỐ ĐIỂM THỜI SỐ ĐIỂ THỜ SỐ ĐIỂ THỜ SỐ ĐIỂ THỜ CÂU GIAN CÂU M I CÂU M I CÂU M I GIA GIA GIA N N N 1. Đa 1 0,5 0,5đ 1.1. Vai trò của dạng nấm = 5% nấm
2.1. Các nhóm thực 3 1,5 1,5đ 2. Đa vật =15% dạng 1 0,5 1 3 3,5đ thực vật 2.2. Vai trò của thực vật =35% 3.1. Sự đa dạng 1 0,5 1 2 2,5đ 3. Đa động vật không dạng =25% xương sống động vật 4. Đa 4.1. Nhận biết 1 1 1đ
dạng ĐV động vật có xương có xs sống =10% 4.2. Sự đa dạng 1 1 1đ động vật có xương =10% sống TỔNG 7 4 1 3 1 2 1 1 TỈ LỆ % 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: SINH LỚP 6- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT NỘI ĐƠN VỊ
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC,KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA,
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN DUNG KIẾN THỨC ĐÁNH GIÁ THƯC KIẾN THỨC Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao thấp 1.1 vai trò 1. Nhận biết : 1. Đa dạ của nấm ng
- Vai trò của nấm trong tự nhiên 1 nấm
2. Đa dạng 2.1. Các 1.Nhận Biết thực vật nhóm thực
- Nêu được các ngành thực vật, xác định được ngành thực 4 1 vật
vật nào phân bố rộng nhất 2.2. Vai trò
- Lấy được ví dụ về cây thuộc nhóm thực vật hạt kín của thực vật
- Vai trò của thực vật bảo vệ đất, nguồn nước 2. Thông hiểu
- Lấy được ví dụ chứng minh các vai trò của thực vật
3. Đa dạng 3.1. Sự đa 1. Nhận Biết:
động vật dạng động
- Nêu được các ngành động vật không xương sống không vật không 3. Vận dụng 1 1 xương xương sống
- Đề ra được các biện pháp phòng tránh bệnh giun sán kí sống sinh ở người
4. Đa dạng 4.1. Nhận 1. Nhận biết 1
động vật biết động vật - Nêu được đặc điểm chung của lớp động vật có vú 1
có xương có xương 3. Vận dụng sống sống
- Phân biệt động vật không xương sống và động vật có 4.2. Sự đa xương sống dạng động vật có xương sống
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC TRƯỜNG TH&THCS MÔN: KHTN 6
Thời gian làm bài 60 phút
* Trắc nghiệm : 3 điểm
Câu 1: Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì?
A. Lên men bánh, bia, rượu… B. Cung cấp thức ăn
C. Dùng làm thuốc D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật
Câu 2: Thực vật được chia thành các ngành nào?
A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết
Câu 3: Ngành thực vật nào phân bố rộng nhất?
A. Hạt kín B. Hạt trần C. Dương xỉ D. Rêu
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 5: Vì sao ở vùng đồi núi nơi có rừng sẽ ít xảy ra sạt lở, xói mòn đất?
A. Vì đất ở khu vực đó là đất sét nên không bị xói mòn
B. Vì các tán cây, rễ cây giảm lực chảy của dòng nước, rễ cây giữ đất
C. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vực khác
D. Vì nước sẽ bị hấp thu hết trở thành nước ngầm khiến tốc độ dòng chảy giảm
Câu 6: Cho các ngành động vật sau:
(1) Thân mềm (4) Ruột khoang (2) Bò sát (5) Chân khớp (3) Lưỡng cư (6) Giun
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4) B. ( 1), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6)
* Tự luận: 7 điểm Câu 7: 3 điểm
Kể tên 5 vai trò của thực vật đối với đời sống con người? mỗi vai trò cho một ví dụ ? Câu 8: 1 điểm
Phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống ? Câu 9: 2 điểm
Để phòng tránh bệnh giun sán kí sinh ở người chúng ta cần có những biện pháp nào ? Câu 10: 1 điểm
Cho các động vật sau : Con thỏ, Con bò, thú mỏ vịt, Cá heo.
Vì sao các động vật trên được xếp vào lớp động vật có vú ( lớp thú ) ?
Đáp án + Biểu điểm * Trắc nghiệm: 3 điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A C B B Câu Đáp án Biểu điểm Câu 7
* Vai trò của thực vật với đời sống con người 3 điểm
- Làm lương thực, thực phẩm : gạo, rau xanh,.. 1
- Làm thuốc, gia vị: Rau ngải cứu, …. 0,5
- Làm đồ dùng và giấy : Gỗ thông, tre,… 0,5
- Làm cây cảnh và trang trí : Tùng la hán, hoa hồng 0,5
- Cho bóng mát và điều hòa không khí : Cây bàng ,… 0,5 Câu 8
a. + Động vật không xương sống có đặc điểm chung là cơ thể 0, 25 1 điểm không có xương sống
+ Động vật có xương sống có bộ xương trong 0,25
- Có xương sống ở dọc lưng 0,25
- Trong cột sống chứa tủy sống 0,25 Câu 9
a. Biện pháp phòng tránh bệnh giun sán kí sinh 2 điểm
- Giữ vệ sinh trong ăn uống 0,5 - Ăn chín, uống sôi 0,5
- Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh 0,5 - Tẩy giun sán định kì 0,5 Câu 10
b. Vì các động vật trên đều có những đặc điểm chung như : 1 điểm
- Có lông mao bao phủ cơ thể 0,25
- Sinh sản : Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ 0,5 - Có răng 0,25