Đề thi giữa học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 Cánh Diều năm 2022 - 2023 - Đề 1

Đề thi giữa học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 Cánh Diều năm 2022 - 2023 - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIM TRA GIA K 2 NĂM HC 2022 2023
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đ)
A. TRC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Bin pháp nào hu hiu nht đ phòng bnh do virus?
A. Có chế độ dinh dưng tt, bo v môi trường sinh thái cân bng và trong
sch.
B. Chăm sóc sức khe, nâng cao th trng, tp th dc, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. S dng vaxin vào thi đim phù hp.
Câu 2. Loi nấm nào sau đây được s dng làm thc ăn cho ngưi?
A. Nm men.
B. Nm đ.
C. Nấm hương.
D. Nm than.
Câu 3. Vai trò ch yếu ca thc vt vi đi sng động vt và con ngưi
A. là nơi sinh sn ca mt s động vt.
B. là nơi tổng hp cht hữu cơ và tạo ra oxygen cung cấp cho động vt và con
người
C. là nhà sn cut thc ăn cho sinh gii.
D. Giúp lc không kí.
Câu 4. Thc vt góp phn làm gim ô nhiễm môi trường bng cách
A. gim bi và khí độc, tăng hàm lượng CO2 .
B. gim bi và khí đc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. gim bi và khí đc, giảm hàm lượng O2 .
D. gim bi và sinh vt gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
Câu 5. Động vật có xương sống bao gm
A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. thân mm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
D. cá, chân khp, bò sát, chim, thú.
Câu 6. Đơn vị ca lc là
A. niutơn.
B. mét.
C. gi.
D. gam.
Câu 7. Dng c dùng đ đo lực là
A. nhit kế.
B. bình chia đ
C. thưc dây.
D. lc kế.
Câu 8. Động vật nào dưới đây thuc lớp lưỡng cư?
A. Cá chép.
B. Cá cóc Tam đảo.
C. Cá mè.
D. Cá su.
Câu 9. Trường hợp liên quan đến lc không tiếp xúc là
A. cu th đang đá bóng
B. ngưi dọn hàng đy thùng hàng trên sân.
C. qu bưởi đang rơi từ trên xung
D. bạn Lan đang đi xe đạp.
Câu 10. Dương x sinh sn bng
A. cách ny chi.
B. ht.
C. bào t.
D. c.
Câu 11. Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo qu nặng 200 g thì độ biến
dng của lò xo là 1 cm. Để độ biến dng ca lò xo là 2 cm thì cn treo vt nng
có khi lưng là
A. 200g.
B. 300g.
C. 400g.
D. 500g.
Câu 12. Thc vật có vai trò đối vi đng vt là
A. cung cp thc ăn.
C. cung cp thức ăn, nơi ở.
B. ngăn biến đổi khí hu.
D. gi đất, gi nước.
Câu 13. Thc vt đưc chia thành các ngành nào?
A. Rêu, Dương x, Ht trn, Ht kín.
B. Nấm, Dương x, Rêu, Quyết.
C. Ht kín, Quyết, Ht trn, Nm.
D. Nm, Rêu, To, và Ht kín.
Câu 14. Tp hợp các loài nào dưới đây thuộc lp bò sát?
A. Rùa, rn, cá su, cóc nhà.
B. Thn ln, rn, cá su, ba ba.
C. Ba ba, rùa, cá su, th.
D. Thn ln, rn, cá voi, rùa.
Câu 15. Rêu thường sng
A. nơi khô hạn. B. nơi m ưt.
C. dưi nước. D. môi trường không khí.
Câu 16. Nhóm thc vt nào sau đây có đặc điểm: có mch, có ht, không có
hoa?
A. Rêu. B. Dương x. C. Ht trn. D. Ht kín.
B. PHN T LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,5 đim). u vai trò của động vật không xương sống đối vi con
người?
Câu 18 (0,75 đim). Ly ba ví d v tác dng ca lc trong đó có trưng hp:
+ vt thay đi vn tc;
+ vt thay đi hưng chuyển động;
+ vt b biến dng.
Câu 19 (0,75 đim). Mt hc sinh nng 50 kg. Trọng lưng ca học sinh đó là
bao nhiêu?
Câu 20 (2,0 đim). Em hãy trình bày vai trò ca thc vt đi vi đi sng con
người?
Câu 21 (1,0 đim). u cách phân bit nm đc và nấm thường?
Đáp án đề thi gia kì 2 KHTN 6
TNKQ (4,0 đim): Mi câu chọn đáp án đúng được 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
D
C
B
B
A
A
D
B
C
C
C
A
B
B
C
Phn II: T lun: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,5
đim)
Trình bày đúng vai trò ca đng vật không xương sống
đối với con người.
- Làm thc phm: tôm, cua, mc, sa,...
- Làm dưc liu: mt ong, v bào ngư,...
- Làm màu m đất đai: giun đất
- Làm thức ăn cho động vt khác: châu chu, dế mèn...
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
Câu 18
(0,75
đim)
- Mi trưng hợp đúng 0,25 điểm.
+ Bạn An đá quảng v phía cu môn.
+ Qu bóng đập vào xà ngang ri bt ra.
+ Em bé nm trên đm.
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
Câu 19
(0,75
đim)
Trọng lượng ca học sinh đó là :
P = 10m = 10.50 = 500 (N)
0,75
điểm
Câu 20
(2,0
đim)
Vai trò ca thc vt đi vi đi sống con người
- Cung cấp lương thực, thc phm.
- Cho bóng mát và điu hòa khí hu.
- Làm thuc, gia v, cây cnh và trang trí.
- Làm đ dùng và nguyên liệu để sn xut giy.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 21
(1,0
đim)
- Phân bit màu sc và vòng cung nm:
+ V màu sc: Nấm độc thưng có màu sc sc s: Đ,
tím, cam…
+ V vòng cung nm thì ch xut hin nấm đc mà
0,5 điểm
0,5 điểm
không có nấm thưng
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaxin vào thời điểm phù hợp.
Câu 2. Loại nấm nào sau đây được sử dụng làm thức ăn cho người? A. Nấm men. B. Nấm đỏ. C. Nấm hương. D. Nấm than.
Câu 3. Vai trò chủ yếu của thực vật với đời sống động vật và con người
A. là nơi sinh sản của một số động vật.
B. là nơi tổng hợp chất hữu cơ và tạo ra oxygen cung cấp cho động vật và con người
C. là nhà sản cuất thức ăn cho sinh giới. D. Giúp lọc không kí.
Câu 4. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2 .
B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2 .
D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
Câu 5. Động vật có xương sống bao gồm
A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
D. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.
Câu 6. Đơn vị của lực là A. niutơn. B. mét. C. giờ. D. gam.
Câu 7. Dụng cụ dùng để đo lực là A. nhiệt kế. B. bình chia độ C. thước dây. D. lực kế.
Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc lớp lưỡng cư? A. Cá chép. B. Cá cóc Tam đảo. C. Cá mè. D. Cá sấu.
Câu 9. Trường hợp liên quan đến lực không tiếp xúc là
A. cầu thủ đang đá bóng
B. người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
C. quả bưởi đang rơi từ trên xuống
D. bạn Lan đang đi xe đạp.
Câu 10. Dương xỉ sinh sản bằng A. cách nảy chồi. B. hạt. C. bào tử. D. củ.
Câu 11. Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 200 g thì độ biến
dạng của lò xo là 1 cm. Để độ biến dạng của lò xo là 2 cm thì cần treo vật nặng có khối lượng là A. 200g. B. 300g. C. 400g. D. 500g.
Câu 12. Thực vật có vai trò đối với động vật là A. cung cấp thức ăn.
C. cung cấp thức ăn, nơi ở.
B. ngăn biến đổi khí hậu.
D. giữ đất, giữ nước.
Câu 13. Thực vật được chia thành các ngành nào?
A. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
B. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.
D. Nấm, Rêu, Tảo, và Hạt kín.
Câu 14. Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp bò sát?
A. Rùa, rắn, cá sấu, cóc nhà.
B. Thằn lằn, rắn, cá sấu, ba ba.
C. Ba ba, rùa, cá sấu, thỏ.
D. Thằn lằn, rắn, cá voi, rùa.
Câu 15. Rêu thường sống ở
A. nơi khô hạn. B. nơi ẩm ướt.
C. dưới nước. D. môi trường không khí.
Câu 16. Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm: có mạch, có hạt, không có hoa?
A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,5 điểm). Nêu vai trò của động vật không xương sống đối với con người?
Câu 18 (0,75 điểm). Lấy ba ví dụ về tác dụng của lực trong đó có trường hợp:
+ vật thay đổi vận tốc;
+ vật thay đổi hướng chuyển động; + vật bị biến dạng.
Câu 19 (0,75 điểm). Một học sinh nặng 50 kg. Trọng lượng của học sinh đó là bao nhiêu?
Câu 20 (2,0 điểm). Em hãy trình bày vai trò của thực vật đối với đời sống con người?
Câu 21 (1,0 điểm). Nêu cách phân biệt nấm độc và nấm thường?
Đáp án đề thi giữa kì 2 KHTN 6
TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/A D C B B A A D B C C C C A B B C
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Trình bày đúng vai trò của động vật không xương sống đối với con người.
- Làm thực phẩm: tôm, cua, mực, sứa,... 0,5 điểm Câu 17
- Làm dược liệu: mật ong, vỏ bào ngư,... 0,5 điểm (1,5 điểm)
- Làm màu mỡ đất đai: giun đất 0,25 điểm
- Làm thức ăn cho động vật khác: châu chấu, dế mèn... 0,25 điểm
- Mỗi trường hợp đúng 0,25 điểm. 0,25 Câu 18 điểm
+ Bạn An đá quả bóng về phía cầu môn. (0,75 0,25 điể
+ Quả bóng đập vào xà ngang rồi bật ra. m) điểm + Em bé nằm trên đệm. 0,25 điểm Câu 19
Trọng lượng của học sinh đó là : (0,75 0,75 điể P = 10m = 10.50 = 500 (N) m) điểm
Vai trò của thực vật đối với đời sống con người
- Cung cấp lương thực, thực phẩm. 0,5 điểm Câu 20
- Cho bóng mát và điều hòa khí hậu. 0,5 điểm (2,0 điểm)
- Làm thuốc, gia vị, cây cảnh và trang trí. 0,5 điểm
- Làm đồ dùng và nguyên liệu để sản xuất giấy. 0,5 điểm
- Phân biệt màu sắc và vòng cuống nấm: Câu 21 0,5 điểm
+ Về màu sắc: Nấm độc thường có màu sắc sặc sỡ: Đỏ, (1,0 tím, cam… 0,5 điể điể m m)
+ Về vòng cuống nấm thì chỉ xuất hiện ở nấm độc mà
không có ở nấm thường