Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 2

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều gồm 3 đề sách Công nghệ Cơ khí có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. 

Trang 1/4 - Mã đề 002
TRƯỜNG THCS&THPT
VĨNH HÒA HƯNG BẮC
TỔ SỬ - ĐỊA - CÔNG NGHỆ
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
Họ và tên: ............................................................... Lớp: ...................
PHN I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Câu 1: Công việc sản xuất lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực đòi hỏi người thực hiện phải có
A. sức khỏe tốt trình độ phù hợp, kỹ năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy trình và nội
quy lao động.
B. sức khỏe tốt và không cần trình độ chỉ cần tuân thủ nội quy lao động.
C. kỹ năng, sáng tạo thiết kế các sản phẩm công nghệ cao.
D. tính k luật, nghiêm túc trong công vic, t m, cn thn.
Câu 2: Ngành nào sau đây không thuộc ngành đào tạo sản xuất, lắp ráp sản phẩm khí động
lực?
A. Công nghệ lên men. B. Công nghệ hàn, công nghệ sơn.
C. Công nghệ kỹ thuật cơ khí. D. Công nghệ kỹ thuật thủy lực.
Câu 3: Để bảo dưỡng sửa chữa máy khí động lực, người thợ cần theo học các chương trình
đào tạo thuộc ngành nào?
A. Kỹ thuật cơ khí động lực, kỹ thuật ô tô, công nghệ kỹ thuật ô tô, công nghệ sơn ô tô.
B. Kỹ thuật tàu thủy, công nghệ kỹ thuật điện máy bay, công nghệ kỹ thuật điện lực.
C. Công nghệ kỹ thuật máy nông lâm, công nghệ vật liệu dệt may.
D. Kỹ thuật phục hồi chức năng, kỹ thuật hình ảnh y học, công nghệ sợi dệt.
Câu 4: Ngh lắp ráp máy, thiết b cơ khí động lc thc hiện công việc nào?
A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.
B. Xây dựng các bản vẽ thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.
C. Tính toán, mô phỏng các sản phẩm máy móc thuộc lĩnh vực điện tử.
D. Lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.
Câu 5: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có bộ phận nào?
A. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, thân máy, nắp máy.
B. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, xupap.
C. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà.
D. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thân máy là chi tiết cố định.
B. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động.
C. Nắp máy là chi tiết cố định.
D. Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định.
Mã đề 002
Trang 2/4 - Mã đề 002
Câu 7: Các chi tiết nào dưới đây cùng với xilanh đỉnh piston tạo thành buồng cháy của
động cơ?
A. Piston. B. Thanh truyền. C. Nắp máy. D. Thân xilanh.
Câu 8: Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?
A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước.
B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước.
C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí.
D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí.
Câu 9: Trong thân máy, phần để lắp xilanh gọi là gì?
A. Bulông. B. Gugiông. C. Nắp xi lanh. D. Thân xi lanh.
Câu 10: Ở động cơ Diesel 4 kì, pít tông ở vị trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
A. Đầu kì nạp. B. Cuối kì nạp và cháy.
C. Cuối kì nén. D. Đầu kì nén.
Câu 11: Động cơ đốt trong là loại
A. động cơ nhiệt. B. động cơ điện.
C. động cơ thuỷ lực. D. động cơ gió.
Câu 12: Phân loại theo số hành trình pit-tông trong một chu trình công tác có
A. động cơ 2 kỳ và 3 kỳ. B. động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.
C. động cơ 3 kỳ và 4 kỳ. D. động cơ 1 kỳ và 4 kỳ.
Câu 13: Theo cách bố trí xi lanh động cơ nào sau đây không đúng?
A. Động cơ thẳng hàng. B. Động cơ chữ V.
C. Động cơ hình sao. D. Động cơ hình vuông.
Câu 14: Trong kì nạp của động cơ Diesel 4 kì, khí nạp vào xi lanh là
A. không khí. B. hoà khí.
C. dầu Diesel. D. hỗn hợp dầu Diesel và không khí.
Câu 15: Ở kì nạp của động cơ xăng 4 kì, khí nạp vào xilanh là
A. hoà khí (hỗn hợp xăng và không khí). B. xăng.
C. không khí. D. nhiên liệu dầu.
Câu 16: cuối nén của động Diesel 4 kì, bộ phận làm nhiệm vụ đưa nhiên liệu dầu
Diesel vào xi lanh là
A. vòi phun. B. buzi.
C. xupap nạp. D. bộ chế hòa khí.
Câu 17: Ở động cơ 2 kì, việc đóng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của
A. xupap nạp. B. xecmăng khí.
C. các xupap. D. pit-tông.
Câu 18: Trong chu trình làm việc của động xăng 2 kì, 1 trong xi lanh diễn ra các quá
trình:
Trang 3/4 - Mã đề 002
A. Cháy - dãn nở, thải tự do, nạp và nén.
B. Quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy.
C. Cháy - dãn nở, thải tự do, quét-thải khí.
D. Quét - thải khí, thải tự do, nén và cháy
Câu 19:
Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kì, giai đoạn “Quét - thải khí” được diễn ra từ khi
A. pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pít tông lên đến ĐCT.
B. pit-tông mở cửa thải cho tới khi pít tông bắt đầu mở cửa quét.
C. pit-tông mở cửa quét cho đến khi pít tông xuống tới ĐCD.
D. pit-tông ở ĐCT cho đến khi pít tông bắt đầu mở cửa thải.
Câu 20: Nguyên lí làm việc động cơ xăng 2 kì, ở kì 2 trong xi lanh diễn ra các quá trình
A. Quét - thải khí, nén và cháy.
B. Quét - thải khí và cháy.
C. Nén, cháy và thải khí.
D. Quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy. .
Câu 21: động 2 khi pit-tông đi từ ĐCT đến khi bắt đầu mở cửa quét, động cơ thực
hiện quá trình
A. cháy giãn nở. B. thải tự do
C. quét thải khí. D. lọt khí.
Câu 22: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu vòng?
A. 4 vòng. B. 1 vòng. C. 3 vòng. D. 2 vòng.
Câu 23: Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pít tông lên xuống mấy lần?
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 24: Một xe gắn máy có dung tích xilanh là 50 cm
3
, giá trị đó là
A. thể tích toàn phần. B. thể tích xilanh.
C. thể tích công tác. D. thể tích buồng cháy.
Câu 25: Các bộ phận của hệ thống cơ khí động lực là
A. động cơ, bàn đạp, tay ga.
B. nguồn động lực, động cơ điện, động cơ đốt trong.
C. đai truyền, dây cua-roa, máy công tác.
D. nguồn động lực, hệ thống truyền lực, máy công tác.
Câu 26: Nhiệm vụ của nguồn động lực trong hệ thống cơ khí động lực
A. Gồm nguồn động lực, hệ thống truyền lực, máy công tác.
B. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.
C. Truyền và biến đổi năng lượng từ nguồn động lực đến máy công tác.
D. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường và điều kiện khác nhau.
Câu 27: Nêu tên nguồn động lực của ô tô
Trang 4/4 - Mã đề 002
A. Động cơ đốt trong. B. Động cơ điện.
C. Động cơ phản lực. D. Máy hơi nước.
Câu 28: Nêu tên nguồn động lực của tàu thu
A. Động cơ hiđrô. B. Động cơ điện.
C. Động cơ phản lực. D. Động cơ điêzen.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: Tại sao phải hệ thống bôi trơn trên động đốt trong? Động bốn ng trên
xe máy dùng phương pháp bôi trơn nào? (2,0 điểm)
Câu 30: Hãy vẽ đồ hệ thống khí động lực nêu nhiệm vụ của các thành phần trong hệ
thống? (1,0 điểm)
................HẾT................
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS&THPT
KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 VĨNH HÒA HƯNG BẮC
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11
TỔ SỬ - ĐỊA - CÔNG NGHỆ
Thời gian làm bài : 45 Phút
Họ và tên: ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 002
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Công việc sản xuất lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực đòi hỏi người thực hiện phải có
A. sức khỏe tốt và trình độ phù hợp, kỹ năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy trình và nội quy lao động.
B. sức khỏe tốt và không cần trình độ chỉ cần tuân thủ nội quy lao động.
C. kỹ năng, sáng tạo thiết kế các sản phẩm công nghệ cao.
D. tính kỉ luật, nghiêm túc trong công việc, tỉ mỉ, cẩn thận.
Câu 2: Ngành nào sau đây không thuộc ngành đào tạo sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực?
A. Công nghệ lên men.
B. Công nghệ hàn, công nghệ sơn.
C. Công nghệ kỹ thuật cơ khí.
D. Công nghệ kỹ thuật thủy lực.
Câu 3: Để bảo dưỡng sửa chữa máy cơ khí động lực, người thợ cần theo học các chương trình
đào tạo thuộc ngành nào?
A. Kỹ thuật cơ khí động lực, kỹ thuật ô tô, công nghệ kỹ thuật ô tô, công nghệ sơn ô tô.
B. Kỹ thuật tàu thủy, công nghệ kỹ thuật điện máy bay, công nghệ kỹ thuật điện lực.
C. Công nghệ kỹ thuật máy nông lâm, công nghệ vật liệu dệt may.
D. Kỹ thuật phục hồi chức năng, kỹ thuật hình ảnh y học, công nghệ sợi dệt.
Câu 4: Nghề lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực thực hiện công việc nào?
A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.
B. Xây dựng các bản vẽ thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.
C. Tính toán, mô phỏng các sản phẩm máy móc thuộc lĩnh vực điện tử.
D. Lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.
Câu 5: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có bộ phận nào?
A. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, thân máy, nắp máy.
B. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, xupap.
C. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà.
D. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thân máy là chi tiết cố định.
B. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động.
C. Nắp máy là chi tiết cố định.
D. Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định. Trang 1/4 - Mã đề 002
Câu 7: Các chi tiết nào dưới đây cùng với xilanh và đỉnh piston tạo thành buồng cháy của động cơ? A. Piston. B. Thanh truyền. C. Nắp máy. D. Thân xilanh.
Câu 8: Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?
A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước.
B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước.
C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí.
D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí.
Câu 9: Trong thân máy, phần để lắp xilanh gọi là gì? A. Bulông. B. Gugiông. C. Nắp xi lanh. D. Thân xi lanh.
Câu 10: Ở động cơ Diesel 4 kì, pít tông ở vị trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào? A. Đầu kì nạp.
B. Cuối kì nạp và cháy. C. Cuối kì nén. D. Đầu kì nén.
Câu 11: Động cơ đốt trong là loại
A. động cơ nhiệt.
B. động cơ điện.
C. động cơ thuỷ lực. D. động cơ gió.
Câu 12: Phân loại theo số hành trình pit-tông trong một chu trình công tác có
A. động cơ 2 kỳ và 3 kỳ.
B. động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.
C. động cơ 3 kỳ và 4 kỳ.
D. động cơ 1 kỳ và 4 kỳ.
Câu 13: Theo cách bố trí xi lanh động cơ nào sau đây không đúng?
A. Động cơ thẳng hàng.
B. Động cơ chữ V.
C. Động cơ hình sao.
D. Động cơ hình vuông.
Câu 14: Trong kì nạp của động cơ Diesel 4 kì, khí nạp vào xi lanh là A. không khí. B. hoà khí. C. dầu Diesel.
D. hỗn hợp dầu Diesel và không khí.
Câu 15: Ở kì nạp của động cơ xăng 4 kì, khí nạp vào xilanh là
A. hoà khí (hỗn hợp xăng và không khí). B. xăng. C. không khí.
D. nhiên liệu dầu.
Câu 16: Ở cuối kì nén của động cơ Diesel 4 kì, bộ phận làm nhiệm vụ đưa nhiên liệu dầu Diesel vào xi lanh là A. vòi phun. B. buzi. C. xupap nạp.
D. bộ chế hòa khí.
Câu 17: Ở động cơ 2 kì, việc đóng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của A. xupap nạp. B. xecmăng khí. C. các xupap. D. pit-tông.
Câu 18: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kì, ở kì 1 trong xi lanh diễn ra các quá trình: Trang 2/4 - Mã đề 002
A. Cháy - dãn nở, thải tự do, nạp và nén.
B. Quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy.
C. Cháy - dãn nở, thải tự do, quét-thải khí.
D. Quét - thải khí, thải tự do, nén và cháy
Câu 19: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kì, giai đoạn “Quét - thải khí” được diễn ra từ khi
A. pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pít tông lên đến ĐCT.
B. pit-tông mở cửa thải cho tới khi pít tông bắt đầu mở cửa quét.
C. pit-tông mở cửa quét cho đến khi pít tông xuống tới ĐCD.
D. pit-tông ở ĐCT cho đến khi pít tông bắt đầu mở cửa thải.
Câu 20: Nguyên lí làm việc động cơ xăng 2 kì, ở kì 2 trong xi lanh diễn ra các quá trình
A. Quét - thải khí, nén và cháy.
B. Quét - thải khí và cháy.
C. Nén, cháy và thải khí.
D. Quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy. .
Câu 21: Ở động cơ 2 kì khi pit-tông đi từ ĐCT đến khi bắt đầu mở cửa quét, động cơ thực hiện quá trình A. cháy giãn nở. B. thải tự do C. quét thải khí. D. lọt khí.
Câu 22: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu vòng? A. 4 vòng. B. 1 vòng. C. 3 vòng. D. 2 vòng.
Câu 23: Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pít tông lên xuống mấy lần? A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 24: Một xe gắn máy có dung tích xilanh là 50 cm3, giá trị đó là
A. thể tích toàn phần. B. thể tích xilanh.
C. thể tích công tác.
D. thể tích buồng cháy.
Câu 25: Các bộ phận của hệ thống cơ khí động lực là
A. động cơ, bàn đạp, tay ga.
B. nguồn động lực, động cơ điện, động cơ đốt trong.
C. đai truyền, dây cua-roa, máy công tác.
D. nguồn động lực, hệ thống truyền lực, máy công tác.
Câu 26: Nhiệm vụ của nguồn động lực trong hệ thống cơ khí động lực
A. Gồm nguồn động lực, hệ thống truyền lực, máy công tác.
B. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.
C. Truyền và biến đổi năng lượng từ nguồn động lực đến máy công tác.
D. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường và điều kiện khác nhau.
Câu 27: Nêu tên nguồn động lực của ô tô Trang 3/4 - Mã đề 002
A. Động cơ đốt trong.
B. Động cơ điện.
C. Động cơ phản lực. D. Máy hơi nước.
Câu 28: Nêu tên nguồn động lực của tàu thuỷ
A. Động cơ hiđrô.
B. Động cơ điện.
C. Động cơ phản lực.
D. Động cơ điêzen.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29:
Tại sao phải có hệ thống bôi trơn trên động cơ đốt trong? Động cơ bốn kì dùng trên
xe máy dùng phương pháp bôi trơn nào? (2,0 điểm)
Câu 30: Hãy vẽ sơ đồ hệ thống cơ khí động lực và nêu nhiệm vụ của các thành phần trong hệ thống? (1,0 điểm)
................HẾT................ Trang 4/4 - Mã đề 002