Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 4

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều gồm 3 đề sách Công nghệ Cơ khí có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. 

TRƯỜNG……….
TỔ SỬ - ĐỊA - NG NGHỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP: 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trnh by đưc cấu to ca các b phn trong hệ thống cơ khí đng lực.
- Trnh by đưc vai trò ca các b phn trong hệ thống cơ khí đng lực.
- Kể tên đưc mt số máy mc thường gặp thuc lĩnh vực cơ khí đng lực.
- Vẽ đưc đồ hệ thống khí đng lực v nêu nhiệm vụ ca các thnh
phần trong hệ thống.
- Nhn biết đưc mt số ngnh nghề phổ biến liên quan đến cơ khí đng lực.
- Trnh by đưc khái niệm đng cơ đốt trong.
- Trnh by đưc các cách phân loi đng cơ đốt trong.
- Giải thích đưc nguyên lí lm việc ca đng cơ đốt trong.
- Giải thích đưc ý nghĩa mt số thông số thut bản ca đng đốt
trong.
- Mô tả đưc cấu to ca các cơ cấu trong đng cơ đốt trong.
- Giải thích đưc nguyên lm việc ca các hệ thống trong đng đốt
trong.
2. Năng lực
- Năng lực tự học: Biết lựa chọn các nguồn ti liệu học tp phù hp.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Xác định đưc v biết tm hiểu các thông tin
liên quan đến vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất: Giúp học sinh c thái đ học tp nghiêm túc v trung thực,
đúng đắn trong kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm 70% kết hp với tự lun 30%.
III. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC T
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB): c b phn ca hệ thống cơ khí đng lực l
A. nguồn đng lực, hệ thống truyền lực, máy công tác.
B. đng cơ, bn đp, tay ga.
2
C. nguồn đng lực, đng cơ điện, đng cơ đốt trong.
D. đai truyền, dây cua-roa, máy công tác.
Câu 2 (NB): Nhiệm vụ ca nguồn đng lực trong hệ thống cơ khí đng lực
A. Gồm nguồn đng lực, hệ thống truyền lực, máy công tác.
B. Cung cấp năng lưng cho hệ thống hot đng.
C. Truyền v biến đổi năng lưng từ nguồn đng lực đến máy công tác.
D. Đảm bảo cho hệ thống lm việc đưc các môi trường v điều kiện khác
nhau.
Câu 3 (NB): Nêu tên nguồn đng lực ca ô tô
A. Đng cơ đốt trong. B. Đng cơ điện.
C. Đng cơ phản lực. D. Máy hơi nước.
Câu 4 (NB): Nêu tên nguồn đng lực ca tu thuỷ
A. Đng cơ hiđrô. B. Đng cơ điện.
C. Đng cơ phản lực. D. Đng cơ điêzen.
Câu 5 (NB): Công việc sản xuất lắp ráp sản phẩm khí đng lực đòi hỏi
người thực hiện phải c
A. sức khỏe tốt v không cần trnh đ chỉ cần tuân th ni quy lao đng.
B. sức khỏe tốt v trnh đ phù hp, kỹ năng nghề nghiệp thnh tho, tuân th
quy trnh v ni quy lao đng.
C. kỹ năng, sáng to thiết kế các sản phẩm công nghệ cao.
D. tính kỉ lut, nghiêm túc trong công việc, t m, cn thn.
Câu 6 (NB): Ngnh no sau đây không thuc ngnh đo to sản xuất, lắp ráp
sản phẩm cơ khí đng lực?
A. Công nghệ kỹ thut cơ khí. B. Công nghệ kỹ thut thy lực.
C. Công nghệ hn, công nghệ sơn. D. Công nghệ lên men.
Câu 7 (NB): Để bảo dưỡng sửa chữa máy khí đng lực, người th cần
theo học các chương trnh đo to thuc ngnh no?
A. Kỹ thut cơ khí đng lực, kỹ thut ô tô, công nghệ kỹ thut ô tô, công nghệ
sơn ô tô.
B. Kỹ thut tu thy, công nghệ kỹ thut điện máy bay, ng nghệ kỹ thut
điện lực.
C. Công nghệ kỹ thut máy nông lâm, công nghệ vt liệu dệt may.
D. Kỹ thut phục hồi chức năng, kỹ thut hnh ảnh y học, công nghệ si dệt.
Câu 8 (NB): Ngh lắp ráp máy, thiết b khí đng lc thc hiện công việc
no?
3
A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí đng lực.
B. Lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết để to thnh sản phẩm hon chỉnh.
C. Xây dựng các bản vẽ thuc lĩnh vực cơ khí đng lực.
D. Tính toán, mô phỏng các sản phẩm máy mc thuc lĩnh vực điện tử.
Câu 9 (NB): Đng cơ đốt trong l loi
A. đng cơ nhiệt. B. đng cơ điện.
C. đng cơ thuỷ lực. D. đng cơ gi.
Câu 10 (NB): Phân loi theo số hnh trnh pit-tông trong mt chu trnh công
tác c
A. đng cơ 2 kỳ v 3 kỳ. B. đng cơ 2 kỳ v 4 kỳ.
C. đng cơ 3 kỳ v 4 kỳ. D. đng cơ 1 kỳ v 4 kỳ.
Câu 11 (NB): Theo cách bố trí xi lanh đng cơ no sau đây không đúng?
A. Đng cơ thẳng hng. B. Đng cơ chữ V.
C. Đng cơ hnh sao. D. Đng cơ hnh vuông.
Câu 12 (NB): Cơ cấu trc khuu thanh truyền c b phn no?
A. Pit-tông, thanh truyền, trc khuỷu, bánh đ, thân máy, nắp máy.
B. Pit-tông, thanh truyền, trc khuỷu, bánh đ, xupap.
C. Pit-tông, thanh truyền, trc khuỷu, bánh đ.
D. Pit-tông, thanh truyền, trc khuu.
Câu 13 (NB): Phát biểu no sau đây sai?
A. Thân máy l chi tiết c định.
B. Nắp máy l chi tiết c định.
C. Thân máy v nắp máy l chi tiết c định.
D. Thân máy l chi tiết c định, nắp máy l chi tiết chuyển đng.
Câu 14 (NB): Các chi tiết no dưới đây cùng với xilanh v đỉnh piston to
thnh buồng cháy ca đng cơ?
A. Piston. B. Thanh truyn. C. Nắp máy. D. Thân xilanh.
Câu 15 (NB): nh tản nhiệt đưc b trí ở v trí no?
A. Thân xilanh ca đng cơ lm mát bằng nước.
B. Cacte ca đng cơ lm mát bằng nước.
C. Cacte ca đng cơ lm mát bằng không khí.
D. Nắp máy ca đng cơ lm mát bằng không khí.
Câu 16 (NB): Trong thân máy, phần để lp xilanh gọi l g?
4
A. Bulông. B. Gugiông. C. Np xi lanh. D. Thân xi lanh.
Câu 17 (TH): đng Diesel 4 k, pít tông vị tĐCD tương ứng với
thời điểm no?
A. Đầu k np. B. Cuối k np v cháy.
C. Cuối k nén. D. Đầu k nén.
Câu 18 (TH): Trong k np ca đng cơ Diesel 4 k, khí np vo xi lanh l
A. không khí. B. ho khí.
C. dầu Diesel. D. hỗn hp dầu Diesel v không khí.
Câu 19 (TH): Ở k np ca đng cơ xăng 4 k, khí np vo xilanh l
A. ho khí (hỗn hp xăng v không khí). B. xăng.
C. không khí. D. nhiên liệu dầu.
Câu 20 (TH): cuối k nén ca đng Diesel 4 k, b phn lm nhiệm vụ
đưa nhiên liệu dầu Diesel vo xi lanh l
A. vòi phun. B. buzi.
C. xupap np. D. b chế hòa khí.
Câu 21 (TH): đng 2 k, việc đng mở các cửa khí đúng lúc l nhiệm
vụ ca
A. xupap np. B. pit-tông.
C. các xupap. D. xecmăng khí.
Câu 22 (TH): Trong chu trnh lm việc ca đng cơ xăng 2 k, ở k 1 trong xi
lanh diễn ra các quá trnh:
A. Cháy - dãn nở, thải tự do, np v nén.
B. Quét - thải khí, lọt khí, nén v cháy.
C. Quét - thải khí, thải tự do, nén v cháy
D. Cháy - dãn nở, thải tự do, quét-thải khí.
Câu 23 (TH):
Ở kỳ 1 ca đng cơ xăng 2 k, giai đon “Quét - thải khí” đưc
diễn ra từ khi
A. pit-tông đng cửa thải cho tới khi pít tông lên đến ĐCT.
B. pit-tông mở cửa thải cho tới khi pít tông bắt đầu mở cửa quét.
C. pit-tông mở cửa quét cho đến khi pít tông xuống tới ĐCD.
D. pit-tông ở ĐCT cho đến khi pít tông bắt đầu mở cửa thải.
Câu 24 (TH): Nguyên lí lm việc đng cơ xăng 2 k, ở k 2 trong xi lanh diễn
ra các quá trnh
A. Quét - thải khí, lọt khí, nén v cháy.
5
B. Quét - thải khí, nén v cháy.
C. Quét - thải khí v cháy.
D. Nén, cháy v thải khí. .
Câu 25 (TH): đng 2 k khi pit-tông đi từ ĐCT đến khi bắt đầu mở cửa
quét, đng cơ thực hiện quá trnh
A. cháy giãn nở. B. thải tự do
C. quét thải khí. D. lọt khí.
Câu 26 (TH): Trong mt chu trnh lm việc ca đng 2 k, trục khuỷu
quay bao nhiêu vòng?
A. 4 vòng. B. 2 vòng. C. 3 vòng. D. 1 vòng.
Câu 27 (TH): Trong mt chu trnh lm việc ca đng 4 k, pít tông lên
xuống mấy lần?
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 28 (TH): Mt xe gắn máy c dung tích xilanh l 50 cm
3
, giá trị đ l
A. thể tích ton phần. B. thể tích xilanh.
C. thể tích công tác. D. thể tích buồng cháy.
2. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (VD): Ti sao phải c hệ thống bôi trơn trên đng cơ đốt trong? Đng
cơ bốn k dùng trên xe máy dùng phương pháp bôi trơn no? (2,0 điểm)
Câu 30 (VDC): Hãy vẽ đồ hệ thống khí đng lực v nêu nhiệm vụ ca
các thnh phần trong hệ thống? (1,0 điểm)
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Trắc nghiệm: (7,0 điểm) mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
B
A
D
B
D
A
B
A
B
D
C
D
C
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
D
D
B
A
A
A
B
D
C
A
C
D
D
C
T lun: (3,0 đim)
CÂU
ĐIỂM
Câu 29
1,0
1,0
6
Câu 30
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG……….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TỔ SỬ - ĐỊA - CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP: 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được cấu tạo của các bộ phận trong hệ thống cơ khí động lực.
- Trình bày được vai trò của các bộ phận trong hệ thống cơ khí động lực.
- Kể tên được một số máy móc thường gặp thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.
- Vẽ được sơ đồ hệ thống cơ khí động lực và nêu nhiệm vụ của các thành phần trong hệ thống.
- Nhận biết được một số ngành nghề phổ biến liên quan đến cơ khí động lực.
- Trình bày được khái niệm động cơ đốt trong.
- Trình bày được các cách phân loại động cơ đốt trong.
- Giải thích được nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong.
- Giải thích được ý nghĩa một số thông số kĩ thuật cơ bản của động cơ đốt trong.
- Mô tả được cấu tạo của các cơ cấu trong động cơ đốt trong.
- Giải thích được nguyên lý làm việc của các hệ thống trong động cơ đốt trong. 2. Năng lực
- Năng lực tự học: Biết lựa chọn các nguồn tài liệu học tập phù hợp.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Xác định được và biết tìm hiểu các thông tin
liên quan đến vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất: Giúp học sinh có thái độ học tập nghiêm túc và trung thực,
đúng đắn trong kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm 70% kết hợp với tự luận 30%.
III. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB):
Các bộ phận của hệ thống cơ khí động lực là
A. nguồn động lực, hệ thống truyền lực, máy công tác.
B. động cơ, bàn đạp, tay ga. 2
C. nguồn động lực, động cơ điện, động cơ đốt trong.
D. đai truyền, dây cua-roa, máy công tác.
Câu 2 (NB): Nhiệm vụ của nguồn động lực trong hệ thống cơ khí động lực
A. Gồm nguồn động lực, hệ thống truyền lực, máy công tác.
B. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.
C. Truyền và biến đổi năng lượng từ nguồn động lực đến máy công tác.
D. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường và điều kiện khác nhau.
Câu 3 (NB): Nêu tên nguồn động lực của ô tô
A. Động cơ đốt trong.
B. Động cơ điện.
C. Động cơ phản lực. D. Máy hơi nước.
Câu 4 (NB): Nêu tên nguồn động lực của tàu thuỷ
A. Động cơ hiđrô.
B. Động cơ điện.
C. Động cơ phản lực.
D. Động cơ điêzen.
Câu 5 (NB): Công việc sản xuất lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực đòi hỏi
người thực hiện phải có
A. sức khỏe tốt và không cần trình độ chỉ cần tuân thủ nội quy lao động.
B. sức khỏe tốt và trình độ phù hợp, kỹ năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ
quy trình và nội quy lao động.
C. kỹ năng, sáng tạo thiết kế các sản phẩm công nghệ cao.
D. tính kỉ luật, nghiêm túc trong công việc, tỉ mỉ, cẩn thận.
Câu 6 (NB): Ngành nào sau đây không thuộc ngành đào tạo sản xuất, lắp ráp
sản phẩm cơ khí động lực?
A. Công nghệ kỹ thuật cơ khí.
B. Công nghệ kỹ thuật thủy lực.
C. Công nghệ hàn, công nghệ sơn.
D. Công nghệ lên men.
Câu 7 (NB): Để bảo dưỡng sửa chữa máy cơ khí động lực, người thợ cần
theo học các chương trình đào tạo thuộc ngành nào?
A. Kỹ thuật cơ khí động lực, kỹ thuật ô tô, công nghệ kỹ thuật ô tô, công nghệ sơn ô tô.
B. Kỹ thuật tàu thủy, công nghệ kỹ thuật điện máy bay, công nghệ kỹ thuật điện lực.
C. Công nghệ kỹ thuật máy nông lâm, công nghệ vật liệu dệt may.
D. Kỹ thuật phục hồi chức năng, kỹ thuật hình ảnh y học, công nghệ sợi dệt.
Câu 8 (NB): Nghề lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực thực hiện công việc nào? 3
A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.
B. Lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.
C. Xây dựng các bản vẽ thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.
D. Tính toán, mô phỏng các sản phẩm máy móc thuộc lĩnh vực điện tử.
Câu 9 (NB): Động cơ đốt trong là loại
A. động cơ nhiệt.
B. động cơ điện.
C. động cơ thuỷ lực.
D. động cơ gió.
Câu 10 (NB): Phân loại theo số hành trình pit-tông trong một chu trình công tác có
A. động cơ 2 kỳ và 3 kỳ.
B. động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.
C. động cơ 3 kỳ và 4 kỳ.
D. động cơ 1 kỳ và 4 kỳ.
Câu 11 (NB): Theo cách bố trí xi lanh động cơ nào sau đây không đúng?
A. Động cơ thẳng hàng.
B. Động cơ chữ V.
C. Động cơ hình sao.
D. Động cơ hình vuông.
Câu 12 (NB): Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có bộ phận nào?
A. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, thân máy, nắp máy.
B. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, xupap.
C. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà.
D. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu.
Câu 13 (NB): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thân máy là chi tiết cố định.
B. Nắp máy là chi tiết cố định.
C. Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định.
D. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động.
Câu 14 (NB): Các chi tiết nào dưới đây cùng với xilanh và đỉnh piston tạo
thành buồng cháy của động cơ? A. Piston. B. Thanh truyền. C. Nắp máy. D. Thân xilanh.
Câu 15 (NB): Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?
A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước.
B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước.
C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí.
D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí.
Câu 16 (NB): Trong thân máy, phần để lắp xilanh gọi là gì? 4 A. Bulông. B. Gugiông. C. Nắp xi lanh. D. Thân xi lanh.
Câu 17 (TH): Ở động cơ Diesel 4 kì, pít tông ở vị trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào? A. Đầu kì nạp.
B. Cuối kì nạp và cháy. C. Cuối kì nén. D. Đầu kì nén.
Câu 18 (TH): Trong kì nạp của động cơ Diesel 4 kì, khí nạp vào xi lanh là A. không khí. B. hoà khí.
C. dầu Diesel. D. hỗn hợp dầu Diesel và không khí.
Câu 19 (TH): Ở kì nạp của động cơ xăng 4 kì, khí nạp vào xilanh là
A. hoà khí (hỗn hợp xăng và không khí). B. xăng. C. không khí.
D. nhiên liệu dầu.
Câu 20 (TH): Ở cuối kì nén của động cơ Diesel 4 kì, bộ phận làm nhiệm vụ
đưa nhiên liệu dầu Diesel vào xi lanh là A. vòi phun. B. buzi. C. xupap nạp.
D. bộ chế hòa khí.
Câu 21 (TH): Ở động cơ 2 kì, việc đóng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của A. xupap nạp. B. pit-tông. C. các xupap. D. xecmăng khí.
Câu 22 (TH): Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kì, ở kì 1 trong xi
lanh diễn ra các quá trình:
A. Cháy - dãn nở, thải tự do, nạp và nén.
B. Quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy.
C. Quét - thải khí, thải tự do, nén và cháy
D. Cháy - dãn nở, thải tự do, quét-thải khí.
Câu 23 (TH): Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kì, giai đoạn “Quét - thải khí” được diễn ra từ khi
A. pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pít tông lên đến ĐCT.
B. pit-tông mở cửa thải cho tới khi pít tông bắt đầu mở cửa quét.
C. pit-tông mở cửa quét cho đến khi pít tông xuống tới ĐCD.
D. pit-tông ở ĐCT cho đến khi pít tông bắt đầu mở cửa thải.
Câu 24 (TH): Nguyên lí làm việc động cơ xăng 2 kì, ở kì 2 trong xi lanh diễn ra các quá trình
A. Quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy. 5
B. Quét - thải khí, nén và cháy.
C. Quét - thải khí và cháy.
D. Nén, cháy và thải khí. .
Câu 25 (TH): Ở động cơ 2 kì khi pit-tông đi từ ĐCT đến khi bắt đầu mở cửa
quét, động cơ thực hiện quá trình A. cháy giãn nở. B. thải tự do C. quét thải khí. D. lọt khí.
Câu 26 (TH): Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu vòng? A. 4 vòng. B. 2 vòng. C. 3 vòng. D. 1 vòng.
Câu 27 (TH): Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pít tông lên xuống mấy lần? A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 28 (TH): Một xe gắn máy có dung tích xilanh là 50 cm3, giá trị đó là
A. thể tích toàn phần.
B. thể tích xilanh.
C. thể tích công tác.
D. thể tích buồng cháy. 2. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (VD): Tại sao phải có hệ thống bôi trơn trên động cơ đốt trong? Động
cơ bốn kì dùng trên xe máy dùng phương pháp bôi trơn nào? (2,0 điểm)
Câu 30 (VDC): Hãy vẽ sơ đồ hệ thống cơ khí động lực và nêu nhiệm vụ của
các thành phần trong hệ thống? (1,0 điểm)
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Trắc nghiệm: (7,0 điểm) mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B A D B D A B A B D C D C Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D D B A A A B D C A C D D C
Tự luận: (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 29 - Trên động cơ đốt trong phải dùng hệ bôi trơn vì trong quá 1,0
trình làm việc thì các chi tiết chuyển động tương đối với
nhau lúc đó các bề mặt ma sát của các chi tiết bị nóng và mài
mòn nhanh. vì vậy động cơ sẽ không hoạt động được.
- Động cơ bốn kì dùng trên xe máy dùng phương pháp bôi 1,0 trơn vung té. 6
Câu 30 Nguồn động lực ―› Hệ thống truyền lực ―› Máy công tác 0,25
- Nguồn động lực cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt 0,25 động.
- Hệ thống truyền lực truyền và biến đổi năng lượng từ 0,25
nguồn động lực đến máy công tác.
- Máy công tác đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các 0,25
môi trường và điều kiện khác nhau.