Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 1

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 497 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 1

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

59 30 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TRUNG HC CƠ SỞ ……….. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
T KHOA HC XÃ HI MÔN: CÔNG NGH 7
Năm học 2023-2024
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Tổ
ng
điể
m
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cao
Số câu hỏi
Thời
gian
Số
CH
TG
Số
CH
TG
Số
CH
TG
Số
CH
TG
TN
TL
111111111
334
551
Nuôi
dưỡng
chăm
sóc
vật
nuôi
Vai trò của
nuôi dưỡng
chăm c
vật nuôi
2
2
1
12.5
2
1
14.5
3
Nuôi dưỡng
chăm c
vật nuôi non
1
1
1
1
0.5
Nuôi dưỡng
chăm c
vật ni đực
giống
1
1
1
1
0.5
Nuôi dưỡng
chăm c
vật nuôi cái
sinh sản
1
1
1
1
0.5
2
Phòng
trị
bệnh
cho
vật
nuôi
Một s
nguyên nhân
gây bệnh cho
vật nuôi
1
3
1
3
0.5
Một số biện
pháp phòng,
1
12.5
1
12.5
1
trị bệnh cho
vật nuôi.
Vai trò của
phòng trị
bệnh cho vật
nuôi.
2
2
1
3
3
5
1.5
3
Chăn
nuôi
thịt
trong
ng
hộ
Chuồng nuôi
2
2
2
2
1
Thức ăn
1
1
1
1
0.5
Chăm sóc
cho gà
1
1
1
3
2
4
1
Tổng
11
11
3
9
1
12.5
1
12.5
14
2
45
10
Tỉ lệ (%)
55%
15%
10%
Tỉ lệ chung (%)
70%
30%
B. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
STT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, knăng cần
kiểm tra đánh g
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Nuôi dưỡng
chăm sóc
vật nuôi
Vai trò của nuôi
dưỡng chăm sóc
vật nuôi
Nhận biết:
- Nêu được các công việc nuôi
dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
- Nêu được vai trò của nuôi dưỡng
và chăm sóc tốt vật nuôi
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức đã học để
giải thích tại sao không n cho vật
2
1
nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh
dưỡng.
Nuôi dưỡng và
chăm sóc vật nuôi
non
Nhận biết:
Trình y được đặc điểm của
thể vật nuôi non.
1
Nuôi dưỡng và
chăm sóc vật nuôi
đực giống
Nhận biết:
Nêu đưc mục tiêu của chăn nuôi
đực giống.
1
Nuôi dưỡng
chăm sóc vật nuôi
cái sinh sản
Nhận biết:
Nêu được 3 giai đoạn của lợn cái
sinh sản
1
2
Phòng và trị
bệnh cho vật
nuôi
Một số nguyên
nhân gây bệnh cho
vật nuôi
Thông hiểu:
Phân biệt được các nguyên nhân
gây ra bệnh cho vật nuôi.
1
Một s biện pháp
phòng, trị bnh cho
vật nuôi.
Vận dụng cao: Đề xuất được các
biện pháp phòng, trị bnh cho vật
nuôi ở gia đình hoặc địa phương.
1
Vai trò của phòng
trị bnh cho vật
nuôi.
Nhận biết:
Nêu được một số biểu hiện của vật
nuôi bị bệnh
Thông hiểu:
Phân tích được vai trò của png
và trị bệnh cho vật nuôi
2
1
3
Chuồng nuôi
Nhận biết:
Chăn nuôi gà
thịt trong
ng hộ
- Nêu được hướng chuồng nuôi gà
hợp lý trong chăn nuôi
- Nêu được thời gian sử dụng của
chất độn chuồng trong chuồng nuôi
2
Thức ăn
Nhận biết:
Kể tên được loại thức ăn tự nhiên
cho gà phù hợp với các nhóm chất
dinh dưỡng.
1
Chăm sóc cho
Nhận biết:
Nêu được các biện pháp png
bệnh cho gà.
Thông hiểu:
Phân tích được các dấu hiệu ca
bị một số bệnh thông thường.
1
1
Tổng
11
3
1
1
C. ĐỀ KIM TRA
I. TRC NGHIM (7 ĐIỂM)
Chn câu tr lời đúng nhất trong các câu sau:.
Câu 1: Công việc nào sau đây không phải là nuôi dưỡng, chăm sóc vt nuôi?
A. V sinh chung tri. C. Cho ăn
B. Gi m (chng rét). D. Bón phân hp lý.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm ca s phát triển thể vt nuôi
non?
A. S điu tiết thân nhiệt chưa hoàn chnh.
B. Chức năng h tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tt.
Câu 3. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là gì?
A. Cho ra nhiều con giống tt nhất.
B. Nhanh lớn, nhiều nạc.
C. Càng béo càng tốt.
D. Nhanh lớn, khoẻ mạnh.
Câu 4. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt
A. Giai đoạn hậu bGiai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và ni con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 5. Cho các ý sau:
1. Khoẻ mạnh, lớn nhanh.
2. Ít bnh tật.
3. Cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,...) với chất lượng cao.
4. Giảm sức đề kháng.
5. Được đảm bảo phúc lợi động vật.
Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ như thế nào?
A. 1, 2, 3, 5. C. 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 6. Nguyên nhân gây ra bnh cúm gia cm là
A. Do vi sinh vt gây bnh. C. Do động vt kí sinh.
B. Do tha hoc thiếu dinh dưỡng. D. Do môi tng sng không thun li.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phi là vai trò ca phòng và tr bnh cho vt nuôi:
A. Gim tác hi ca bnh và giúp vt nuôi nhanh phc hi.
B. Phát trin s lây lan ca dch bnh.
C. Tiêu diệt được mm bnh .
D. Tăng cường sc khe, sức đ kháng cho vt nuôi.
Câu 8. Cho các ý sau
1. Rối loạn chức năng sinh lí trongthể.
2. Giảm vận động và ăn ít.
3. Giảm năng suất.
4. ng giá trị kinh tế
Khi vật nuôi bị bệnh, chúng thường có biểu hin gì?
A. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4.
B. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4.
Câu 9. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có
nguyên nhân chính gì?
A. Do thời tiết không phù hợp.
B. Do vi khuẩn và virus.
C. Do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. Do chuồng trại không phù hợp.
Câu 10. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?
A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.
B. Không cho vật nuôi tiếp c với nguồn bnh.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.
D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.
Câu 11. Thức ăn nào cho gà sau đây chứa nhiu chất đm?
A. Ngô. C. Giun.
B. Thóc. D. Đu
Câu 12. Chuồng nuôi gà nên được đặt theo hướng nào là hp lý?
A. Nam.
B. Đông.
C. Tây Nam.
D. Tây.
Câu 13. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng
khi nào là phù hợp nhất?
A. Sau khi nuôi được 1 tháng.
B. Sau khi nuôi được 2 tháng.
C. Sau khi nuôi được 3 tháng.
D. Sau mi lứa gà.
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh.
B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
II. T LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 15. (2 đim). Em hãy đ xut nhng bin pháp phòng bnh cho vt nuôi gia đình
hoặc địa phương em?
Câu 16. (1 đim). Ti sao không nên cho vật nuôi ăn thừa hoc thiếu chất dinh dưỡng?
D. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHM.
I. TRC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Mi đáp án đúng được 0.5 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
8
A
2
C
9
B
3
A
10
A
4
A
11
C
5
A
12
A
6
A
13
D
7
B
14
D
II. T LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu
Đáp án
Đim
1
(2 điểm)
Đề xut các bin pháp phòng bnh cho vt nuôi:
- Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và đảm bo v
sinh
- V sinh sch s chung nuôi.
- Thu gom và x lý cht thải chăn nuôi.
- Chăm sóc phù hp vi từng đối tượng vt nuôi.
2
- Cách ly vt nuôi khe mnh vi vt ni b bnh và các ngun
lây khác
- Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo qui đnh…
* Học sinh nêu được ít nht 4 ý, mi ý đúng 0.5 điểm.
2
(1 đim)
* Không nên cho vật nuôi ăn tha hoc thiếu chất dinh dưỡng :
- Ảnh hưởng đến sc khe ca vt nuôi, gim kh ng sinh sản.
- Khi thiếu dinh dưỡng s làm vt nuôi chm ln, còi cc nh
ng trc tiếp tới năng sut, chất lượng sn phẩm chăn nuôi.
0.5
0.5
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ……….. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Năm học 2023-2024
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Nội
Mức độ nhận thức Tổng Tổ dung Đơn vị kiến Vận dụng ng TT Nhận biết Số câu hỏi kiến thức Thông hiểu Vận dụng cao Thời điể thức Số Số Số Số gian m TG TG TG TG TN TL CH CH CH CH Vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc 2 2 1 12.5 2 1 14.5 3 vật nuôi Nuôi Nuôi dưỡng
dưỡng và chăm sóc 1 1 1 1 0.5 11 vật nuôi non 1 11 111 1 334 chăm Nuôi dưỡng 551 sóc và chăm sóc vật vật nuôi đực 1 1 1 1 0.5 nuôi giống Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái 1 1 1 1 0.5 sinh sản Phòng Một số
và trị nguyên nhân bệnh gây bệnh cho 1 3 1 3 0.5 2 cho vật nuôi vật Một số biện 1 12.5 1 12.5 1 nuôi pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi. Vai trò của phòng và trị bệnh cho vật 2 2 1 3 3 5 1.5 nuôi. Chăn Chuồng nuôi 2 2 2 2 1 3 nuôi Thức ăn 1 1 1 1 0.5 gà thịt trong Chăm sóc 1 1 1 3 2 4 1 nông cho gà hộ Tổng 11 11 3 9 1 12.5 1 12.5 14 2 45 10 Tỉ lệ (%) 55% 15% 20% 10% Tỉ lệ chung (%) 70% 30%
B. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
STT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức kiểm tra đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 2
- Nêu được các công việc nuôi
dưỡng và chăm sóc vật nuôi. Nuôi dưỡng Vai trò của nuôi
- Nêu được vai trò của nuôi dưỡng 1 và chăm sóc
dưỡng và chăm sóc và chăm sóc tốt vật nuôi vật nuôi 1 vật nuôi Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức đã học để
giải thích tại sao không nên cho vật
nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng.
Nuôi dưỡng và Nhận biết: 1
chăm sóc vật nuôi Trình bày được đặc điểm của cơ non thể vật nuôi non.
Nuôi dưỡng và Nhận biết: 1
chăm sóc vật nuôi Nêu được mục tiêu của chăn nuôi đực giống đực giống.
Nuôi dưỡng và Nhận biết: 1
chăm sóc vật nuôi Nêu được 3 giai đoạn của lợn cái cái sinh sản sinh sản
Một số nguyên Thông hiểu: 1
nhân gây bệnh cho Phân biệt được các nguyên nhân vật nuôi
gây ra bệnh cho vật nuôi.
Một số biện pháp Vận dụng cao: Đề xuất được các 1
phòng, trị bệnh cho biện pháp phòng, trị bệnh cho vật
Phòng và trị vật nuôi.
nuôi ở gia đình hoặc địa phương. 2 bệnh cho vật Nhận biết: 2 nuôi
Nêu được một số biểu hiện của vật Vai trò của phòng nuôi bị bệnh và trị bệnh cho vật Thông hiểu: nuôi.
Phân tích được vai trò của phòng 1
và trị bệnh cho vật nuôi 3 Chuồng nuôi Nhận biết:
- Nêu được hướng chuồng nuôi gà hợp lý trong chăn nuôi 2
- Nêu được thời gian sử dụng của
chất độn chuồng trong chuồng nuôi gà Nhận biết: 1 Chăn nuôi gà
Kể tên được loại thức ăn tự nhiên Thức ăn thịt trong
cho gà phù hợp với các nhóm chất nông hộ dinh dưỡng. Nhận biết:
Nêu được các biện pháp phòng 1 bệnh cho gà. Chăm sóc cho gà Thông hiểu:
Phân tích được các dấu hiệu của gà 1
bị một số bệnh thông thường. Tổng 11 3 1 1 C. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
.
Câu 1
: Công việc nào sau đây không phải là nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi?
A. Vệ sinh chuồng trại. C. Cho ăn
B. Giữ ấm (chống rét).
D. Bón phân hợp lý.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 3. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là gì?
A. Cho ra nhiều con giống tốt nhất.
B. Nhanh lớn, nhiều nạc.
C. Càng béo càng tốt.
D. Nhanh lớn, khoẻ mạnh.
Câu 4. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 5. Cho các ý sau:
1. Khoẻ mạnh, lớn nhanh. 2. Ít bệnh tật.
3. Cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,. .) với chất lượng cao. 4. Giảm sức đề kháng.
5. Được đảm bảo phúc lợi động vật.
Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ như thế nào? A. 1, 2, 3, 5. C. 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 6. Nguyên nhân gây ra bệnh cúm gia cầm là
A. Do vi sinh vật gây bệnh.
C. Do động vật kí sinh.
B. Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng.
D. Do môi trường sống không thuận lợi.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải là vai trò của phòng và trị bệnh cho vật nuôi:
A. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh phục hồi.
B. Phát triển sự lây lan của dịch bệnh.
C. Tiêu diệt được mầm bệnh .
D. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi.
Câu 8. Cho các ý sau
1. Rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể.
2. Giảm vận động và ăn ít. 3. Giảm năng suất. 4. Tăng giá trị kinh tế
Khi vật nuôi bị bệnh, chúng thường có biểu hiện gì? A. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4.
Câu 9. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là gì?
A. Do thời tiết không phù hợp. B. Do vi khuẩn và virus.
C. Do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. Do chuồng trại không phù hợp.
Câu 10. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?
A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.
B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.
D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.
Câu 11. Thức ăn nào cho gà sau đây chứa nhiều chất đạm? A. Ngô. C. Giun. B. Thóc. D. Đậu
Câu 12. Chuồng nuôi gà nên được đặt theo hướng nào là hợp lý? A. Nam. B. Đông. C. Tây – Nam. D. Tây.
Câu 13. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng
khi nào là phù hợp nhất?
A. Sau khi nuôi được 1 tháng.
B. Sau khi nuôi được 2 tháng.
C. Sau khi nuôi được 3 tháng. D. Sau mỗi lứa gà.
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh.
B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 15. (2 điểm).
Em hãy đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em?
Câu 16. (1 điểm). Tại sao không nên cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng?
D. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM.
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 8 A 2 C 9 B 3 A 10 A 4 A 11 C 5 A 12 A 6 A 13 D 7 B 14 D
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1
Đề xuất các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi:
(2 điểm) - Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và đảm bảo vệ 2 sinh
- Vệ sinh sạch sẽ chuồng nuôi.
- Thu gom và xử lý chất thải chăn nuôi.
- Chăm sóc phù hợp với từng đối tượng vật nuôi.
- Cách ly vật nuôi khỏe mạnh với vật nuôi bị bệnh và các nguồn lây khác
- Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo qui định…
* Học sinh nêu được ít nhất 4 ý, mỗi ý đúng 0.5 điểm. 2
* Không nên cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng vì:
(1 điểm) - Ảnh hưởng đến sức khỏe của vật nuôi, giảm khả năng sinh sản. 0.5
- Khi thiếu dinh dưỡng sẽ làm vật nuôi chậm lớn, còi cọc ảnh
hưởng trực tiếp tới năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi. 0.5