-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 4
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đề giữa HK2 Công nghệ 7 30 tài liệu
Công Nghệ 7 497 tài liệu
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 4
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK2 Công nghệ 7 30 tài liệu
Môn: Công Nghệ 7 497 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Công Nghệ 7
Preview text:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS …… NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: … phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ý nghĩa của bảo vệ rừng?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Nơi sinh sống của 80% loài sinh vật sống trên cạn C. Nuôi dưỡng đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Mục đích bảo vệ rừng:
A. Bảo vệ đa dạng sinh học
B. Bảo vệ môi trường sinh thái
C. Giảm tác hại của thiên tai D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nguyên nhân gây suy giảm tài nguyên rừng?
Câu 4. Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào? A. 20/3 B. 21/3 C. 31/2 D. 2/3
Câu 5. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam là? A. Vật nuôi bản địa B. Vật nuôi ngoại nhập C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 6. Vật nuôi ngoại nhập là: A. Lợn Landrace B. Gà Ross 308 C. Bò Holstein Friesian D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Vật nuôi bản địa là: A. Lợn Landrace B. Gà Ross 308 C. Bò Holstein Friesian D. Traai Việt Nam
Câu 8. Gà Ross 308 có nguồn gốc từ: A. Đan Mạch B. Anh C. Hà Lan D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Nuôi công nghiệp nghĩa là:
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công
nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nuôi bán chăn thả:
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công
nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của nuôi công nghiệp là: A. Đầu tư thấp B. Năng suất cao
C. Kiểm soát dịch bệnh tốt D. Cả B và C đều đúng
Câu 13. Nhược điểm của nuôi chăn thả tự do: A. Đầu tư cao B. Năng suất cao
C. Khó kiểm soát dịch bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phương thức nuôi công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ: A. Tự kiếm B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp D. Đáp án khác
Câu 15. Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ: A. Tự kiếm B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp D. Đáp án khác
Câu 16. Người làm nghề thú y sẽ:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Nuôi con cái sinh sản có giai đoạn nào? A. Hậu bị B. Mang thai C. Nuôi con D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Yêu cầu của giai đoạn mang thai: A. Khỏe mạnh B. Nhiều sữa C. Con sinh ra khỏe mạnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản:
A. Chất lượng sữa tốt B. Khỏe mạnh
C. Sức bền đẻ trứng cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đặc điểm vật nuôi non:
A. Khả năng miễn dịch yếu B. Thường thiếu máu C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 21. Bệnh xảy ra khi tồn tại mấy yếu tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Tác nhân gây bệnh? A. Tác nhân bên trong B. Tác nhân bên ngoài C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 23. Tác nhân gây bệnh lí học là: A. Chấn thương B. Nhiệt độ cao C. Ngộ độc acid D. Vi sinh vật
Câu 24. Tác nhân gây bệnh sinh học là: A. Chấn thương B. Nhiệt độ cao C. Ngộ độc acid D. Vi sinh vật II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm Bò Vàng?
Câu 2 (2 điểm). Liệt kê những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi
phổ biến ở địa phương em? ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. Trắc nghiệm II. Tự luận Câu 1.
Đặc điểm Bò Vàng: có lông màu nâu vàng toàn thân, u vai nổi rõ, tầm vóc nhỏ,
được nuôi phổ biến khắp cà nước, đặc biệt là các tỉnh miền Trung. Câu 2.
Những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em (chó):
- Vệ sinh thường xuyên khu vực sinh hoạt của thú cưng.
- Xây dựng chế độ ăn uống khoa học cho thú cưng.
- Tiêm phòng đầy đủ các loại bệnh (bệnh dại, viêm phế quản hô hấp,..)
- Lựa chọn bệnh viện thú y uy tín để chăm sóc thú cưng.