-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 5
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đề giữa HK2 Công nghệ 7 30 tài liệu
Công Nghệ 7 497 tài liệu
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 5
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK2 Công nghệ 7 30 tài liệu
Môn: Công Nghệ 7 497 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Công Nghệ 7
Preview text:
PHÒNG GD & ĐT ……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ……HỌ VÀ NĂM HỌC 2023-2024
TÊN:……………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 7
LỚP:……………………………….
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Điểm Lời phê
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Vật nuôi bản địa là: A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Vật nuôi ngoại nhập là: A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Lợn Landrace
Câu 4. Lợn Landrace có nguồn gốc từ: A. Đan Mạch B. Anh C. Hà Lan D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào? A. Nuôi chăn thả tự do B. Chăn nuôi nông hộ C. Chăn nuôi trang trại
D. Đáp án B và C đều đúng
Câu 6. Người làm nghề chăn nuôi sẽ:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nuôi con cái sinh sản (gia súc) được chia làm mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Yêu cầu của giai đoạn hậu bị: A. Vật nuôi béo B. Vật nuôi gầy
C. Không quá béo, không quá gầy D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đặc điểm vật nuôi non:
A. Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện
C. Cường độ sinh trưởng lớn
B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Bệnh xảy ra khi tồn tại yếu tố nào?
A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập cơ thể B. Sức đề kháng thấp
C. Môi trường bất lợi cho động vật, thuận lợi cho tác nhân gây bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Có mấy nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 12. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo chất dinh dưỡng :
A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá
B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải
C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo
D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm lợn cỏ?
Câu 2 (2 điểm). Liệt kê những biện pháp trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em? Bài làm
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B D D A D D C C D D A C II. Tự luận Câu 1.
Đặc điểm lợn cỏ: Lợn cỏ có da và lông màu đen. Lợn có khối lượng nhỏ (chỉ khoảng 10 –
15kg), chậm lớn, đẻ ít.Tuy nhiên giống lợn này dễ nuôi, thịt săn chắc, thơm ngon. Câu 2.
Những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em (chó):
- Vệ sinh thường xuyên khu vực sinh hoạt của thú cưng.
- Xây dựng chế độ ăn uống khoa học cho thú cưng.
- Tiêm phòng đầy đủ các loại bệnh (bệnh dại, viêm phế quản hô hấp,..)
- Lựa chọn bệnh viện thú y uy tín để chăm sóc thú cưng.
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Phân biệt được Giới thiệu
Biết một số vật các phương Nhận dạng được chung về chăn nuôi phổ biến thức, các nghề vật nuôi bản địa nuôi trong chăn nuôi Số câu: 2 Số câu:1 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 4 Số điểm: 1 Số điểm:0,5 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:5% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 35% Trình bày các Nuôi dưỡng và công việc trong chăm sóc vật nuôi dưỡng, nuôi chăm sóc vật nuôi Số câu: Số câu:4 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Phòng và trị Biết nguyên Vận dụng thực bệnh cho vật nhân gây bệnh tiễn địa phương nuôi cho vật nuôi Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Chăn nuôi gà
thịt trong nông hộ Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% Số câu: 7 Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 14 Tổng Số điểm: 3,5 Số điểm: 2,5 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100%