Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 497 tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

62 31 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG THCS ……
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGH 7
Thi gian: … phút (không k thi gian giao đ)
MA TRN Đ THI
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Tng
Ngh chăn
nuôi Vit
Nam
Biết vai trò,
trin vng
trong chăn ni
Định hướng
ngh nghip
trong chăn ni
Gii thích s
phù hp trong
lĩnh vực chăn
nuôi
S câu:4
S đim: 1
T l:10%
S câu: 4
S đim: 1
T l: 10%
S câu: 1
S đim: 2
T l: 20%
S câu:
S đim:
T l:
S câu: 9
S đim: 4
T l: 40%
Mt s
phương thức
chăn nuôi
Vit Nam
Biết mt s loi
vt nuôi ph
biến
Nắm được các
phương thức
chăn nuôi ở
Vit Nam
S câu: 4
S đim: 1
T l: 10%
S câu:4
S đim:1
T l:10%
S câu:
S đim:
T l:
S câu:
S đim:
T l:
S câu: 8
S đim: 2
T l: 20%
Kĩ thuật nuôi
ng và
chăm sóc vt
nuôi
Trình bày đưc
các công vic
cơ bản trong
nuôi dưỡng,
chăm sóc vt
nuôi
Vn dng nuôi
ng, chăm
sóc vt nuôi ti
nhà
S câu:
S đim:
T l:
S câu: 4
S đim: 1
T l: 10%
S câu:
S đim:
T l:
S câu: 1
S đim: 2
T l: 20%
S câu: 5
S đim: 3
T l: 30%
Tng
S câu: 8
S đim: 2
S câu: 16
S đim: 4
S câu: 1
S đim: 2
S câu: 1
S đim: 2
S câu: 26
S đim: 10
T l: 20%
T l: 40%
T l: 20%
T l: 20%
T l: 100%
ĐỀ BÀI
I. Trc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cp thc phm là:
A. Tht
B. Trng
C. Sa
D. C 3 đáp án trên
Câu 2. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liu cho công nghip nh:
A. Lông
B. Sng
C. Da
D. C 3 đáp án trên
Câu 3. Hình nh th hiện chăn nuôi công nghiệp là:
Câu 4. Vai trò ca chăn nuôi:
A. Cung cp phân bón cho nông nghip
B. Tăng thu nhập cho nông dân
C. Gii quyết vic làm cho lao đng
D. C 3 đáp án trên
Câu 5. Có my ngh ph biến trong chăn nuôi đưc đ cp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Ngh nào nghiên cu v ging vt nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trng thy sn
C. Bác sĩ thú y
D. C 3 đáp án trên
Câu 7. Ngh nào h tr vấn các thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng
dch bnh cho thy sn?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trng thy sn
C. Bác sĩ thú y
D. C 3 đáp án trên
Câu 8. Ngh nào chăm sóc, theo dõi sức khe vt nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trng thy sn
C. Bác sĩ thú y
D. C 3 đáp án trên
Câu 9. Vt nuôi ph biến c ta là:
A. Gia súc ăn c
B. Ln
C. Gia cm
D. C 3 đáp án trên
Câu 10. Ging lợn được nuôi Vit Nam:
A. Ln Móng Cái
B. Ln Landrace
C. Ln Yorkshire
D. C 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc đim Bò vàng Vit Nam:
A. Lông vàng và mn, da mng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 12. Đặc đim Bò lai Sind:
A. Lông vàng và mn, da mng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 13. Vit Nam có mấy phương thức chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Phương thức chăn nuôi chăn th áp dng vi:
A. Trâu
B. Bò
C. Dê
D. C 3 đáp án trên
Câu 15. Đặc điểm phương thức chăn th:
A. Mc đầu tư thấp
B. Kĩ thut chăn nuôi đầu tư cao
C. Đầu tư chung tri
D. Đầu tư thức ăn
Câu 16. Chăn nuôi chăn thả s dng loi thc ăn nào?
A. Thc ăn t kiếm
B. Thc ăn do con ngưi cung cp
C. T kiếm và con ngưi cung cp
D. Đáp án khác
Câu 17. Yêu cầu đối vi vt nuôi cái sinh sn là ln?
A. Sinh sản đúng chu kì
B. Đ sa nuôi con
C. Thành phần dinh dưng tt
D. C 3 đáp án trên
Câu 18. Yêu cầu đối vi vt nuôi cái sinh sn là gà?
A. Tăng trng tt
B. Có đ ng calcium
C. Có đ cht dinh dưng cn thiết
D. C 3 đáp án trên
Câu 19. Vt nuôi cái sinh sn giai đoạn mang thai cn cung cp:
A. Protein
B. Cht khoáng
C. Vitamin
D. C 3 đáp án trên
Câu 20. Yêu cầu đối vi vt nuôi đc ging là gà:
A. Cơ thể to
B. Mnh m
C. Không quá béo
D. C 3 đáp án trên
Câu 21. Chn gà ging gm mấy bưc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Giai đon con t 1 ngày đến 4 tun tui:
A. Ăn t do cám chế biến phù hp kh năng tiêu hóa ca gà.
B. Trn thêm lúa, go và rau xanh.
C. Gia tăng ng thc ăn, c ung b sung thêm thc ăn giàu đạm, rau
xanh.
D. C 3 đáp án trên
Câu 23. Giai đoạn gà tht:
A. Ăn t do cám chế biến phù hp kh năng tiêu hóa ca gà.
B. Trn thêm lúa, go và rau xanh.
C. Gia tăng ng thc ăn, c ung b sung thêm thc ăn giàu đạm, rau
xanh.
D. C 3 đáp án trên
Câu 24. Gà xut chuồng khi nuôi đưc:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3,5 4,5 tháng
D. 5 tháng
II. T lun
Câu 1 (2 đim). Bn thân em phù hp vi lĩnh vc chăn nuôi không? Vì sao?
Câu 2 (2 đim). Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đc ging?
Đáp án Đ thi
I. Trc nghim
II. T lun
Câu 1.
Em nhn thy bn thân không phù hp vi các ngh trong nh vực chăn nuôi.
Mc em rất yêu động vật nhưng em thấy mình chưa có đ kiến thức để nuôi
dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Em cũng
chưa am hiểu để vn hành s dng c thiết b, dng c chăn nuôi
Câu 2.:
Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đc ging:
- Nuôi dưỡng: cung cp thc ăn đ năng ng, protein, vitamin nhng cht
khoáng vai trò quan trng trong quá trình phát trin tính dc ca vt nuôi
đực ging.
- Chăm sóc:
+ Cho vật nuôi đực ging vận động hằng ngày để thể săn chắc, nhanh nhn,
trao đi cht tt.
+ Gi v sinh chung tri và t, chi cho vt nuôi.
+ Tiêm vaccine định kì cho vật nuôi đực ging.
+ Thường xuyên theo dõi để phát hin bnh kp thi. Nhanh chóng cách li
điều tr các vt nuôi đc ging nhim bnh.
+ Kim tra đnh kì th trng và tinh dch ca vt nuôi đc ging.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS …… NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: … phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ THI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Tổng Giải thích sự Nghề chăn Biết vai trò, Định hướng phù hợp trong nuôi ở Việt triển vọng nghề nghiệp lĩnh vực chăn Nam
trong chăn nuôi trong chăn nuôi nuôi Số câu:4 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 9 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 4 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 40% Một số Nắm được các phương thứ Biết một số loại c phương thức chăn nuôi ở vật nuôi phổ chăn nuôi ở biến Việt Nam Việt Nam Số câu: 4 Số câu:4 Số câu: Số câu: Số câu: 8 Số điểm: 1 Số điểm:1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Trình bày được Kĩ thuật nuôi các công việc Vận dụng nuôi dưỡng và cơ bản trong dưỡng, chăm chăm sóc vậ t nuôi dưỡng, sóc vật nuôi tại nuôi chăm sóc vật nhà nuôi Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Số câu: 8 Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26 Tổng Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100% ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là: A. Thịt B. Trứng C. Sữa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ: A. Lông B. Sừng C. Da D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hình ảnh thể hiện chăn nuôi công nghiệp là:
Câu 4. Vai trò của chăn nuôi:
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
B. Tăng thu nhập cho nông dân
C. Giải quyết việc làm cho lao động D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi? A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng
dịch bệnh cho thủy sản? A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi? A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là: A. Gia súc ăn cỏ B. Lợn C. Gia cầm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Giống lợn được nuôi ở Việt Nam: A. Lợn Móng Cái B. Lợn Landrace C. Lợn Yorkshire D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u D. Lông, da màu đen xám
Câu 12. Đặc điểm Bò lai Sind:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u D. Lông, da màu đen xám
Câu 13. Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với: A. Trâu B. Bò C. Dê D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Đặc điểm phương thức chăn thả: A. Mức đầu tư thấp
B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao C. Đầu tư chuồng trại D. Đầu tư thức ăn
Câu 16. Chăn nuôi chăn thả sử dụng loại thức ăn nào? A. Thức ăn tự kiếm
B. Thức ăn do con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp D. Đáp án khác
Câu 17. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn? A. Sinh sản đúng chu kì B. Đủ sữa nuôi con
C. Thành phần dinh dưỡng tốt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gà? A. Tăng trọng tốt B. Có đủ lượng calcium
C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp: A. Protein B. Chất khoáng C. Vitamin D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà: A. Cơ thể to B. Mạnh mẽ C. Không quá béo D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Chọn gà giống gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Giai đoạn con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi:
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Giai đoạn gà thịt:
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Gà xuất chuồng khi nuôi được: A. 1 tháng B. 2 tháng C. 3,5 – 4,5 tháng D. 5 tháng II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Bản thân em phù hợp với lĩnh vực chăn nuôi không? Vì sao?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống? Đáp án Đề thi I. Trắc nghiệm II. Tự luận Câu 1.
Em nhận thấy bản thân không phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi.
Mặc dù em rất yêu động vật nhưng em thấy mình chưa có đủ kiến thức để nuôi
dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Em cũng
chưa am hiểu để vận hành sử dụng cụ thiết bị, dụng cụ chăn nuôi Câu 2.:
Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống:
- Nuôi dưỡng: cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và những chất
khoáng có vai trò quan trọng trong quá trình phát triển tính dục của vật nuôi đực giống. - Chăm sóc:
+ Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày để cơ thể săn chắc, nhanh nhẹn, trao đổi chất tốt.
+ Giữ vệ sinh chuồng trại và tắ, chải cho vật nuôi.
+ Tiêm vaccine định kì cho vật nuôi đực giống.
+ Thường xuyên theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời. Nhanh chóng cách li và
điều trị các vật nuôi đực giống nhiễm bệnh.
+ Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch của vật nuôi đực giống.