Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 4

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG THCS ……
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGH 7
Thi gian: … phút (không k thi gian giao đ)
I. Trc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cp thc ăn cho:
A. Gia súc
B. Gia cm
C. Vt nuôi
D. C 3 đáp án trên
Câu 2. Hình nh th hiện chăn nuôi trang trại là:
Câu 3. Hình nh th hin qun lí vt nuôi bng gắn chíp điện t là:
Câu 4. Vai trò ca chăn nuôi:
A. Cung cp phân bón cho nông nghip
B. Tăng thu nhập cho nông dân
C. Gii quyết vic làm cho lao đng
D. C 3 đáp án trên
Câu 5. Ngh ph biến trong chăn nuôi :
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trng thy sn
C. Bác sĩ thú y
D. C 3 đáp án trên
Câu 6. Ngh nào nghiên cu v kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trng thy sn
C. Bác sĩ thú y
D. C 3 đáp án trên
Câu 7. Ngh nào phát trin các chính sách qun lí nuôi trng thy sn?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trng thy sn
C. Bác sĩ thú y
D. C 3 đáp án trên
Câu 8. Ngh nào điều tr và tiêm phòng bnh cho vt nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trng thy sn
C. Bác sĩ thú y
D. C 3 đáp án trên
Câu 9. Gia súc ăn c:
A. Bò vàng Vit Nam
B. Bò sa Hà Lan
C. Bò lai Sind
D. C 3 đáp án trên
Câu 10. Gia cm đưc nuôi Vit Nam:
A. Gà Ri
B. Gà H
C. Vt c
D. C 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc đim Bò sa Hà Lan:
A. Lông vàng và mn, da mng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 12. Đặc đim Trâu Vit Nam:
A. Lông vàng và mn, da mng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 13. Vit Nam có phương thc chăn nuôi nào?
A. Phương thức chăn th
B. Phương thức nuôi nht
C. Phương thức bán chăn th
D. C 3 đáp án trên
Câu 14. Phương thức nuôi nht áp dng vi:
A. Gà
B. Vt
C. Ln
D. C 3 đáp án trên
Câu 15. Đâu không phải đc điểm phương thức nuôi nht:
A. Mc đầu tư thấp
B. Kĩ thut chăn nuôi đầu tư cao
C. Đầu tư chung tri
D. Đầu tư thức ăn
Câu 16. Chăn nuôi nuôi nhốt s dng loi thc ăn nào?
A. Thc ăn t kiếm
B. Thc ăn do con ngưi cung cp
C. T kiếm và con ngưi cung cp
D. Đáp án khác
Câu 17. Yêu cầu đối vi vt nuôi cái sinh sn là dê?
A. Sinh sản đúng chu kì
B. Đ sa nuôi con
C. Thành phần dinh dưng tt
D. C 3 đáp án trên
Câu 18. Yêu cầu đối vi vt nuôi cái sinh sn là vt?
A. Tăng trng tt
B. Có đ ng calcium
C. Có đ cht dinh dưng cn thiết
D. C 3 đáp án trên
Câu 19. Vt nuôi cái sinh sn giai đoạn mang thai cn cung cp:
A. Protein
B. Cht khoáng
C. Vitamin
D. C 3 đáp án trên
Câu 20. Yêu cầu đối vi vt nuôi đc ging là gà:
A. Không quá gy
B. Nhanh nhn
C. Cơ thể to
D. C 3 đáp án trên
Câu 21. Chn gà giống có bưc nào?
A. Chn ging gà
B. Chn gà con ging
C. C A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Giai đoạn gà tơ:
A. Ăn t do cám chế biến phù hp kh năng tiêu hóa ca gà.
B. Trn thêm lúa, go và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thc ăn, nước ung b sung thêm thức ăn giàu đạm, rau
xanh.
D. C 3 đáp án trên
Câu 23. Gà xut chuồng đạt cân nng trung bình:
A. 2 kg
B. 1 kg
C. 1,2 1,5 kg
D. 3 kg
Câu 24. Gà xut chuồng khi nuôi đưc:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3,5 4,5 tháng
D. 5 tháng
II. T lun
Câu 1 (2 đim). Bn thân em phù hp vi lĩnh vc chăn nuôi không? Vì sao?
Câu 2 (2 đim). Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sn?
ĐÁP ÁN Đ THI
I. Trc nghim
II. T lun
Câu 1.
Em nhn thy bn thân không phù hp vi các ngh trong nh vực chăn nuôi.
Mc em rất yêu động vật nhưng em thấy mình chưa có đ kiến thức để nuôi
dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Em cũng
chưa am hiểu để vn hành s dng c thiết b, dng c chăn nuôi
Câu 2.
Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sn:
- Nuôi dưng:
+ Cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưng.
+ Thêm thc ăn như rau tươi, c, quả, … cung cấp cho giai đoạn nuôi con.
- Chăm sóc:
+ Cho vt nuôi vận động phù hp để thể vật nuôi tăng ờng trao đổi cht.
Tm, chi, v sinh chung tri dng c cho ăn giúp vật nuôi tránh nhim
bnh.
+ Theo dõi và chăm sóc kịp thi khi vt nuôi đ để bo v đàn vật nuôi sơ sinh.
+ Tiêm vaccine định kì cho vât nuôi cái sinh sn.
+ Thưng xuyên theo dõi nhm phát hiện điều tr bnh kp thi. Cách li vt
nuôi cái nhim bệnh để tránh lây lan cho đàn vt nuôi con.
MA TRN Đ THI
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Tng
Ngh chăn
nuôi Vit
Nam
Biết vai trò,
trin vng
trong chăn nuôi
Định hướng
ngh nghip
trong chăn nuôi
Gii thích s
phù hp trong
lĩnh vực chăn
nuôi
S câu:4
S đim: 1
T l:10%
S câu: 4
S đim: 1
T l: 10%
S câu: 1
S đim: 2
T l: 20%
S câu:
S đim:
T l:
S câu: 9
S đim: 4
T l: 40%
Mt s
phương thức
chăn nuôi
Vit Nam
Biết mt s loi
vt ni ph
biến
Nắm được các
phương thc
chăn nuôi ở
Vit Nam
S câu: 4
S đim: 1
T l: 10%
S câu:4
S đim:1
T l:10%
S câu:
S đim:
T l:
S câu:
S đim:
T l:
S câu: 8
S đim: 2
T l: 20%
Kĩ thuật nuôi
ng và
chăm sóc vt
nuôi
Trình bày đưc
các công vic
cơ bản trong
nuôi dưỡng,
chăm sóc vt
nuôi
Vn dng nuôi
ng, chăm
sóc vt nuôi ti
nhà
S câu:
S đim:
T l:
S câu: 4
S đim: 1
T l: 10%
S câu:
S đim:
T l:
S câu: 1
S đim: 2
T l: 20%
S câu: 5
S đim: 3
T l: 30%
Tng
S câu: 8
S đim: 2
T l: 20%
S câu: 16
S đim: 4
T l: 40%
S câu: 1
S đim: 2
T l: 20%
S câu: 1
S đim: 2
T l: 20%
S câu: 26
S đim: 10
T l: 100%
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS …… NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: … phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cấp thức ăn cho: A. Gia súc B. Gia cầm C. Vật nuôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Hình ảnh thể hiện chăn nuôi trang trại là:
Câu 3. Hình ảnh thể hiện quản lí vật nuôi bằng gắn chíp điện tử là:
Câu 4. Vai trò của chăn nuôi:
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
B. Tăng thu nhập cho nông dân
C. Giải quyết việc làm cho lao động D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Nghề phổ biến trong chăn nuôi : A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nghề nào nghiên cứu về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi? A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nghề nào phát triển các chính sách quản lí nuôi trồng thủy sản? A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nghề nào điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi? A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Gia súc ăn cỏ: A. Bò vàng Việt Nam B. Bò sữa Hà Lan C. Bò lai Sind D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Gia cầm được nuôi ở Việt Nam: A. Gà Ri B. Gà Hồ C. Vịt cỏ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc điểm Bò sữa Hà Lan:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u D. Lông, da màu đen xám
Câu 12. Đặc điểm Trâu Việt Nam:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u D. Lông, da màu đen xám
Câu 13. Việt Nam có phương thức chăn nuôi nào?
A. Phương thức chăn thả
B. Phương thức nuôi nhốt
C. Phương thức bán chăn thả D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phương thức nuôi nhốt áp dụng với: A. Gà B. Vịt C. Lợn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Đâu không phải đặc điểm phương thức nuôi nhốt: A. Mức đầu tư thấp
B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao C. Đầu tư chuồng trại D. Đầu tư thức ăn
Câu 16. Chăn nuôi nuôi nhốt sử dụng loại thức ăn nào? A. Thức ăn tự kiếm
B. Thức ăn do con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp D. Đáp án khác
Câu 17. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là dê? A. Sinh sản đúng chu kì B. Đủ sữa nuôi con
C. Thành phần dinh dưỡng tốt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là vịt? A. Tăng trọng tốt B. Có đủ lượng calcium
C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp: A. Protein B. Chất khoáng C. Vitamin D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà: A. Không quá gầy B. Nhanh nhẹn C. Cơ thể to D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Chọn gà giống có bước nào? A. Chọn giống gà B. Chọn gà con giống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 22. Giai đoạn gà tơ:
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Gà xuất chuồng đạt cân nặng trung bình: A. 2 kg B. 1 kg C. 1,2 – 1,5 kg D. 3 kg
Câu 24. Gà xuất chuồng khi nuôi được: A. 1 tháng B. 2 tháng C. 3,5 – 4,5 tháng D. 5 tháng II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Bản thân em phù hợp với lĩnh vực chăn nuôi không? Vì sao?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản? ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. Trắc nghiệm II. Tự luận Câu 1.
Em nhận thấy bản thân không phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi.
Mặc dù em rất yêu động vật nhưng em thấy mình chưa có đủ kiến thức để nuôi
dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Em cũng
chưa am hiểu để vận hành sử dụng cụ thiết bị, dụng cụ chăn nuôi Câu 2.
Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản: - Nuôi dưỡng:
+ Cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng.
+ Thêm thức ăn như rau tươi, củ, quả, … cung cấp cho giai đoạn nuôi con. - Chăm sóc:
+ Cho vật nuôi vận động phù hợp để cơ thể vật nuôi tăng cường trao đổi chất.
Tắm, chải, vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn giúp vật nuôi tránh nhiễm bệnh.
+ Theo dõi và chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ để bảo vệ đàn vật nuôi sơ sinh.
+ Tiêm vaccine định kì cho vât nuôi cái sinh sản.
+ Thường xuyên theo dõi nhằm phát hiện và điều trị bệnh kịp thời. Cách li vật
nuôi cái nhiễm bệnh để tránh lây lan cho đàn vật nuôi con. MA TRẬN ĐỀ THI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Tổng Giải thích sự Nghề chăn Biết vai trò, Định hướng phù hợp trong nuôi ở Việt triển vọng nghề nghiệp lĩnh vực chăn Nam
trong chăn nuôi trong chăn nuôi nuôi Số câu:4 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 9 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 4 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 40% Một số Nắm được các phương thứ Biết một số loại c phương thức chăn nuôi ở vật nuôi phổ chăn nuôi ở biến Việt Nam Việt Nam Số câu: 4 Số câu:4 Số câu: Số câu: Số câu: 8 Số điểm: 1 Số điểm:1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Trình bày được Kĩ thuật nuôi các công việc Vận dụng nuôi dưỡng và cơ bản trong dưỡng, chăm chăm sóc vậ t nuôi dưỡng, sóc vật nuôi tại nuôi chăm sóc vật nhà nuôi Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Số câu: 8 Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26 Tổng Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100%