-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 5
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đề giữa HK2 Công nghệ 7 30 tài liệu
Công Nghệ 7 497 tài liệu
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 5
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK2 Công nghệ 7 30 tài liệu
Môn: Công Nghệ 7 497 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Công Nghệ 7
Preview text:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS …… NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: … phút (không kể thời gian giao đề)
Ma trận đề thi giữa kì 2 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Xác định được Bảo vệ rừng ý nghĩa của bảo vệ rừng Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Phân biệt được Giới thiệu các phương Nhận dạng Biết một số vật chung về
thức, các nghề được vật nuôi chăn nuôi nuôi phổ biến trong chăn bản địa nuôi Số câu: 4 Số câu:8 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 13 Số điểm: 1 Số điểm:2 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 5 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 50% Trình bày các Nuôi dưỡng công việc và chăm sóc trong nuôi vật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Phòng và trị Biết nguyên Vận dụng thực
bệnh cho vật nhân gây bệnh tiễn địa nuôi cho vật nuôi phương Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Số câu: 8 Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26 Tổng Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100% Đề bài
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ý nghĩa của bảo vệ rừng? A. Điều tiết nước B. Nuôi dưỡng đất C. Lưu trữ cacbon D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Mục đích bảo vệ rừng:
A. Giữ gìn tài nguyên rừng
B. Giữ gìn tài nguyên đất rừng
C. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hình ảnh nào sau đây bảo vệ rừng?
Câu 4. Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào? A. 20/3 B. 21/3 C. 31/2 D. 2/3
Câu 5. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Vật nuôi bản địa là: A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Vật nuôi ngoại nhập là: A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Lợn Landrace
Câu 8. Lợn Landrace có nguồn gốc từ: A. Đan Mạch B. Anh C. Hà Lan D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào? A. Nuôi chăn thả tự do B. Nuôi công nghiệp C. Nuôi bán công nghiệp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nuôi chăn thả tự do nghĩa là:
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công
nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nuôi bán công nghiệp
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công
nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là: A. Đầu tư thấp B. Năng suất cao
C. Kiểm soát dịch bệnh tốt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Nhược điểm của nuôi công nghiệp: A. Năng suất thấp
B. Khó kiểm soát dịch bệnh C. Mức đầu tư cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phương thức nuôi chăn thả tự do thì vật nuôi ăn thức ăn từ: A. Tự kiếm B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp D. Đáp án khác
Câu 15. Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ: A. Tự kiếm B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp D. Đáp án khác
Câu 16. Người làm nghề chăn nuôi sẽ:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Yêu cầu của giai đoạn hậu bị: A. Vật nuôi béo B. Vật nuôi gầy
C. Không quá béo, không quá gầy D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản: A. Mẹ nhiều sữa B. Khỏe mạnh C. Năng suất cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đặc điểm vật nuôi non:
A. Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện
B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
C. Cường độ sinh trưởng lớn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Bệnh xảy ra khi tồn tại yếu tố nào?
A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập cơ thể B. Sức đề kháng thấp
C. Môi trường bất lợi cho động vật, thuận lợi cho tác nhân gây bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Có mấy loại tác nhân gây bệnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Tác nhân gây bệnh cơ học là: A. Chấn thương B. Nhiệt độ cao C. Ngộ độc acid D. Vi sinh vật
Câu 24. Tác nhân gây bệnh hóa học là: A. Chấn thương B. Nhiệt độ cao C. Ngộ độc acid D. Vi sinh vật II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm lợn Móng Cái?
Câu 2 (2 điểm). Liệt kê những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi
phổ biến ở địa phương em? ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. Trắc nghiệm II. Tự luận Câu 1.
Đặc điểm lợn Móng Cái: thân và cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng và bụng xệ; cơ
thể có một khoang trắng nổi giữa hai bên hông với nhau vắt qua vai giống như cái yên ngựa. Câu 2.
Những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em (chó):
- Vệ sinh thường xuyên khu vực sinh hoạt của thú cưng.
- Xây dựng chế độ ăn uống khoa học cho thú cưng.
- Tiêm phòng đầy đủ các loại bệnh (bệnh dại, viêm phế quản hô hấp,..)
- Lựa chọn bệnh viện thú y uy tín để chăm sóc thú cưng.