Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II
Môn: CÔNG NGHỆ 
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
          
Câu 1       
         
               
      
        
Câu 2.           
  
  
  
   
Câu 3           
     
     
       
    
Câu 4.      
     
      
    
        
Câu 5.                
        
          
            
       
Câu 6                
        
                
         
             
Câu 7.           
 
  
  
 
Câu 8         
  
   
  
 
Câu 9               
  
           
  
    
Câu 10           
   
   
    
  
Câu 11.                

  
 
   
  
Câu 12      
            
            
           
          
Câu 13              
       
      
      
      
          
Câu 14.            
    
    
    
    
Câu 15.          
      
      
      
      
Câu 16.            
  
     
  
   
Câu 17.             
        
   
      
     
Câu 18             
             
  
  
      
 
Câu 19             
           
   
      
 
   
Câu 20.               
              
          
                  
              
               

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
          
                 
               
   
Câu 2 (2,0 điểm).            
              
 
STT
Tên thiết bị
dùng cảm
biến
Không dùng cảm
biến
  
 
   
         
 
  
  
    
        

Câu 3 (1,0 điểm).              
       
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT. . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: CÔNG NGHỆ Lơp 8 Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trươc câu trả lời đúng:
Câu 1. Nguyên nhân gây tai nạn điện là
A. tiếp xúc trực tiếp vơi lơp vỏ cách điện.
B. vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lươi điện cao áp và trạm biến áp.
C. đến gần cột điện dân dụng.
D. tiếp xúc gián tiếp vơi vật mang điện.
Câu 2. Cấu tạo bút thử điện không có bộ phận nào sau đây? A. Điện trở. B. Lò xo. C. Đèn báo. D. Dây dẫn điện.
Câu 3. Để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, cần sử dụng
A. các vật liệu cách điện.
B. các vật liệu dẫn điện.
C. các vật liệu làm bằng kim loại. D. các vật ẩm ươt.
Câu 4. Không sử dụng dây dẫn điện
A. đã được bọc cách điện.
B. có vỏ cách điện bị hở, hỏng. C. khi mơi mua về.
D. có vỏ cách điện làm bằng cao su.
Câu 5. Hành động nào là tai nạn điện do tiếp xúc trực tiếp vơi vật mang điện
A. Chạm trực tiếp vào cực của ổ cắm điện.
B. Sử dụng các thiết bị đang bị rò rỉ điện.
C. Ở gần khu vực có dây dẫn điện bị đứt và rơi xuống đất.
D. Thả diều gần đường dây cao áp.
Câu 6. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?
A. Tiếp xúc trực tiếp vơi vật mang điện.
B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lươi điện cao áp và trạm biến áp.
C. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ.
D. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất.
Câu 7. Lõi của dây dẫn điện cáp điện thường được làm từ A. nhựa. B. cao su. C. thủy tinh. D. đồng.
Câu 8. Cho biết tên gọi của kí hiệu sau đây: A. Cầu dao. B. Đèn sợi đốt. C. Chuông điện. D. Ổ điện.
Câu 9. Kết nối các bộ phận của mạch điện là vai trò của bộ phận nào? A. Nguồn điện.
B. Thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện. C. Dây dẫn. D. Tải tiêu thụ điện.
Câu 10. Phụ tải điện biến đổi điện năng thành nhiệt năng là A. camera an ninh. B. nồi cơm điện. C. máy xay thực phẩm. D. quạt điện.
Câu 11. Cầu chì thường được sử dụng kết hợp vơi thiết bị nào để bảo vệ mạch điện? A. Cầu dao. B. Aptomat. C. Rơ le điện từ. D. Công tắc.
Câu 12. Mô đun cảm biến là gì?
A. Thiết bị dẫn điện bao gồm mạch điện tử và cảm biến.
B. Thiết bị điện tử bao gồm mạch điện tử và cảm biến.
C. Thiết bị điện tử bao gồm công tắc và cảm biến.
D. Thiết bị dẫn điện bao gồm công tắc và cảm biến.
Câu 13. Đâu không phải mô đun được phân loại dựa theo tên gọi và chức năng
của cảm biến nối vào mạch điện tử?
A. Mô đun cảm biến ánh sáng.
B. Mô đun cảm biến nhiệt độ.
C. Mô đun cảm biến độ ẩm.
D. Mô đun cảm biến có tín hiệu dạng tín hiệu số.
Câu 14. Tên của mô đun cảm biến trong hình vẽ sau là gì? A. Cảm biến độ ẩm. B. Cảm biến nhiệt độ.
C. Cảm biến hồng ngoại. D. Cảm biến ánh sáng.
Câu 15. Máy điều hòa không khí sử dụng mô đun nào?
A. Mô đun cảm biến hồng ngoại.
B. Mô đun cảm biến nhiệt độ.
C. Mô đun cảm biến độ ẩm.
D. Mô đun cảm biến ánh sáng.
Câu 16. Dụng cụ nào dươi đây không sử dụng mô đun cảm biến? A. Ti vi.
B. Bình đun nươc siêu tốc. C, Bếp từ. D. Bàn là điện.
Câu 17. Cho biết vai trò của mô đun cảm biến có trong hình sau?
A. Đo áp suất trong môi trường lỏng hoặc khí.
B.Phát hiện tiếng động.
C. Phát hiện có người, con vật.
D. Phát hiện có vật cản.
Câu 18. Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm
biến ánh sáng, thiết bị trong hình ảnh dươi đây có tên là gì? A.Đèn sợi đốt. B. Nguồn điện.
C. Mô đun cảm biến ánh sáng. D. Adapter.
Câu 19. Trong thí nghiệm lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm
biến độ ẩm không cần sử dụng thiết bị nào dươi đây? A. Động cơ máy bơm.
B. Mô đun cảm biến nhiệt độ. C. Adapter. D. Đèn sợi đốt.
Câu 20. Trong quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng cảm biến độ ẩm,
cần lưu ý điều gì khi kết nối cảm biến độ ẩm vào mô đun cảm biến?
A. Đảm bảo kết nối đúng vị trí và tiếp xúc tốt.
B. Đảm bảo kết nối đúng vị trí tiếp điểm của rơ le điện từ và tiếp xúc tốt.
C. Đảm bảo kết nối đúng cực tính (+) và cực tính (-) của nguồn.
D. Đảm bảo mô đun cảm biến tác động theo đúng mức ngưỡng đã được cài đặt.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).
a) Em hãy nêu các nguyên tắc khi sử dụng điện.
b) Có ý kiến cho rằng mùa mưa bão dễ xảy ra tai nạn điện hơn mùa khô. Theo
em, ý kiến đó đúng hay sai? Vì sao? Nêu các nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa đó.
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy đánh dấu X để chọn những đồ dùng điện trong bảng
dươi đây sử dụng mạch điện điều khiển có dùng cảm biến hoặc không dùng cảm biến.
Có dùng cảm Không dùng cảm STTTên thiết bị biến biến 1 Nồi cơm điện 2 Quạt điện 3 Máy xay sinh tố
Đèn tự động bật khi trời tối và tắt khi 4 trời sáng 5 Máy điều hòa 6 Đèn huỳnh quang 7 Ấm đun nươc dùng điện
Cửa tự động đóng mở khi có người ra 8 vào
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy kể tên và cho biết chức năng của từng bộ phận trong
mạch điện được mô tả trong hình dươi đây.