Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGH LP 8
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Kiến thc trọng tâm trong Chương IV (từ bài 14 đến bài 17).
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Ch động vn dng nhng kiến thức đã học trong bài 14 đến bài 17 chn lc nhng
thông tin phù hp vào bài kim tra.
- Hc sinh tìm tòi các kiến thức đã học để trình bày ý tưởng ca mình vào bài kim tra.
b. Năng lực công ngh
- Trình bày đưc nhng ni dung theo u cu ca i kim tra.
- Biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài kim tra.
- La chọn được phương pháp làm bài nhanh, chính xác và hiệu qu.
3. V phm cht
- Hc sinh vn dng kiến thc, kĩ năng vào làm bài kim tra đt kết qu cao.
- Thc hin nghiêm túc ni quy trong tiết kim tra
- Trung thc trong quá trình làm bài kim tra.
II. HÌNH THC KIM TRA
- Kết hp gia trc nghim và t lun (T l: 70% trc nghim khách quan, 30% t lun
A. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
đ
iể
m
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
phút
Số
CH
Thời
gian
Pt
Số
CH
Thời
gian
Pt
Số
CH
Thời
gian
Pt
Số
CH
Thời
gian
Pt
TN
TL
1
IV.
thuật
điện
4.1.
Khái
quát v
mch
điện
4C
1,2,3,4
4
4C
5,6,7,
8
5
8
9
20
2
4.2.
Cm
biến và
mô đun
cm
biến
2C
11,16
1,5
2
1,5
5
4.3.
Mch
điện
điều
khin
s dng
mô đun
cm
biến
6C
9,10,
12,13,
14,15
4,5
4C
18,19
,20,
28
6
1C
29
8
1C
30
7
10
2
25,5
55
4.4.
Ngành
ngh
trong
lĩnh vực
kĩ thuật
điện
4C
17,21,
22,13
3
4C
24,25
,26,
27
6
8
9
20
Tổng
16
12
12
18
1
8
1
7
28
2
45
100
Tỉ lệ (%)
40%
20%
10%
100%
100%
B. BẢNG ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH G
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
IV.
thuật
điện
4.1.Khái quát v
mạch điện
Nhn biết:
- Trình bày được cu trúc
chung ca mch điện.
- K tên được mt s thành
phn chính trên mạch điện.
Thông hiu:
- t đưc chức năng của
các b phn chính trên mch
điện.
4C
1,2,3,4
4C
5,6,7,8
3
Vn dng
- Ch ra ng dng ca mch
điện điều khin.
4.2. Cm biến và
mô đun cm biến
Nhn biết
- Nêu được vai trò ca
đun cảm biến.
- Nêu chức năng của cm
biến.
Thông hiu
- Trình bày và u tên phn t
- Ch ra loại đun đưc s
dụng trong máy điều hòa
không khí.
Vn dng
- K tên mt s đun cảm
biến thường dùng
2C
11,16
4.3.Mạch điện điều
khin s dng mô
đun cảm biến
Nhận biết:
-
Trình bày được khái niệm
mạch điện điều khiển
-
Nêu được vai trò của một
số đun cảm biến trong
mạch điện điều khiển đơn
giản.
Thông hiểu:
-
Phân loại được một số
đun cảm biến trong mạch
điện điều khiển đơn giản.
-
Mô tả được sơ đồ khối của
mạch điện điều khiển đơn
giản.
-
Mô tả được quy trình lắp
ráp các mạch điều khiển sử
dụng một mô đun cảm biến.
Vận dụng:
- Nêu được tên các thành
phần chính nguyên hoạt
động mạch điện điều khiển
sử dụng một đun cảm
biến nhiệt độ
Vận dụng cao:
- Lắp ráp được các mạch điện
điều khiển đơn giản có sử
dụng đun cảm biến (ánh
sáng nhiệt độ,độ ẩm).
6C
9,10,12,
13,14,15
4C
18,19,
20,28
1C
29
1C
30
4.4.Ngành ngh
trong lĩnh vực kĩ
thuật điện
Nhận biết:
-
Trình bày được đặc điểm
cơ bản của một số ngành
nghề phổ biến trong lĩnh
4C
17,21,22,
4C
24,25,
4
vực kĩ thuật điện.
Thông hiểu:
Nhận biết được sự phù hợp
của bản thân đối với một số
ngành nghề phổ biến trong
lĩnh vực kĩ thuật điện.
Vận dụng:
-
Liên hệ thực tiễn cuộc
sống, phân tích sự phù hợp
của bản thân với các ngành
nghề kĩ thuật điện
23
26,27
Tổng cộng
16
12
1
1
III. ĐỀ KIM TRA
A. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh vào nhng ch cái đứng trước câu tr lời đúng (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Cu trúc ca mạch điện bao gm?
A. Nguồn điện, dây dn.
B. Nguồn điện, truyn dẫn, điều khiển, đóng cắt và bo v.
C. Nguồn điện ph ti, truyn dẫn, điều khiển, đóng cắt và bo v.
D. Ph ti, truyn dn, điều khiển, đóng cắt và bo v.
Câu 2. Sơ đồ cu trúc chung ca mạch điện gm my khi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Sơ đồ khi cu trúc chung ca mạch điện là?
A. Truyn dẫn, đóng, cắt, điều khin và bo v Nguồn điện → Phụ tải điện.
B. Ph tải điện → Truyn dẫn, đóng, cắt, điều khin và bo v Nguồn điện.
C. Nguồn điện Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khin và bo v → Phụ tải điện.
D. Nguồn điện → Phụ tải điện Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khin và bo v.
Câu 4. B phn truyn dn trong mạch điện là?
A. Rơ le điện. B. Bếp điện.
C. Cầu dao điện. D. Dây dẫn, cáp điện.
Câu 5.Nguồn điện có chức năng:
A. Truyn dẫn điện.
B. Cung cấp năng lượng điện cho mch đin hoạt đng.
C. S dụng năng lượng điện.
D. Đáp án khác.
Câu 6. B phận đóng cắt dùng để:
A. Đóng cắt nguồn điện.
B. Bo v nguồn điện.
C. Cung cấp điện.
D. Đáp án khác.
5
Câu 7. Chức năng của b phn truyn dẫn điện là?
A. Tạo ra điện năng nhờ chuyn hóa t các dạng năng lượng khác nhau.
B. Đóng, cắt mạch, điều khin và bo v mch khi gp s c.
C. Dẫn điện t ngun điện đến ph tải điện.
D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau.
Câu 8. Ph tải điện là thiết b s dụng điện năng để biến đổi thành?
A. Nhiệt năng.
B. Cơ năng.
C. Quang năng.
D. C 3 đáp án trên.
Câu 9: Loại mô đun cảm biến nào được sử dụng trong mạch điện điều khiển đèn chiếu
sáng giao thông tự động?
A. Cảm biến ánh sáng.
B. Cảm biến nhiệt độ.
C. Cảm biến đẩm.
D. Cảm biến hồng ngoại.
Câu 10: Mạch điện điều khiển trên sử dụng mô đun cảm biến gì?
A. Cảm biến ánh sáng.
B. Cảm biến nhiệt độ.
C. Cảm biến độ ẩm.
D. Cảm biến hồng ngoại.
Câu 11. Vai trò ca cm biến là?
A. Cm nhn và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, đ m, áp sut, chuyn
động,...) thành tín hiệu điện đầu ra đẻ đưa vào mạch điện t x lí.
B. Nhn và x lí tín hiu ca cm biến đ điu khiển đối tượng điều khin.
C. Nhn tín hiu t mạch điện t để đóng, cắt nguồn điện cp cho ph tải điện.
D. Điu khin đóng, ct ngun đin cho các thiết b đin theo tín hiu cm nhn ca cm biến.
Câu 12. Vai trò của đun cảm biến ánh sáng là ?
A. Để biến đổi độ m của môi trường thành tín hiu điu khin.
B. Để biến đổi ánh sáng thành tín hiệu điều khin.
C. Để biến đổi nhiệt độ của môi trường thành tín hiệu điều khin.
D. Mạch điện dùng để thu nhn ánh sáng.
Câu 13. Vai trò của đun cảm biến nhiệt độ ?
A. Để biến đổi độ m của môi trường thành tín hiệu điều khin.
B. Để biến đổi ánh sáng thành tín hiệu điều khin.
C. Để biến đổi nhiệt độ của môi trường thành tín hiệu điều khin.
D. S dng cm biến hng ngoi để đóng, cắt nguồn điện cho ph tải điện..
Câu 14. Vai trò của đun cảm biến đ m là ?
A. Để biến đổi độ m của môi trường thành tín hiệu điều khin.
B. Để biến đổi ánh sáng thành tín hiệu điều khin.
C. Để biến đổi nhiệt độ của môi trường thành tín hiệu điều khin.
6
D. S dng cm biến hng ngoi để đóng, cắt nguồn điện cho ph tải điện.
Câu 15. Đâu là chức năng của mô đun cảm biến độ m?
A. Thiết kế h thng chiếu sáng t động.
B. Thiết kế mch báo hiu có khí.
C. Thiết kế mạch điều khin nhiệt độ t động.
D. Thiết kế mạch tưới nước t động.
Câu 16. Vai trò của đun cảm biến là?
A. Cm nhn và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, đ m, áp sut, chuyn
động) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện t x lí.
B. Nhn và x lí tín hiệu đầu ra ca cm biến để điu khin tiếp điểm đóng, cắt.
C. Nhn tín hiu t mạch điện t để đóng, cắt nguồn điện cp cho ph tải điện.
D. Điu khin đóng, ct ngun đin cho các thiết b đin theo tín hiu cm nhn ca cm biến.
Câu 17.Th lắp đặt và sa cha thiết b điện có đặc điểm là :
A.Nghiên cứu. tư vấn, thiết kế, ch đạo vn hành h thống điện.
B. Nghiên cứu. tư vn các khía cnh công ngh ca vt liu.
C.Thc hin nhim v kĩ thuật để h tr, nghiên cu.
D.Lp ráp, bo trì, sa cha các thiết b điện, đường dây dẫn điện.
Câu 18. Quy trình lp ráp mt mạch điều khiển đơn giản s dung mô đun cảm biến gm
mấy bước?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19. Ni dung thc hin c chun b là?
A. Chun b dng c, vt liu và thiết b theo sơ đồ mạch điện.
B. Xác định thành phần chính và đầu ni ca mạch điện.
C. Xác định v trí cổng đầu vào, cng ra của mô đun.
D. Cp ngun, kim tra hoạt động ca mạch điện; đánh giá và điều chnh.
Câu 20: Tiến hành thc hin c lp ráp mạch điện là?
A. Chun b dng c, vt liu và thiết b theo sơ đồ mạch điện.
B. Xác định thành phần chính và đầu ni ca mạch điện.
C. Xác định v trí cổng đầu vào, cng ra của mô đun.
D. Tìm hiểu sơ đồ lp ráp, la chn thiết b và dng c, lp ráp mạch điện điều khin kim
tra và th mch.
Câu 21. Đ nhn biết được s phù hp ca bản thân đối vi mt s ngành ngh ph biến
trong lĩnh vực kĩ thuật điện cần đánh giá bản thân qua các yêu cu nào?
A. Phm cht của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật điện.
B. Năng lực c th ca ngành ngh.
C. Phm chất và năng lực c th ca ngành ngh.
D. Đáp án khác..
Câu 22. Đâu là u cu v phm cht ca ni lao đng trong lĩnh vc kĩ thut đin?
A. Yêu thích công việc, đam mê kĩ thuật.
B. Cn thận, chăm chỉ, trách nhiệm yêu thương.
7
C. Có tính thn hp tác, tuân th tuyệt đối an toàn lao động.
D. C 3 đáp án trên.
Câu 23. Đâu là công việc c th của kĩ thuật viên kĩ thuật điện?
A. Tiến hành nghiên cu, tư vn, thiết kế, ch đo xây dng và vn hành h thng đin.
B. Thc hin các nhim v kĩ thuật để h tr nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lp ráp,
... thiết b đin.
C. Lp đt, bo trì h thng dây đin, máy móc đin, các thiết b, đưng dây và dây cáp.
D. Lp ráp, kim tra, thay thếbảo dưỡng động cơ xe cơ giới.
Câu 24. Đâu là công việc c th ca th lắp đặt và sa cha thiết b đin?
A. Tiến hành nghiên cu, tư vn, thiết kế, ch đo xây dng và vn hành h thng đin.
B. Thc hin các nhim v kĩ thuật để h tr nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lp ráp
thiết b đin.
C. Lắp đặt, bo trì h thống dây điện, máy móc điện, các thiết b điện, đường dây và dây
cáp điện.
D. Lp ráp, kim tra, thay thếbảo dưỡng động cơ xe cơ giới.
Câu 25. Năng lực "Tư duy sáng tạo trong tư vấn, thiết kế" là năng lực phù hp vi ngành
ngh nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện?
A. Kĩ sư điện.
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện.
C. Th lắp đặt và sa cha thiết b đin.
D. C B và C đều đúng.
Câu 26. Yêu cầu "Có trình độ chuyên môn tương đương sơ cấp" là yêu cu ca ngành
ngh nào trong lĩnh vực Điện?
A. Kĩ sư điện.
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện.
C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện t.
D. Th lắp đặt và sa cha thiết b đin.
Câu 27. Ngành ngh kĩ thuật điện làm các công việc liên quan đến:
A. ng dng công ngh điện, điện t, công ngh thông tin trong nghiên cu.
B. Thiết kế h thống điện.
C. Vn hành, sa cha h thống điện.
D. C 3 đáp án trên.
Câu 28. Loại mô đun cm biến nào đưc s dng trong mch đin điu khiển tưi cây t đng?
A. Cảm biến ánh sáng.
B. Cảm biến nhiệt độ.
C. Cảm biến độ ẩm.
D. Cảm biến hồng ngoại.
B. T LUN: (3,0 điểm)
Câu 29: (2,0 điểm). Em hãy nêu tên các thành phn chính và cho biết nguyên lí hoạt động
ca mạch điện điều khin s dụng mô đun cảm biến nhiệt đ.
8
Câu 30: (1,0 điểm). Để lp ráp mạch điều khin Quạt người ta s dụng đun cảm biến
nào? Nêu các thiết bị, đồ dùng chính đ lắp đặt mạch điện đó?
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRC NGHIM (7,0 điểm, Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
C
C
D
B
A
C
D
A
C
A
B
C
A
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
D
D
D
D
A
D
C
D
B
C
A
D
D
C
B. T LUẬN: (3,0 điểm)
Đáp án
Đim
* Các thành phn chính ca mạch điện điều khin s dng
mô đun cảm biến nhiệt độ gm.
- Công tc
- Qut 12V
- Ngun 12V
- Mô đun cảm biến nhiệt độ
*Nguyên lí hoạt động ca mạch điện điều khin s dng
mô đun cảm biến nhiệt độ.
- Khi có ngun cp cho mch đin, cài đt nhit đ gii hn.
- Thay đổi nhiệt đ cp vào cm biến so vi mc nhiệt đ
đã cài đặt, mạch điện có th t động điều khiển để bt hoc
tt qut.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
- Để lp ráp mạch điều khin Quạt người ta s dng
đun cảm biến nhiệt độ
- Các thiết b, đồ dùng chính để lắp đặt mạch đin trên là:
nguồn điện (12V), đun cm biến nhiệt độ, qut (12V),
công tc 2 cc.
0,5
0,5
9
| 1/9

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ –LỚP 8 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Kiến thức trọng tâm trong Chương IV (từ bài 14 đến bài 17). 2. Về năng lực a. Năng lực chung
- Chủ động vận dụng những kiến thức đã học trong bài 14 đến bài 17 và chọn lọc những
thông tin phù hợp vào bài kiểm tra.
- Học sinh tìm tòi các kiến thức đã học để trình bày ý tưởng của mình vào bài kiểm tra.
b. Năng lực công nghệ
- Trình bày được những nội dung theo yêu cầu của bài kiểm tra.
- Biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài kiểm tra.
- Lựa chọn được phương pháp làm bài nhanh, chính xác và hiệu quả. 3. Về phẩm chất
- Học sinh vận dụng kiến thức, kĩ năng vào làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
- Thực hiện nghiêm túc nội quy trong tiết kiểm tra
- Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (Tỉ lệ: 70% trắc nghiệm khách quan, 30% tự luận
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức Tổng Nội % Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Số CH tổng dung hiểu cao Đơn vị kiến Thời điểm TT kiến Thời Thời Thời Thời thức thức gian Số Số đ Số gian gian Số gian gian CH CH TN TL iểphút CH Phút Phút CH Phút Phút m 1 IV. 4.1. Khái 4C 8 thuật 4C quát về 4 5 9 20 điện mạch 1,2,3,4 5,6,7, điện 8 1 4.2. 2C 2 Cảm
biến và 11,16 1,5 1,5 5 mô đun cảm biến 4.3. Mạch điệ 6C 4C n 1C 1C 10 2 điều 9,10, 4,5 18,19 6 29 8 30 7 25,5 55 khiển ,20, 12,13, sử dụng mô đun 14,15 28 cảm biến 4.4. Ngành 4C 4C nghề 8 trong 17,21, 3 24,25 6 9 20
lĩnh vực 22,13 ,26, kĩ thuật điện 27 Tổng 16 12 12 18 1 8 1 7 28 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT
Đơn vị kiến thức kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Vận Thông Vận dụng Nhận biết dụng hiểu cao 1 IV. Nhận biết: 4.1.Khái quát về
- Trình bày được cấu trúc 4C mạch điện thuật chung của mạch điện. 1,2,3,4
- Kể tên được một số thành điện
phần chính trên mạch điện. 4C Thông hiểu:
- Mô tả được chức năng của 5,6,7,8
các bộ phận chính trên mạch điện. 2 Vận dụng
- Chỉ ra ứng dụng của mạch điện điều khiển.
4.2. Cảm biến và Nhận biết
mô đun cảm biến
- Nêu được vai trò của mô đun cảm biến.
- Nêu chức năng của cảm 2C biến. 11,16 Thông hiểu
- Trình bày và nêu tên phần tử
- Chỉ ra loại mô đun được sử
dụng trong máy điều hòa không khí. Vận dụng
- Kể tên một số mô đun cảm biến thường dùng
4.3.Mạch điện điều Nhận biết: 6C
khiển sử dụng mô - Trình bày được khái niệm
đun cảm biến
mạch điện điều khiển 9,10,12,
- Nêu được vai trò của một
số mô đun cảm biến trong 13,14,15
mạch điện điều khiển đơn giản. Thông hiểu:
- Phân loại được một số mô
đun cảm biến trong mạch 4C
điện điều khiển đơn giản.
- Mô tả được sơ đồ khối của 18,19,
mạch điện điều khiển đơn 20,28 giản.
- Mô tả được quy trình lắp
ráp các mạch điều khiển sử
dụng một mô đun cảm biến. Vận dụng:
- Nêu được tên các thành
phần chính và nguyên lí hoạt 1C
động mạch điện điều khiển 29
sử dụng một mô đun cảm biến nhiệt độ Vận dụng cao:
- Lắp ráp được các mạch điện
điều khiển đơn giản có sử 1C dụng mô đun cảm biến (ánh 30
sáng nhiệt độ,độ ẩm).
4.4.Ngành nghề Nhận biết:
trong lĩnh vực kĩ 4C
- Trình bày được đặc điểm 4C thuật điện
cơ bản của một số ngành 17,21,22, 24,25,
nghề phổ biến trong lĩnh 3 vực kĩ thuật điện. 23 26,27 Thông hiểu:
Nhận biết được sự phù hợp
của bản thân đối với một số
ngành nghề phổ biến trong
lĩnh vực kĩ thuật điện. Vận dụng:
- Liên hệ thực tiễn cuộc
sống, phân tích sự phù hợp
của bản thân với các ngành nghề kĩ thuật điện Tổng cộng 16 12 1 1 III. ĐỀ KIỂM TRA
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Cấu trúc của mạch điện bao gồm?
A. Nguồn điện, dây dẫn.
B. Nguồn điện, truyền dẫn, điều khiển, đóng cắt và bảo vệ.
C. Nguồn điện phụ tải, truyền dẫn, điều khiển, đóng cắt và bảo vệ.
D. Phụ tải, truyền dẫn, điều khiển, đóng cắt và bảo vệ.
Câu 2. Sơ đồ cấu trúc chung của mạch điện gồm mấy khối? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Sơ đồ khối cấu trúc chung của mạch điện là?
A. Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện.
B. Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện.
C. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện.
D. Nguồn điện → Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ.
Câu 4. Bộ phận truyền dẫn trong mạch điện là?
A. Rơ le điện. B. Bếp điện.
C. Cầu dao điện. D. Dây dẫn, cáp điện.
Câu 5.Nguồn điện có chức năng: A. Truyền dẫn điện.
B. Cung cấp năng lượng điện cho mạch điện hoạt động.
C. Sử dụng năng lượng điện. D. Đáp án khác.
Câu 6. Bộ phận đóng cắt dùng để:
A. Đóng cắt nguồn điện.
B. Bảo vệ nguồn điện. C. Cung cấp điện. D. Đáp án khác. 4
Câu 7. Chức năng của bộ phận truyền dẫn điện là?
A. Tạo ra điện năng nhờ chuyển hóa từ các dạng năng lượng khác nhau.
B. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố.
C. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện.
D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau.
Câu 8. Phụ tải điện là thiết bị sử dụng điện năng để biến đổi thành? A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9: Loại mô đun cảm biến nào được sử dụng trong mạch điện điều khiển đèn chiếu
sáng giao thông tự động? A. Cảm biến ánh sáng.
B. Cảm biến nhiệt độ. C. Cảm biến độ ẩm.
D. Cảm biến hồng ngoại.
Câu 10: Mạch điện điều khiển trên sử dụng mô đun cảm biến gì? A. Cảm biến ánh sáng.
B. Cảm biến nhiệt độ. C. Cảm biến độ ẩm.
D. Cảm biến hồng ngoại.
Câu 11. Vai trò của cảm biến là?
A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển
động,...) thành tín hiệu điện đầu ra đẻ đưa vào mạch điện tự xử lí.
B. Nhận và xử lí tín hiệu của cảm biến để điều khiển đối tượng điều khiển.
C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến.
Câu 12. Vai trò của mô đun cảm biến ánh sáng là ?
A. Để biến đổi độ ẩm của môi trường thành tín hiệu điều khiển.
B. Để biến đổi ánh sáng thành tín hiệu điều khiển.
C. Để biến đổi nhiệt độ của môi trường thành tín hiệu điều khiển.
D. Mạch điện dùng để thu nhận ánh sáng.
Câu 13. Vai trò của mô đun cảm biến nhiệt độ là ?
A. Để biến đổi độ ẩm của môi trường thành tín hiệu điều khiển.
B. Để biến đổi ánh sáng thành tín hiệu điều khiển.
C. Để biến đổi nhiệt độ của môi trường thành tín hiệu điều khiển.
D. Sử dụng cảm biến hồng ngoại để đóng, cắt nguồn điện cho phụ tải điện..
Câu 14. Vai trò của mô đun cảm biến độ ẩm là ?
A. Để biến đổi độ ẩm của môi trường thành tín hiệu điều khiển.
B. Để biến đổi ánh sáng thành tín hiệu điều khiển.
C. Để biến đổi nhiệt độ của môi trường thành tín hiệu điều khiển. 5
D. Sử dụng cảm biến hồng ngoại để đóng, cắt nguồn điện cho phụ tải điện.
Câu 15. Đâu là chức năng của mô đun cảm biến độ ẩm?
A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động.
B. Thiết kế mạch báo hiệu có khí.
C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động.
D. Thiết kế mạch tưới nước tự động.
Câu 16. Vai trò của mô đun cảm biến là?
A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển
động) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến.
Câu 17.Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện có đặc điểm là :
A.Nghiên cứu. tư vấn, thiết kế, chỉ đạo vận hành hệ thống điện.
B. Nghiên cứu. tư vấn các khía cạnh công nghệ của vật liệu.
C.Thực hiện nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ, nghiên cứu.
D.Lắp ráp, bảo trì, sửa chữa các thiết bị điện, đường dây dẫn điện.
Câu 18
. Quy trình lắp ráp một mạch điều khiển đơn giản sự dung mô đun cảm biến gồm mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19. Nội dung thực hiện ở bước chuẩn bị là?
A. Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị theo sơ đồ mạch điện.
B. Xác định thành phần chính và đầu nối của mạch điện.
C. Xác định vị trí cổng đầu vào, cổng ra của mô đun.
D. Cấp nguồn, kiểm tra hoạt động của mạch điện; đánh giá và điều chỉnh.
Câu 20: Tiến hành thực hiện ở bước lắp ráp mạch điện là?
A. Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị theo sơ đồ mạch điện.
B. Xác định thành phần chính và đầu nối của mạch điện.
C. Xác định vị trí cổng đầu vào, cổng ra của mô đun.
D. Tìm hiểu sơ đồ lắp ráp, lựa chọn thiết bị và dụng cụ, lắp ráp mạch điện điều khiển kiểm tra và thử mạch.
Câu 21. Để nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến
trong lĩnh vực kĩ thuật điện cần đánh giá bản thân qua các yêu cầu nào?
A. Phẩm chất của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật điện.
B. Năng lực cụ thể của ngành nghề.
C. Phẩm chất và năng lực cụ thể của ngành nghề. D. Đáp án khác..
Câu 22. Đâu là yêu cầu về phẩm chất của người lao động trong lĩnh vực kĩ thuật điện?
A. Yêu thích công việc, đam mê kĩ thuật.
B. Cẩn thận, chăm chỉ, trách nhiệm yêu thương. 6
C. Có tính thần hợp tác, tuân thủ tuyệt đối an toàn lao động. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 23. Đâu là công việc cụ thể của kĩ thuật viên kĩ thuật điện?
A. Tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện.
B. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lắp ráp, ... thiết bị điện.
C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị, đường dây và dây cáp.
D. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế và bảo dưỡng động cơ xe cơ giới.
Câu 24. Đâu là công việc cụ thể của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện?
A. Tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện.
B. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lắp ráp thiết bị điện.
C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và dây cáp điện.
D. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế và bảo dưỡng động cơ xe cơ giới.
Câu 25. Năng lực "Tư duy sáng tạo trong tư vấn, thiết kế" là năng lực phù hợp với ngành
nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện? A. Kĩ sư điện.
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện.
C. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 26. Yêu cầu "Có trình độ chuyên môn tương đương sơ cấp" là yêu cầu của ngành
nghề nào trong lĩnh vực Điện? A. Kĩ sư điện.
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện.
C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện tử.
D. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện.
Câu 27. Ngành nghề kĩ thuật điện làm các công việc liên quan đến:
A. Ứng dụng công nghệ điện, điện tử, công nghệ thông tin trong nghiên cứu.
B. Thiết kế hệ thống điện.
C. Vận hành, sửa chữa hệ thống điện. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 28. Loại mô đun cảm biến nào được sử dụng trong mạch điện điều khiển tưới cây tự động? A. Cảm biến ánh sáng.
B. Cảm biến nhiệt độ. C. Cảm biến độ ẩm.
D. Cảm biến hồng ngoại.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29: (2,0 điểm).
Em hãy nêu tên các thành phần chính và cho biết nguyên lí hoạt động
của mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ. 7
Câu 30: (1,0 điểm). Để lắp ráp mạch điều khiển Quạt người ta sử dụng mô đun cảm biến
nào? Nêu các thiết bị, đồ dùng chính để lắp đặt mạch điện đó?
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM
(7,0 điểm, Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C C D B A C D A C A B C A Câu 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D D D D A D C D B C A D D C
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
* Các thành phần chính của mạch điện điều khiển sử dụng
mô đun cảm biến nhiệt độ gồm. Câu 29 - Công tắc 0,25 (2 điểm) - Quạt 12V 0,25 - Nguồn 12V 0,25 0,25
- Mô đun cảm biến nhiệt độ
*Nguyên lí hoạt động của mạch điện điều khiển sử dụng
mô đun cảm biến nhiệt độ.
- Khi có nguồn cấp cho mạch điện, cài đặt nhiệt độ giới hạn. 0,5
- Thay đổi nhiệt độ cấp vào cảm biến so với mức nhiệt độ 0,5
đã cài đặt, mạch điện có thể tự động điều khiển để bật hoặc tắt quạt.
- Để lắp ráp mạch điều khiển Quạt người ta sử dụng mô 0,5 Câu 30
đun cảm biến nhiệt độ (1 điểm)
- Các thiết bị, đồ dùng chính để lắp đặt mạch điện trên là: 0,5
nguồn điện (12V), mô đun cảm biến nhiệt độ, quạt (12V), công tắc 2 cực. 8 9
Document Outline

  • B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
    • C. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện.
    • C. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện.
    • D. Cả 3 đáp án trên.
    • A. Cảm biến ánh sáng.
    • C. Cảm biến độ ẩm.
    • A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu điện đầu ra đẻ đưa vào mạch điện tự xử lí.
    • B. Thiết kế mạch báo hiệu có khí.
    • D. Thiết kế mạch tưới nước tự động.
    • D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến.
    • A. Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị theo sơ đồ mạch điện.
    • D. Tìm hiểu sơ đồ lắp ráp, lựa chọn thiết bị và dụng cụ, lắp ráp mạch điện điều khiển kiểm tra và thử mạch.
    • C. Phẩm chất và năng lực cụ thể của ngành nghề.
    • D. Cả 3 đáp án trên.
    • B. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lắp ráp, ... thiết bị điện.
    • C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và dây cáp điện.
    • A. Kĩ sư điện.
    • D. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện.
    • D. Cả 3 đáp án trên.
    • C. Cảm biến độ ẩm.