Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý 10 Cánh diều năm học 2022 - 2023

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý 10 Cánh diều năm học 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý 10 Cánh diều năm học 2022 - 2023

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý 10 Cánh diều năm học 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

86 43 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 LP 10
NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Địa lí lp 10
Thi gian làm bài:120 phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM
Câu 1. Động lc phát trin dân s
A. t sut sinh thô.
B. s người nhập cư.
C. gia tăng tự nhiên.
D. gia tăng cơ hc.
Câu 2. T sut t thô là tương quan gia s ngưi chết trong năm so với
A. dân s t 14 - 54 tui cùng thi đim.
B. s người già trong xã hi cùng thi đim.
C. s tr em sinh ra cùng thời điểm.
D. dân s trung bình cùng thời điểm.
Câu 3. Gia tăng cơ hc không ảnh hưng lớn đến vấn đ dân s ca
A. quc gia.
B. các vùng.
C. thế gii.
D. khu vc.
Câu 4. Xu hướng thay đổi t sut sinh thô của các nhóm nưc trên thế gii hin
nay là
A. nhóm nước đang phát trin có t sut sinh thô cao hơn nhóm phát triển.
B. t suất sinh thô nhóm nước phát trin gim, đang phát triển tăng nhanh.
C. nhóm nước đang phát triển có t sut sinh thô thấp hơn nhóm phát triển.
D. t suất sinh thô các nhóm nước phát trin và đang phát triển tăng nhanh.
Câu 5. Tháp dân s (tháp tui) là mt biểu đồ
A. thanh ngang.
B. ct đng.
C. ct chng.
D. kết hp.
Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không được th hin trong kiu tháp tui thu hp?
A. T sut sinh gim nhanh.
B. Nhóm s ng tr em ít.
C. Gia tăng có hướng gim.
D. Dân s đang trẻ hoá.
Câu 7. Nguồn lao động được phân làm my nhóm?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8. Nguồn lao đng là
A. dân s ngoài tui lao động tham gia lao động.
B. dân s dưới tuổi lao động tham gia lao động.
C. dân s có kh năng tham gia lao ngoài nước.
D. ngun lc quan trng trong phát trin kinh tế.
Câu 9. Trong các ngun lc kinh tế - hi, ngun lc nào quan trng nht,
tính quyết định đến s phát trin ca mt đất nưc?
A. Chính sách và xu thế phát trin.
B. Khoa học kĩ thut và công ngh.
C. Th trường trong và ngoài nước.
D. Dân s và ngun lao động.
Câu 10. Căn cứ vào đâu để phân loi các ngun lc?
A. Thi gian và kh năng khai thác.
B. Vai trò và mc đ nh hưởng.
C. Ngun gc và phm vi lãnh th.
D. Không gian và thi gian hình thành.
Câu 11. Yếu t nào dưới đây không nm trong nhóm ngun lc t nhiên?
A. Đt đai.
B. V trí đa lí.
C. Nguồn nước.
D. Khí hu.
Câu 12. Cơ cấu kinh tế góp phần huy động tối đa nguồn lc trong nưc và nưc
ngoài vào quá trình phát triển đất nưc là cơ cấu theo
A. thành phn kinh tế.
B. ngành kinh tế.
C. lãnh th kinh tế.
D. các khu vc sn xut.
Câu 13. Tng thu nhp quc gia viết tt là
A. GDP.
B. GNI.
C. HDI.
D. FDI.
Câu 14. B phận bản nht của cấu kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao
động xã hi và trình đ phát trin lc lưng sn xuất là cơ cấu
A. trung tâm kinh tế.
B. lãnh th.
C. thành phn kinh tế.
D. ngành kinh tế.
Câu 15. Ni dung ch yếu nht của cơ cấu kinh tế
A. các b phn hp thành và quan h gia chúng.
B. tng s chung và tt c các b phn hp thành.
C. s sp xếp các b phn trong c tng th chung.
D. s phân chia tng th chung thành các b phn.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nht đi vi sn xut nông nghip?
A. Đất là tư liệu sn xut ch yếu.
B. Đi tưng là cây trng, vt nuôi.
C. Sn xut có đc tính là mùa v.
D. Sn xut ph thuc vào t nhiên.
Câu 17. Năng suất cây trng ph thuc ch yếu vào
A. cht lượng đất.
B. diện tích đất.
C. nguồn nước tưi.
D. đ nhit m.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghip?
A. Đi tưng sn xut là những cơ thể sng.
B. Đt trng và mt nước là tư liệu sn xut.
C. Sn xut ít ph thuc vào điu kin t nhiên.
D. Có tính thi v, phân b tương đối rng rãi.
Câu 19. Trong sn xut nông nghip, qu đất, tính cht và độ phì của đất không
ảnh hưởng đến
A. s phân bố, cơ cấu cây trng.
B. nhu cu tiêu th sn phm.
C. kh năng mở rng din tích.
D. năng sut ca cây trng.
Câu 20. Loi vt nuôi có mt khắp nơi trên thế gii là
A. Gà.
B. Ln.
C. Cu.
D. Bò.
Câu 21. Trâu không đưc nuôi nhiu
A. Trung Quc.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Bc Á.
Câu 22. Các nước nuôi nhiu cu là
A. Trung Quc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, Thái Lan.
B. Trung Quc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, I-ran.
C. Trung Quc, Ô-xtrây-li-a, n Độ, Phi-lip-pin.
D. Trung Quc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, Ma-lai-xi-a.
Câu 23. Sn xut hàng hóa vi cách thc t chc và qun lí sn xut tiến b da
trên chuyên môn hóa thâm canh hình thc t chc lãnh th nông nghip nào
sau đây?
A. Trang tri.
B. H gia đình.
C. Hp tác xã.
D. Vùng nông nghip.
Câu 24. Nhân t ảnh hưởng nhiu ti hình thc t chc sn xut nông nghip
A. dân cư và nguồn lao động.
B. khí hu, các dạng địa hình.
C. sinh vt và nguồn nước.
D. quan h s hu ruộng đất.
II. T LUN
u 1 (2,0 điểm). Phân tích nhng nh hưởng tích cc hoc tiêu cc ca đô th
hóa đến phát trin kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu 2 (2,0 đim). y trình bày vai trò và đặc đim ca ngành lâm nghip.
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN GII
I. TRC NGHIM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1-C
2-D
3-C
4-A
5-D
6-D
8-D
9-D
10-C
11-B
12-A
13-B
14-D
16-A
17-A
18-C
19-B
20-A
21-D
22-B
24-D
II. T LUN
Câu 1 (2,0 đim):
* Tích cc
- Đô th hóa góp phần thúc đẩy tăng trưng, chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
- To vic làm, nâng cao thu nhập, thay đổi cơ cấu lao động.
- Ph biến văn hóa và li sống đô thị; m rộng không gian đô thị.
- Hình thành môi trường đô thị vi chất ng ngày càng ci thin (trong lành,
an toàn, tin nghi);...
* Tiêu cc
- Đô thị hóa nếu vượt quá tm kim soát, không gn lin vi công nghip hóa
s gây ra nhiu hu qu.
- m cho cơ s h tầng đô thị quá ti, y sc ép đi vi vn đề vic làm, nhà
và gia tăng tệ nn xã hi.
- Cht lượng môi trường không đảm bo (ô nhim nước, không khí, đất).
Câu 2 (2,0 điểm):
- Vai trò
+ Lâm nghip cung cp g, nguyên liu cho các ngành công nghip; cung cp
thc phẩm, các dưc liu quý.
+ Lâm nghip to vic làm, thu nhp và sinh kế cho ngưi dân.
+ Trng bo v rng góp phần điều hòa nguồn nước, khí hu, chng xói
mòn, bo v đất, gin bng sinh thái.
- Đặc đim
+ Đối tưng ca ngành lâm nghiệp là các cơ th sống, có chu kì sinh trưởng dài,
chậm và thường phân b trên không gian rng ln.
+ Hot đng lâm sinh bao gm trng rng, khoanh nuôi và bo v rng.
+ Hin nay, din tích rng trên thế gii vn b suy giảm do tác động ca t
nhiên và của con người.
I. TRC NGHIM
Câu 1. Nước có s dân đông nhất thế gii hin nay
A. Hoa Kì.
B. Liên bang Nga.
C. Trung Quc.
D. Ấn Độ.
Câu 2. Gia tăng cơ học là s chênh lch gia
A. t sut sinh thô và t sut t thô.
B. s người xuất cư và nhập cư.
C. t suất sinh và người nhập cư.
D. t suất sinh và người xuất cư.
Câu 3. T suất gia tăng dân số t nhiên được coi là
A. động lc phát trin dân s.
B. gia tăng cơ học trên thế gii.
C. s dân cùng thời điểm đó.
D. gia tăng dân số có kế hoch.
Câu 4. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân s thế gii ngày càng ln là do
A. t l t vong gim.
B. t l t vong tăng.
C. gia tăng tự nhiên gim.
D. t l sinh gim.
Câu 5. T s giới tính được tính bng
A. s nam trên tng dân.
B. s n trên tng dân.
C. s nam trên s n.
D. s n trên s nam.
Câu 6. Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vc II?
A. Nông nghip.
B. Lâm nghip.
C. Công nghip.
D. Ngư nghiệp.
Câu 7. Dân s già có nhng hn chế nào sau đây?
A. Thiếu lao động.
B. Dân s nhanh.
C. Lao động đông.
D. Thừa lao động.
Câu 8. Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân s già?
A. T l s dân dưới 15 tui thp và tiếp tc gim.
B. T l s người ph thuộc ngày càng tăng lên.
C. Thiếu lao động và cơ nguy cơ suy giảm dân s.
D. Nhu cu v sc khe sinh sn v thành niên ln.
Câu 9. Yếu t nào sau đây không nm trong nhóm ngun lc kinh tế - xã hi?
A. Vn.
B. Th trường.
C. Chính sách.
D. Bin.
Câu 10. Ngun lực nào sau đây góp phần định ng có li nht trong phân công lao
động quc tế và xây dng các mi quan h song phương hay đa phương ca mt quc
gia?
A. T nhiên.
B. V trí địa lí.
C. Th trường.
D. Ngun vn.
Câu 11. Ngun lc kinh tế - xã hi có vai trò nào sau đây?
A. Tạo ra động lực thúc đẩy các cơ sở sn xut hình thành và phát trin.
B. Làm giàu có v ngun tài nguyên cung cp nguyên liu cho sn xut.
C. La chn chiến lược phát triển đất nước phù hp vi từng giai đoạn.
D. Va phc v trc tiếp cho cuc sng, va phc v phát trin kinh tế.
Câu 12. Cơ cấu ngành kinh tế gm các b phn
A. công nghip - xây dng, dch v và khu vực trong nước.
B. nông - lâm - ngư nghiệp, công nghip - xây dng và dch v.
C. nông - lâm - ngư nghiệp, khu vc trong nước và dch v.
D. công nghip - xây dng, dch v và khu vực ngoài nước.
Câu 13. Đặc điểm ni bt v cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát trin là
A. nông - lâm - ngư nghiệp rt nh, dch v rt ln.
B. dch v rt ln, công nghip - xây dng rt nh.
C. công nghip - xây dng rt ln, dch v rt nh.
D. nông - lâm - ngư nghiệp rt ln, dch v rt nh.
Câu 14. S chuyn dịch cấu ngành kinh tế của nước ta t khi đổi mi đến nay din ra
theo xu hướng
A. gim t trng ngành nông nghip và công nghip - xây dng.
B. gim t trng ngành nông nghip và dch v.
C. tăng tỉ trng ngành nông nghip và công nghip - xây dng.
D. tăng tỉ trng ngành công nghip - xây dng và dch v.
Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng với GDP?
A. GDP dùng để phân tích quy mô, cơ cấu kinh tế.
B. Đánh giá sự tăng trưởng kinh tế ca mi quc gia.
C. Đo lường tng giá tr công dân mang quc tch.
D. GDP là thước đo tổng hp nht ca nn kinh tế.
Câu 16. Qung canh là hình thức thường xut hin nhng vùng có
A. qu đất đai còn rt nhiu.
B. min núi và cao nguyên.
C. khoa hc chm phát trin.
D. dân cư phân bố thưa thớt.
Câu 17. Yếu t nào sau đây ảnh hưởng rt lớn đến th trường tiêu th nông nghip?
A. Khí hu.
B. Địa hình.
C. Dân cư.
D. Nguồn nước.
Câu 18. Trong nông nghiệp, đất trồng được coi là
A. tư liệu sn xut ch yếu.
B. đối tượng lao động.
C. công c lao động.
D. cơ sở vt cht.
Câu 19. Địa hình có ảnh hưởng thế nào đến s phân b và phát trin ca nông nghip?
A. Quy mô, phương hướng sn xut nông nghip.
B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trng, vt nuôi.
C. Cơ cấu sn xut, mùa v, tính ổn định sn xut.
D. S phân b, quy mô ca sn xut nông nghip.
Câu 20. Cây lương thực bao gm có
A. lúa go, lúa mì, ngô, kê.
B. lúa go, lúa mì, ngô, lc.
C. lúa go, lúa mì, ngô, đậu.
D. lúa go, lúa mì, ngô, mía.
Câu 21. Lúa mì phân b tp trung min
A. ôn đới và cn nhit.
B. cn nhit và nhiệt đới.
C. ôn đới và hàn đới.
D. nhiệt đới và ôn đới.
Câu 22. Những nước nào sau đây sản xut nhiu tht và sa bò nht trên thế gii?
A. Hoa Kì, Thái Lan, Trung Quc, Ac-hen-ti-na.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quc, Ac-hen-ti-na.
C. Hoa Kì, Bra-xin, Trung Quc, Ac-hen-ti-na.
D. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Trung Quc, Ac-hen-ti-na.
Câu 23. Trong nông nghip, trang tri là hình thc sn xut
A. khá nh.
B. rt ln.
C. cơ sở.
D. đi đầu.
Câu 24. Hình thc t chc lãnh th nông nghip không phi là
A. th tng hp nông nghip.
B. vùng nông nghip.
C. hp tác xã nông nghip.
D. trung tâm nông nghip.
II. T LUN
Câu 1 (2,5 điểm). Cho bng s liu sau:
S DÂN VÀ S DÂN THÀNH TH CA TH GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Dân s
1950
1970
1990
2020
Thế gii
2536
3700
5327
7795
Trong đó: Số dân thành th
751
1354
2290
4379
a) Tính t l dân thành th ca thế giới giai đoạn 1950 - 2020.
b) V biểu đồ kết hp th hin quy dân s thế gii t l dân thành th thế gii
giai đoạn 1950 - 2020.
c) Rút ra nhn xét và gii thích.
Câu 2 (1,5 điểm). Hãy trình bày vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. TRC NGHIM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1-C
2-B
3-A
4-A
5-C
6-C
7-A
8-D
9-D
10-B
11-C
12-B
13-A
14-D
15-A
16-C
17-C
18-A
19-A
20-A
21-A
22-C
23-C
24-D
II. T LUN
Câu 1 (2,5 điểm):
a) T l dân thành th ca thế giới giai đoạn 1950 - 2020 (Đơn vị: %)
Năm
Dân s
1950
1970
1990
2020
Thế gii
100,0
100,0
100,0
100,0
Trong đó: Số dân thành th
29,6
36,6
43,0
56,2
b) V biểu đồ
BIỂU ĐỒ TH HIN QUY DÂN S TH GII T L DÂN THÀNH TH
TH GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
c) Nhn xét và gii thích
- Dân s thế giới ngày càng tăng và tăng thêm 5259 triệu người.
- T l dân thành th ngày càng tăng và tăng thêm 26,6%.
- Nguyên nhân
+ Dân s ng do t l gia tăng dân s t nhiên còn cao, đặc bit các khu vc châu
Phi, Nam Mĩ, Đông Nam Á. Điều kin sinh hot, giáo dc, y tế phát trin gim t l t
vong tr em và tui th tăng lên,…
+ T l dân thành th tăng phù hợp vi quá trình công nghiệp hóa đang diễn ra mnh
m các nước đang phát triển, một lượng lớn người dân nông thôn vào khu vực đô
th tìm vic làm, định cư,…
Câu 2 (1,5 điểm):
- Vai trò
+ Chăn nuôi cung cấp thc phẩm dinh dưỡng cho con người.
+ Nguyên liu cho công nghip chế biến, to ra các mt hàng xut khu có giá tr.
+ Thúc đẩy ngành trng trt phát trin sn xut nông nghiệp theo hướng công
nghip hoá.
- Đặc điểm
+ Đối tượng của ngành chăn nuôi các th sng, tuân theo quy lut sinh hc nht
định.
+ Chăn nuôi phụ thuc cht ch vào ngun thức ăn, nhiều thay đổi v hình thc
chăn nuôi hướng chuyên môn hoá, áp dng rng rãi khoa hc - công ngh trong
sn xut.
| 1/14

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2022 - 2023
Bài thi môn: Địa lí lớp 10
Thời gian làm bài:120 phút
(không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Động lực phát triển dân số là A. tỉ suất sinh thô. B. số người nhập cư. C. gia tăng tự nhiên. D. gia tăng cơ học.
Câu 2. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với
A. dân số từ 14 - 54 tuổi ở cùng thời điểm.
B. số người già trong xã hội cùng thời điểm.
C. số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm.
D. dân số trung bình ở cùng thời điểm.
Câu 3. Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của A. quốc gia. B. các vùng. C. thế giới. D. khu vực.
Câu 4. Xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới hiện nay là
A. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển.
B. tỉ suất sinh thô nhóm nước phát triển giảm, đang phát triển tăng nhanh.
C. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển.
D. tỉ suất sinh thô các nhóm nước phát triển và đang phát triển tăng nhanh.
Câu 5. Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ A. thanh ngang. B. cột đứng. C. cột chồng. D. kết hợp.
Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp?
A. Tỉ suất sinh giảm nhanh.
B. Nhóm số lượng trẻ em ít.
C. Gia tăng có hướng giảm.
D. Dân số đang trẻ hoá.
Câu 7. Nguồn lao động được phân làm mấy nhóm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Nguồn lao động là
A. dân số ngoài tuổi lao động tham gia lao động.
B. dân số dưới tuổi lao động tham gia lao động.
C. dân số có khả năng tham gia lao ở ngoài nước.
D. nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế.
Câu 9. Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào quan trọng nhất, có
tính quyết định đến sự phát triển của một đất nước?
A. Chính sách và xu thế phát triển.
B. Khoa học kĩ thuật và công nghệ.
C. Thị trường trong và ngoài nước.
D. Dân số và nguồn lao động.
Câu 10. Căn cứ vào đâu để phân loại các nguồn lực?
A. Thời gian và khả năng khai thác.
B. Vai trò và mức độ ảnh hưởng.
C. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
D. Không gian và thời gian hình thành.
Câu 11. Yếu tố nào dưới đây không nằm trong nhóm nguồn lực tự nhiên? A. Đất đai. B. Vị trí địa lí. C. Nguồn nước. D. Khí hậu.
Câu 12. Cơ cấu kinh tế góp phần huy động tối đa nguồn lực trong nước và nước
ngoài vào quá trình phát triển đất nước là cơ cấu theo A. thành phần kinh tế. B. ngành kinh tế. C. lãnh thổ kinh tế.
D. các khu vực sản xuất.
Câu 13. Tổng thu nhập quốc gia viết tắt là A. GDP. B. GNI. C. HDI. D. FDI.
Câu 14. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao
động xã hội và trình độ phát triển lực lượng sản xuất là cơ cấu A. trung tâm kinh tế. B. lãnh thổ. C. thành phần kinh tế. D. ngành kinh tế.
Câu 15. Nội dung chủ yếu nhất của cơ cấu kinh tế là
A. các bộ phận hợp thành và quan hệ giữa chúng.
B. tổng số chung và tất cả các bộ phận hợp thành.
C. sự sắp xếp các bộ phận trong cả tổng thể chung.
D. sự phân chia tổng thể chung thành các bộ phận.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?
A. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi.
C. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ.
D. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 17. Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào A. chất lượng đất. B. diện tích đất. C. nguồn nước tưới. D. độ nhiệt ẩm.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Đối tượng sản xuất là những cơ thể sống.
B. Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất.
C. Sản xuất ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Có tính thời vụ, phân bố tương đối rộng rãi.
Câu 19. Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất không có ảnh hưởng đến
A. sự phân bố, cơ cấu cây trồng.
B. nhu cầu tiêu thụ sản phẩm.
C. khả năng mở rộng diện tích.
D. năng suất của cây trồng.
Câu 20. Loại vật nuôi có mặt ở khắp nơi trên thế giới là A. Gà. B. Lợn. C. Cừu. D. Bò.
Câu 21. Trâu không được nuôi nhiều ở A. Trung Quốc. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Bắc Á.
Câu 22. Các nước nuôi nhiều cừu là
A. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, Thái Lan.
B. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, I-ran.
C. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, Phi-lip-pin.
D. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, Ma-lai-xi-a.
Câu 23. Sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa
trên chuyên môn hóa và thâm canh là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây? A. Trang trại. B. Hộ gia đình. C. Hợp tác xã. D. Vùng nông nghiệp.
Câu 24. Nhân tố có ảnh hưởng nhiều tới hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp là
A. dân cư và nguồn lao động.
B. khí hậu, các dạng địa hình.
C. sinh vật và nguồn nước.
D. quan hệ sở hữu ruộng đất. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích những ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực của đô thị
hóa đến phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu 2 (2,0 điểm). Hãy trình bày vai trò và đặc điểm của ngành lâm nghiệp.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1-C 2-D 3-C 4-A 5-D 6-D 7-A 8-D 9-D 10-C 11-B 12-A 13-B 14-D 15-A 16-A 17-A 18-C 19-B 20-A 21-D 22-B 23-A 24-D II. TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm): * Tích cực
- Đô thị hóa góp phần thúc đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Tạo việc làm, nâng cao thu nhập, thay đổi cơ cấu lao động.
- Phổ biến văn hóa và lối sống đô thị; mở rộng không gian đô thị.
- Hình thành môi trường đô thị với chất lượng ngày càng cải thiện (trong lành, an toàn, tiện nghi);... * Tiêu cực
- Đô thị hóa nếu vượt quá tầm kiểm soát, không gắn liền với công nghiệp hóa
sẽ gây ra nhiều hậu quả.
- Làm cho cơ sở hạ tầng đô thị quá tải, gây sức ép đối với vấn đề việc làm, nhà
ở và gia tăng tệ nạn xã hội.
- Chất lượng môi trường không đảm bảo (ô nhiễm nước, không khí, đất). Câu 2 (2,0 điểm): - Vai trò
+ Lâm nghiệp cung cấp gỗ, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp; cung cấp
thực phẩm, các dược liệu quý.
+ Lâm nghiệp tạo việc làm, thu nhập và sinh kế cho người dân.
+ Trồng và bảo vệ rừng góp phần điều hòa nguồn nước, khí hậu, chống xói
mòn, bảo vệ đất, giữ cân bằng sinh thái. - Đặc điểm
+ Đối tượng của ngành lâm nghiệp là các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng dài,
chậm và thường phân bố trên không gian rộng lớn.
+ Hoạt động lâm sinh bao gồm trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng.
+ Hiện nay, diện tích rừng trên thế giới vẫn bị suy giảm do tác động của tự
nhiên và của con người. I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Hoa Kì. B. Liên bang Nga. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 2. Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
B. số người xuất cư và nhập cư.
C. tỉ suất sinh và người nhập cư.
D. tỉ suất sinh và người xuất cư.
Câu 3. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là
A. động lực phát triển dân số.
B. gia tăng cơ học trên thế giới.
C. số dân ở cùng thời điểm đó.
D. gia tăng dân số có kế hoạch.
Câu 4. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do
A. tỉ lệ tử vong giảm. B. tỉ lệ tử vong tăng.
C. gia tăng tự nhiên giảm. D. tỉ lệ sinh giảm.
Câu 5. Tỉ số giới tính được tính bằng
A. số nam trên tổng dân.
B. số nữ trên tổng dân. C. số nam trên số nữ. D. số nữ trên số nam.
Câu 6. Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Công nghiệp. D. Ngư nghiệp.
Câu 7. Dân số già có những hạn chế nào sau đây? A. Thiếu lao động. B. Dân số nhanh. C. Lao động đông. D. Thừa lao động.
Câu 8. Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?
A. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.
B. Tỉ lệ số người phụ thuộc ngày càng tăng lên.
C. Thiếu lao động và cơ nguy cơ suy giảm dân số.
D. Nhu cầu về sức khỏe sinh sản vị thành niên lớn.
Câu 9. Yếu tố nào sau đây không nằm trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Vốn. B. Thị trường. C. Chính sách. D. Biển.
Câu 10. Nguồn lực nào sau đây góp phần định hướng có lợi nhất trong phân công lao
động quốc tế và xây dựng các mối quan hệ song phương hay đa phương của một quốc gia? A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí. C. Thị trường. D. Nguồn vốn.
Câu 11. Nguồn lực kinh tế - xã hội có vai trò nào sau đây?
A. Tạo ra động lực thúc đẩy các cơ sở sản xuất hình thành và phát triển.
B. Làm giàu có về nguồn tài nguyên cung cấp nguyên liệu cho sản xuất.
C. Lựa chọn chiến lược phát triển đất nước phù hợp với từng giai đoạn.
D. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.
Câu 12. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận
A. công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.
B. nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.
D. công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.
Câu 13. Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là
A. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn.
B. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ.
C. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.
D. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.
Câu 14. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta từ khi đổi mới đến nay diễn ra theo xu hướng
A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp - xây dựng.
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp - xây dựng.
D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng với GDP?
A. GDP dùng để phân tích quy mô, cơ cấu kinh tế.
B. Đánh giá sự tăng trưởng kinh tế của mỗi quốc gia.
C. Đo lường tổng giá trị công dân mang quốc tịch.
D. GDP là thước đo tổng hợp nhất của nền kinh tế.
Câu 16. Quảng canh là hình thức thường xuất hiện ở những vùng có
A. quỹ đất đai còn rất nhiều.
B. miền núi và cao nguyên.
C. khoa học chậm phát triển.
D. dân cư phân bố thưa thớt.
Câu 17. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng rất lớn đến thị trường tiêu thụ nông nghiệp? A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Dân cư. D. Nguồn nước.
Câu 18. Trong nông nghiệp, đất trồng được coi là
A. tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. đối tượng lao động. C. công cụ lao động. D. cơ sở vật chất.
Câu 19. Địa hình có ảnh hưởng thế nào đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp?
A. Quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp.
B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, vật nuôi.
C. Cơ cấu sản xuất, mùa vụ, tính ổn định sản xuất.
D. Sự phân bố, quy mô của sản xuất nông nghiệp.
Câu 20. Cây lương thực bao gồm có
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.
B. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
Câu 21. Lúa mì phân bố tập trung ở miền
A. ôn đới và cận nhiệt.
B. cận nhiệt và nhiệt đới.
C. ôn đới và hàn đới.
D. nhiệt đới và ôn đới.
Câu 22. Những nước nào sau đây sản xuất nhiều thịt và sữa bò nhất trên thế giới?
A. Hoa Kì, Thái Lan, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
C. Hoa Kì, Bra-xin, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
D. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
Câu 23. Trong nông nghiệp, trang trại là hình thức sản xuất A. khá nhỏ. B. rất lớn. C. cơ sở. D. đi đầu.
Câu 24. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp không phải là
A. thể tổng hợp nông nghiệp. B. vùng nông nghiệp.
C. hợp tác xã nông nghiệp. D. trung tâm nông nghiệp. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm). Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
(Đơn vị: triệu người) Năm 1950 1970 1990 2020 Dân số Thế giới 2536 3700 5327 7795
Trong đó: Số dân thành thị 751 1354 2290 4379
a) Tính tỉ lệ dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 - 2020.
b) Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện quy mô dân số thế giới và tỉ lệ dân thành thị thế giới giai đoạn 1950 - 2020.
c) Rút ra nhận xét và giải thích.
Câu 2 (1,5 điểm). Hãy trình bày vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1-C 2-B 3-A 4-A 5-C 6-C 7-A 8-D 9-D 10-B 11-C 12-B 13-A 14-D 15-A 16-C 17-C 18-A 19-A 20-A 21-A 22-C 23-C 24-D II. TỰ LUẬN Câu 1 (2,5 điểm):
a) Tỉ lệ dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 1950 1970 1990 2020 Dân số Thế giới 100,0 100,0 100,0 100,0
Trong đó: Số dân thành thị 29,6 36,6 43,0 56,2 b) Vẽ biểu đồ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ
THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
c) Nhận xét và giải thích
- Dân số thế giới ngày càng tăng và tăng thêm 5259 triệu người.
- Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng và tăng thêm 26,6%. - Nguyên nhân
+ Dân số tăng do tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên còn cao, đặc biệt là ở các khu vực châu
Phi, Nam Mĩ, Đông Nam Á. Điều kiện sinh hoạt, giáo dục, y tế phát triển giảm tỉ lệ tử
vong ở trẻ em và tuổi thọ tăng lên,…
+ Tỉ lệ dân thành thị tăng phù hợp với quá trình công nghiệp hóa đang diễn ra mạnh
mẽ ở các nước đang phát triển, một lượng lớn người dân nông thôn vào khu vực đô
thị tìm việc làm, định cư,… Câu 2 (1,5 điểm): - Vai trò
+ Chăn nuôi cung cấp thực phẩm dinh dưỡng cho con người.
+ Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
+ Thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển và sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hoá. - Đặc điểm
+ Đối tượng của ngành chăn nuôi là các cơ thể sống, tuân theo quy luật sinh học nhất định.
+ Chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn thức ăn, có nhiều thay đổi về hình thức
chăn nuôi và hướng chuyên môn hoá, áp dụng rộng rãi khoa học - công nghệ trong sản xuất.