Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 10 Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học 10 Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT………
TRƯỜNG THPT……..
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa hc 10
Thi gian làm bài: 45 phút
Đề kim tra gia kì 2 Hóa hc 10
Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng (0,25 điểm)
Câu 1. O
2
b ln mt ít tp cht Cl
2
. Cht tt nhất để loi b Cl
2
là?
A. KOH.
B. H
2
O.
C. SO
2
.
D. H
2
Câu 2. Điu chế clorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ ( 30
o
C ) cp cht nào sau
đây
A. Ca(OH)
2
vi Cl
2
B. Ca(OH)
2
vi HCl
C. CaO vi HCl
D. CaO vi Cl
2
Câu 3. Chn câu tr lời không đúng trong các câu dưới đây.
A. Axit HF có th tác dụng được vi SiO
2
B. Flo là cht khí rất độc
C. Flo là cht khí màu nâu đ
D. Flo phn ng trc tiếp vi hu hết kim loi
Câu 4. Lp ngoài cùng ca các nguyên t halogen có đặc điểm gì chung?
A. Có 6 electron
B. Có 5 electron
C. Có 7 electron
D. Có 4 electron
Câu 5. Trưng hợp nào sau đây không xảy ra phn ng?
A. NaF + AgNO
3
B. NaBr + AgNO
3
C. NaI + AgNO
3
D. NaCl + AgNO
3
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 12,08 gam hn hp Mg, Al, Zn trong dung dch HCl
dư thu được 13,44 lít k(đktc) và m gam muối. Giá tr ca m
A. 46,42
C. 53,48
D. 54,68
Câu 7. Phn ứng nào sau đây chứng t HCl có tính oxi hóa?
A. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
B. Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O
C. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
D. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Câu 8. St tác dng vi chất nào sau đây cho muối st (III) clorua?
A. Cl
2
B. CuCl
2
C. NaCl
D. HCl
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các halogen có tính cht hóa hc gn ging nhau
B. Trong hp chất, các halogen đều có th có s oxi hóa: -1; +1; +3; +5; +7
C. Kh năng oxi hóa ca halogen gim dn t flo đến iot
D. Halogen là nhng cht oxi hóa mnh
Câu 10. Tính kh ca các halogenua gim dn theo th t sau
A. F
-
> Cl
-
> Br
-
> I
-
B. I
-
> Cl
-
> Br
-
> F
-
C. I
-
> Br
-
> Cl
-
> F
-
D. Cl
-
> F
-
> I
-
> Br
-
Câu 11. Cho 0,2 mol SO
2
tác dng vi 0,3 mol NaOH. Sau phn ứng thu được
m gam mui. Giá tr m?
A. 18,9g
B. 23g
C. 20,8g
D. 24,8g
Câu 12. Cách tt nhất đ làm sch không khí trong phòng thí nghim có ln
ng ln khí clo là
A. phun khí hiđro
B. phun nước
C. phun dung dịch nước vôi trong
D. phun dung dch amoniac
Câu 13. Trong phòng thí nghim, người ta thường điều chế clo bng cách
A. cho dung dịch HCl đặc tác dng vi MnO
2
, đun nóng
B. đin phân nóng chy NaCl
C. đin phân dung dịch NaCl có màng ngăn
D. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khi dung dch NaCl
Câu 14. Khí H
2
S không tác dng vi chất nào sau đây?
A. Dung dch CuCl
2
.
B. Khí Cl
2
.
C. Dung dch KOH.
D. Dung dch FeCl
2
.
Câu 15. Có 3 dung dch sau: NaOH, HCl ,H
2
SO
4
loãng. Thuc th duy nhất để
phân bit 3 dung dch là
A. NaCl
B. BaCO
3
C. Ba(OH)
2
D. AgNO
3
Câu 16. Tính s mol KMnO
4
và s mol HCl cn lấy để điều chế được mt
ng khí Cl
2
phn ng vừa đủ vi 14 gam Fe.
A. 0,15 mol và 1,20 mol
B. 0,30 mol và 2,40 mol
C. 0,20 mol và 1,40 mol
D. 0,075 mol và 0,60 mol
Câu 17. Dẫn 2,24 lít khí clo (đktc) vào 200 gam dung dch NaOH 40%. Cô cn
dung dch sau phn ứng thu được m gam cht rn. Biết hiu sut 100%, m có
giá tr
A. 83,5
B. 13,3
C. 85,3
D. 77,85
Câu 18. Đốt cháy sắt trong khí clo, người ta thu được 32,5 gam mui. Th tích
khí clo (đktc) đã tham gia phản ng là
A. 6,72 lít.
B. 13,44 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 19. Dãy gm các chất đều tác dụng được vi dung dch HCl loãng là
A. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
B. NaHCO
3
, AgNO
3
, CuO
C. FeS, BaSO
4
, KOH
D. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS
Câu 20. Dãy nào được xếp đúng thứ t tính axit gim dn?
A. HClO, HClO
3
, HClO
2
, HClO
4
.
B. HClO
4
, HClO
3
, HClO
2
, HClO.
C. HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
.
D. HClO
4
, HClO
2
, HClO
3
, HClO.
Câu 21. Nếu cho 1 mol mi cht: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
lần lượt
phn ng với lượng dư dung dịch HCl đặc, cht tạo ra lượng khí Cl
2
nhiu nht
A. CaOCl
2
B. KMnO
4
C. K
2
Cr
2
O
7
D. MnO
2
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loi M (có hóa tr II không đổi trong
hp cht) trong khí Cl
2
dư, thu được 28,5 gam mui. Kim loi M
A. Be
B. Cu
C. Ca
D. Mg
Câu 23. Trong các cht sau: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
. S cht có c tính oxi hoá và tính kh
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 24. X là dung dch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dch Na
2
CO
3
nồng độ
y mol/l. nh t t 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phn ứng thu được V1 lít
CO
2
(đktc). Nhỏ t t 100 ml Y vào 100 ml X, sau phn ứng thu được V
2
lít
CO
2
(đktc). Biết t l V
1
:V
2
= 4:7. T l x:y bng:
A. 11:4
B. 11:7
C. 7:5
D. 7:3
Câu 25. Cho dung dch cha 6,03 gam hn hp gm hai mui NaX và NaY (X,
Y là hai nguyên ttrong t nhiên, hai chu kì liên tiếp thuc nhóm VIIA,
s hiu nguyên t Z
X
< Z
Y
) vào dung dch AgNO
3
(dư), thu được 8,61 gam kết
ta. Thành phn phần trăm khối lượng ca NaX trong hn hợp ban đầu
A. 47,2 %
B. 52,8%
C. 58,2%
D. 41,8%
Đáp án đề thi gia kì 2 Hóa hc 10
1A
2A
3D
4C
5A
6D
7C
8A
9B
10C
11B
12D
13A
14D
15B
16A
17C
18A
19B
20C
21C
22D
23A
24C
25D
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Năm học 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT…….. Môn: Hóa học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (0,25 điểm)
Câu 1. O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là? A. KOH. B. H2O. C. SO2. D. H2
Câu 2. Điều chế clorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ (ở 30oC ) cặp chất nào sau đây A. Ca(OH)2 với Cl2 B. Ca(OH)2 với HCl C. CaO với HCl D. CaO với Cl2
Câu 3. Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây.
A. Axit HF có thể tác dụng được với SiO2
B. Flo là chất khí rất độc
C. Flo là chất khí màu nâu đỏ
D. Flo phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
Câu 4. Lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có đặc điểm gì chung? A. Có 6 electron B. Có 5 electron C. Có 7 electron D. Có 4 electron
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. NaF + AgNO3 B. NaBr + AgNO3 C. NaI + AgNO3 D. NaCl + AgNO3
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 12,08 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl
dư thu được 13,44 lít khí (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 46,42 B. 47,02 C. 53,48 D. 54,68
Câu 7. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa? A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 8. Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua? A. Cl2 B. CuCl2 C. NaCl D. HCl
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau
B. Trong hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1; +1; +3; +5; +7
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Halogen là những chất oxi hóa mạnh
Câu 10. Tính khử của các halogenua giảm dần theo thứ tự sau
A. F- > Cl- > Br- > I-
B. I- > Cl- > Br- > F-
C. I- > Br- > Cl- > F-
D. Cl- > F- > I- > Br-
Câu 11. Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m? A. 18,9g B. 23g C. 20,8g D. 24,8g
Câu 12. Cách tốt nhất để làm sạch không khí trong phòng thí nghiệm có lẫn lượng lớn khí clo là A. phun khí hiđro B. phun nước
C. phun dung dịch nước vôi trong D. phun dung dịch amoniac
Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng
B. điện phân nóng chảy NaCl
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
Câu 14. Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch CuCl2. B. Khí Cl2. C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch FeCl2.
Câu 15. Có 3 dung dịch sau: NaOH, HCl ,H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để
phân biệt 3 dung dịch là A. NaCl B. BaCO3 C. Ba(OH)2 D. AgNO3
Câu 16. Tính số mol KMnO4 và số mol HCl cần lấy để điều chế được một
lượng khí Cl2 phản ứng vừa đủ với 14 gam Fe. A. 0,15 mol và 1,20 mol B. 0,30 mol và 2,40 mol C. 0,20 mol và 1,40 mol D. 0,075 mol và 0,60 mol
Câu 17. Dẫn 2,24 lít khí clo (đktc) vào 200 gam dung dịch NaOH 40%. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết hiệu suất 100%, m có giá trị là A. 83,5 B. 13,3 C. 85,3 D. 77,85
Câu 18. Đốt cháy sắt trong khí clo, người ta thu được 32,5 gam muối. Thể tích
khí clo (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 6,72 lít. B. 13,44 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 19. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. NaHCO3, AgNO3, CuO C. FeS, BaSO4, KOH D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
Câu 20. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần? A. HClO, HClO3, HClO2, HClO4. B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO. C. HClO, HClO2, HClO3, HClO4. D. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.
Câu 21. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt
phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2 B. KMnO4 C. K2Cr2O7 D. MnO2
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị II không đổi trong
hợp chất) trong khí Cl2 dư, thu được 28,5 gam muối. Kim loại M là A. Be B. Cu C. Ca D. Mg
Câu 23. Trong các chất sau: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 24. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ
y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít
CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít
CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng: A. 11:4 B. 11:7 C. 7:5 D. 7:3
Câu 25. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X,
Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA,
số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết
tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 47,2 % B. 52,8% C. 58,2% D. 41,8%
Đáp án đề thi giữa kì 2 Hóa học 10 1A 2A 3D 4C 5A 6D 7C 8A 9B 10C 11B 12D 13A 14D 15B 16A 17C 18A 19B 20C 21C 22D 23A 24C 25D
Document Outline

  • Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 10
  • Đáp án đề thi giữa kì 2 Hóa học 10