Đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 sách KNTT - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 sách KNTT - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề thi HĐTN 7 43 tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 sách KNTT - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 sách KNTT - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
I. MA TRN Đ
TT
Mch
ni
dung
Ch đề
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn bit
Thông
hiu
Vn
dng
T l
Tngđim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Em với gia đình
2
1
3
0,75 đim
2
Em vi cng
đồng
1
2
1
3
1
3,75 đm
3
Em vi thiên
nhn và môi
trường
3
3
1
1
6
2
5,5 điểm
Tng
6
6
1
2
12
3
10 điểm
II. BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
TT
Mạch
nội
dung
Chủ đ
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Hot
động
ng
đn gia
đình
Ch đề
5. Em
vi gia
đình
1. Kin thc
- Th hiện được quan tâm
ca mình v bn phn,
trách nhiệm đối vi gia
đình.
- Bn phn trách nhim
của con người đối vi gia
đình trên cơ s đó phát
trin tình cm gn
trách nhim với gia đình
2. Năng lc
Hiu biết v bản đi vi
gia đình, biết điều chnh
bản thân để đáp ứng s
thay đi.
3. Phm chất
2
1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023- 2024
Môn: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Lớp 7
Thời gian làm bài: 60 phút (không k thi gian giao đ)
- Nhân ái, chăm chỉ, trách
nhim.
2
Hot
động
ng
đn Xã
hi
Ch đề
6. Em
vi cng
đồng
1. Kin thc
- Nhn biết đưc hành vi
giao tiếp, ng x văn
a khi tham gia các hot
động cng đồng
- Biết đưc nguyên tc
tôn trng s khác bit
gia mi người, không
đồng nh vi nhng hành
vi kì th v gii tính, dân
tộc, địa v xã hi.
2. Năng lc
- Góp phn phát trin
năng lc giao tiếp và hp
tác
3. Phm chất
- trách nhim cng
đồng đóng góp cho cng
đồng bng hng vic làm
c th
1
2
1
3
Hot
động
ng
vào t
nhiên,
i
trường
Ch đề
7. Em
vi thiên
nhiên và
i
trưng
1.
Về kin thức
-
Ch ra đưc nh
ng ca hiu ng
nhà kính đến s sng
Tuyên truyn đến mi
ngưi xung quanh v
ý nghĩa vic bo v
môi trường thiên
nhn, gim thiu hiu
ng nkính.
-
Thc hin đưc các
hành vi, vic làm bo
v di tích, danh lam
thng cnh ti nhng
i đến tham quan.
2.
Năng lc
-
Góp phn phát trin
3
3
1
1
năng lực giao tiếp và
hp tác
3.Phẩm chất
-
Nhân ái; trung thc;
trách nhim; chăm ch
Tỉ lệ%
15%
15%
20%
50%
Tỉ lệ chung
30%
70%
III. ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM: (3,0 đim)
Chn ch i trước phương án đúng (mi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Biu hin của người thân khi mt, m là ?
A. Mt mi
B. Đói
C. Ít nói
D. Vui v
Câu 2: Đâu là việc nên làm khi người thân b mt, m?
A. Cho uống nước chanh khi bụng đói
B. Ung thuc tùy tin
C. Chăm sóc phù hợp vi từng trường hp
D. Cho uống nước chanh khi bụng đói và ung thuc tùy tin
Câu 3: Khi người thân em m thì em cần chú ý đến điu gì?
A. Làm theo yêu cu của người thân, dù có th gây ra hu qu khó lưng
B. Thưng xuyên hi han, theo dõi sc khe của người thân
C. Lơ là theo i sức khe của người thân
D. Đã có người ln lo
Câu 4. “Kì thị dân tc” là…………….
A. trng nam khinh n, mit th, chế nho, phân biệt đối x với người đng tính.
B. s phân bit rõ rt giữa ngưi giàu- k nghèo.
C. cười nho, chế giu, khinh thường những người làm lao động chân tay, nhng
ngưi neo đơn
D. có thái đ đùa cợt, xa lánh, cô lp vi những người vùng cao, người dân tc thiu
s.
Câu 5. Nm nào thuc “Hoạt động văn hóa” trong cộng đồng?
A. Thin nguyn, hiếnu
B. V sinh khu vực nơi em ở.
C. L hội quê hương, tham gia biu diễn văn nghệ cho các hoạt đng địa phương.
D.Tham gia hoạt động các không gian chung: trung tâm thương mại, trường
hc, ……….
Câu 6. Hành vi khi tham gia các hot động cộng đồng là:
A. Hiu v văn hóa của cộng đồng
B. La chn trang phc phù hợp nơi công cộng
C. Tán dương, nhận đưc nhiu n i và s công nhn ca người khác.
D. Vui v, hài lòng, thân thin.
Câu 7. Ch ra nh hưởng ca hiu ứng nhà kính đối vi t nhiên:
A. Dch bnh
B. Nghèo đói
C. Hư hỏng nhà ca, cu cng, ………..
D. Nhiu loài sinh vật không thích nghi được vi s thay đổi v nhiệt độ, môi trường
sng và dn dn biến mt, tuyt chng.
Câu 8. Ch ra nh hưởng ca hiu ứng nhà kính đến sc khỏe và đi sống con người.
A. Nước thi t các khu dân cư xung quanh x trc tiếp xung sông, h.
B. Thiếu nước sinh hot, mất điện, dch bnh.
C. Tăng cường s dng các thiết b năng lượng mt tri, gió.
D. Gây ra các hin tượng như thủng tng ozone, nóng tên toàn cầu…….
Câu 9. Vic làm nào phù hp với em đ góp phn gim thiu hiu ng nhà kính.
A. Chăm đọc sách đểng cao kiến thc
B. Ch động nói chuyn với người thân, bn bè vc vấn đề trong cuc sng.
C.Tăng cường s dụng phương tiện giao thông thân thin với môi trường: xe đp, xe
đạp điện, xe buýt, ………..
D. ng h đồng bào thiên tai.
Câu 10. Ch ra hin trạng môi trường khu vc em tham quan.
A. Cnh quan b xâm hi
B. Quét dn v sinh khu vc tham quan chính.
C. Nhn din được ảnh hưởng ca hiu ng nhà kính
D. Gii thiu nhng truyn thng t hào của địa phương
Câu 11. Xác định vic làm nào có th làm đ bo v môi trường i tham quan và
chun b các vt liu cn thiết.
A. Xây dng ni dung: ngun gc, ý nghĩa ca truyn thng và nhng vic cn làm
để phát huy truyn thống đó.
B. Dn v sinh đường ng ngõ xóm.
C. Trng y xanh; cây non, xng, bình tưới nước, phân bón, …
D. Lng nghe và hc hi t tt c mọi người.
Câu 12. Câu nào sau đây thể hiện ý tưởng xây dng cho sn phm tun truyn bo
v môi trường sau chuyến tham quan.
A. Cùng chính quyền địa phương tổ chc các bui trò chuyện, giao lưu đ nâng cao ý
thức người dân khu vc v bo v môi tng.
B. Biu din văn nghệ.
C. Chp nhn mọi người như vốn có.
D. Chia s với người thân, các bn v ý nghĩa ca các hoạt đng thin nguyn.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
CÂU 1: (3,0 đim) Thế nào gi là Kì th gii tính và Kì th đa v xã hội? Nêu ý nghĩa
ca nhng vic làm c th th hin s không đồng tình vi những hành vi, thái đ
th gii tính, dân tộc, địa v xã hi.
Câu 2: (2,0 đim) Nêu nhng vic làm phù hp với em đ góp phn gim thiu hiu
ng nkính
Câu 3: (2,0 đim) Nêu ra vài hin trng và nguyên nhân gây thit hi môi trường
khu vc em tham quan.
IV. ĐÁP ÁN
PHN I: TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Các câu trc nghim nhiu la chọn ( 3,0 đim mi la chn đúng cho 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
D
C
B
D
B
C
A
C
A
PHN II: T LUẬN (7,0 đim)
Câu 1:
Kì th gii tính: trng nam khinh n, mit th, chế nho, phân biệt đối x với ngưi
đồng tính, …………..
Kì th đa v xã hi: s phân bit rõ rt giữa người giàu-k nghèo, cười nho, chế giu,
khinh thưng nhng người làm lao đng chân tay, những người neo đơn phi đi hành
khất………
Ý nghĩa của nhng vic làm c th th hin s không đồng tình vi nhng hành vi,
thái độ kì th gii tính, dân tc, đa vhi:
+Giúp những người b kì th hòa nhp vi xã hi, phát trin và chng minh kh năng
ca bn thân.
+Đem lại sng bng, v tha, thu hiu giữa con người với con người.
+Xóa tan khong cách giàu-nghèo, ci thin đời sng vt cht, tinh thn ca con
ngưi trong xã hi.
Câu 2: Nhng vic làm phù hp vi em để góp phn gim thiu hiu ng nhà kính
- Tăng cường s dụng phương tiện giao thông thân thin với môi trường: xe đp, xe
đạp điện, xe buýt, …………..
- Không đốt c, rơm rạ ngoài đng
- Trng thêm cây xanh, ph xanh đồi trc
- Tiết kiệm đin nưc
- Tăng cường s dng các thiết b năng ng mt tri, gió
- Tuyên truyn mi người chung tay bo v môi trường
- Hn chế s dng túi nilon, chai nha
- Tái chế, tái s dng những đồ dùng, dng c b đi
Câu 3: Hin trng và nguyên nhân gây thit hại môi trưng khu vc em tham quan.
Hin trng
Nguyên nhân
- Rác thi tn lan
- Khách tham quan xc ba bãi
- Cnh quan b xâm hi
- Công tác qun lý chưa tt
- Ô nhim nguồn nước
- c thi t các khu dân cư xung quanh x
trc tiếp xung sông, h.
-T l bi mn trong không khí cao
- Khói bi t các nhà máy, phương tiện giao
thông, ……..
| 1/7

Preview text:


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023- 2024
Môn: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Lớp 7
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. MA TRẬN ĐỀ Mạch TT nội Chủ đề
Mức độ nhận thức Tổng dung Thông Vận Vận dụng Nhận biết Tỷ lệ Tổngđiểm hiểu dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Em với gia đình 2 1 3 0,75 điểm 2 Em với cộng đồ 1 2 1 3 1 3,75 đm ng Em với thiên 3 nhiên và môi 3 3 1 1 6 2 5,5 điểm trường Tổng 6 6 1 2 12 3 10 điểm
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận TT nội Chủ đề biết dụng hiểu dụng dung cao 1
Hoạt Chủ đề 1. Kiến thức 2 1
động 5. Em - Thể hiện được quan tâm
hướng với gia của mình về bổn phận,
đến gia đình trách nhiệm đối với gia đình đình. - Bổn phận trách nhiệm
của con người đối với gia
đình trên cơ sở đó phát
triển tình cảm gắn bó và
trách nhiệm với gia đình 2. Năng lực
Hiểu biết về bản đối với
gia đình, biết điều chỉnh
bản thân để đáp ứng sự thay đổi. 3. Phẩm chất
- Nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm. 2
Hoạt Chủ đề 1. Kiến thức 1 2 1
động 6. Em - Nhận biết được hành vi
hướng với cộng giao tiếp, ứng xử có văn
đến Xã đồng hóa khi tham gia các hoạt độ hội ng cộng đồng
- Biết được nguyên tắc
tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người, không
đồng tình với những hành
vi kì thị về giới tính, dân tộc, địa vị xã hội. 2. Năng lực
- Góp phần phát triển
năng lực giao tiếp và hợp tác 3. Phẩm chất
- Có trách nhiệm vì cộng
đồng đóng góp cho cộng
đồng bằng hững việc làm cụ thể 3
Hoạt Chủ đề 1. Về kiến thức 3 3 1 1 động 7. Em hướ - Chỉ ra được ảnh ng với thiên hưở vào tự nhiên và ng của hiệu ứng nhiên, môi nhà kính đến sự sống môi
trường Tuyên truyền đến mọi trường người xung quanh về ý nghĩa việc bảo vệ môi trường thiên nhiên, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính. - Thực hiện được các hành vi, việc làm bảo vệ di tích, danh lam thắng cảnh tại những nơi đến tham quan. 2. Năng lực - Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác 3.Phẩm chất
- Nhân ái; trung thực; trách nhiệm; chăm chỉ Tỉ lệ% 15% 15% 20% 50% Tỉ lệ chung 30% 70% III. ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn chữ cái trước phương án đúng (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Biểu hiện của người thân khi mệt, ốm là ? A. Mệt mỏi B. Đói C. Ít nói D. Vui vẻ
Câu 2: Đâu là việc nên làm khi người thân bị mệt, ốm?
A. Cho uống nước chanh khi bụng đói B. Uống thuốc tùy tiện
C. Chăm sóc phù hợp với từng trường hợp
D. Cho uống nước chanh khi bụng đói và uống thuốc tùy tiện
Câu 3: Khi người thân em ốm thì em cần chú ý đến điều gì?
A. Làm theo yêu cầu của người thân, dù có thể gây ra hậu quả khó lường
B. Thường xuyên hỏi han, theo dõi sức khỏe của người thân
C. Lơ là theo dõi sức khỏe của người thân D. Đã có người lớn lo
Câu 4. “Kì thị dân tộc” là…………….
A. trọng nam khinh nữ, miệt thị, chế nhạo, phân biệt đối xử với người đồng tính.
B. sự phân biệt rõ rệt giữa người giàu- kẻ nghèo.
C. cười nhạo, chế giễu, khinh thường những người làm lao động chân tay, những người neo đơn
D. có thái độ đùa cợt, xa lánh, cô lập với những người vùng cao, người dân tộc thiểu số.
Câu 5. Nhóm nào thuộc “Hoạt động văn hóa” trong cộng đồng?
A. Thiện nguyện, hiến máu
B. Vệ sinh khu vực nơi em ở.
C. Lễ hội quê hương, tham gia biểu diễn văn nghệ cho các hoạt động ở địa phương.
D.Tham gia hoạt động ở các không gian chung: trung tâm thương mại, trường học, ……….
Câu 6. Hành vi khi tham gia các hoạt động cộng đồng là:
A. Hiểu về văn hóa của cộng đồng
B. Lựa chọn trang phục phù hợp nơi công cộng
C. Tán dương, nhận được nhiều nụ cười và sự công nhận của người khác.
D. Vui vẻ, hài lòng, thân thiện.
Câu 7. Chỉ ra ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính đối với tự nhiên: A. Dịch bệnh B. Nghèo đói
C. Hư hỏng nhà cửa, cầu cống, ………..
D. Nhiều loài sinh vật không thích nghi được với sự thay đổi về nhiệt độ, môi trường
sống và dần dần biến mất, tuyệt chủng.
Câu 8. Chỉ ra ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính đến sức khỏe và đời sống con người.
A. Nước thải từ các khu dân cư xung quanh xả trực tiếp xuống sông, hồ.
B. Thiếu nước sinh hoạt, mất điện, dịch bệnh.
C. Tăng cường sử dụng các thiết bị năng lượng mặt trời, gió.
D. Gây ra các hiện tượng như thủng tầng ozone, nóng tên toàn cầu…….
Câu 9. Việc làm nào phù hợp với em để góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.
A. Chăm đọc sách để nâng cao kiến thức
B. Chủ động nói chuyện với người thân, bạn bè về các vấn đề trong cuộc sống.
C.Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường: xe đạp, xe
đạp điện, xe buýt, ………..
D. Ủng hộ đồng bào thiên tai.
Câu 10. Chỉ ra hiện trạng môi trường ở khu vực em tham quan.
A. Cảnh quan bị xâm hại
B. Quét dọn vệ sinh khu vực tham quan chính.
C. Nhận diện được ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính
D. Giới thiệu những truyền thống tự hào của địa phương
Câu 11. Xác định việc làm nào có thể làm để bảo vệ môi trường nơi tham quan và
chuẩn bị các vật liệu cần thiết.
A. Xây dựng nội dung: nguồn gốc, ý nghĩa của truyền thống và những việc cần làm
để phát huy truyền thống đó.
B. Dọn vệ sinh đường làng ngõ xóm.
C. Trồng cây xanh; cây non, xẻng, bình tưới nước, phân bón, ……
D. Lắng nghe và học hỏi từ tất cả mọi người.
Câu 12. Câu nào sau đây thể hiện ý tưởng xây dựng cho sản phẩm tuyên truyền bảo
vệ môi trường sau chuyến tham quan.
A. Cùng chính quyền địa phương tổ chức các buổi trò chuyện, giao lưu để nâng cao ý
thức người dân ở khu vực về bảo vệ môi trường. B. Biểu diễn văn nghệ.
C. Chấp nhận mọi người như vốn có.
D. Chia sẻ với người thân, các bạn về ý nghĩa của các hoạt động thiện nguyện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
CÂU 1: (3,0 điểm) Thế nào gọi là Kì thị giới tính và Kì thị địa vị xã hội? Nêu ý nghĩa
của những việc làm cụ thể thể hiện sự không đồng tình với những hành vi, thái độ kì
thị giới tính, dân tộc, địa vị xã hội.
Câu 2: (2,0 điểm) Nêu những việc làm phù hợp với em để góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính
Câu 3: (2,0 điểm) Nêu ra vài hiện trạng và nguyên nhân gây thiệt hại môi trường ở khu vực em tham quan. IV. ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Các câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn ( 3,0 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D C B D B C A C A
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1:
Kì thị giới tính: trọng nam khinh nữ, miệt thị, chế nhạo, phân biệt đối xử với người đồng tính, …………..
Kì thị địa vị xã hội: sự phân biệt rõ rệt giữa người giàu-kẻ nghèo, cười nhạo, chế giễu,
khinh thường những người làm lao động chân tay, những người neo đơn phải đi hành khất…………
Ý nghĩa của những việc làm cụ thể thể hiện sự không đồng tình với những hành vi,
thái độ kì thị giới tính, dân tộc, địa vị xã hội:
+Giúp những người bị kì thị hòa nhập với xã hội, phát triễn và chứng minh khả năng của bản thân.
+Đem lại sự công bằng, vị tha, thấu hiểu giữa con người với con người.
+Xóa tan khoảng cách giàu-nghèo, cải thiện đời sống vật chất, tinh thần của con người trong xã hội.
Câu 2: Những việc làm phù hợp với em để góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính
- Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường: xe đạp, xe
đạp điện, xe buýt, ………….
- Không đốt rác, rơm rạ ở ngoài đồng
- Trồng thêm cây xanh, phủ xanh đồi trọc
- Tiết kiệm điện nước
- Tăng cường sử dụng các thiết bị năng lượng mặt trời, gió
- Tuyên truyền mọi người chung tay bảo vệ môi trường
- Hạn chế sử dụng túi nilon, chai nhựa
- Tái chế, tái sử dụng những đồ dùng, dụng cụ bỏ đi
Câu 3: Hiện trạng và nguyên nhân gây thiệt hại môi trường ở khu vực em tham quan. Hiện trạng Nguyên nhân - Rác thải tràn lan
- Khách tham quan xả rác bừa bãi - Cảnh quan bị xâm hại
- Công tác quản lý chưa tốt
- Nước thải từ các khu dân cư xung quanh xả - Ô nhiễm nguồn nước
trực tiếp xuống sông, hồ.
- Khói bụi từ các nhà máy, phương tiện giao
-T ỉ lệ bụi mịn trong không khí cao thông, …….