Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 2
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 7 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Khoa học Tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ MÔN KHTN-CTST GIỮA KÌ II LƠP 6
I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2; CĐ8 Đa dạng thế giới sống. Từ bài 27 đến bài 34 (26 tiết), Cđ 9 Lực. Từ bài bài 35 đến 38 (7 tiết)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 12 câu, Thông hiểu: 4 câu; Vận dụng: 0 câu; Vận dụng cao: 0 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung chủ đề 8: 80% (8,0 điểm; Chủ đề 1: Đa dạng thế giới sống - 26 tiết)
- Nội dung chủ đề 9: 20% (2,0 điểm; Chủ đề 2: Lực – 8 tiết)
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu TN/Tổng số ý TL | Điểm số | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1. Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống (26 tiết) | 8,0 | ||||||||||
1.1.Nguyên sinh vật (2t) | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
1.2.Nấm (5t) | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,0 | |||||
1.3.Thực vật (6t) | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1,5 | |||||
1.4.Động vật (7t) | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | 3,25 | |||
1.5. đa dạng sinh học (4t) | 2 | 1 | 1 | 2 | 1,0 | ||||||
1.6. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.(2t) | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
2. Chủ đề 9. Lực (7 tiết) | 2,0 | ||||||||||
2.1. Lực và biểu diễn lực(2) | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
2.2.Tác dụng của lực(2) | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
2.3. Lực hấp dẫn và trọng lượng(2) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
2.4. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc(1) | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Số câu TN/Tổng số ý TL | 2 | 12 | 3 | 4 | 4 | 2 | 0 | 11 | 16 | ||
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1 | 2 | 1 | 0 | 6đ | 4đ | 10đ | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu TN/Tổng số ý TL | Điểm số | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1. Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống (26 tiết) | 8,0 | ||||||||||
1.1.Nguyên sinh vật (2t) | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
1.2.Nấm (5t) | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,0 | |||||
1.3.Thực vật (6t) | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1,5 | |||||
1.4.Động vật (7t) | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | 3,25 | |||
1.5. đa dạng sinh học (4t) | 2 | 1 | 1 | 2 | 1,0 | ||||||
1.6. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.(2t) | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
2. Chủ đề 9. Lực (7 tiết) | 2,0 | ||||||||||
2.1. Lực và biểu diễn lực(2) | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
2.2.Tác dụng của lực(2) | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
2.3. Lực hấp dẫn và trọng lượng(2) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
2.4. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc(1) | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Số câu TN/Tổng số ý TL | 2 | 12 | 3 | 4 | 4 | 2 | 0 | 11 | 16 | ||
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1 | 2 | 1 | 0 | 6đ | 4đ | 10đ | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
b) Bản đặc tả:
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | ||||||
Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống (26 tiết) | |||||||||
1. 1 Đa dạng nguyên sinh vật: | |||||||||
- Sự đa dạng nguyên sinh vật. - Một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. | Nhận biết | Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. | 3 | C1,2,3 | |||||
Thông hiểu: | - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. | ||||||||
1.2. Đa dạng nấm: | |||||||||
Nhận biết | Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. | 1 | C4 | ||||||
- Sự đa dạng nấm. - Vai trò của nấm. - Một số bệnh do nấm gây ra. | Thông hiểu | - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. | 1 | C5 | |||||
Vận dụng | Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). | 1 | 1 ý câu 17 | ||||||
Vận dụng cao: | Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... | ||||||||
- Sự đa dạng. - Thực hành. | 1.3. Đa dạng thực vật: | ||||||||
Thông hiểu | - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). | 1 | 2 | 1 ý câu 17 | C6,7 | ||||
Vận dụng: | Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. | ||||||||
1.4. Đa dạng động vật | |||||||||
Nhận biết: | Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. | 2 | C8,9 | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. | 2 | 1 | 1 ý Câu 18 | C10 | ||||
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. | |||||||||
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. | |||||||||
Vận dụng | Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. | 1 | Câu 20 a | ||||||
1.5 Đa dạng sinh học trong tự nhiên. | |||||||||
Nhận biết | Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, …) | 1 | 2 | 1 ý Câu 18 | C11,12 | ||||
Vận dụng | Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. | ||||||||
1.6 Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. | |||||||||
Vận dụng cao: | - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. | 1 | Câu 19 b | ||||||
2. Chủ đề 9. Lực (7 tiết) | |||||||||
Lực và biểu diễn lực. | Nhận biết | Nhận biết được cách biểu diễn một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. | 1 | C13 | |||||
Thông hiểu | Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo | ||||||||
Vận dụng | Xác định được sự đẩy và kéo ở các trường hợp cụ thể trong cuộc sống . | ||||||||
Vận dụng cao | -Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên trên hình vẽ. | ||||||||
Tác dụng của lực | Nhận biết | Nêu được các tác dụng của lực | 1 | C14 | |||||
Thông hiểu | Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật. | ||||||||
Vận dụng | Giải thích được một số tác dụng của lực tồn tại trong tự nhiên. | ||||||||
Lực hấp dẫn và trọng lượng | Nhận biết | Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật). | 1 | 1 | Câu 20 b | C15 | |||
Thông hiểu | Lấy được ví dụ về lực hấp dẫn giữa các vật trong thực tiễn | ||||||||
Vận dụng | Xác định được trọng lượng của một vật khi biết khối lượng của chúng trong thực tiễn. | ||||||||
Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc | Nhận biết | Nêu được lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. | 1 | C16 | |||||
Thông hiểu | Giải thích được các trường hợp xuất hiện lực tiếp xúc và không tiếp xúc | ||||||||
Vận dụng | Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc trong đời sống. |
c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài 60 phút
A.TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm)
Câu 1. Bệnh nào sau đây do nguyên sinh vật gây nên?
A. Bệnh sốt rét
B. Bệnh tiểu đường
C. Bệnh cao huyết áp
D. Bệnh lang ben
Câu 2. Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm nguyên sinh vật?
- Trùng roi.
- Vi khuẩn lao.
- Thực khuẩn thể.
- Nấm men.
Câu 3. Nguyên nhân gây ra bệnh kiết lị là
A. plasmodium.
B. amip lị Entamoeba.
C. người truyền sang người.
D. muỗi Anophen.
Câu 4. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. Gây bệnh viêm gan B ở người.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 5: Loài nấm nào sau đây được sử dụng trong sản xuất bánh mì?
A. Nấm hương
B. Nấm sò
C. Nấm mộc nhĩ
D. Nấm men
Câu 6: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.
B. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
C. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
Câu 7. Sơ đồ nào sau đây thể hiện sự tiến hóa từ thấp đến cao của các ngành thực vật?
A. Hạt kín Hạt trần Dương xỉ Rêu.
B. Hạt trần Hạt kín Dương xỉ Rêu.
C. Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín.
D. Rêu Dương xỉ Hạt kín Hạt trần.
Câu 8. Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh?
A. Ruồi, chim bồ câu, ếch.
B. Rắn, cá heo, hổ.
C. Ruồi, muỗi, chuột.
D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi.
Câu 9. Động vật có thể gây ra tác hại gì?
A. Nguồn thức ăn cho con người.
B. Giúp cải tạo, tăng độ phì nhiêu cho đất.
C. Sử dụng làm đồ mĩ nghệ, trang sức.
D. Gây bệnh cho người và động vật.
Câu 10. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là?
A. hình thái đa dạng.
B. có xương sống.
C. kích thước cơ thể lớn.
D. sống lâu.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải là vai trò của đa dạng sinh học?
A. Điều chế kim loại
B. Làm thức ăn
C. Làm chỗ ở
D. Bảo vệ môi trường
Câu 12. Vai trò của đa dạng sinh học là
A. suy giảm đa dạng sinh học.
B. ảnh hưởng đến khí hậu.
C. cung cấp lương thực, thực phẩm.
D. ô nhiễm không khí.
Câu 13: Treo quả nặng vào đầu dưới của một loc xo, lò xo dãn ra. Khi đó lò xo đã tác dụng lên quả nặng một lực gì?
A. Lực đẩy
B. Lực nén
C. Lực hút
D. Lực kéo
Câu 14. Trong trường hợp cầu thủ bắt bóng trước khung thành, thì lực của tay tác dụng vào quả bóng đã làm cho nó:
A. bị biến dạng
B. bị thay đổi tốc độ
C. vừa bị biến dạng vừa thay đổi tốc độ
D. bị thay đổi hướng chuyển động
Câu 15. Một thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu kg?
A.5 kg.
B.0,5 kg.
C. 50 kg.
D. 500 kg.
Câu 16: Lực nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên bàn
B. Lực của gió tác dụng lên cánh buồm
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách nó một đoạn.
D. Lực hút giữa Mặt Trời và Hỏa Tinh
B.TỰ LUẬN:(6,0 điểm)
Câu 17 (1 điểm).
a, Trong quá trình lấy nấm mốc ra khỏi mẫu vật để quan sát, em cần sử dụng những dụng cụ gì để đảm bảo an toàn sức khỏe?
b, Em hãy trình bày vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên?
Câu 18 (2 điểm).
a, Em hãy kể tên một số đại diện thuộc nhóm động vật không xương sống và động vật có xương sống.
b, Em hãy nêu vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
Câu 19 (2,0 điểm).
a, Em hãy kể tên 5 đại diện thuộc ngành chân khớp mà em biết. Chúng có đặc điểm gì nổi bật mà được xếp vào chân khớp?
b, Sau khi tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên Em hãy giải thích vai trò của sinh vật trong tự nhiên?
Câu 20 (1 điểm).
a, Em hãy nêu các biện pháp phòng chống giun kí sinh ở người ?
b, Một con lợn có khối lượng 1 tạ thì có trọng lượng là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
- TRẮC NGHIỆM:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đ/A | A | B | B | C | D | A | C | C | D | B | A | C | D | C | A | B |
B.TỰ LUẬN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 17 (1điểm) | a, Khi lấy nấm mốc, cần sử dụng găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt. - Giải thích: Vì bào tử nấm mốc rất nhẹ, dễ dàng phát tán trong không khí và dễ gây kích ứng da khi tiếp xúc trực tiếp, nếu hít phải sẽ ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe. | 0,5 điểm |
b, - HS trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). | 0,5 điểm | |
Câu 18 (2,0 điểm) | a, -ĐVKXS: Ruột khoang, Giun, Thân mềm, Chân khớp. -ĐVCXS: Ca, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. | 0,5 điểm 0,5 điểm |
b, Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, …) | 1 điểm | |
Câu 19 (2,0 điểm) | a, - Kể tên 5 đại diện thuộc ngành chân khớp: Rết, nhện, châu chấu, chuồn chuồn, ve… - Đặc điểm nổi bật của ngành chân khớp: + Phần phụ (chân) phân đốt + Các đốt khớp động với nhau | 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
b, -HS nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). | 1 điểm | |
Câu 20 (1điểm) | a, Các biện pháp phòng chống giun kí sinh ở người: - Cắt đứt nguồn nhiễm, điều trị người nhiễm, tẩy giun định kỳ. Cần tập thói quen tẩy giun định kỳ cho cả gia đình tối thiểu 6 tháng một lần (ít nhất 2 lần trong năm). - Giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, …….. - Thực hiện ăn chín, uống sôi, ăn các thức ăn đã được nấu chín kỹ, chế biến hợp vệ sinh... | 0,5 đ |
b,Một con lợn có khối lượng m =1 tạ = 100 kg thì có trọng lượng là P = 10.m = 10.100 = 1000(N) | 0,25 0,25 đ |