Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 7

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 7 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

MA TRẬN
MÔN KHTN 6 – KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2021-2022
I. Yêu cầu cần đạt
STT Yêu cầu cần đạt của chủ đề
Biểu hiện
tương tứng
NL KHTN




 !"#$%&'
(!)*+
,("#$
 !- 
$(-.'/0+
*
1.$234 $.5
$2"6."$7
'/8+

*
0
92-$.56.$7
$2 
':/;+

0
*
92-$.56.< 
$2=':/>+
94!
 )
**
92-"?5$2
!- $(-.':/@+
94!
 )*
*0
A(-B"CD?($E
$':/F+
94!
 )0
0
GHB)BIJ%&KGL
MN"#$O,P"
#$ Q" !R
?(C%&':/S+
GH)
%&)

0*
GHB%&2-$.5
6.$7$2 K
C2?T)?T)NU)O
$.56.$$E$<4P
$V7':/W+
GH)
%&)
*
II. Ma trận đề kiểm tra
Nội
dung
Năng lực KHTN
Nhận thức KHTN
Tìm hiểu tự
nhiên
Vận dụng KT,
KN đã học
Tổn
g
M1 M2 M3 M1 M2 M3 M1 M2 M3
,(C
E

/)*
/F
Số câu * 3
Số điểm W; 1.5
G! /8
Số câu W; 0.5
Số điểm W; 0.5
GB!T /8
Số câu W; 0.5
Số điểm W@; 0.7
5
!- 
$
/0 /@
Số câu 2
Số điểm W*; 1.2
5
< />
Số câu 1
Số điểm 1
$ /; /S /W
Số câu 3
Số điểm * * 5
Tổng
Số câu
(Số
điểm
3
0.75
1
1.25
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
10
10
TRƯỜNG PTDTBT THCS
PHÌN NGAN
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2021 – 2022
Môn: KHTN 6
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. (0,25 điểm) /(-.N!#$2X
YZ ![BR/\11M
]^
Câu 2. (0,25 điểm).`/(-2E(-!(-\X
Y:_.[(-.!P/G!1/(-
.!
Câu 3.(0.25 điểm). S$(-`C2C22E(-X
YU[U`/U9
1U2-
Câu 4. (1,25 điểm).`aLbR?$2cX
[ !P-OB!T7!O$!/.O[!NV)V)
.!H).!\!) !P-Od))B#e)<B!"
Tên bệnh
Tác nhân gây
bệnh Biểu hiện bệnh
/fGg1S
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (2điểm) .7..-#hZbC2C"?i].6.
"<jG-$N(-].#CR9$E$<LP$
V7X
Câu 6. (1,0điểm) /"](-B#.CD?(
Câu 7. (1,0điểm) 92-?"??5BCk
Câu 8. (1,0điểm) 92-CR6.<7$2
 
Câu 9. (1.0 điểm) a342_?Q?((-\$2
(-BRX
Câu 10. (2.0 điểm) l ]`$L.$em.
?M)!- (n!-P)%- !"?"?
6.P($2.9$P$$
……….Hết……….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Năm học: 2021-2022
Môn: KHTN 6
ĐỀ 1
Câu Đáp án Điểm
Trắ
c
ngh
iệm
Câu * 0
a"?" [ / [
a4 W)*
;
W)*; W)*;
/(!0KocpL_W)*;4
Tên bệnh
Tác nhân gây
bệnh Biểu hiện bệnh
Bệnh tiêu
chảy
Trực khuẩn
đường ruột
Buồn nôn, nôn, đau
bụng, đau đầu, tiêu ch
/fGg1S virus Corona
Sốt, ho, khó thở, mất
khứu giác
W@;
*;
Tự luận
5 Zb_?2CBRq.]Q$2]-Q
BVBR(r)im
s_?L!5.BR!)"b_?QE"
t$2#??\C2PBVBR
Zb(-PH)P#$2 !$B!T
#??\C2PV=BVBR
Zb#??\]#5<$2P$!N
W);
W);
W);
W);
E
6
[EA"m3436.c$
[E*1.$2343<4
?(.$2.#
[E0?H?(."# 2.
#uBc#^5
$
[E8A(-B"CD?(2^
W)*;
W)*;
W)*;
W)*;
7
v[?"??5BCkKG.2
?T)$"(w
8
* Nấm có lợi:`
vqa$E K,(P<x!M2<$V
M
va$E7K<yHC2J)
<yHC2"(C QP
]!<!).)<yHC2?T
JiDM4)<yHC2!
b(!&
W);
W;
9
a342_?Q?((-\$2(-
BRK
v/(-<K.#.)z!POrC C"
%
v/(-BRK#.)z!POP$z!P
W;
W;
10
vam.?MQ#R..$L$)!-
 .-.#!-P &6
-!7(-.K?"bb.%w
vN(-(-b)?6].<5_&)
P$"(-)C29#4.."?
2N(-(-b)$V7w
TRƯỜNG PTDTBT THCS
PHÌN NGAN
Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ II
Năm học 2021 – 2022
Môn: KHTN 6
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. (0.25 điểm) {M]^)"_.yre(!X
Yo3E6.C"[o3 6.C"/((-1Z=
(-)
Câu 2. (0.25 điểm)/(-V)t!#(-2.!(-Q
$.5yH
A. /(-Jz!P[/(-CM//(-?T
1:2!
Câu 3.(0.25 điểm). S$(-BCkC2C22E(-X
YU[UBCk/U9
1U2-
Câu 4. (1,25 điểm).`aLbR?$2cX
[`OU`O$!/.Od)EC)iNV)
\!).!M4Od))B#e)<B!"
Tên bệnh
Tác nhân gây
bệnh Biểu hiện bệnh
/fGg1S
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (2điểm) .7..-#hZbC2C"?i].6.
"<jG-$N(-].#CR9$E$<LP$
V7X
Câu 6. (1,0điểm) /"](-B#.CD?(
Câu 7. (1,0điểm) 92-?"??5`
Câu 8. (1,0 điểm) 92-"6.<7$2
 
Câu 9. (1.0 điểm) 92-34MP6.(-\$2
(-BRX
Câu 10. (2.0 điểm) l ]`$L.$em.
?M)!- (n!-P)%- !"?"?
6.P($2.9$P$$
……….Hết……….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Năm học: 2021-2022
Môn: KHTN 6
ĐỀ 1
Câu Đáp án Điểm
Trắ
c
ngh
iệm
Câu * 0
a"?" Y [ [
a4 W)*
;
W)*; W)*;
/(!0KocpL_W)*;4
Tên bệnh
Tác nhân gây
bệnh Biểu hiện bệnh
Bệnh sốt
rét
trùng sốt rét Sốt, ớn lạnh, đổ mồ hôi,
nhức đầu, đau nhức cơ
W@;
*;
thể
/fGg1S virus Corona
Sốt, ho, khó thở, mất
khứu giác
Tự luận
5
Zb_?2CBRq.]Q$2]-Q
BVBR(r)im
s_?L!5.BR!)"b_?QE"
t$2#??\C2PBVBR
Zb(-PH)P#$2 !$B!T
#??\C2PV=BVBR
Zb#??\]#5<$2P$!N
E
W);
W);
W);
W);
6
[EA"m3436.c$
[E*1.$2343<4
?(.$2.#
[E0?H?(."# 2.
#uBc#^5
$
[E8A(-B"CD?(2^
W)*;
W)*;
W)*;
W)*;
7
v[?"??5`K !V
U!.!-LK!c)&-OG
V7|)6t2w
8
* Nấm có hại:`
v<BR(-)<C2u
J)NUw
v<(-7
W);
W);
9
a342_?Q?((-\$2(-
BRK
v/(-<K.#.)z!POrC C"
%
v/(-BRK#.)z!POP$z!P
W;
W;
10 vam.?MQ#R..$L$)!-
 .-.#!-P &6
-!7(-.K?"bb.%w
vN(-(-b)?6].<5_&)
P$"(-)C29#4.."?
2N(-(-b)$V7w
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN
MÔN KHTN 6 – KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học: 2021-2022
I. Yêu cầu cần đạt Biểu hiện STT
Yêu cầu cần đạt của chủ đề tương tứng NL KHTN
- Nhận biết được một số đại diện trong tự
nhiên thuộc các nhóm thực vật đã học. ( TN câu 1,2) Nhận thức 1.1 KHTN mức 1
- Phân biệt được các nhóm sinh vật trong tự
nhiên nhận biết được một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra.( TN C3)
Dựa vào đặc điểm nhận biết được vai trò Nhận thức KHTN mức 2
1.2 thực tiến và tác hại của các sinh vật trong đời sống (TN C4)
Trình bày được vai trò của thực vật trong đời Nhận thức
1.3 sống và trong tự nhiên KHTN mức 3 ( TL C5)
Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên Tìm hiểu tự
2.1 và trong thực tiễn (TL C8) nhiên, mức 1
2.2 Trình bày được cách phòng và chống bệnh do Tìm hiểu tự
nguyên sinh vật gây ra. (TL C7) nhiên, mức 2
Xây dựng khoá lưỡng phân với đối tượng sinh 2.3 Tìm hiểu tự vật. (TL C6) nhiên, mức 3
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Về được
sơ đồ các nhóm thực vật; Phản biệt được các Vận dụng KT, 3.1 KN đã học,
nhóm thực vật trong tự nhiên theo các tiêu chí mức 1
phân loại đã học.(TL C9)
-Vận dụng kiến thức đã học bày được vai trò
của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: Vận dụng KT,
3.2 làm thực phẩm, dược phẩm, đồ dùng, ...; Nhận KN đã học,
thức được vai trò của thực vật với vấn để bảo mức 2 vệ môi trường (TL C10)
II. Ma trận đề kiểm tra Năng lực KHTN Nội Tìm hiểu tự Vận dụng KT, Tổn Nhận thức KHTN dung nhiên KN đã học g M1 M2 M3 M1 M2 M3 M1 M2 M3 Phân loại C1,2 thế giới C6 sống Số câu 2 1 3 Số điểm 0.5 1 1.5 Virus C4 Số câu 0.5 0.5 Số điểm 0.5 0.5 Vi khuẩn C4 Số câu 0.5 0.5 Số điểm 0.75 0.7 5 Nguyên C3 C7 sinh vật Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 1 1.2 5 Nấm C8 Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Thực vật C5 C9 C10 Số câu 1 1 1 3 Số điểm 2 1 2 5 Tổng Số câu 3 1 1 1 1 1 1 1 10 (Số 0.75 1.25 2 1 1 1 1 2 10 điểm TRƯỜNG PTDTBT THCS
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHÌN NGAN
Năm học 2021 – 2022 Đề số 1 Môn: KHTN 6
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. (0,25 điểm) Cây hoa hồng thuộc nhóm thực vật nào?
A. Rêu B. Hạt kín C. Hạt trần D. Dương xỉ
Câu 2. (0,25 điểm). Cây nào dưới đây thuộc cây hạt trần?
A. Lúa. B. cây rau cải. C. Vạn tuế. D. Cây rau bợ
Câu 3.(0.25 điểm). Sinh vật gây bệnh sốt rét là loài nào dưới đây?
A. Trùng roi. B. Trùng sốt rét. C. Trùng biến hình. D. Trùng giày
Câu 4. (1,25 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
Bệnh tiêu chảy; Trực khuẩn đường ruột; virus Corona ; Buồn nôn, nôn,
đau bụng, đau đầu, tiêu chảy; Sốt, ho, khó thở, mất khứu giác. Tác nhân gây Tên bệnh bệnh Biểu hiện bệnh COVID 19
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Tại sao người ta hay nói “Rừng là lá phổi xanh của
trái đất”. Vậy việc trồng cây xanh có lợi ích gì đối với vấn đề bảo vệ môi trường?
Câu 6. (1,0 điểm) Cho biết cách xây dựng khóa lưỡng phân.
Câu 7. (1,0 điểm) Trình bày biện pháp phòng chống bệnh kiết lỵ.
Câu 8. (1,0 điểm) Trình bày lợi ích của Nấm trong đời sống và trong tự nhiên
Câu 9. (1.0 điểm) Đặc điểm nào giúp em phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín?
Câu 10. (2.0 điểm) Em nhận xét về sự đa dạng thưc vật ở địa
phương, nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm, hãy nêu các biện pháp
của bản thân và gia đình trong việc bảo vệ thực vật.
……….Hết……….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học: 2021-2022 Môn: KHTN 6 ĐỀ 1 Câu Đáp án Điểm Trắ c Câu 1 2 3 0.75 ngh Đáp án B C B iệm Điểm 0,2 0,25 0,25 5
Câu 3: Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm Tác nhân gây 1.25 Tên bệnh bệnh Biểu hiện bệnh
Bệnh tiêu Trực khuẩn
Buồn nôn, nôn, đau chảy đường ruột
bụng, đau đầu, tiêu ch COVID 19 virus Corona
Sốt, ho, khó thở, mất khứu giác Tự luận 5
- Rừng giúp hàm lượng khí carbon dioxide và oxygen 0,5
trong không khí được cân bằng, ổn định.
- Giúp điều hòa khí hậu, tán rừng giúp che bớt ánh 0,5
nắng và góp phần làm giảm nhiệt độ không khí.
- Rừng cây cản bụi, cản gió và tiêu diệt một số vi khuẩn 0,5
góp phần làm giảm ô nhiễm không khí.
- Rừng góp phần chống xói mòn đất và bảo vệ nguồn 0,5 nước.
- Bước 1. Xác định đặc điểm đặc trưng của mỗi sinh vật. 0,25
- Bước 2. Dựa vào một đặc điểm đặc trưng nhất để 0,25
phân chia sinh vật thành hai nhóm. 6
- Bước 3. Tiếp tục phân chia các nhóm trên thành hai 0,25
nhóm nhỏ hon cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn một sinh 0,25 vật.
- Bước 4. Xây dựng khoá lưỡng phân hoàn chỉnh.
+ Biện pháp phòng chống bệnh kiết lỵ: Vệ sinh an toàn 1 7
thực phẩm, vệ sinh cá nhân… * Nấm có lợi:
+ Đối với tự nhiên: Phân giải chất hữu cơ thành chất vô 0,5 cơ. 0.5
+ Đối với con người: Nấm được sử dụng làm thức ăn, 8
nấm được sử dụng làm tác nhân lên men trong sản
xuất rượu, bia, nấm được sử dụng làm thực phẩm chức
năng bổ dưỡng cho cơthể, nấm được sử dụng làm thuốc trừ sâu sinh học.
Đặc điểm nào giúp em phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín: 0.5 9
+ Cây Hạt trấn: chưa có hoa, quả; hạt nằm lộ trên lá 0.5 noãn.
+ Cây Hạt kín: có hoa, quả; hạt được bảo vệ trong quả.
+ Địa phương em có tính đa dạng cao về thực vật, tuy 1
nhiên hiện nay đang có sự suy giảm nghiêm trọng củ
yếu do con người gây ra: phá rừng bừa bãi…
10 + Trồng cây gây rừng, phủ xanh đất trống đòi núi trọc, 1
bảo vệ các cây con, là Hs thì có thể tham gia các phong
trào trồng cây gây rừng, vệ sinh môi trường…. TRƯỜNG PTDTBT THCS
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ II PHÌN NGAN
Năm học 2021 – 2022 Đề số 2 Môn: KHTN 6
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. (0.25 điểm) Ở dương xỉ, các túi bao tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá. B. Mặt trên của lá. C. Thân cây. D. Rễ cây,
Câu 2. (0.25 điểm) Cây ngô, sắn thuộc nhóm cây nào sau đây theo vai trò sử dụng
A. Cây ăn quả B. Cây lương thực C. Cây thực phẩm. D. Làm thuốc.
Câu 3.(0.25 điểm). Sinh vật gây bệnh kiết lỵ là loài nào dưới đây?
A. Trùng roi. B. Trùng kiết lỵ. C. Trùng biến hình. D. Trùng giày
Câu 4. (1,25 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
Bệnh sốt rét; trùng sốt rét; virus Corona ; Sốt, ớn lạnh, đổ mồ hôi,
nhức đầu, đau nhức cơ thể; Sốt, ho, khó thở, mất khứu giác. Tác nhân gây Tên bệnh bệnh Biểu hiện bệnh COVID 19
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Tại sao người ta hay nói “Rừng là lá phổi xanh của
trái đất”. Vậy việc trồng cây xanh có lợi ích gì đối với vấn đề bảo vệ môi trường?
Câu 6. (1,0 điểm) Cho biết cách xây dựng khóa lưỡng phân.
Câu 7. (1,0 điểm) Trình bày biện pháp phòng chống bệnh sốt rét
Câu 8. (1,0 điểm) Trình bày tác hại của Nấm trong đời sống và trong tự nhiên
Câu 9. (1.0 điểm) Trình bày đặc điểm cơ bản của cây Hạt trần và cây Hạt kín?
Câu 10. (2.0 điểm) Em nhận xét về sự đa dạng thưc vật ở địa
phương, nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm, hãy nêu các biện pháp
của bản thân và gia đình trong việc bảo vệ thực vật.
……….Hết……….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Năm học: 2021-2022 Môn: KHTN 6 ĐỀ 1 Câu Đáp án Điểm Trắ c Câu 1 2 3 0.75 ngh Đáp án A B B iệm Điểm 0,2 0,25 0,25 5
Câu 3: Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm Tác nhân gây Tên bệnh bệnh Biểu hiện bệnh 1.25 Bệnh sốt
trùng sốt rét
Sốt, ớn lạnh, đổ mồ hôi, rét
nhức đầu, đau nhức cơ thể
Sốt, ho, khó thở, mất COVID 19 virus Corona khứu giác Tự luận
- Rừng giúp hàm lượng khí carbon dioxide và oxygen 0,5
trong không khí được cân bằng, ổn định.
- Giúp điều hòa khí hậu, tán rừng giúp che bớt ánh 0,5 5
nắng và góp phần làm giảm nhiệt độ không khí.
- Rừng cây cản bụi, cản gió và tiêu diệt một số vi khuẩn 0,5
góp phần làm giảm ô nhiễm không khí.
- Rừng góp phần chống xói mòn đất và bảo vệ nguồn 0,5 nước.
- Bước 1. Xác định đặc điểm đặc trưng của mỗi sinh vật. 0,25
- Bước 2. Dựa vào một đặc điểm đặc trưng nhất để 0,25
phân chia sinh vật thành hai nhóm. 6
- Bước 3. Tiếp tục phân chia các nhóm trên thành hai 0,25
nhóm nhỏ hon cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn một sinh vật. 0,25
- Bước 4. Xây dựng khoá lưỡng phân hoàn chỉnh.
+ Biện pháp phòng chống bệnh sốt rét: Tiêu diệt côn 1 7
trùng trung gian truyền bệnh: muỗi, bọ gậy; Vệ sinh
môi trường sạch sẽ, đi ngủ mắc màn… * Nấm có hại: 0,5
+ Nấm kí sinh gây bệnh cho thực, nấm mốc làm hỏng 8 thức ăn, đồ dùng…
+ Nấm gây ngộ độc cho người. 0,5
Đặc điểm nào giúp em phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín: 0.5 9
+ Cây Hạt trấn: chưa có hoa, quả; hạt nằm lộ trên lá 0.5 noãn.
+ Cây Hạt kín: có hoa, quả; hạt được bảo vệ trong quả.
10 + Địa phương em có tính đa dạng cao về thực vật, tuy 1
nhiên hiện nay đang có sự suy giảm nghiêm trọng củ
yếu do con người gây ra: phá rừng bừa bãi…
+ Trồng cây gây rừng, phủ xanh đất trống đòi núi trọc, 1
bảo vệ các cây con, là Hs thì có thể tham gia các phong
trào trồng cây gây rừng, vệ sinh môi trường….
Document Outline

  • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
  • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)