Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
MA TRN, BẢN ĐẶC T VÀ ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 7 CÁNH DIU.
I. KHUNG MA TRN
1. Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì II khi kết thúc ch đề 8. Bài 24: Vai trò của nước các cht dinh
dưỡng đối với cơ thể sinh vt.
2. Thi gian làm bài: 60 phút.
3. Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
4. Cu trúc:
- Mức độ đề:
40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim:
4,0 đim, (gm 16 câu hi: 12 câu nhn biết, 4 câu thông hiu; mi câu 0,25 điểm);
- Phn t lun: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dng: 2,0 đim; Vn dng cao: 1,0
điểm).
5. Chi tiết khung ma trn
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s
ý/câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. T trường (4 tiết)
1
1
1
1
1,25
2. T trường Trái Đất (4 tiết)
1
1
1
1
1,25
3.Vai trò của trao đổi chất và chuyn
hoá năng lượng ở sinh vật (3 tiết)
3
3
0,75
4. Quang hp thc vt (4 tiết)
1
1
1
1,25
5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quang
hợp
(2 tiết)
1
1
1,0
6. Thực hành về quang hợp ở cây xanh
(2 tiết)
2
2
0,5
7. Hô hp tế bào (4 tiết)
1
1
1
1
2
1,5
8. Các yếu t ảnh hưởng đến hô hp tế
bào
(2 tiết)
1
1
2
0,5
9. Trao đổi khí ở sinh vật (4 tiết)
1
1
1
1
1,25
10. Vai trò ca nước các cht dinh
ỡng đối với cơ thể sinh vt (2 tiết)
2
1
3
0,75
S câu/ý:
12
2
4
2
0
1
0
6
16
22
S đim:
3
2
1
2
0
1
0
6
4
10
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s
ý/câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tng s đim
4,0 đim
3,0 đim
2,0 đim
1,0 đim
10 điểm
10
đim
II. BN ĐẶC T Đ
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Tính cht t ca cht (8 tiết)
1. T trưng
(4 tiết)
Nhn biết
1
- Nêu được vùng không gian bao quanh mt nam châm (hoc
dây dn mang dòng điện), vt liu tính cht t đt
trong nó chu tác dng lc từ, được gi là t trường.
- Nêu đưc khái nim t ph tạo được t ph bng mt
st và nam châm.
- Nêu đưc khái niệm và quy ước v đưng sc t.
1
C1
Vn dng
1
- V được đường sức và xác đnh được chiu đường sc t
quanh mt thanh nam châm.
1
C19
- T hình nh c th v nam châm điện, ch ra đưc tác dng
và hoạt động của chúng trong trường hp c th.
2. T trưng
Trái Đất
(4 tiết)
Nhn biết
1
- Da vào hình v khẳng định được Trái Đất có t trường.
- Nêu được cc Bắc địa t và cc Bắc đa không trùng
nhau.
1
C2
Thông hiu
1
- Giải thích được tác dng ca t trường lên kim nam châm
khi đt chúng gn các vt có tính cht t.
1
C20
- Trình bày đưc s định hướng ca thanh nam châm khi
nm cân bng là do t trường của Trái Đất gây ra.
Trao đi cht và chuyển hoá năng lượng sinh vt (23 tiết)
3. Vai trò trao
đổi cht
chuyn hoá
năng lượng
sinh vt (3 tiết)
Nhn biết
3
- Phát biu được khái niệm trao đi cht chuyển hnăng
ng.
2
C3
C4
- Nêu được vai trò trao đi cht và chuyển hnăng lượng
trong th.
1
C5
4. Quang hp
thc vt
(4 tiết)
Nhn biết
1
- Nêu đưc vai trò lá cây vi chức năng quang hợp.
- Nêu được khái nim, nguyên liu, sn phm ca quang hp.
- Viết được phương trình quang hợp (dng ch).
1
C17
Thông
hiu
1
- V được đồ din t quang hp din ra lá cây, qua đó
nêu được quan h giữa trao đổi cht và chuyển hoá năng
ng.
1
C13
5. Các yếu t
ảnh hưởng
Thông
hiu
1
- Phân tích được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang
hp
1
C18
đến quang
hp (2 tiết)
- Giải thích được ý nga thc tin ca vic trng và bo v
cây xanh.
6. Thc hành
v quang hp
cây xanh
(2 tiết)
Nhn biết
2
- Nêu được dng cụ, bước tiến hành, kết qu thí nghim ca
thí nghim chng minh quang hp y xanh.
2
C6
C7
7. hp tế
bào (4 tiết)
Nhn biết
1
- Nêu đưc khái nim; k tên được các cht tham gia, sn
phm to thành ca quá trình hp tế bào ( thc vt
động vt).
1
C8
- Viết được phương trình hô hấp dng ch; th hin đưc hai
chiu tng hp và phân gii.
- t đưc tnghim v hô hp tế o thc vt thông
qua s ny mm ca ht.
Thông
hiu
1
- Phân tích được quá trình hp tế bào ( thc vt và
động vt):
+ Giải thích được vai trò ca hô hp tế bào.
+ So sánh đưc s khác nhau gia quá trình tng hp
phân gii cht hữu cơ sinh vt.
+ Giải thích được mi quan h hai chiu gia tng hp
phân gii cht hữu cơ tếo.
1
C14
1
Vn dng
- Gii thích đưc mt s vn dng hiu biết v hp tế bào
trong thc tin (ví d: bo qun ht cần phơi khô,...).
1
C21
8. Các yếu t
ảnh hưởng
đến hp tế
bào (2 tiết)
Nhn biết
1
- Nêu được mt s yếu t ch yếu nh hưởng đến hô hp tế
bào.
- Nêu đưc các bin pháp bo quản lương thực, thc phm
nhm khng chế hô hp tế bào mc ti thiu.
1
C9
Thông
hiu
1
- Phân tích đưc ảnh hưởng ca mt s yếu t ch yếu đến
hp tế bào.
- Giải thích được cơ sở ca các bin pp bo quản lương
thc, thc phm (bo qun trong t lnh, phơi khô, hút chân
không,…)
1
C15
9. Trao đổi khí
sinh vt
(4 tiết)
Nhn biết
1
- Nêu đưc khái nim v trao đổi khí, cơ quan trao đổi khí
thc vt.
- Nêu đưc chức năng của khí khng.
1
C10
Vn dng
cao
1
- Vn dụng được kiến thức đã học v trao đổi khí sinh vt
để gii thích các vấn đề trong thc tin cuc sng.
1
C22
10. Vai trò
của nước
Nhn biết
2
- Nêu được thành phn hoá hc, cu trúc, tính cht của nước.
1
C11
- Trình bày được khái nim chất dinh dưỡng.
1
C12
c cht dinh
dưỡng đối vi
thể sinh vt
(2 tiết)
- Nêu đưc vai trò ca nước và các chất dinh dưỡng đi vi
cơ th sinh vt.
Thông
hiu
1
- Giải thích được vai trò của nước và c chất dinh dưỡng
đối với cơ thể sinh vt.
1
C16
- Lấy được ví d v vai trò ca các chất dinh dưỡng đối vi
th sinh vt.
III. Đ KIM TRA
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2 NĂM HC 2023 2024
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
Thi gian làm bài 60 phút
A. TRC NGHIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả li đúng cho các câu sau:
Câu 1. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào sau đây?
A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.
B. Có độ mau thưa tùy ý.
C. Bắt đu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
D. chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam bên ngoài thanh nam châm.
Câu 2. Chọn đáp án sai về từ trường Trái Đất.
A. Trái Đất là một nam châm khổng lồ.
B. Theo quy ước, cực từ bắc ở gần cực Bắc địa lí của Trái Đất.
C. Cực Nam địa lí trùng từ cực Nam.
D. Cực Bắc địa lí và từ cực Bắc không trùng nhau.
Câu 3. Đâunguyên liu lấy vào trong quá trình trao đổi cht ngưi?
A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Cht thi. D. Năng lượng nhit.
Câu 4. Chuyển hóa năng lượng là:
A. tp hp các biến đổi hóa hc trong tế bào của cơ th sinh vt.
B. s trao đi cht giữa cơ thể sinh vt với môi trường đảm bo s duy trì s sng.
C. s biến đổi năng lượng t dng này sang dng khác .
D. dạng năng lượng được d tr trong các liên kết hóa hc ca các cht hữu cơ.
Câu 5. Vai trò ca trao đổi cht và chuyn a năng lượng trong th sinh vt
gì?
A. Cung cp năng lượng cho các hoạt động của cơ thể.
B. Xây dng, duy trì, sa cha các tế bào mô, cơ quan của cơ thể.
C. Loi b cht thi ra khi cơ thể.
D. C 3 ý trên.
Câu 6.
Trong thí nghim phát hin tinh bt trong lá cây, nếu ly phn lá xanh b bịt băng giấy đen
trên cây nh dung dch iodine lên thì v trí đó có chuyn thành màu xanh tím không?
sao?
A. Không vì ti v trí đó không nhận được ánh sáng nên không có kh năng quang
hp to tinh bt.
B. Không vì ti v trí đó không nhận được nước nên không có kh năng quang hp
to tinh bt.
C. Không vì ti v trí đó không nhận được nhiệt độ thích hp nên không kh năng
quang hp to tinh bt.
D. Không vì ti v trí đó không nhận đưc koxygen nên không kh ng quang
hp to tinh bt.
Câu 7. Cho các bước:
1. Lấy hai tấm kính, đnước lên toàn bộ bề mặt tấm kính Sau đó, đặt mỗi câu
cây lên một tấm kính ướt, dùng hai chuông thuỷ tinh (hoặc hộp nhựa trong suốt) úp
vào mỗi chậu cây.
2. Đặt hai chậu cây khoai lang vào chỗ tối trong 3 - 4 ngày.
3. Sau 4 6 giờ, ngắt lá của mỗi cây để thử tinh bột bằng dung dịch iodine.
4. Trong chuông A đặt thêm một cốc nước vôi trong. Đặt cả hai chuông thí
nghiệm ra chỗ có ánh sáng.
Thứ tự các bước thí nghiệm chứng minh carbon dioxide cần cho quang hợp là:
A. 1,2,3,4 B. 4,3,2, 1. C. 2,1,4.,3 D. 3,4, 2,1
Câu 8. Quá trình hô hấp tế bào đã tạo ra những sn phẩm:
A. năng lượng, carbon dioxide, nước. B. oxygen, glucose.
C. carbon dioxide, oxygen, glucose. D. năng lượng, nưc, glucose.
Câu 9. Mùa thu hoạch lúa để s dụng thóc u dài bà con nông dân thường tiến hành
phơi (hong) tc bng nhiệt độ cao (phơi nng, sy khô). Theo em, các bác nông
dân đã vn dng biện pháp nào để bo qun ơng thực, thc phm?
A. Bo qun lnh B. Bo qun khô
C. Bo qun trong điu kin nồng độ carbon dioxide cao
D. Bo quản trong điu kin nồng độ oxygen thp
Câu 10. Phát biểu nào đúng về chức năng chính của khí khng?
A. Khí khng phân b ch yếu biu mặt dưới ca lá, mt s loài c biu bì
mt trên lá.
B. Mi khí khng có 2 tế bào nh hạt đu, xếp úp vào nhau to nên khe khí khng.
C. Thc hiện trao đổi khí và thoát hơi nưc cho cây.
D. Quá trình trao đổi khí thc vt din ra c ban ngày ln ban đêm.
Câu 11. Thành phn hóa hc của nước gm:
A. 1 nguyên t oxygen và 1 nguyên t hidrogen
B. 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hidrogen
C. 2 nguyên tử oxygen và 1 nguyên tử hidrogen
D. 1 nguyên tử oxygen và 1 phân tử hidrogen.
Câu 12. Cho các chất sau:
1. Carbohydrate (tinh bột, đường, chất xơ…)
2. Protein (chất đạm)
3. Lipid (cht béo)
4. Khí carbon dioxide
5. Vitamin
6. Cht thi
7. Chất khoáng và c.
Các nhóm chất dinh dưỡng cn thiết đối với cơ th sinh vt là gì?
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 5, 7 C. 1, 2, 4, 6, 7 D. 1, 2, 5, 6, 7.
Câu 13. Khng định nào sau đây đúng khi nói v mi quan h giữa trao đổi cht
chuyn hóa năng lượng trong quá trình quang hp?
A. Ch xy ra hoạt động trao đổi cht, không có s chuyển hoá năng lượng.
B. Trao đi cht diễn ra trước để cung cp nguyên liu cho chuyển hnăng lượng.
C. Trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng luôn diễn ra đồng thi.
D. Chuyển h ng lượng diễn ra trước để cung cp nguyên liệu cho trao đổi cht.
Câu 14. i v hô hp tế bào, điu nào sau đây không đúng?
A. Đó quá trình chuyển đổi năng lượng rt quan trng ca tế bào.
B. Đó quá trình phân gii các cht hữu cơ tnh CO
2
và H
2
O đng thi gii
phóng năng lượng.
C. Hô hp tế bào din ra nhanh hay chm ph thuc vào nhu cầu năng lượng ca tế
bào.
D. Quá trình hp tế bào ch yếu din ra trong nhân tế bào.
Câu 15. Cơ sở khoa hc ca các bin pháp bo qun nông sn là gì?
A. Tăng nhẹ ng độ hô hp tếo.
B. Gim nh ng độ hô hp tế bào.
C. Tăng cường độ hô hp tếo ti mc tối đa.
D. Giảm cường độ hô hp tế bào ti mc ti thiu.
Câu 16. Khi tìm kiếm s sng các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa hc
trước hết tìm kiếm đó có nước hay không, vì:
A. nước được cu to tc nguyên t quan trng là oxygen và hydrogen.
B. nước thành phn ch yếu ca mi tế bào cơ thể sng, giúp tế o tiến
hành chuyn hoá vt cht và duy trì s sng.
C. nước là dung môi htan nhiu cht cn thiết cho các hoạt động sng ca tế
bào.
D. nước là môi trường sng ca nhiu loài sinh vt.
B. T LUẬN: 6,0 điểm
Câu 17. (1,0 điểm): Quang hợp quá trình thu nhận chuyển hoá năng lượng
ánh sáng, tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ nnước, khí carbon
dioxide, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen. Em hãy
viết phương trình tổng quát dạng chữ của quá trình quang hợp?
Câu 18. (1,0 điểm): o những ngày nắng nóng hoặc trời rét đậm, người làm vườn
thường che nắng hoặc chống rét (ủ ấm gốc) cho y. Em hãy giải thích ý nghĩa của
việc làm đó?
Câu 19. (1,0 điểm): Quan sát hình ảnh sau:
Hãy vẽ một sđường sức từ trong khoảng giữa hai nam châm đặt gần nhau và ng
mũi tên để chỉ chiều đường sức từ trong các trường hợp này?
Câu 20. (1,0 điểm): sao khi sử dụng la n, ta phải đ la bàn xa các nam châm
hoặc vật có từ tính?
Câu 21. (1,0 điểm): sao sau khi chạy, cơ thể nóng dần lên, toát hôi nhịp
thởng lên?
Câu 22. (1,0 điểm): Khi tìm hiu v trao đi k người, nhóm ca An Hoa thc
mc rng có các bin pháp luyn tập nào để có mt h hô hp kho mnh?
An cho rằng đ mt h hp kho mnh ch cần thường xuyên tp luyn th
dc th thao, Hoa li cho rng ch cn tp hít th u là được. Theo em, ý kiến ca
2 bạn có đúng không? Hãy gii thích sao?
======== Hết=======
IV. HƯỚNG DN CHM
A. TRC NGHIỆM: 4,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
D
C
A
C
D
A
C
A
B
C
B
B
C
D
C
B
B. T LUẬN: 6,0 điểm
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 17. (1,0 điểm)
Phương trình tổng qt dng ch ca quá trình quang hp:
( Thiếu ánh sáng/ dip lc -> Không cho đim)
1,0
Câu 18. (1,0 điểm)
Vào những ngày nắng nóng hoặc trời rét đậm, người làm vườn
thường che nắng hoặc chống rét (ủ ấm gốc) cho cây:
- Che nắng: giúp giảm cường độ ánh ng nhiệt độ đảm bảo cây
không bị “đốt nóng” quá mức khiến các hoạt động sinh lí của cây bị
ảnh ởng (khi cây bị “đốt nóng”, ờng độ quang hợp giảm, thoát
i nước mạnh,…).
- Chống rét (ủ ấm gốc): giúp hỗ trợ nhiệt đcủa cây không xuống
quá thấp dưới mức chịu đựng của cây.
Hai biện pháp trên đều giúp cây phát triển tốt trong những điều
kiện nhiệt độ không thuận lợi.
0,5
0,5
Câu 19. (1,0 điểm)
1,0
Câu 20. (1,0 điểm)
Khi s dng la n, ta phải để la bàn xa các nam châm hoc vt có t
tính đ tránh t trường ca chúng ảnh hưởng trc tiếp đến vic xác
định hướng ca la bàn, gây ra sai sót.
1,0
Câu 21. (1,0 điểm)
khi chạy cần năng ng, đnguồn năng lượng này thì quá trình
hp tế bào ng n cần thêm lượng koxygen và tăng đào thải
khí carbon dioxide đồng thời sinh ra nhiệt khiến cơ thể nóng dần lên,
toát mồ hôi.
1,0
Câu 22. (1,0 điểm)
- Ý kiến ca 2 bạn chưa hoàn toàn đúng. Vì:
+Tp th dc và hít th sâu giúp cơ th khe mạnh, đc bit là h
hấp (làm tăng dung tích của phổi) Góp phần đáp ng nhu cu
hp, cung cp đ oxygen cho mi tế bào trong th thc hin hô
hp tế bào để sản sinh ra năng lượng sng.
+Ngoài ra, tập thể dục hít thở u còn giúp tăng thể tích khí u
thông qua phổi, không khí mới được vào sâu tận phế nang thay thế
cho klưu đọng trong phổi Tăng ờng trao đổi chất, thể
khỏe mạnh.
0,25
0,5
0,25
| 1/14

Preview text:


MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – CÁNH DIỀU. I. KHUNG MA TRẬN
1. Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì II khi kết thúc chủ đề 8. Bài 24: Vai trò của nước và các chất dinh
dưỡng đối với cơ thể sinh vật.
2. Thời gian làm bài: 60 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). 4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: 12 câu nhận biết, 4 câu thông hiểu; mỗi câu 0,25 điểm);
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
5. Chi tiết khung ma trận MỨC ĐỘ Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ý/câu Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận
nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Từ trường (4 tiết) 1 1 1 1 1,25
2. Từ trường Trái Đất (4 tiết) 1 1 1 1 1,25
3.Vai trò của trao đổi chất và chuyển
hoá năng lượng ở sinh vật 3 3 0,75 (3 tiết)
4. Quang hợp ở thực vật (4 tiết) 1 1 1 1 1,25
5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp 1 1 1,0 (2 tiết)
6. Thực hành về quang hợp ở cây xanh 2 2 0,5 (2 tiết)
7. Hô hấp tế bào (4 tiết) 1 1 1 1 2 1,5
8. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế 1 1 2 0,5 bào (2 tiết)
9. Trao đổi khí ở sinh vật (4 tiết) 1 1 1 1 1,25
10. Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đố 2 1 3 0,75
i với cơ thể sinh vật (2 tiết) Số câu/ý: 1 12 2 4 2 0 1 0 6 16 22 Số điểm: 1 3 2 1 2 0 1 0 6 4 10 MỨC ĐỘ Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ý/câu Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận
nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
Tính chất từ của chất (8 tiết) 1. Từ trường Nhận biết 1 (4 tiết)
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc
dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt
trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường.
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm và quy ước vẽ đường sức từ. 1 C1 Vận dụng 1
- Vẽ được đường sức và xác định được chiều đường sức từ 1 C19 quanh một thanh nam châm.
- Từ hình ảnh cụ thể về nam châm điện, chỉ ra được tác dụng
và hoạt động của chúng trong trường hợp cụ thể.
2. Từ trường Nhận biết 1 Trái Đất
- Dựa vào hình vẽ khẳng định được Trái Đất có từ trường. (4 tiết)
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng 1 C2 nhau. Thông hiểu 1
- Giải thích được tác dụng của từ trường lên kim nam châm khi đặ 1 C20
t chúng gần các vật có tính chất từ.
- Trình bày được sự định hướng của thanh nam châm khi
nằm cân bằng là do từ trường của Trái Đất gây ra.
Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (23 tiết)
3. Vai trò trao Nhận biết 3 đổi chất và
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng C3 chuyển hoá lượ 2 ng. C4 năng lượng ở
- Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng 1 C5 sinh vật (3 tiết) trong cơ thể.
4. Quang hợp Nhận biết 1 ở thực vật
- Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. (4 tiết)
- Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp.
- Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). 1 C17 Thông 1 hiểu
- Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó
nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C13 lượng.
5. Các yếu tố Thông 1 ảnh hưởng hiểu
- Phân tích được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang 1 C18 hợp đến quang
- Giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ hợp (2 tiết) cây xanh.
6. Thực hành Nhận biết 2 về quang hợp ở
- Nêu được dụng cụ, bước tiến hành, kết quả thí nghiệm của C6 cây xanh 2
thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. C7 (2 tiết)
7. Hô hấp tế Nhận biết 1 bào (4 tiết)
- Nêu được khái niệm; kể tên được các chất tham gia, sản
phẩm tạo thành của quá trình hô hấp tế bào (ở thực vật và 1 C8 động vật).
- Viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai
chiều tổng hợp và phân giải.
- Mô tả được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông
qua sự nảy mầm của hạt. Thông 1 hiểu
- Phân tích được quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật):
+ Giải thích được vai trò của hô hấp tế bào.
+ So sánh được sự khác nhau giữa quá trình tổng hợp và 1 C14
phân giải chất hữu cơ ở sinh vật.
+ Giải thích được mối quan hệ hai chiều giữa tổng hợp và
phân giải chất hữu cơ ở tế bào. 1 Vận dụng
- Giải thích được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào 1 C21
trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,. .).
8. Các yếu tố Nhận biết 1 ảnh hưởng
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế đế bào. n hô hấp tế
- Nêu được các biện pháp bảo quản lương thực, thực phẩm bào (2 tiết) 1 C9
nhằm khống chế hô hấp tế bào ở mức tối thiểu. Thông 1 hiểu
- Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố chủ yếu đến hô hấp tế bào.
- Giải thích được cơ sở của các biện pháp bảo quản lương
thực, thực phẩm (bảo quản trong tủ lạnh, phơi khô, hút chân 1 C15 không,…)
9. Trao đổi khí Nhận biết 1 ở sinh vật
- Nêu được khái niệm về trao đổi khí, cơ quan trao đổi khí ở (4 tiết) thực vật.
- Nêu được chức năng của khí khổng. 1 C10 Vận dụng 1 cao
- Vận dụng được kiến thức đã học về trao đổi khí ở sinh vật 1 C22
để giải thích các vấn đề trong thực tiễn cuộc sống.
10. Vai trò Nhận biết 2 của nước và
- Nêu được thành phần hoá học, cấu trúc, tính chất của nước. 1 C11
- Trình bày được khái niệm chất dinh dưỡng. 1 C12 các chất dinh
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với dưỡng đối với cơ thể sinh vật.
cơ thể sinh vật Thông 1
- Giải thích được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng (2 tiết) hiểu 1 C16
đối với cơ thể sinh vật.
- Lấy được ví dụ về vai trò của các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài 60 phút
A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào sau đây?
A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.
B. Có độ mau thưa tùy ý.
C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
D. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm.
Câu 2. Chọn đáp án sai về từ trường Trái Đất.
A. Trái Đất là một nam châm khổng lồ.
B. Theo quy ước, cực từ bắc ở gần cực Bắc địa lí của Trái Đất.
C. Cực Nam địa lí trùng từ cực Nam.
D. Cực Bắc địa lí và từ cực Bắc không trùng nhau.
Câu 3. Đâu là nguyên liệu lấy vào trong quá trình trao đổi chất ở người?
A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Chất thải. D. Năng lượng nhiệt.
Câu 4. Chuyển hóa năng lượng là:
A. tập hợp các biến đổi hóa học trong tế bào của cơ thể sinh vật.
B. sự trao đổi chất giữa cơ thể sinh vật với môi trường đảm bảo sự duy trì sự sống.
C. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác .
D. dạng năng lượng được dữ trữ trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ.
Câu 5. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật là gì?
A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của cơ thể.
B. Xây dựng, duy trì, sửa chữa các tế bào mô, cơ quan của cơ thể.
C. Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể. D. Cả 3 ý trên. Câu 6.
Trong thí nghiệm phát hiện tinh bột trong lá cây, nếu lấy phần lá xanh bị bịt băng giấy đen
trên cây và nhỏ dung dịch iodine lên thì vị trí đó có chuyển thành màu xanh tím không? Vì sao?
A. Không vì tại vị trí đó không nhận được ánh sáng nên không có khả năng quang hợp tạo tinh bột.
B. Không vì tại vị trí đó không nhận được nước nên không có khả năng quang hợp tạo tinh bột.
C. Không vì tại vị trí đó không nhận được nhiệt độ thích hợp nên không có khả năng quang hợp tạo tinh bột.
D. Không vì tại vị trí đó không nhận được khí oxygen nên không có khả năng quang hợp tạo tinh bột.
Câu 7. Cho các bước:
1. Lấy hai tấm kính, đổ nước lên toàn bộ bề mặt tấm kính Sau đó, đặt mỗi câu
cây lên một tấm kính ướt, dùng hai chuông thuỷ tinh (hoặc hộp nhựa trong suốt) úp vào mỗi chậu cây.
2. Đặt hai chậu cây khoai lang vào chỗ tối trong 3 - 4 ngày.
3. Sau 4 – 6 giờ, ngắt lá của mỗi cây để thử tinh bột bằng dung dịch iodine.
4. Trong chuông A đặt thêm một cốc nước vôi trong. Đặt cả hai chuông thí
nghiệm ra chỗ có ánh sáng.
Thứ tự các bước thí nghiệm chứng minh carbon dioxide cần cho quang hợp là:
A. 1,2,3,4 B. 4,3,2, 1. C. 2,1,4.,3 D. 3,4, 2,1
Câu 8. Quá trình hô hấp tế bào đã tạo ra những sản phẩm:
A. năng lượng, carbon dioxide, nước. B. oxygen, glucose.
C. carbon dioxide, oxygen, glucose. D. năng lượng, nước, glucose.
Câu 9. Mùa thu hoạch lúa để sử dụng thóc lâu dài bà con nông dân thường tiến hành
phơi (hong) thóc bằng nhiệt độ cao (phơi nắng, sấy khô). Theo em, các bác nông
dân đã vận dụng biện pháp nào để bảo quản lương thực, thực phẩm?
A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản khô
C. Bảo quản trong điều kiện nồng độ carbon dioxide cao
D. Bảo quản trong điều kiện nồng độ oxygen thấp
Câu 10. Phát biểu nào đúng về chức năng chính của khí khổng?
A. Khí khổng phân bố chủ yếu ở biểu bì mặt dưới của lá, một số loài ở cả biểu bì mặt trên lá.
B. Mỗi khí khổng có 2 tế bào hình hạt đậu, xếp úp vào nhau tạo nên khe khí khổng.
C. Thực hiện trao đổi khí và thoát hơi nước cho cây.
D. Quá trình trao đổi khí ở thực vật diễn ra cả ban ngày lẫn ban đêm.
Câu 11. Thành phần hóa học của nước gồm:
A. 1 nguyên tử oxygen và 1 nguyên tử hidrogen
B. 1 nguyên tử oxygen và 2 nguyên tử hidrogen
C. 2 nguyên tử oxygen và 1 nguyên tử hidrogen
D. 1 nguyên tử oxygen và 1 phân tử hidrogen.
Câu 12. Cho các chất sau:
1. Carbohydrate (tinh bột, đường, chất xơ…) 5. Vitamin 2. Protein (chất đạm) 6. Chất thải 3. Lipid (chất béo)
7. Chất khoáng và nước. 4. Khí carbon dioxide
Các nhóm chất dinh dưỡng cần thiết đối với cơ thể sinh vật là gì?
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 5, 7 C. 1, 2, 4, 6, 7 D. 1, 2, 5, 6, 7.
Câu 13. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng trong quá trình quang hợp?
A. Chỉ xảy ra hoạt động trao đổi chất, không có sự chuyển hoá năng lượng.
B. Trao đổi chất diễn ra trước để cung cấp nguyên liệu cho chuyển hoá năng lượng.
C. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng luôn diễn ra đồng thời.
D. Chuyển hoá năng lượng diễn ra trước để cung cấp nguyên liệu cho trao đổi chất.
Câu 14. Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng?
A. Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào.
B. Đó là quá trình phân giải các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và đồng thời giải phóng năng lượng.
C. Hô hấp tế bào diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào.
D. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào.
Câu 15. Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là gì?
A. Tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào.
B. Giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào.
C. Tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa.
D. Giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu.
Câu 16. Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học
trước hết tìm kiếm ở đó có nước hay không, vì:
A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố quan trọng là oxygen và hydrogen.
B. nước là thành phần chủ yếu của mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến
hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống.
C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
D. nước là môi trường sống của nhiều loài sinh vật.
B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Câu 17. (1,0 điểm): Quang hợp là quá trình thu nhận và chuyển hoá năng lượng
ánh sáng, tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ như nước, khí carbon
dioxide, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen. Em hãy
viết phương trình tổng quát dạng chữ của quá trình quang hợp?
Câu 18. (1,0 điểm):
Vào những ngày nắng nóng hoặc trời rét đậm, người làm vườn
thường che nắng hoặc chống rét (ủ ấm gốc) cho cây. Em hãy giải thích ý nghĩa của việc làm đó?
Câu 19. (1,0 điểm): Quan sát hình ảnh sau:

Hãy vẽ một số đường sức từ trong khoảng giữa hai nam châm đặt gần nhau và dùng
mũi tên để chỉ chiều đường sức từ trong các trường hợp này?
Câu 20. (1,0 điểm): Vì sao khi sử dụng la bàn, ta phải để la bàn xa các nam châm hoặc vật có từ tính?
Câu 21. (1,0 điểm): Vì sao sau khi chạy, cơ thể nóng dần lên, toát mô hôi và nhịp thở tăng lên?
Câu 22. (1,0 điểm):
Khi tìm hiểu về trao đổi khí ở người, nhóm của An và Hoa thắc
mắc rằng có các biện pháp luyện tập nào để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh?
An cho rằng để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh chỉ cần thường xuyên tập luyện thể
dục thể thao, Hoa lại cho rằng chỉ cần tập hít thở sâu là được. Theo em, ý kiến của
2 bạn có đúng không? Hãy giải thích vì sao? ======== Hết======= IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp D C A C D A C A B C B B C D C B án
B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 17. (1,0 điểm)
Phương trình tổng quát dạng chữ của quá trình quang hợp: 1,0
( Thiếu ánh sáng/ diệp lục -> Không cho điểm)
Câu 18. (1,0 điểm)
Vào những ngày nắng nóng hoặc trời rét đậm, người làm vườn
thường che nắng hoặc chống rét (ủ ấm gốc) cho cây:
- Che nắng: giúp giảm cường độ ánh sáng và nhiệt độ đảm bảo cây 0,5
không bị “đốt nóng” quá mức khiến các hoạt động sinh lí của cây bị
ảnh hưởng (khi cây bị “đốt nóng”, cường độ quang hợp giảm, thoát 0,5 hơi nước mạnh,…).
- Chống rét (ủ ấm gốc): giúp hỗ trợ nhiệt độ của cây không xuống
quá thấp dưới mức chịu đựng của cây.
→ Hai biện pháp trên đều giúp cây phát triển tốt trong những điều
kiện nhiệt độ không thuận lợi. Câu 19. (1,0 điểm) 1,0 Câu 20. (1,0 điểm)
Khi sử dụng la bàn, ta phải để la bàn xa các nam châm hoặc vật có từ 1,0
tính để tránh từ trường của chúng ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác
định hướng của la bàn, gây ra sai sót. Câu 21. (1,0 điểm)
Vì khi chạy cần năng lượng, để có nguồn năng lượng này thì quá trình 1,0
hô hấp tế bào tăng nên cần thêm lượng khí oxygen và tăng đào thải
khí carbon dioxide đồng thời sinh ra nhiệt khiến cơ thể nóng dần lên, toát mồ hôi. Câu 22. (1,0 điểm)
- Ý kiến của 2 bạn chưa hoàn toàn đúng. Vì: 0,25
+Tập thể dục và hít thở sâu giúp cơ thể khỏe mạnh, đặc biệt là hệ hô 0,5
hấp (làm tăng dung tích của phổi) → Góp phần đáp ứng nhu cầu hô
hấp, cung cấp đủ oxygen cho mọi tế bào trong cơ thể thực hiện hô
hấp tế bào để sản sinh ra năng lượng sống. 0,25
+Ngoài ra, tập thể dục và hít thở sâu còn giúp tăng thể tích khí lưu
thông qua phổi, không khí mới được vào sâu tận phế nang thay thế
cho khí lưu đọng trong phổi → Tăng cường trao đổi chất, cơ thể khỏe mạnh.