Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 3

Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN KIM TRA GIA HC KÌ 2- KHTN 7
Thi gian làm bài 60 phút
A.CU TRÚC
Đề phân b theo cu trúc: 40% nhn biết, 30% thông hiu, 20% vn dng thp, 10% vn dng cao
Trong đó: 50% trc nghim, 50% t lun
TN:20 câu
-Phân môn Hóa:5 câu; Phân môn Lý 5 câu; -Phân môn Sinh: 10 câu
TL:5u:
Phân môn Hóa:1 câu(1,25đ); Phân môn Lý: 2 câu(1,25đ); Phân môn Sinh: 2 câu(2,5đ)
B. NI DUNG
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1/ phn x ánh ng
1
1
2
0,5
2/ nh ca mt vt to bi
gương phng
1
1/3
1
1/3
2
1
1,75
3/ Nam châm
1
1
1
1
0,25
4/Đơn cht, hp cht, phân t
1/2
3
1
5
2
5/ Sơ lưc v bng tun hoàn
các nguyên t hóa hc
2
2
0,5
6/ Trao đổi nước và cht dinh
ng thc v
1
1
1
1.5
2
2,25
7/Trao đổi nước và cht dinh
ng động vt
1
1/2
2
1
1
1,5
1,5
1,75
8/Cm ng sinh vt và tp
tính động vt
1
1
0,25
9/Vn dng hiện tượng cm
ng sinh vt vào thc tin
1
1
1
3
0,75
S câu
6 câu
1,33
câu
8 câu
1,33
câu
2 câu
2 câu
1 câu
5 câu
20 câu
10 đ
S đim
1,5
1
2
1,5
0,5
0,75
0,25
5
5
Tng s đim
4,0đ
3,0đ
2,0đ
1,0đ
10,0đ
10,0đ
BNG ĐẶC T MÔN KHTN 7 GIA HC KÌ II
ST
T
Ch đề
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cần đt
S ý TL/
s câu hi
TN
Câu hi
TL(
S
ý)
TN(
S
câu)
TL(S
ý)
TN(S
câu)
1
Phn
x ánh
sáng
Phn x
ánh sáng
Nhn biết
- Nêu được các khái nim: tia sáng ti, tia sáng phn x, pháp
tuyến, góc ti, góc phn x, mt phng ti, nh.
- Phát biu đưc nội dung định lut phn x ánhng.
Thông hiu
Phân biệt được phn x và phn x khuếch tán.
Vn dng
- V đưc hình biu din định lut phn x ánh sáng.
- Thc hiện được thí nghiệm rút ra định lut phn x ánh sáng.
- Vn dụng được định lut phn x ánh sáng trong mt s trường
hợp đơn gin
1
1
C1
C5
2
nh
ca vt
to bi
gương
phng
nh ca
vt to
bi
gương
phng
Nhn biết
- Nêu đưc tính cht nh ca vật qua gương phẳng.
Thông hiu
- Hiểu được khong ch t nh của điểm đến gương phng bng
khong t đim sáng đó đến gương phẳng
Vn dng
- Dựng được nh ca mt vt to bởi gương phng.
Vn dng cao
- Dựng được nh ca mt hình bt k to bởi gương phẳng.
- Thiết kế và chế to được sn phẩm đơn giản ng dụng định lut
phn x ánh ng và tính cht nh ca vt to bởi gương phng
(như kính tiềm vng, kính vn hoa,…)
1
2
2
C1a
C1b
C1c
C2,C3
3
Nam
châm
Nam
châm
Nhn biết
- Xác định được cc Bc và cc Nam ca mt thanh nam châm.
- Nêu đưc s tương tác gia các t cc ca hai nam châm.
Thông hiu
- Mô t đưc hiện tưng chng t nam châm nh cửu có t tính.
- Mô t đưc cu to và hoạt động ca la bàn.
Vn dng
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dng của nam châm đến các vt liu khác nhau;
+ S định hướng ca thanh nam châm (kim nam châm).
- S dụng la bàn đ tìm được hưng địa lí.
1
1
C2
C4
4
Phân
t
Phân t;
đơn cht;
hp cht
Nhn biết
Nêu đưc khái nim phân tử, đơn chất, hp cht.
Thông hiu
- Đưa ra được mt s ví d v đơn chất và hp cht.
- Tính được khối lượng phân t
1
1
2
1
C3a
C3b
C6,7
C8
5
Gii
thiu
v liên
kết a
hc
Gii
thiu v
liên kết
hoá hc
(ion,
cng hoá
tr)
Thông hiu
*Nêu được mô hình sp xếp electron trong v nguyên t ca
mt s nguyên t khí hiếm; s hình thành liên kết cng h tr
theo nguyên tắc dùng chung electron đ to ra lp v electron ca
nguyên t khí hiếm (Áp dụng đưc cho các phân t đơn giản n
H
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O, CO
2
, N
2
,…
.
).
*Nêu được được s hình thành liên kết ion theo nguyên tc cho
nhn electron đ to ra ion lp v electron ca nguyên t
khí hiếm (Áp dng cho phân t đơn giản như NaCl, MgO,…).
Ch ra được s khác nhau v mt snh cht ca cht ion
cht cng hoá tr.
2
C9,10
6
Trao
đổi
cht và
chuyn
hoá
ng
ng
sinh
vt
Trao đổi
c
các cht
dinh
ng
sinh vt
Nhn biết:
Nêu được vai trò của nưc các chất dinh ỡng đi với
th sinh vt.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước và hoạt động đóng, mở k
khổng trong quá trình thoát hơi nưc;
+ Nêu được mt s yếu t ch yếu nh hưởng đến trao đi nước
1
2
C4a
C11,12
và các chất dinh dưỡng thc vt;
Thông hiu:
Dựa vào đồ (hoặc hình) nêu được thành phn hoá hc và
cu trúc, tính cht ca nước.
t được quá trình trao đổi nước c chất dinh dưỡng, ly
đưc d thc vật và động vt, c th:
+ Dựa vào đồ đơn giản t được con đường hp th, vn
chuyn nước khoáng ca cây t môi trường ngoài o min
lông hút, vào r, lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào sơ đồ, hình nh, phân biệt được s vn chuyn các cht
trong mch g t r n y (dòng đi lên) và t lá xuống các
quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đường trao đi nước và nhu cu s dng
c động vt (ly ví d người);
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoc mô hình, tranh nh, hc liu điện
t) t được con đưng thu nhn và tiêu hoá thức ăn trong ống
tiêu hoá động vật (đi din ngưi);
+ t đưc quá trình vn chuyn các cht động vt (thông
qua quan sát tranh, nh, mô hình, hc liệu điện t), ly ví d c
th hai vòng tun hoàn người.
Vn dng:
Tiến hành đưc thí nghim chứng minh thân vận chuyển ớc và
lá
Vn dụng được những hiu biết về trao đổi cht chuyn hoá
ng ợng thực vật o thực tin ( dụ giải tch việc i c
bón pn hợp lí cho cây).
1
3
2
C4b
C13
C14
C15
C18
C20
Vận dụng cao:
Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht và chuyn hoá
năng lượng động vt vào thc tin (ví d v dinh dưỡng và v
sinh ăn uống, ...).
1
C5
7
Cm
ng
sinh
vt
Khái
nim cm
ng
- Cm
ng
thc vt
- Cm
ng
động vt
- Tp tính
động
vt: khái
nim,
d minh
ho
- Vai trò
cm ng
đối vi
sinh vt
Nhn biết:
Phát biu được khái niệm cảm ng sinh vt.
Nêu được vai trò cm ứng đối vi sinh vt.
Phát biểu được khái nim tp tính đng vt;
Nêu được vai trò ca tập tính đối với động vt.
Thông hiu:
Trình bày được cách làm thí nghim chng minh tính cm ng
thc vt (ví d ớng sáng, hướng nưc, hướng tiếp xúc).
Vận dụng:
Lấy được d v các hiện tượng cm ng sinh vt ( thc
vật và đng vt).
Lấy đưc ví dụ minh hoạ về tp nh động vật.
Vn dụng được các kiến thức cảm ứng o giải thích một shin
tượng trong thực tiễn ( dụ trong học tp, cn nuôi, trồng trọt).
Vn dng cao:
Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày đưc kết qu quan sát
mt s tp tính ca động vt.
1
1
1
C16
C17
C19
A. PHN TRC NGHIỆM (5 điểm)
PHN VT LÝ:
Câu 1: Phn x ánh sáng là hin ng
A. ánh sáng b ht lại môi trường cũ khi gp b mt nhn bóng.
B. ánh sáng b ht lại môi trường cũ khi gp b cong và nhám.
C. ánh sáng tiếp tc truyền theo đường thng khi gp b mt nhn bóng.
D. ánh sáng tiếp tc truyền theo đường thng khi gp b mt cong và nhám.
Câu 2: nh ca vt qua ơng phẳng có đặc đim gì?
A. Là nh o, không hứng được trên màn.
B.nh tht, hứng được trên màn.
C.nh o, hng được trên màn.
D.nh tht, không hứng được trên màn.
Câu 3: Nói v tính cht nh ca mt vt to bởi ơng phẳng, nh chto dưới đây là đúng?
A. Hứng đưc trên màn và ln bng vt.
B. Không hứng được trên màn và bé hơn vật.
C. Không hứng được trên màn và ln bng vt.
D. Hứng đưc trên màn và lớn hơn vt.
Câu 4. Nam chân có th hút vật nào dưới đây?
A. Nha B. Đồng C. G D. Thép
Câu 5:Trưng hp o ới đây xảy ra hin tượng phn x khuếch n?
A. Ánh sáng chiếu ti mặt gương.
B. Ánh sáng chiếu ti mặt nước.
C. Ánh sáng chiếu ti b mt kim loi sáng bóng
D. Ánh sáng chiếu ti tm thm len.(Tr màu đen)
PHN HÓA HỌC: (1,25đ)
Câu 6: Dãy chất nào ới đây đơn chất phi kim?
A. Zn, C, S, O
2
. B. N
2
, , C, S.
C. Fe, Zn, S, O
2
D. Fe, O
2
,N
2
, S.
Câu 7: Dãy cht nào dưới đây hợp cht?
A. Ca, O
2
, Na, Al. B. HCl, P
2
O
5
, Na, Al.
C. P
2
O
5
, HCl, NH
3
, H
2
O D. NH
3
, HCl, Na, Al.
Câu 8: Khối lượng phân t ca CH
4
là:
A. 18 amu B. 32amu C. 17 amu D. 16 amu.
Câu 9 : Liên kết gia các nguyên t trong phân t Sodium chloride (muối ăn) là liên kết:
A. cng hóa tr. B. ion. C. phi kim. D. kim loi
Câu 10: Khi hình thành phân t calcium chloride(CaCl
2
), nguyên t calcium
A. nhường 2 electron cho nguyên t chlorine.
B. nhn 1 electron t nguyên t chlorine.
C. nhường 1 electron cho nguyên t chlorine.
D. nhn 2 electron t nguyên t chlorine.
PHN SINH HC
Câu 11:ớc được vn chuyn thân ch yếu
A. qua mch rây theo chiu t trên xung. B. t mch g sang mch rây.
C. t mch rây sang mch g. D. qua mch g.
Câu 12: Trong thức ăn, nhng cht dinh dưỡng nào cần được biến đổi thành các cht
đơn giảnn đ cơ thể d hp th
A.Cacbohyđrate, protein, lipid B.Protein, lipid, vitamin
C. Vitamin, Cacbohyđrate, muikhoáng D.c, mui khoáng, vitamin
Câu 13:Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. thành mỏng hết ng ram cho thành y duỗi thẳng, k khng đóng li.
B. thành y căng ra làm cho tnh mỏng cong theo, kkhổng đóng lại.
C. thành dảy căng ra làm cho tnh mỏng co lại, khí khổng đóng li.
D. thành mỏng căng ra làm cho thànhy duỗi thng, k khổng khép li.
Câu 14: Nguyên nhân dn tới sâu răng là do?
A. Ăn thức ăn có chứa nhiu du m, mỗi ngày đánh răng 2 ln.
B. Ăn thức ăn cha nhiều đường và v sinh răng miệng không đúng cách
C. Ăn nhiều tht, v sinh răng miệng thưng xuyên
D. Ăn thức ăn cha nhiu canxi, mỗi ngày đánh răng 1 lần
Câu 15: Để cơ th sinh trưởng và phát trin tt cn:
A. Ăn nhiều thịt, không ăn rau xanh.
B.Ăn nhiều chất xơ, bớt thức ăn chứa nhiu đạm
C.Ăn uống đủ chất, đa dạng v loi thức ăn và đm bo v sinh ăn uống
D.Thích gìăn đy.
Câu 16 :Khi nói v tính hướng động ca ngn cây thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ngọn cây có tính hướng đấ tâm, hướng sáng dương.
B. Ngọny có tính hướng đất dương, hướng sáng âm.
C. Ngọny có tính hướng đất âm, hướng sáng âm.
D. Ngọn cây có tính hướng đấtdương, hướng sáng dương.
Câu 17: Du hiu sau: “cây mọc vống lên và màu úa vàng” chng t cần điều chnh
yếu t nào sau đây trong môi trường sng ca cây?
A. Điều chỉnhng lượng ánh sáng chiếu ti cây.
B. Điều chnh giảm lượng ánh sáng chiếu ti cây.
C. Điều chỉnh tăng lượng nước tưới cho cây.
D. Điều chnh giảm lượng nước tưới cho cây.
Câu 18:Cây sống ng khô hn, mt trên củat hường không có khí khổng. Hin ợng
không có khí khổng trên mặt của cây có tác dụngo sau đây?
A. Tránh nhiệt độ cao làm hư hi các tế bào bên trong lá.
B. Gim s thoát hơi nước ca cây.
C. Gim ánh nng gay gt ca mt tri.
D. Tăng tế s n gkh íkhng mt dưới ca lá
Câu 19:.Khi nuôi mèo đ bt chuột, đ hun luyn giú mèo ti quen bt chut thì thc
ăn cho mèo cần có:
A. Cơm. B. Tht sng.
C. Cá rán. D. Tht chut non.
Câu 20: Trong vườn trồng nhãn, người ta thường kết hp th thêm đối tượng nào sau đây?
A. Bướm. B. Vt. C. Chim sâu. D. Ong mt.
B. PHN T LUẬN( 5 điểm)
PHN VẬT LÝ (1,25 điểm):
Câu 1(1 đim). Đt mt vt sáng AB có dng
mũi tên trước một gương phng như hình vẽ bên
thì thu đưc ảnh A’B’ trong gương.
a. Ảnh A’B’ là ảnh gì?
b. V ảnh A’B’ của vật sáng AB qua gương?
c. Cho điểm A cách gương một khong 3cm, tính
khong cách t nh A’ đến điểm sáng A.
Câu 2.(0,25 điểm). Vì sao ngưi ta li chế to các đầu ca vn đinh ốc (tournevis) có từ nh?
PHN A HỌC: (1,2)
Câu 3.
a/ Đơn cht ? Hợp chất ? ()
b/ Cho ví d minh ha cho đơn cht, hp chất(0,25đ).
PHN SINH HỌC(2,5 đim):
Câu 4.
a/ (1,25 đ) Mô t con đường s hp th c và cht khoáng t môi trường ngoài
vào mch g ca r?
b/(0,5đ) Em có th b sung nước cho cơ thể bng nhng cách nào?
Câu 5: Giải thích vì sao chúng ta nên ăn đa dng các loi thức ăn mà không nên ch ăn một
loi thức ăn dù loi thức ăn đó rt b ng?(0,75đ)
Hết.
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2- KHTN 7
Thời gian làm bài 60 phút A.CẤU TRÚC
Đề phân bố theo cấu trúc: 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng thấp, 10% vận dụng cao
Trong đó: 50% trắc nghiệm, 50% tự luận TN:20 câu -Phân môn Hóa:5 câu; Phân môn Lý 5 câu; -Phân môn Sinh: 10 câu TL:5 Câu:
Phân môn Hóa:1 câu(1,25đ); Phân môn Lý: 2 câu(1,25đ);
Phân môn Sinh: 2 câu(2,5đ) B. NỘI DUNG Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1/ phản xạ ánh sáng 1 1 2 0,5
2/ Ảnh của một vật tạo bởi 2 1 1,75 gương phẳ 1/3 1 1/3 1 1/3 ng 3/ Nam châm 1 1 1 1 0,25
4/Đơn chất, hợp chất, phân tử 1/2 1/2 3 1 5 2
5/ Sơ lược về bảng tuần hoàn 2 2 0,5 các nguyên tố hóa học
6/ Trao đổi nước và chất dinh 1/2 1 1 1 1.5 2 2,25 dưỡng ở thực vậ
7/Trao đổi nước và chất dinh 1 1/2 2 1 1 1,5 1,5 1,75 dưỡng ở động vật
8/Cảm ứng ở sinh vật và tập 1 1 0,25 tính ở động vật
9/Vận dụng hiện tượng cảm 1 1 1 3 0,75
ứng ở sinh vật vào thực tiễn Số câu 2,33 6 câu 1,33 8 câu 1,33 2 câu 2 câu 1 câu 5 câu 20 câu 10 đ câu câu câu Số điểm 2,5 1,5 1 2 1,5 0,5 0,75 0,25 5 5 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ 10,0đ
BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHTN 7 – GIỮA HỌC KÌ II ST Mức độ Số ý TL/ Câu hỏi Chủ đề Nội dung T
Yêu cầu cần đạt số câu hỏi TN TL( TN( TL(Số TN(Số Số Số ý) câu) ý) câu) Phản Phản xạ Nhận biết
xạ ánh ánh sáng - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp 1 C1 sáng
tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu 1
Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C5 Vận dụng
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản Ảnh
Ảnh của Nhận biết
của vật vật tạo
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 2 C1a C2,C3 tạo bởi bởi Thông hiểu gương gương
- Hiểu được khoảng cách từ ảnh của điểm đến gương phẳng bằng 2 C1b phẳng phẳng
khoảng từ điểm sáng đó đến gương phẳng Vận dụng 2
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. C1c Vận dụng cao
- Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng.
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật
phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
(như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Nam Nam Nhận biết 3 châm châm
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm.
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C4
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; 1 C2
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Phân
Phân tử; Nhận biết tử
đơn chất; Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C3a 4 hợp chất Thông hiểu
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 1 2 C3b C6,7
- Tính được khối lượng phân tử 1 C8 Giới Giới Thông hiểu thiệu thiệu về
– *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của về liên liên kết
một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị kết hóa hoá học
theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của học (ion,
nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như cộng hoá 5 trị)
H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
– *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho
và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố
khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). 2 C9,10
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và
chất cộng hoá trị. Trao
Trao đổi Nhận biết: đổi nước và –
Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ chất và các chất 2 C11,12 chuyển dinh thể sinh vật. 6 hoá
dưỡng ở + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí 1 C4a năng sinh vật lượ
khổng trong quá trình thoát hơi nước; ng ở sinh
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước vật
và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu:
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và
cấu trúc, tính chất của nước.
Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy 3 C13
được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: C14
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận C15
chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền
lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất
trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ 1 C4b
quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nướ
c ở động vật (lấy ví dụ ở người);
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện
tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống
tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông
qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ
thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng: 2 C18
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và C20
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá
năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước
và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao: 1 C5
Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượ
ng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Cảm Khái Nhận biết: ứng ở
niệm cảm – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. sinh vật ứng
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. - Cảm –
Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; ứ ng
ở – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. thực vật Thông hiểu: - Cảm – 1 C16
Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ứ ng
ở ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). 1 C17
động vật Vận dụng: 7 - Tập tính – ở
Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực
động vật và động vật). vật: khái –
Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. niệm, ví 1 C19
– Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện
dụ minh tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). hoạ Vận dụng cao: - Vai trò cảm ứng
Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát đối với
một số tập tính của động vật. sinh vật
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) PHẦN VẬT LÝ:
Câu 1:
Phản xạ ánh sáng là hiện tượng
A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề mặt nhẵn bóng.
B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề cong và nhám.
C. ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề mặt nhẵn bóng.
D. ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề mặt cong và nhám.
Câu 2: Ảnh của vật qua gương phẳng có đặc điểm gì?
A. Là ảnh ảo, không hứng được trên màn.
B. Là ảnh thật, hứng được trên màn.
C. Là ảnh ảo, hứng được trên màn.
D. Là ảnh thật, không hứng được trên màn.
Câu 3: Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, tính chất nào dưới đây là đúng?
A. Hứng được trên màn và lớn bằng vật.
B. Không hứng được trên màn và bé hơn vật.
C. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật.
D. Hứng được trên màn và lớn hơn vật.
Câu 4. Nam chân có thể hút vật nào dưới đây? A. Nhựa B. Đồng C. Gỗ D. Thép
Câu 5:Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ khuếch tán?
A. Ánh sáng chiếu tới mặt gương.
B. Ánh sáng chiếu tới mặt nước.
C. Ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại sáng bóng
D. Ánh sáng chiếu tới tấm thảm len.(Trừ màu đen)
PHẦN HÓA HỌC: (1,25đ)
Câu 6: Dãy chất nào dưới đây là đơn chất phi kim? A. Zn, C, S, O2. B. N2, , C, S. C. Fe, Zn, S, O2 D. Fe, O2,N2, S.
Câu 7: Dãy chất nào dưới đây là hợp chất?
A. Ca, O2, Na, Al. B. HCl, P2O5, Na, Al.
C. P2O5, HCl, NH3, H2O D. NH3, HCl, Na, Al.
Câu 8: Khối lượng phân tử của CH4 là: A. 18 amu
B. 32amu C. 17 amu D. 16 amu.
Câu 9 : Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử Sodium chloride (muối ăn) là liên kết:
A. cộng hóa trị. B. ion. C. phi kim. D. kim loại
Câu 10: Khi hình thành phân tử calcium chloride(CaCl2), nguyên tử calcium
A. nhường 2 electron cho nguyên tử chlorine.
B.
nhận 1 electron từ nguyên tử chlorine.
C.
nhường 1 electron cho nguyên tử chlorine.
D.
nhận 2 electron từ nguyên tử chlorine. PHẦN SINH HỌC
Câu 11:Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ.
Câu 12: Trong thức ăn, những chất dinh dưỡng nào cần được biến đổi thành các chất
đơn giản hơn để cơ thể dễ hấp thụ
A.Cacbohyđrate, protein, lipid B.Protein, lipid, vitamin
C. Vitamin, Cacbohyđrate, muốikhoáng D.Nước, muối khoáng, vitamin
Câu 13:Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại.
B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại.
C. thành dảy căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại.
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại.
Câu 14: Nguyên nhân dẫn tới sâu răng là do?
A. Ăn thức ăn có chứa nhiều dầu mỡ, mỗi ngày đánh răng 2 lần.
B. Ăn thức ăn chứa nhiều đường và vệ sinh răng miệng không đúng cách
C. Ăn nhiều thịt, vệ sinh răng miệng thường xuyên
D. Ăn thức ăn chứa nhiều canxi, mỗi ngày đánh răng 1 lần
Câu 15: Để cơ thể sinh trưởng và phát triển tốt cần:
A. Ăn nhiều thịt, không ăn rau xanh.
B.Ăn nhiều chất xơ, bớt thức ăn chứa nhiều đạm
C.Ăn uống đủ chất, đa dạng về loại thức ăn và đảm bảo vệ sinh ăn uống D.Thích gìăn đấy.
Câu 16 :Khi nói về tính hướng động của ngọn cây thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ngọn cây có tính hướng đấ tâm, hướng sáng dương.
B. Ngọn cây có tính hướng đất dương, hướng sáng âm.
C. Ngọn cây có tính hướng đất âm, hướng sáng âm.
D. Ngọn cây có tính hướng đấtdương, hướng sáng dương.
Câu 17: Dấu hiệu sau: “cây mọc vống lên và lá có màu úa vàng” chứng tỏ cần điều chỉnh
yếu tố nào sau đây trong môi trường sống của cây?
A. Điều chỉnh tăng lượng ánh sáng chiếu tới cây.
B. Điều chỉnh giảm lượng ánh sáng chiếu tới cây.
C. Điều chỉnh tăng lượng nước tưới cho cây.
D. Điều chỉnh giảm lượng nước tưới cho cây.
Câu 18:
Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lát hường không có khí khổng. Hiện tượng
không có khí khổng trên mặt lá của cây có tác dụng nào sau đây?
A. Tránh nhiệt độ cao làm hư hại các tế bào bên trong lá.
B. Giảm sự thoát hơi nước của cây.
C. Giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời.

D. Tăng tế số lượn gkh íkhổng ở mặt dưới của lá
Câu 19:.Khi nuôi mèo để bắt chuột, để huấn luyện giú mèo có thói quen bắt chuột thì thức ăn cho mèo cần có: A. Cơm. B. Thịt sống. C. Cá rán. D. Thịt chuột non.
Câu 20: Trong vườn trồng nhãn, người ta thường kết hợp thả thêm đối tượng nào sau đây? A. Bướm. B. Vịt. C. Chim sâu. D. Ong mật.
B. PHẦN TỰ LUẬN( 5 điểm)
PHẦN VẬT LÝ (1,25 điểm):

Câu 1(1 điểm). Đặt một vật sáng AB có dạng
mũi tên trước một gương phẳng như hình vẽ bên
thì thu được ảnh A’B’ trong gương.
a. Ảnh A’B’ là ảnh gì?
b. Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB qua gương?
c. Cho điểm A cách gương một khoảng 3cm, tính
khoảng cách từ ảnh A’ đến điểm sáng A.
Câu 2.(0,25 điểm). Vì sao người ta lại chế tạo các đầu của vặn đinh ốc (tournevis) có từ tính?
PHẦN HÓA HỌC: (1,25đ) Câu 3.
a/ Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? (1đ)
b/ Cho ví dụ minh họa cho đơn chất, hợp chất(0,25đ).
PHẦN SINH HỌC(2,5 điểm): Câu 4.
a/ (1,25 đ) Mô tả con đường sự hấp thụ nước và chất khoáng từ môi trường ngoài
vào mạch gỗ của rễ?
b/(0,5đ) Em có thể bổ sung nước cho cơ thể bằng những cách nào?
Câu 5: Giải thích vì sao chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn một
loại thức ăn dù loại thức ăn đó rất bổ dưỡng?(0,75đ) Hết.