Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG THCS…
ĐỀ THI GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LCH S ĐỊA LÝ KHI 7
Thi gian làm bài: 45 phút (16 câu trc nghim và 4 câu t lun)
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Châu Mĩ có diện tích khong
A. 42 triu km2.
B. 42 triu km2.
C. 42 triu km2.
D. 42 triu km2.
Câu 2. Đường Xích đạo đi qua châu Mĩ phn
A. Bc Mĩ.
B. vnh Mê-hi-cô.
C. Nam Mĩ.
D. bin Ca-ri-bê.
Câu 3. H thng Cooc-đi-e chy dc b phía tây ca lc đa, kéo dài khong
A. 6000 km.
B. 7000 km.
C. 8000 km.
D. 9000 km.
Câu 4. Dãy núi A-pa-lat trên đt Hoa Kì chạy theo hướng
A. đông nam - tây nam.
B. đông bc - tây bc.
C. đông bc - tây nam.
D. tây bc - đông nam.
Câu 5. Đô th hóa Bc Mĩ gn lin vi
A. công nghip hóa.
B. nông nghip hóa.
C. nông thôn hóa.
D. công ngh cao.
Câu 6. Năm 2020, đô th nào sau đây ở Bc Mĩ có dân s đông nhất?
A. Niu Oóc.
B. Lt An-giơ-lét.
C. Si-ca-gô.
D. Môn-trê-an.
Câu 7. Phía Nam Hoa Kì là nơi phân bố ch yếu ca vật nuôi nào sau đây?
A. Dê, cu.
B. Ln, gà.
C. Ln, bò sa.
D. Cu, ln.
Câu 8. Chăn nuôi gia súc lấy tht Bắc Mĩ tập trung ch yếu khu vc nào sau
đây?
A. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.
B. Vùng đng bng Bc Mĩ và Ca-na-đa.
C. Ven vnh Mê-hi-cô, tây bc ca Hoa Kì.
D. Vùng núi, cao nguyên phía tây Hoa Kì.
Câu 9. Phía tây Trung Mĩ phát triển các thm thc vt nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đi và cây bi.
B. Cây bi gai và rng mưa, xavan.
C. Xavan và rừng thưa, cây bụi.
D. Rng rm và rừng thưa, cây bụi.
Câu 10. Phn ln din tích khu vc Trung và Nam M nm trong môi trưng
A. xích đo m và nhit đi.
B. nhit đi và cn nhit đi.
C. cn nhit đi và ôn đi.
D. ôn đi lc đa và núi cao.
Câu 11. Các đô thị ln nht Trung và Nam Mĩ là
A. Xao Pao-lô, Mê-hi-cô Xi-ti, Bu-ê-nôt Ai-ret.
B. Ca-ra-cat, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret.
C. Xao Pao-lô, Xan-ti-a-gô, Bu-ê-nôt Ai-ret.
D. Xao Pao-lô, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Niu Ooc-lin.
Câu 12. Trưc khi Cri-xtp Cô-lôm-bô khám phá ra Tân thế gii (1942), trên
lãnh th Trung Mĩ ch
A. ngưi da đen gc Phi.
B. th dân Anh-điêng.
C. ngưi da trng gc Âu.
D. ngưi lai gc Á và Âu.
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim). Chng minh rng châu M nm hoàn toàn bán cu Tây.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Năm 1042, nhà Lý ban hành b lut nào?
A. Hình thư.
B. Hình lut.
C. Lut Hồng Đức.
D. Lut Gia Long.
Câu 2. lut pháp thi Lý nghiêm cm vic giết m trâu, bò, vì
A. trâu, bò là các loài đng vt quý hiếm.
B. bò là biểu tượng linh thiêng trong Hin-đu giáo.
C. mun bo v sc kéo cho sn xut nông nghip.
D. đo Pht đưc nhà nưc đ cao nên cm sát sinh.
Câu 3. Địa đim nào dưi đây đưc Lý Thưng Kit la chọn đ xây dng
phòng tuyến chng quân Tống xâm lưc?
A. Ca sông Tô Lch.
B. Thành Đa Bang.
C. Sông Như Nguyt.
D. Thành Tây Đô.
Câu 4. Nhân vt lch s nào được đ cập đến trong câu đ dân gian sau?
“Mun cho dân mạnh nưc giàu
Tâu vua xin chém bảy đầu mt dân
Mũ cao, áo rng không cn,
Lui v n chốn sơn lâm một mình”
A. Phùng Khc Khoan.
B. Nguyn Bnh Khiêm.
C. Lương Thế Vinh.
D. Chu Văn An.
Câu 5. Quân đi Đi Vit dưi thi nhà Lý và nhà Trần đều được xây dng theo
A. ch trương “ct đông, không ct tinh nhu”.
B. chính sách “nghĩa vụ quân s bt buc”.
C. ch trương “tinh nhuệ, hiện đại hóa”.
D. chính sách “ng binh ư nông”.
Câu 6. Trận đánh nào quyết định thng li của quân dân Đại Vit trong cuc
kháng chiến ln th ba, chống quân xâm lược Nguyên (năm 1287 - 1288)?
A. Trận Đông Bộ Đầu (Hà Ni).
B. Trn Bch Đng (Hi Phòng).
C. Trận Thiên Trường (Nam Định).
D. Trn Bình L Nguyên (Vĩnh Phúc).
Câu 7. Thái sư Trn Th Độ là tác gi ca câu nói ni tiếng nào dưới đây?
A. “Ta thà làm qu nước Nam còn hơn làm vương phương Bc”.
B. “Khoan thư sức dân đ làm kế sâu r bn gc”.
C. “Đầu thần chưa rơi xung, xin b h đừng lo”.
D. “B h chém đầu tôi trước ri hãy hàng”.
Câu 8. Triều đình nhà Trần đã thái độ như thế nào trước nguy cơ bị quân
Mông C xâm lược (gia thế k XIII)?
A. Chp nhận đầu hàng khi s gi quân Mông C đến chiêu d.
B. Kiên quyết chng gic và tích cc chun b kháng chiến.
C. C s gi mang theo l vt sang Mông C để ging hòa.
D. Thc hin cuc tập kích sang đất Mông C để t v.
Câu 9. Thng li ca nhà Trn trong ba ln kháng chiến chng Mông -
Nguyên không th hiện ý nghĩa lịch s nào sau đây?
A. Khẳng định quyết tâm, sc mnh tinh thn qut cưng ca ngưi Vit.
B. Đ li nhiu bài hc kinh nghim quý báu trong ngh thuật đánh gic.
C. Buc nhà Nguyên phi thn phc, cng nạp cho Đi Vit.
D. Bo v vng chc nền độc lp, ch quyn ca dân tc.
Câu 10. Quc hiu ca nưc ta dưi thi H
A. Vn Xuân.
B. Đi Nam.
C. Đi C Vit.
D. Đi Ngu.
Câu 11. Cuc kháng chiến chống quân xâm lưc Minh ca nhà H đã
A. tht bi, Đi Ngu rơi vào ách đô h ca nhà Minh.
B. thng li, đập tan ý chí xâm lưc Đi Ngu ca nhà Minh.
C. tht bi, Đi Ngu tuy đc lập nhưng lệ thuc vào nhà Minh.
D. thng li, bo v được nền độc lp, ch quyn ca dân tc.
Câu 12. Cuc ci cách ca H Quý Ly có tác đng tích cc nào đi vi xã hi?
A. Tăng cưng thế lc cho các quý tc h Trn.
B. Gii quyết trit đ mi mâu thun trong xã hi.
C. Cng cố, tăng cưng khi đi đoàn kết toàn dân.
D. Quyn lc ca chính quyền trung ương đưc cng c.
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
a. Cuc kháng chiến chng Tng của quân dân nhà Lý có điểm gì độc đáo?
b. Ngh thut kết thúc chiến tranh của nhà Lý đ li bài hc kinh nghim nào cho
s nghip bo v T quc Vit Nam hin nay?
NG DN TR LI
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim
1-A
2-C
3-D
4-C
5-A
6-A
7-C
8-D
9-C
10-A
11-A
12-B
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
Châu M nm hoàn toàn bán cu Tây:
- Các điểm cc Bc, cc Nam, cc Đông, cc Tây đu nm na cu Tây.
- Châu tiếp giáp các đại ơng: Thái Bình Dương Đại Tây ơng
Bắc Băng Dương
- Châu tri dài t vùng cc Bắc đến tn vùng cn cc Nam, nm hoàn toàn
na cu Tây.
- Đưc bao bc bởi các đại ơng có khong cách xa so vi các châu lc
khác.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0.25 đim
1-A
2-C
3-C
4-D
5-D
6-B
7-C
8-B
9-C
10-D
11-A
12-D
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
- Yêu cu a) Cuc kháng chiến có nhiều nét độc đáo, th hin vic:
+ Ch động tiến công để t v, chặn trưc thế mnh ca gic (năm 1075);
+ Ch động chun b kháng chiến, tiêu biu vic y dng phòng tuyến trên
sông Như Nguyt (năm 1076);
+ Ch động phn công quân Tng khi có thời cơ (đầu năm 1077);
+ Ch động kết thúc chiến tranh bng vic ging hoà vi quân Tng, th hin
tinh thần nhân đạo, yêu chung hòa bình (cui mùa xuân năm 1077)
- Yêu cu b) Bài hc kinh nghim:
+ Xây dng khối đoàn kết toàn dân tc trong quá trình xây dng bo v T
quc.
+ Nêu cao tính cht chính nghĩa, nhân đo và tinh thn yêu chung hòa bình;
+ S dng biện pháp hòa bình để gii quyết các mâu thun, tranh chp quc
tế,…
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS… NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÝ – KHỐI 7
Thời gian làm bài: 45 phút (16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Châu Mĩ có diện tích khoảng A. 42 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 42 triệu km2. D. 42 triệu km2.
Câu 2. Đường Xích đạo đi qua châu Mĩ ở phần A. Bắc Mĩ. B. vịnh Mê-hi-cô. C. Nam Mĩ. D. biển Ca-ri-bê.
Câu 3. Hệ thống Cooc-đi-e chạy dọc bờ phía tây của lục địa, kéo dài khoảng A. 6000 km. B. 7000 km. C. 8000 km. D. 9000 km.
Câu 4. Dãy núi A-pa-lat trên đất Hoa Kì chạy theo hướng A. đông nam - tây nam. B. đông bắc - tây bắc. C. đông bắc - tây nam. D. tây bắc - đông nam.
Câu 5. Đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với A. công nghiệp hóa. B. nông nghiệp hóa. C. nông thôn hóa. D. công nghệ cao.
Câu 6. Năm 2020, đô thị nào sau đây ở Bắc Mĩ có dân số đông nhất? A. Niu Oóc. B. Lốt An-giơ-lét. C. Si-ca-gô. D. Môn-trê-an.
Câu 7. Phía Nam Hoa Kì là nơi phân bố chủ yếu của vật nuôi nào sau đây? A. Dê, cừu. B. Lợn, gà. C. Lợn, bò sữa. D. Cừu, lợn.
Câu 8. Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.
B. Vùng đồng bằng Bắc Mĩ và Ca-na-đa.
C. Ven vịnh Mê-hi-cô, tây bắc của Hoa Kì.
D. Vùng núi, cao nguyên phía tây Hoa Kì.
Câu 9. Phía tây Trung Mĩ phát triển các thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đới và cây bụi.
B. Cây bụi gai và rừng mưa, xavan.
C. Xavan và rừng thưa, cây bụi.
D. Rừng rậm và rừng thưa, cây bụi.
Câu 10. Phần lớn diện tích khu vực Trung và Nam Mỹ nằm trong môi trường
A. xích đạo ẩm và nhiệt đới.
B. nhiệt đới và cận nhiệt đới.
C. cận nhiệt đới và ôn đới.
D. ôn đới lục địa và núi cao.
Câu 11. Các đô thị lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ là
A. Xao Pao-lô, Mê-hi-cô Xi-ti, Bu-ê-nôt Ai-ret.
B. Ca-ra-cat, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret.
C. Xao Pao-lô, Xan-ti-a-gô, Bu-ê-nôt Ai-ret.
D. Xao Pao-lô, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Niu Ooc-lin.
Câu 12. Trước khi Cri-xtốp Cô-lôm-bô khám phá ra Tân thế giới (1942), trên
lãnh thổ Trung Mĩ chỉ có
A. người da đen gốc Phi. B. thổ dân Anh-điêng.
C. người da trắng gốc Âu.
D. người lai gốc Á và Âu.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Chứng minh rằng châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Năm 1042, nhà Lý ban hành bộ luật nào? A. Hình thư. B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long.
Câu 2. luật pháp thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò, vì
A. trâu, bò là các loài động vật quý hiếm.
B. bò là biểu tượng linh thiêng trong Hin-đu giáo.
C. muốn bảo vệ sức kéo cho sản xuất nông nghiệp.
D. đạo Phật được nhà nước đề cao nên cấm sát sinh.
Câu 3. Địa điểm nào dưới đây được Lý Thường Kiệt lựa chọn để xây dựng
phòng tuyến chống quân Tống xâm lược? A. Cửa sông Tô Lịch. B. Thành Đa Bang. C. Sông Như Nguyệt. D. Thành Tây Đô.
Câu 4. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau?
“Muốn cho dân mạnh nước giàu
Tâu vua xin chém bảy đầu mọt dân
Mũ cao, áo rộng không cần,
Lui về ẩn chốn sơn lâm một mình” A. Phùng Khắc Khoan. B. Nguyễn Bỉnh Khiêm. C. Lương Thế Vinh. D. Chu Văn An.
Câu 5. Quân đội Đại Việt dưới thời nhà Lý và nhà Trần đều được xây dựng theo
A. chủ trương “cốt đông, không cốt tinh nhuệ”.
B. chính sách “nghĩa vụ quân sự bắt buộc”.
C. chủ trương “tinh nhuệ, hiện đại hóa”.
D. chính sách “ngụ binh ư nông”.
Câu 6. Trận đánh nào quyết định thắng lợi của quân dân Đại Việt trong cuộc
kháng chiến lần thứ ba, chống quân xâm lược Nguyên (năm 1287 - 1288)?
A. Trận Đông Bộ Đầu (Hà Nội).
B. Trận Bạch Đằng (Hải Phòng).
C. Trận Thiên Trường (Nam Định).
D. Trận Bình Lệ Nguyên (Vĩnh Phúc).
Câu 7. Thái sư Trần Thủ Độ là tác giả của câu nói nổi tiếng nào dưới đây?
A. “Ta thà làm quỷ nước Nam còn hơn làm vương phương Bắc”.
B. “Khoan thư sức dân để làm kế sâu rễ bền gốc”.
C. “Đầu thần chưa rơi xuống, xin bệ hạ đừng lo”.
D. “Bệ hạ chém đầu tôi trước rồi hãy hàng”.
Câu 8. Triều đình nhà Trần đã có thái độ như thế nào trước nguy cơ bị quân
Mông Cổ xâm lược (giữa thế kỉ XIII)?
A. Chấp nhận đầu hàng khi sứ giả quân Mông Cổ đến chiêu dụ.
B. Kiên quyết chống giặc và tích cực chuẩn bị kháng chiến.
C. Cử sứ giả mang theo lễ vật sang Mông Cổ để giảng hòa.
D. Thực hiện cuộc tập kích sang đất Mông Cổ để tự vệ.
Câu 9. Thắng lợi của nhà Trần trong ba lần kháng chiến chống Mông -
Nguyên không thể hiện ý nghĩa lịch sử nào sau đây?
A. Khẳng định quyết tâm, sức mạnh tinh thần quật cường của người Việt.
B. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu trong nghệ thuật đánh giặc.
C. Buộc nhà Nguyên phải thần phục, cống nạp cho Đại Việt.
D. Bảo vệ vững chắc nền độc lập, chủ quyền của dân tộc.
Câu 10. Quốc hiệu của nước ta dưới thời Hồ là A. Vạn Xuân. B. Đại Nam. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Ngu.
Câu 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh của nhà Hồ đã
A. thất bại, Đại Ngu rơi vào ách đô hộ của nhà Minh.
B. thắng lợi, đập tan ý chí xâm lược Đại Ngu của nhà Minh.
C. thất bại, Đại Ngu tuy độc lập nhưng lệ thuộc vào nhà Minh.
D. thắng lợi, bảo vệ được nền độc lập, chủ quyền của dân tộc.
Câu 12. Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly có tác động tích cực nào đối với xã hội?
A. Tăng cường thế lực cho các quý tộc họ Trần.
B. Giải quyết triệt để mọi mâu thuẫn trong xã hội.
C. Củng cố, tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân.
D. Quyền lực của chính quyền trung ương được củng cố.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý có điểm gì độc đáo?
b. Nghệ thuật kết thúc chiến tranh của nhà Lý để lại bài học kinh nghiệm nào cho
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay?
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-C 3-D 4-C 5-A 6-A 7-C 8-D 9-C 10-A 11-A 12-B
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây:
- Các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây đều nằm ở nửa cầu Tây.
- Châu Mĩ tiếp giáp các đại dương: Thái Bình Dương và Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
- Châu Mĩ trải dài từ vùng cực Bắc đến tận vùng cận cực Nam, nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây.
- Được bao bọc bởi các đại dương và có khoảng cách xa so với các châu lục khác.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1-A 2-C 3-C 4-D 5-D 6-B 7-C 8-B 9-C 10-D 11-A 12-D
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
- Yêu cầu a) Cuộc kháng chiến có nhiều nét độc đáo, thể hiện ở việc:
+ Chủ động tiến công để tự vệ, chặn trước thế mạnh của giặc (năm 1075);
+ Chủ động chuẩn bị kháng chiến, tiêu biểu là việc xây dựng phòng tuyến trên
sông Như Nguyệt (năm 1076);
+ Chủ động phản công quân Tống khi có thời cơ (đầu năm 1077);
+ Chủ động kết thúc chiến tranh bằng việc giảng hoà với quân Tống, thể hiện
tinh thần nhân đạo, yêu chuộng hòa bình (cuối mùa xuân năm 1077)
- Yêu cầu b) Bài học kinh nghiệm:
+ Xây dựng khối đoàn kết toàn dân tộc trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
+ Nêu cao tính chất chính nghĩa, nhân đạo và tinh thần yêu chuộng hòa bình;
+ Sử dụng biện pháp hòa bình để giải quyết các mâu thuẫn, tranh chấp quốc tế,…