Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG THCS…
ĐỀ THI GIA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LCH S - ĐỊA KHI 7
B: Chân tri sáng to
Thi gian làm bài: 45 phút
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1. V diện tích, châu Mĩ đứng th my trên thế gii?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2. Nơi hẹp nht ca châu Mĩ là
A. eo đt Pa-na-ma.
B. vnh Mê-hi-cô.
C. bin Ca-ri-bê.
D. sơn nguyên Mê-hi-cô.
Câu 3. Kiu khí hậu nào dưi đây chiếm din tích ln nht Bc Mĩ?
A. Cn cc.
B. Ôn đi.
C. Cn nhit.
D. Nhit đi.
Câu 4. Min núi Cooc-đi-e Bắc Mĩ có nhiều khoáng sn là
A. du mỏ, khí đốt, vàng, than, km.
B. than đá, dầu mỏ, khí đốt, uranium.
C. đng, vàng, du m, quặng đa kim.
D. du mỏ, khí đốt, uranium, than nâu.
Câu 5. Đô th Bc Mĩ thưa tht khu vc nào sau đây?
A. Phía bc Ca-na-đa và khu vực ni đa Bc Mĩ.
B. Khu vc ni đa Bc Mĩ và Tây Nam Hoa Kì.
C. Tây Nam Hoa Kì, khu vc Tây Bc Ca-na-đa.
D. Rìa ven biển Đại Tây Dương, vnh Mê-hi-cô.
Câu 6. Bc Mĩ có khoáng sn ch yếu nào sau đây?
A. Than, đng, chì, vàng và u-ra-ni-um.
B. Than, đồng, st, vàng và khí t nhiên.
C. Than, đồng, chì, man-ga và du m.
D. Than, đng, st, bc và khí t nhiên.
Câu 7. Các đồng bng Nam Mĩ xếp theo th t t Nam lên Bc lần lưt là
A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.
B. Pam-pa, A-ma-dôn, La Pla-ta
C. La Pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
D. Pam-pa, La Pla-ta, A-ma-dôn.
Câu 8. Dãy An-đet có khí hậu ch yếu là
A. hoang mc.
B. hàn đới.
C. núi cao.
D. ôn đi.
Câu 9. Thành phn nhập cư vào Trung và Nam Mĩ chủ yếu t
A. Bc Mĩ, châu Đại Dương, châu Âu.
B. châu Âu, châu Á và châu Nam Cc.
C. châu Âu, châu Phi và châu Á.
D. châu Phi, châu Á và Bc Mĩ.
Câu 10. Rng A-ma-dôn Nam M có din tích khong
A. 5,3 triu km2.
B. 5,2 triu km2.
C. 5,5 triu km2.
D. 5,4 triu km2.
Câu 11. khu vực Trung Nam không nền văn hóa cổ ni tiếng nào
sau đây?
A. May-a.
B. A--tech.
C. In-ca.
D. Ai Cp.
Câu 12. Vùng đng bng A-ma-dôn có thm thc vt ch yếu nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đi.
B. Rừng xích đạo m.
C. Cnh quan rừng thưa.
D. Rng cn nhit đi.
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim). Hãy h thng hóa mt s đặc đim t nhiên ca khu vc
Trung và Nam M vào bng theo mu sau:
Đặc điểm
Khu vc
Địa hình
Khí hu
Trung M
Nam M
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. B luật thành văn đầu tiên của nhà ớc Đại Việt (Hình thư) đưc ban
hành dưới thi
A. Lý.
B. Trn.
C. Lê sơ.
D. Nguyn.
Câu 2. Năm 1075, triều đình nhà Lý đã
A. ban hành b lut Hình thư.
B. ri đô t Hoa Lư về Đại La.
C. xây dựng Văn Miếu Thăng Long.
D. m khoa thi đầu tiên để chn nhân tài.
Câu 3. Các vua nhà Lý thc hin l cày rung tịch điền nhm mục đích gì?
A. Bo v sc kéo cho hot đng sn xut nông nghip.
B. Khuyến khích nhân dân tích cc sn xut nông nghip.
C. Thúc đẩy s phát trin ca các ngành th công nghip.
D. Khuyến khích khai hoang m rng din tích canh tác.
Câu 4. Thưng Kit la chọn sông Như Nguyệt để xây dng phòng tuyến
chng quân Tng, vì dòng sông này
B. là biên gii t nhiên ngăn cách lãnh th Đại Vit vi nhà Tng.
C. chặn ngang con đưng bộ, ngăn quân Tống tiến vào Thăng Long.
A. là chiến hào t nhiên, chn ngang mi con đưng tiến vào Đại Vit.
D. là con đưng thy duy nht đ quân Tng tiến vào lãnh th Đại Vit.
Câu 5. Thưng hoàng Trần Nhân Tông đã sáng lập ra thin phái Pht giáo nào
dưới đây?
A. Mt tông.
B. Thảo Đường.
C. Tịnh Độ tông.
D. Trúc Lâm Yên T.
Câu 6. Ni dung nào sau đây không phản ánh đúng bi cnh dẫn đến s thành
lp ca nhà Trn?
A. Nhà Lý suy yếu, phi da vào thế lc h Trn để duy trì quyn lc.
B. Vua Lý Hu Tông xut gia đi tu, truyn ngôi cho Lý Chiêu Hoàng.
C. Trn Th Độ tiến hành đảo chính quân s lt đ s tn ti ca nhà Lý.
D. Vua Lý Chiêu Hoàng xung chiếu nhưng ngôi cho chng (Trn Cnh).
Câu 7. Trong vic t chc và xây dựng quân đội, nhà Lý và nhà Trần đều
A. thc hiện chính sách “ng binh ư nông”.
B. chú trng vào chế tạo vũ khí (súng thần cơ).
C. ch trương “binh lính ct đông, không cn tinh nhu”.
D. ch tp trung phát trin lc lưng k binh và thy binh.
Câu 8. “Đu thần chưa rơi xuống đất, b h ch có lo gì” câu nói ni tiếng
ca
A. Trn Th Độ.
B. Trần Khánh Dư.
C. Trn Quc Ton.
D. Trn Quang Khi.
Câu 9. Hưng Đạo ơng Trần Quc Tuấn đã viết ra tác phẩm nào đ khích l
tinh thn chiến đấu ca các binh sĩ?
A. Tng giá hoàn kinh.
B. Chiếu Cần vương.
C. Nam quốc sơn hà.
D. Hch tướng sĩ.
Câu 10. Thng li của quân n Đại Vit trong ba ln kháng chiến chng
Mông - Nguyên không xut phát t nguyên nhân nào dưi đây?
A. Nhà Trn có kế sách đánh giặc đúng đn, sáng to.
C. Quân Mông - Nguyên s ng ít, khí thế chiến đấu kém ci.
B. Tài năng thao lưc ca các vua Trn cùng nhiều danh tưng.
D. Lòng yêu nưc, đoàn kết toàn dân trong chng gic ngoi xâm.
Câu 11. Đim chung trong cuc kháng chiến chng quân Nam Hán ca N
Quyền (năm 938) và chống quân Nguyên thi Trn (1287 - 1288) là gì?
A. Ch động tấn công trưc đ phòng v và chn sc mnh ca quân đch.
B. Xây dng phòng tuyến quân s trên sông Như Nguyt đ chặn đánh giặc.
C. B trí trận địa mai phục giành đưc chiến thng ln trên sông Bch
Đằng.
D. Tiến quân thn tc, táo bạo vào các căn c quân s mnh nht ca k địch.
Câu 12. Trên lĩnh vực văn hóa - giáo dc, H Quý Ly không thc hin chính
sách ci cách nào dưi đây?
A. Chn chnh Pht giáo.
B. Đ cao Nho giáo thc dng.
C. Dch sách ch Nôm sang ch Hán.
D. Dùng ch Nôm đ chấn hưng văn hóa dân tộc.
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
a. Đưng li ca nhà Trn trong kháng chiến chống quân xâm lược Mông -
Nguyên và ca nhà H trong kháng chiến chng quân Minh có gì khác bit?
b. Phân tích nguyên nhân dn ti s tht bi ca nhà H trong cuc kháng
chiến chống quân xâm lưc Minh?
ĐÁP ÁN Đ THI
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim
1-B
2-A
3-B
4-A
5-A
7-D
8-C
9-C
10-C
11-D
12-A
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0.25 đim
1-A
2-D
3-B
4-C
5-D
6-C
7-A
8-A
9-D
10-C
11-C
12-C
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
Đặc điểm
Khu vc
Địa hình
Khí hu
Trung M
- Phía tây ch yếu là các đồi núi.
- Phía đông là đồng bng.
- Khí hậu xích đạo
- Khí hu cận xích đạo
- Khí hu nhit đi
- Khí hu cn nhit đi
Nam M
Chia làm 3 khu vc chính:
- Phía đông các sơn nguyên b bào mòn
- Khí hậu xích đạo
- Khí hu cận xích đạo
mạnh, địa hình ch yếu là đồi núi thp.
- gia các đng bng rng bng
phng (Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn….).
- Phía tây min núi An-đét cao trung
bình 3.000 - 5 000 m, gm nhiu dãy núi,
xen gia là các thung lũng và cao nguyên.
- Khí hu nhit đi
- Khí hu cn nhit đi
- Khí hậu ôn đới.
* Yêu cu a. So sánh đưng li kháng chiến ca nhà Trn và nhà H
- Đưng li kháng chiến ca nhà Trn:
+ Tiến hành kháng chiến da vào sc dân, đoàn kết, huy động sc mnh toàn
dân đánh giặc
+ Đưng li kháng chiến đúng đắn, linh hot, phù hp vi tình hình thc tin
ca cuc chiến đấu: “lấy yếu đánh mnh, lấy ít đch nhiều”; thực hiện “vưn
không nhà trống”; rút lui chiến ợc (để tránh thế mnh ca gic, bo toàn
phát trin lc lưng) và tiến hành tng phn công khi có thời cơ (địch suy yếu).
- Đưng li kháng chiến ca nhà H: Không da vào sc mnh toàn dân
hoàn toàn da vào thành lũy (thành Đa Bang, thành Tây Đô,...), vào sc mnh
quân s (súng thn cơ, chiến thuyn có lu,..) để đi kháng vi quân Minh
Yêu cu b. Nguyên nhân tht bi ca nhà H:
- Nguyên nhân khách quan: quân Minh ưu thế hơn về lực ợng, khí, kĩ
thut chiến đấu
- Nguyên nhân ch quan:
+ Nhà H không xây dng được khối đoàn kết dân tộc, không huy động đưc
toàn dân tham gia chiến đấu chng ngoi xâm (0,25 đim)
+ Đưng li kháng chiến ca nhà H nhiu sai lầm, như: không phát huy
được sc mạnh toàn dân; đưng li kháng chiến thiên v phòng th, b động,
da vào thành lũy, vũ khí đ chng li sc mnh ca gic Minh,…
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS…
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ – KHỐI 7
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1. Về diện tích, châu Mĩ đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là A. eo đất Pa-na-ma. B. vịnh Mê-hi-cô. C. biển Ca-ri-bê. D. sơn nguyên Mê-hi-cô.
Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ? A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới.
Câu 4. Miền núi Cooc-đi-e ở Bắc Mĩ có nhiều khoáng sản là
A. dầu mỏ, khí đốt, vàng, than, kẽm.
B. than đá, dầu mỏ, khí đốt, uranium.
C. đồng, vàng, dầu mỏ, quặng đa kim.
D. dầu mỏ, khí đốt, uranium, than nâu.
Câu 5. Đô thị ở Bắc Mĩ thưa thớt ở khu vực nào sau đây?
A. Phía bắc Ca-na-đa và khu vực nội địa Bắc Mĩ.
B. Khu vực nội địa Bắc Mĩ và Tây Nam Hoa Kì.
C. Tây Nam Hoa Kì, khu vực Tây Bắc Ca-na-đa.
D. Rìa ven biển Đại Tây Dương, vịnh Mê-hi-cô.
Câu 6. Bắc Mĩ có khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A. Than, đồng, chì, vàng và u-ra-ni-um.
B. Than, đồng, sắt, vàng và khí tự nhiên.
C. Than, đồng, chì, man-ga và dầu mỏ.
D. Than, đồng, sắt, bạc và khí tự nhiên.
Câu 7. Các đồng bằng ở Nam Mĩ xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc lần lượt là
A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.
B. Pam-pa, A-ma-dôn, La Pla-ta
C. La Pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
D. Pam-pa, La Pla-ta, A-ma-dôn.
Câu 8. Dãy An-đet có khí hậu chủ yếu là A. hoang mạc. B. hàn đới. C. núi cao. D. ôn đới.
Câu 9. Thành phần nhập cư vào Trung và Nam Mĩ chủ yếu từ
A. Bắc Mĩ, châu Đại Dương, châu Âu.
B. châu Âu, châu Á và châu Nam Cực.
C. châu Âu, châu Phi và châu Á.
D. châu Phi, châu Á và Bắc Mĩ.
Câu 10. Rừng A-ma-dôn ở Nam Mỹ có diện tích khoảng A. 5,3 triệu km2. B. 5,2 triệu km2. C. 5,5 triệu km2. D. 5,4 triệu km2.
Câu 11. Ở khu vực Trung và Nam Mĩ không có nền văn hóa cổ nổi tiếng nào sau đây? A. May-a. B. A-dơ-tech. C. In-ca. D. Ai Cập.
Câu 12. Vùng đồng bằng A-ma-dôn có thảm thực vật chủ yếu nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Rừng xích đạo ẩm. C. Cảnh quan rừng thưa.
D. Rừng cận nhiệt đới.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy hệ thống hóa một số đặc điểm tự nhiên của khu vực
Trung và Nam Mỹ vào bảng theo mẫu sau: Đặc điểm Địa hình Khí hậu Khu vực Trung Mỹ Nam Mỹ
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Bộ luật thành văn đầu tiên của nhà nước Đại Việt (Hình thư) được ban hành dưới thời A. Lý. B. Trần. C. Lê sơ. D. Nguyễn.
Câu 2. Năm 1075, triều đình nhà Lý đã
A. ban hành bộ luật Hình thư.
B. rời đô từ Hoa Lư về Đại La.
C. xây dựng Văn Miếu ở Thăng Long.
D. mở khoa thi đầu tiên để chọn nhân tài.
Câu 3. Các vua nhà Lý thực hiện lễ cày ruộng tịch điền nhằm mục đích gì?
A. Bảo vệ sức kéo cho hoạt động sản xuất nông nghiệp.
B. Khuyến khích nhân dân tích cực sản xuất nông nghiệp.
C. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành thủ công nghiệp.
D. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
Câu 4. Lý Thường Kiệt lựa chọn sông Như Nguyệt để xây dựng phòng tuyến
chống quân Tống, vì dòng sông này
B. là biên giới tự nhiên ngăn cách lãnh thổ Đại Việt với nhà Tống.
C. chặn ngang con đường bộ, ngăn quân Tống tiến vào Thăng Long.
A. là chiến hào tự nhiên, chặn ngang mọi con đường tiến vào Đại Việt.
D. là con đường thủy duy nhất để quân Tống tiến vào lãnh thổ Đại Việt.
Câu 5. Thượng hoàng Trần Nhân Tông đã sáng lập ra thiền phái Phật giáo nào dưới đây? A. Mật tông. B. Thảo Đường. C. Tịnh Độ tông. D. Trúc Lâm Yên Tử.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến sự thành lập của nhà Trần?
A. Nhà Lý suy yếu, phải dựa vào thế lực họ Trần để duy trì quyền lực.
B. Vua Lý Huệ Tông xuất gia đi tu, truyền ngôi cho Lý Chiêu Hoàng.
C. Trần Thủ Độ tiến hành đảo chính quân sự lật đổ sự tồn tại của nhà Lý.
D. Vua Lý Chiêu Hoàng xuống chiếu nhường ngôi cho chồng (Trần Cảnh).
Câu 7. Trong việc tổ chức và xây dựng quân đội, nhà Lý và nhà Trần đều
A. thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
B. chú trọng vào chế tạo vũ khí (súng thần cơ).
C. chủ trương “binh lính cốt đông, không cần tinh nhuệ”.
D. chỉ tập trung phát triển lực lượng kị binh và thủy binh.
Câu 8. “Đầu thần chưa rơi xuống đất, bệ hạ chớ có lo gì” là câu nói nổi tiếng của A. Trần Thủ Độ. B. Trần Khánh Dư. C. Trần Quốc Toản. D. Trần Quang Khải.
Câu 9. Hưng Đạo vương Trần Quốc Tuấn đã viết ra tác phẩm nào để khích lệ
tinh thần chiến đấu của các binh sĩ? A. Tụng giá hoàn kinh. B. Chiếu Cần vương. C. Nam quốc sơn hà. D. Hịch tướng sĩ.
Câu 10. Thắng lợi của quân dân Đại Việt trong ba lần kháng chiến chống
Mông - Nguyên không xuất phát từ nguyên nhân nào dưới đây?
A. Nhà Trần có kế sách đánh giặc đúng đắn, sáng tạo.
C. Quân Mông - Nguyên số lượng ít, khí thế chiến đấu kém cỏi.
B. Tài năng thao lược của các vua Trần cùng nhiều danh tướng.
D. Lòng yêu nước, đoàn kết toàn dân trong chống giặc ngoại xâm.
Câu 11. Điểm chung trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán của Ngô
Quyền (năm 938) và chống quân Nguyên thời Trần (1287 - 1288) là gì?
A. Chủ động tấn công trước để phòng vệ và chặn sức mạnh của quân địch.
B. Xây dựng phòng tuyến quân sự trên sông Như Nguyệt để chặn đánh giặc.
C. Bố trí trận địa mai phục và giành được chiến thắng lớn trên sông Bạch Đằng.
D. Tiến quân thần tốc, táo bạo vào các căn cứ quân sự mạnh nhất của kẻ địch.
Câu 12. Trên lĩnh vực văn hóa - giáo dục, Hồ Quý Ly không thực hiện chính
sách cải cách nào dưới đây?
A. Chấn chỉnh Phật giáo.
B. Đề cao Nho giáo thực dụng.
C. Dịch sách chữ Nôm sang chữ Hán.
D. Dùng chữ Nôm để chấn hưng văn hóa dân tộc.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Đường lối của nhà Trần trong kháng chiến chống quân xâm lược Mông -
Nguyên và của nhà Hồ trong kháng chiến chống quân Minh có gì khác biệt?
b. Phân tích nguyên nhân dẫn tới sự thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng
chiến chống quân xâm lược Minh? ĐÁP ÁN ĐỀ THI
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-B 2-A 3-B 4-A 5-A 6-B 7-D 8-C 9-C 10-C 11-D 12-A
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1-A 2-D 3-B 4-C 5-D 6-C 7-A 8-A 9-D 10-C 11-C 12-C
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Đặc điểm Địa hình Khí hậu Khu vực - Khí hậu xích đạo
- Phía tây chủ yếu là các đồi núi.
- Khí hậu cận xích đạo Trung Mỹ
- Phía đông là đồng bằng. - Khí hậu nhiệt đới
- Khí hậu cận nhiệt đới Chia làm 3 khu vực chính: - Khí hậu xích đạo Nam Mỹ
- Phía đông là các sơn nguyên bị bào mòn - Khí hậu cận xích đạo
mạnh, địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. - Khí hậu nhiệt đới
- Ở giữa là các đồng bằng rộng và bằng - Khí hậu cận nhiệt đới
phẳng (Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn….). - Khí hậu ôn đới.
- Phía tây là miền núi An-đét cao trung
bình 3.000 - 5 000 m, gồm nhiều dãy núi,
xen giữa là các thung lũng và cao nguyên.
* Yêu cầu a. So sánh đường lối kháng chiến của nhà Trần và nhà Hồ
- Đường lối kháng chiến của nhà Trần:
+ Tiến hành kháng chiến dựa vào sức dân, đoàn kết, huy động sức mạnh toàn dân đánh giặc
+ Đường lối kháng chiến đúng đắn, linh hoạt, phù hợp với tình hình thực tiễn
của cuộc chiến đấu: “lấy yếu đánh mạnh, lấy ít địch nhiều”; thực hiện “vườn
không nhà trống”; rút lui chiến lược (để tránh thế mạnh của giặc, bảo toàn và
phát triển lực lượng) và tiến hành tổng phản công khi có thời cơ (địch suy yếu).
- Đường lối kháng chiến của nhà Hồ: Không dựa vào sức mạnh toàn dân mà
hoàn toàn dựa vào thành lũy (thành Đa Bang, thành Tây Đô,...), vào sức mạnh
quân sự (súng thần cơ, chiến thuyền có lầu,..) để đối kháng với quân Minh
Yêu cầu b. Nguyên nhân thất bại của nhà Hồ:
- Nguyên nhân khách quan: quân Minh có ưu thế hơn về lực lượng, vũ khí, kĩ thuật chiến đấu - Nguyên nhân chủ quan:
+ Nhà Hồ không xây dựng được khối đoàn kết dân tộc, không huy động được
toàn dân tham gia chiến đấu chống ngoại xâm (0,25 điểm)
+ Đường lối kháng chiến của nhà Hồ có nhiều sai lầm, như: không phát huy
được sức mạnh toàn dân; đường lối kháng chiến thiên về phòng thủ, bị động,
dựa vào thành lũy, vũ khí để chống lại sức mạnh của giặc Minh,…