Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG THCS…
ĐỀ THI GIA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LCH S - ĐỊA KHI 7
B: Chân tri sáng to
Thi gian làm bài: 45 phút
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Kênh đào nào sau đây ni lin Thái Bình Dương và Đại Tây Dương?
A. Pa-na-ma.
B. Xuy-ê.
C. Amsterdam.
D. Bangkok.
Câu 2. Kênh đào Pa-na-ma ni lin
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đi Tây Dương.
C. Đi Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ ơng.
Câu 3. Phía đông của Bc Mĩ gồm các địa hình nào sau đây?
A. Dãy núi A-pa-lat, đng bng và h thng núi Cooc-đi-e.
B. Sơn nguyên trên bán đảo La-bra-đo và dãy núi A-pa-lat.
C. Đng bng duyên hi Đi Tây Dương và dãy A-pa-lat.
D. Đng bằng trung tâm và đồng bng duyên hi Mê-hi-cô.
Câu 4. Khí hu Bc Mĩ phân hóa theo chiều nào sau đây?
A. Theo chiu bc - nam.
B. Theo chiều đông - tây.
C. Bc - nam và đông - tây.
D. Ch yếu theo độ cao.
Câu 5. Tác dng ca nhập cư lớn đến Bc Mĩ là
A. làm phong phú v văn hóa.
B. chi phí nhiu cho giáo dc.
C. thng nht v cách sng.
D. tạo đoàn kết cộng đồng.
Câu 6. Tài nguyên rng Bc Mĩ gm có
A. rng lá cng, rng hn hp, tho nguyên.
B. rng lá kim, rng hn hp, rng lá cng.
C. rng lá kim, rng hn hp, rng lá rng.
D. rng lá kim, tho nguyên, rng hn hp.
Câu 7. khu vc Trung và Nam Mĩ không đồng bằng nào dưới đây?
A. Trung tâm.
B. Pam-pa.
C. A-ma-zon.
D. La Pla-ta.
Câu 8. Các đồng bng xếp theo th t lần lưt t Bc xung Nam lc đa Nam
Mĩ là
A. Pam-pa, A-ma-dôn, La Pla-ta.
B. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.
C. La Pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn.
D. A-ma-dôn, La Pla-ta, Pam-pa.
Câu 9. Dân cư Trung và Nam Mĩ phn lớn là người
A. lai gia các chng tc.
B. da đen châu Phi đến.
C. da trắng châu Âu đến.
D. li gia da đen và vàng.
Câu 10. Th dân Nam M sinh sng khu vc rng A-ma-dôn hin nay vào
khong
A. 200 b tc.
B. 300 b tc.
C. 400 b tc.
D. 500 b tc.
Câu 11. Cui thế k XVI, ngưi nhập cư châu Âu vào Trung và Nam Mĩ có gc
A. CHLB Đc, Tây Ban Nha.
B. Liên Hip Anh, B Đào Nha.
C. Tây Ban Nha, B Đào Nha.
D. B Đào Nha, CHLB Đc.
Câu 12. Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế gii v
A. tc đ đô thị hóa.
B. gia tăng dân số t nhiên.
C. gia tăng dân số cơ giới.
D. các di đô th rng ln.
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày s phân hóa thiên nhiên theo chiu bc - nam khu
vc Trung và Nam M?
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Năm 1042, nhà Lý đã cho ban hành b lut nào?
A. Hình thư.
B. Hình lut.
C. Lut Hồng Đức.
D. Lut Gia Long.
Câu 2. Công trình kiến trúc nào sau đây không phi thành tu ca nhân dân
Đại Vit dưi thi Lý?
A. Chùa Diên Hu.
B. Thành Tây Đô.
C. Hoàng thành Thăng Long.
D. Tháp Báo Thiên.
Câu 3. Ni dung nào sau đây phản ánh đúng v chính sách đi ngoi ca nhà Lý?
A. “Bế quan ta cảng”, không giao lưu với bất kì c nào.
B. Thn phc và l thuc hoàn toàn vào phong kiến phương Bắc.
C. Tuyt đi không giao thip vi chính quyn phong kiến phương Bắc.
D. Hòa hiếu vi láng giềng nhưng kiên quyết đáp trả mọi âm mưu xâm lưc.
Câu 4. Việc Tng Kit ch động ging hòa vi quân Tng không nhm
mc đích nào sau đây?
A. Đm bo quan h ngoi giao hòa hiếu vi nhà Tng.
B. Tránh hi sinh, tn thất xương máu cho binh sĩ hai bên.
C. Tranh th thi gian hòa hoãn đ xây dng li lc lưng.
D. Th hin tinh thần nhân đạo của nhân dân Đại Vit.
Câu 5. Lc lượng đông đảo nht trong xã hi Đi Vit dưi thi Trn
A. quý tc.
B. nông dân.
C. nô tì.
D. đa ch.
Câu 6. H qu ca vic vua Chiêu Hoàng nhưng ngôi cho Trn Cnh gì?
A. Nhà Lý kết thúc năm 216 năm tn ti, nhà Trn thành lp.
B. Nhà Lý suy yếu nghiêm trng, h Trn thâu tóm quyn lc.
C. Nhà Lý phi da vào thế lc ca h Trần để duy trì quyn lc.
D. Vua Lý Chiêu Hoàng và Trn Thái Tông cùng tr vì đất nưc.
Câu 7. So vi nhà Lý, t chc b máy nhà nưc thi Trần có điểm gì đặc bit?
A. Thiết lp chế độ Thái thưng hoàng.
B. T chc theo mô hình quân ch chuyên chế.
C. Không giao chc v cao cho ngưi trong hoàng tc.
D. Đt l không lp hoàng hu, không ly trng nguyên.
Câu 8. Trong c 3 ln kháng chiến chống quân xâm lưc Mông - Ngun (thế k
XIII), quân dân nhà Trần đã thực hin kế sách nào?
A. Tiên phát chế nhân.
B. Đánh điểm, dit vin.
C. Vưn không nhà trng.
D. Đánh nhanh thng nhanh.
Câu 9. Trong cuc kháng chiến chống quân Nguyên (năm 1285), vua Trần đã
giao trng trách Tng ch huy các lc lưng kháng chiến cho v ng nào?
A. Trần Khánh Dư.
B. Trn Th Độ.
C. Trần Hưng Đạo.
D. Trn Quang Khi.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa lịch s ca 3 ln
kháng chiến chng Mông - Nguyên (thế k XIII)?
A. Chặn đứng làn sóng xâm lưc ca quân Nguyên vi các nước Đông Nam Á.
B. Đ li nhiu bài hc kinh nghim cho các cuc đấu tranh yêu nước sau này.
C. Buc nhà Nguyên phi kiêng n, thn phc đi vi nhà nưc Đi Vit.
D. Đp tan tham vọng, ý chí xâm lưc Đi Vit ca quân Mông - Nguyên.
Câu 11. Đim chung trong cuc kháng chiến chng Tng thi Tin Lê (981) và
chng quân Nguyên thi Trn (1287 - 1288) là gì?
A. B trí trận địa mai phục và giành được chiến thng ln trên sông Bch Đng.
B. Thc hin kế sách “vưn không nhà trống” gây cho quân đch nhiu khó
khăn.
C. Xây dng phòng tuyến quân s trên sông Như Nguyt đ chặn đánh giặc.
D. Ch động tấn công trưc đ phòng v và chn sc mnh ca quân đch.
Câu 12. Trên lĩnh vc kinh tế - tài chính, H Quý Ly đã thc hin chính sách ci
cách nào dưi đây?
A. Ban hành tin giấy có tên là “Thái Bình hưng bảo”.
B. Quy đnh s ng ruộng đất và nô tì ca quan li, quý tc.
C. “Bế quan ta cảng” không giao thương với bt kì nưc nào.
D. Khuyến khích quý tc m dân đi khai hoang để lập điền trang.
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
a. Đưng li ca nhà Trn trong kháng chiến chống quân xâm lược Mông -
Nguyên và ca nhà H trong kháng chiến chng quân Minh có gì khác bit?
b. Phân tích nguyên nhân dn ti s tht bi ca nhà H trong cuc kháng chiến
chống quân xâm lưc Minh?
ĐÁP ÁN Đ THI
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0.25 đim
1-
2-
3-
4-
5-
6-
7-
8-
9-
10-
11-
12-
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): S phân hoá thiên nhiên theo chiu bc - nam Trung
Nam M (th hin rõ nét s khác bit v khí hu và cnh quan):
- Đới khí hậu xích đo: nóng ẩm quanh năm, rừng mưa nhiệt đới phát trin trên
din rng.
- Đới khí hu cận xích đo: một năm hai mùa mưa khô rt, thm thc
vt đin hình là rng thưa nhiệt đi.
- Đới khí hu nhiệt đới: nóng, ợng a giảm dn t đông sang lây. Cảnh
quan cũng thay đổi t rng nhit đi m đến xa van, cây bi và hoang mc.
- Đới khí hu cn nhit: mùa h nóng, mùa đông ẩm. Nơi mưa nhiều thm
thc vật điển hình rng cn nhit tho nguyên rng. Nơi a ít cảnh
quan bán hoang mc và hoang mc.
- Đới khí hậu ôn đới: mát m quanh năm. Cảnh quan điển hình là rng hn hp
và bán hoang mc.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim
1-A
2-C
3-B
4-C
5-A
6-C
7-A
8-D
9-A
11-C
12-A
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
* Yêu cu a. So sánh đưng li kháng chiến ca nhà Trn và nhà H
- Đưng li kháng chiến ca nhà Trn:
+ Tiến hành kháng chiến da vào sức dân, đoàn kết, huy đng sc mnh toàn
dân đánh giặc
+ Đưng li kháng chiến đúng đắn, linh hot, phù hp vi tình hình thc tin
ca cuc chiến đấu: “lấy yếu đánh mạnh, lấy ít địch nhiều”; thực hiện “vưn
không nhà trống”; rút lui chiến lược (để tránh thế mnh ca gic, bo toàn
phát trin lc lưng) và tiến hành tng phn công khi có thời cơ (địch suy yếu).
- Đưng li kháng chiến ca nhà H: Không da vào sc mnh toàn dân
hoàn toàn da vào thành lũy (thành Đa Bang, thành Tây Đô,...), vào sức mnh
quân s (súng thn cơ, chiến thuyn có lu,..) để đi kháng vi quân Minh
Yêu cu b. Nguyên nhân tht bi ca nhà H:
- Nguyên nhân khách quan: quân Minh ưu thế hơn về lực lượng, khí, kĩ
thut chiến đấu
- Nguyên nhân ch quan:
+ Nhà H không xây dựng đưc khối đoàn kết dân tộc, không huy động đưc
toàn dân tham gia chiến đấu chng ngoi xâm (0,25 đim)
+ Đưng li kháng chiến ca nhà H nhiu sai lầm, như: không phát huy
được sc mạnh toàn dân; đường li kháng chiến thiên v phòng th, b động,
da vào thành lũy, vũ khí đ chng li sc mnh ca gic Minh,…
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS…
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ – KHỐI 7
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Kênh đào nào sau đây nối liền Thái Bình Dương và Đại Tây Dương? A. Pa-na-ma. B. Xuy-ê. C. Amsterdam. D. Bangkok.
Câu 2. Kênh đào Pa-na-ma nối liền
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 3. Phía đông của Bắc Mĩ gồm các địa hình nào sau đây?
A. Dãy núi A-pa-lat, đồng bằng và hệ thống núi Cooc-đi-e.
B. Sơn nguyên trên bán đảo La-bra-đo và dãy núi A-pa-lat.
C. Đồng bằng duyên hải Đại Tây Dương và dãy A-pa-lat.
D. Đồng bằng trung tâm và đồng bằng duyên hải Mê-hi-cô.
Câu 4. Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều nào sau đây? A. Theo chiều bắc - nam.
B. Theo chiều đông - tây.
C. Bắc - nam và đông - tây.
D. Chủ yếu theo độ cao.
Câu 5. Tác dụng của nhập cư lớn đến Bắc Mĩ là
A. làm phong phú về văn hóa.
B. chi phí nhiều cho giáo dục.
C. thống nhất về cách sống.
D. tạo đoàn kết cộng đồng.
Câu 6. Tài nguyên rừng ở Bắc Mĩ gồm có
A. rừng lá cừng, rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
B. rừng lá kim, rừng hỗn hợp, rừng lá cứng.
C. rừng lá kim, rừng hỗn hợp, rừng lá rộng.
D. rừng lá kim, thảo nguyên, rừng hỗn hợp.
Câu 7. Ở khu vực Trung và Nam Mĩ không có đồng bằng nào dưới đây? A. Trung tâm. B. Pam-pa. C. A-ma-zon. D. La Pla-ta.
Câu 8. Các đồng bằng xếp theo thứ tự lần lượt từ Bắc xuống Nam ở lục địa Nam Mĩ là
A. Pam-pa, A-ma-dôn, La Pla-ta.
B. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.
C. La Pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn.
D. A-ma-dôn, La Pla-ta, Pam-pa.
Câu 9. Dân cư Trung và Nam Mĩ phần lớn là người
A. lai giữa các chủng tộc. B. da đen châu Phi đến.
C. da trắng châu Âu đến.
D. lại giữa da đen và vàng.
Câu 10. Thổ dân Nam Mỹ sinh sống ở khu vực rừng A-ma-dôn hiện nay vào khoảng A. 200 bộ tộc. B. 300 bộ tộc. C. 400 bộ tộc. D. 500 bộ tộc.
Câu 11. Cuối thế kỉ XVI, người nhập cư châu Âu vào Trung và Nam Mĩ có gốc A. CHLB Đức, Tây Ban Nha.
B. Liên Hiệp Anh, Bồ Đào Nha.
C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
D. Bồ Đào Nha, CHLB Đức.
Câu 12. Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới về
A. tốc độ đô thị hóa.
B. gia tăng dân số tự nhiên.
C. gia tăng dân số cơ giới.
D. các dải đô thị rộng lớn.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày sự phân hóa thiên nhiên theo chiều bắc - nam ở khu vực Trung và Nam Mỹ?
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Năm 1042, nhà Lý đã cho ban hành bộ luật nào? A. Hình thư. B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long.
Câu 2. Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu của nhân dân
Đại Việt dưới thời Lý? A. Chùa Diên Hựu. B. Thành Tây Đô. C. Hoàng thành Thăng Long. D. Tháp Báo Thiên.
Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về chính sách đối ngoại của nhà Lý?
A. “Bế quan tỏa cảng”, không giao lưu với bất kì nước nào.
B. Thần phục và lệ thuộc hoàn toàn vào phong kiến phương Bắc.
C. Tuyệt đối không giao thiệp với chính quyền phong kiến phương Bắc.
D. Hòa hiếu với láng giềng nhưng kiên quyết đáp trả mọi âm mưu xâm lược.
Câu 4. Việc Lý Thường Kiệt chủ động giảng hòa với quân Tống không nhằm mục đích nào sau đây?
A. Đảm bảo quan hệ ngoại giao hòa hiếu với nhà Tống.
B. Tránh hi sinh, tổn thất xương máu cho binh sĩ hai bên.
C. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để xây dựng lại lực lượng.
D. Thể hiện tinh thần nhân đạo của nhân dân Đại Việt.
Câu 5. Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội Đại Việt dưới thời Trần là A. quý tộc. B. nông dân. C. nô tì. D. địa chủ.
Câu 6. Hệ quả của việc vua Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh là gì?
A. Nhà Lý kết thúc năm 216 năm tồn tại, nhà Trần thành lập.
B. Nhà Lý suy yếu nghiêm trọng, họ Trần thâu tóm quyền lực.
C. Nhà Lý phải dựa vào thế lực của họ Trần để duy trì quyền lực.
D. Vua Lý Chiêu Hoàng và Trần Thái Tông cùng trị vì đất nước.
Câu 7. So với nhà Lý, tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần có điểm gì đặc biệt?
A. Thiết lập chế độ Thái thượng hoàng.
B. Tổ chức theo mô hình quân chủ chuyên chế.
C. Không giao chức vụ cao cho người trong hoàng tộc.
D. Đặt lệ không lập hoàng hậu, không lấy trạng nguyên.
Câu 8. Trong cả 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên (thế kỉ
XIII), quân dân nhà Trần đã thực hiện kế sách nào? A. Tiên phát chế nhân.
B. Đánh điểm, diệt viện.
C. Vườn không nhà trống.
D. Đánh nhanh thắng nhanh.
Câu 9. Trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên (năm 1285), vua Trần đã
giao trọng trách Tổng chỉ huy các lực lượng kháng chiến cho vị tướng nào? A. Trần Khánh Dư. B. Trần Thủ Độ. C. Trần Hưng Đạo. D. Trần Quang Khải.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của 3 lần
kháng chiến chống Mông - Nguyên (thế kỉ XIII)?
A. Chặn đứng làn sóng xâm lược của quân Nguyên với các nước Đông Nam Á.
B. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh yêu nước sau này.
C. Buộc nhà Nguyên phải kiêng nể, thần phục đối với nhà nước Đại Việt.
D. Đập tan tham vọng, ý chí xâm lược Đại Việt của quân Mông - Nguyên.
Câu 11. Điểm chung trong cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê (981) và
chống quân Nguyên thời Trần (1287 - 1288) là gì?
A. Bố trí trận địa mai phục và giành được chiến thắng lớn trên sông Bạch Đằng.
B. Thực hiện kế sách “vườn không nhà trống” gây cho quân địch nhiều khó khăn.
C. Xây dựng phòng tuyến quân sự trên sông Như Nguyệt để chặn đánh giặc.
D. Chủ động tấn công trước để phòng vệ và chặn sức mạnh của quân địch.
Câu 12. Trên lĩnh vực kinh tế - tài chính, Hồ Quý Ly đã thực hiện chính sách cải cách nào dưới đây?
A. Ban hành tiền giấy có tên là “Thái Bình hưng bảo”.
B. Quy định số lượng ruộng đất và nô tì của quan lại, quý tộc.
C. “Bế quan tỏa cảng” không giao thương với bất kì nước nào.
D. Khuyến khích quý tộc mộ dân đi khai hoang để lập điền trang.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Đường lối của nhà Trần trong kháng chiến chống quân xâm lược Mông -
Nguyên và của nhà Hồ trong kháng chiến chống quân Minh có gì khác biệt?
b. Phân tích nguyên nhân dẫn tới sự thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến
chống quân xâm lược Minh? ĐÁP ÁN ĐỀ THI
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12-
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Sự phân hoá thiên nhiên theo chiều bắc - nam ở Trung và
Nam Mỹ (thể hiện rõ nét ở sự khác biệt về khí hậu và cảnh quan):
- Đới khí hậu xích đạo: nóng ẩm quanh năm, rừng mưa nhiệt đới phát triển trên diện rộng.
- Đới khí hậu cận xích đạo: một năm có hai mùa mưa và khô rõ rệt, thảm thực
vật điển hình là rừng thưa nhiệt đới.
- Đới khí hậu nhiệt đới: nóng, lượng mưa giảm dần từ đông sang lây. Cảnh
quan cũng thay đổi từ rừng nhiệt đới ẩm đến xa van, cây bụi và hoang mạc.
- Đới khí hậu cận nhiệt: mùa hạ nóng, mùa đông ẩm. Nơi mưa nhiều có thảm
thực vật điển hình là rừng cận nhiệt và thảo nguyên rừng. Nơi mưa ít có cảnh
quan bán hoang mạc và hoang mạc.
- Đới khí hậu ôn đới: mát mẻ quanh năm. Cảnh quan điển hình là rừng hỗn hợp và bán hoang mạc.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-C 3-B 4-C 5-A 6-C 7-A 8-D 9-A 10-B 11-C 12-A
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
* Yêu cầu a. So sánh đường lối kháng chiến của nhà Trần và nhà Hồ
- Đường lối kháng chiến của nhà Trần:
+ Tiến hành kháng chiến dựa vào sức dân, đoàn kết, huy động sức mạnh toàn dân đánh giặc
+ Đường lối kháng chiến đúng đắn, linh hoạt, phù hợp với tình hình thực tiễn
của cuộc chiến đấu: “lấy yếu đánh mạnh, lấy ít địch nhiều”; thực hiện “vườn
không nhà trống”; rút lui chiến lược (để tránh thế mạnh của giặc, bảo toàn và
phát triển lực lượng) và tiến hành tổng phản công khi có thời cơ (địch suy yếu).
- Đường lối kháng chiến của nhà Hồ: Không dựa vào sức mạnh toàn dân mà
hoàn toàn dựa vào thành lũy (thành Đa Bang, thành Tây Đô,...), vào sức mạnh
quân sự (súng thần cơ, chiến thuyền có lầu,..) để đối kháng với quân Minh
Yêu cầu b. Nguyên nhân thất bại của nhà Hồ:
- Nguyên nhân khách quan: quân Minh có ưu thế hơn về lực lượng, vũ khí, kĩ thuật chiến đấu - Nguyên nhân chủ quan:
+ Nhà Hồ không xây dựng được khối đoàn kết dân tộc, không huy động được
toàn dân tham gia chiến đấu chống ngoại xâm (0,25 điểm)
+ Đường lối kháng chiến của nhà Hồ có nhiều sai lầm, như: không phát huy
được sức mạnh toàn dân; đường lối kháng chiến thiên về phòng thủ, bị động,
dựa vào thành lũy, vũ khí để chống lại sức mạnh của giặc Minh,…