Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 1

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KIM TRA GIA HC K II M 2023 - 2024
Môn hc/Hoạt động giáo dc: Lch S và Địa Lí 7
Thi gian thc hin: (02 tiết)
I. Mc tiêu
1.V kiến thc:
Kim tra kiến thức trong các bài đã hc
- Nhà Lý y dựng phát triển đất nước (1009 - 1225)
- Việt Nam từ thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: thời Trần.
V trí đa lí, phm vi châu Phi, đặc điểm n cư, xã hi.
V trí đa lí, phm vi châu M
Phát kiến ra châu M
Đặc điểm t nhiên, dân cư, xã hi ca Bc M.
Phương thức con người khai thác, s dng và bo v thiên nhiên các khu vc châu M
2. V năng lực:
- Có năng lực tng hợp, phân tích, so sánh, trình bày,…
3. V phm cht:
- Giáo dc hc sinh tính t hc, t rèn, tính trung thc và t giác trong kim
II. Khung ma trn và bảng đặc t:
BNG MA TRẬN VÀ ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ 7
Phân n Lch s
TT
Chương/chủ đề
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
Mức độ nhn thc
Tng
% đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Đại Việt thời Lý -
Trần - Hồ (1009 -
1407)
Nhà Lý xây dựng
phát triển đất
nước (1009 -
1225)
Nhận biết
Trình bày được sự thành
lập n Lý.
Thông hiểu
tả được những nét
3TN
7.5%
chính về chính trị, kinh tế,
hội, văn hóa, tôn giáo
thời Lý
Giới thiệu được những
thành tựu tiêu biểu về n
hoá, giáo dục thời Lý.
Vận dụng
Đánh g được sự kiện
dời đô ra Đại La của
Công Uẩn.
Đánh g được những
t độc đáo của cuc
kháng chiến chống Tống
(1075 1077).
Đánh giá được vai trò
của Lý Thường Kiệt trong
cuộc kháng chiến chống
Tống (1075 – 1077).
1TL
15%
Việt Nam từ thế
kỉ XIII đến đầu
thế kỉ XV: thời
Trần, Hồ
+ Thời Trần
Nhận biết
Trình bày được những
t chính về tình hình
chính trị, kinh tế, xã hội,
n hóa, tôn giáo thời
Trần.
Thông hiểu
- u được ý nghĩa lịch
sử của ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược
Mông Nguyên.
tả được sthành lập
nhà Trần
5TN
12.5%
- u được những thành
tựu ch yếu về văn hoá
tiêu biểu
Vận dụng
Lập được ợc đồ diễn
biến chính của ba lần
kháng chiến chống quân
m lược Mông
Nguyên.
Đánh giá được vai trò
của một s nhân vt lịch
sử tiêu biểu thời Trần:
Trần Th Độ, Trần Quốc
Tuấn, Trần Nhân Tông...
Phân tích được ngun
nhân thắng lợi của ba lần
kháng chiến chống quân
m lược Mông
Nguyên.
- Nhận xét được tinh thần
đoàn kết quyết tâm
chống giặc ngoại xâm của
quân dân Đại Việt
Vận dụng cao
Liên hệ, rút ra được bài
học từ thắng lợi của ba
lần kng chiến chống
quân xâm lược Mông
Nguyên với những vấn đề
của thực tiễn hiện nay
1TL
10%
1TL
5%
S câu/loi câu
8 câu
TNK
Q
1 câu
TL
1 câu
TL
1câu
TL
T l %
20%
15%
5%
50%
Phân n đa lí
CHÂU PHI
V trí địa lí,
phm vi châu Phi
Đặc điểm t
nhiên
Đặc điểm dân
cư, xã hi
Phương thức
con ngưi khai
thác, s dng và
bo v thiên
nhiên
Khái quát v
Cng h Nam
Phi
Nhn biết
Trình bày được đc
đim v t địa lí, hình
dng và kích thước châu
Phi.
Thông hiu
Pn tích đưc mt
trong những đặc điểm
thiên nhiên châu Phi: đa
hình; khí hu; sinh vt;
c; khng sn.
Pn tích đưc mt
trong nhng vấn đề môi
trường trong s dng
thiên nhiên cu Phi:
vn đ săn bắn buôn
n động vt hoang dã,
ly ngà voi, sng
giác,...
3TN
7.5%
Trình y đưc mt
trong nhng vấn đề ni
cm v dân cư, xã hi
di sn lch s châu Phi:
tăng nhanh dân s; vn đ
nn đói; vấn đ xung đt
quân s,...
Vn dng
Trình y đưc cách
thức người n cu Phi
khai thác thiên nhiên
các i trường khác
nhau.
Vn dng cao
Biết cách sưu tầm
liệu và trình y đưc
mt s s kin lch s v
Cng hoà Nam Phi trong
my thp niên gần đây.
1TL
15%
CHÂU M
V trí địa lí,
phm vi châu M
Phát kiến ra
châu M
Đặc điểm t
nhiên, n cư,
hi ca c khu
vc châu M
(Bc M, Trung
Nam M)
Phương thức
con ngưi khai
thác, s dng và
bo v thiên
Nhn biết
Trình bày khái qt v
v trí đa , phm vi châu
M.
Xác định đưc trên bn
đồ mt s trung tâm kinh
tế quan trng Bc M.
Trình bày được đc
đim ca rng nhit đi
Amazon.
Trình bày được đc
đim ngun gc dân
Trung Nam M, vn
5TN
12.5%
nhiên các khu
vc châu M
đề đô th hoá, n hoá Mỹ
Latinh.
Thông hiu
Phân tích được các h
qu đa lch s ca
vic Christopher
Colombus phát kiến ra
châu M (1492 1502).
Trình y đưc mt
trong những đặc điểm ca
t nhiên: s phân h ca
địa hình, khí hu; sông,
h; c đới thiên nhiên
Bc M.
Pn tích đưc mt
trong nhng vấn đề n
cư, xã hi: vấn đề nhập
chng tc, vấn đề đô
th hoá Bc M.
Trình bày đưc s pn
hoá t nhiên Trung và
Nam M: theo chiu
Đông Tây, theo chiu
Bc Nam và theo chiu
cao (trên dãyi Andes).
Vn dng
Phân tích được phương
thức con ni khai thác
t nhiên bn vng Bc
M.
Vn dng cao
Phương thức khai tc
theo hướng bn vng tài
nguyên rng Vit Nam
1TL
1TL
10%
5%
S câu/loi câu
8 câu
TNK
Q
1 câu
TL
1 câu
TL
1câu
TL
T l %
20%
15%
5%
50%
Tng hp chung
40%
30%
10%
III. ĐỀ KIM TRA
ĐỀ 1
A. PHN LCH S
I. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
y chn đáp án đúng.
Câu 1. m 1070, vua Lý Thánh ng cho lp
A. Đô sát viện. B. Văn Miếu. C. Quc T Giám. D. Quc s quán.
Câu 2. m 1054, vua Lý Nhân Tông đi quc hiu thành
A. Đại Vit. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại C Vit.
Câu 3. m 1042, nhà Lý ban hành b lut nào?
A. Hình văn B. Lut Hng Đức C. Hình lut. D. Hình thư.
Câu 4. V vua đầu tiên ca nhà Trn là
A. Trn Th Độ. B. Trn T Khánh. C. Trn Quc Tun. D. Trn Cnh.
Câu 5. Thi nhà Trn, c ớc Đại Vit được chia thành bao nhiêu l, ph?
A. 11 l, ph. B. 12 l, ph. C. 13 l, ph. D. 14 l, ph.
Câu 6. Tác giả của bộ Đại Việt sử kí ai?
A. Lê Hữu Trác. B. Trần Quang Khải. C. Lê Văn Hưu. D. Trương Hán Siêu.
Câu 7. Dưới thời nhà Trần, chức quan được đặt thêm để trông coi, đốc thúc vic đắp đê được gọi là
A.Khuyến nông sứ. B.Đồn điền sứ. C.Hà đê sứ. D.An phủ sứ.
Câu 8. m 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới, có tên
A. Quốc triều hình luật. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long.
II. T LUN. (3.0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Hãy cho biết nhngt chính v tình hình chính tr thi Lý.
Câu 2. (1,0 điểm). Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
Câu 3. (0,5 điểm). Bài học lịch sử từ thắng lợi của ba lần kng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên trongng cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay?
B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
y chn đáp án đúng.
Câu 1. Xét vdin tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm.
Câu 2. Cu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và:
A. Địa Trung Hải . B. Biển Đen C. Kênh đào Panama. D. Kênh đào Xuyê.
Câu 3. Cu Phi tiếp giáp với các đại dương nào?
A. Đại Tây Dương Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương Ấn Độơng. D. Thái Bình Dương và Đại Tâyơng.
Câu 4. Ai là người tìm ra châu Mĩ?
A. Bartolomeu Dias. B. C.Cô-lôm-bô. C. Bartolomeu Dias. D. Francis Xavier
Câu 5. Khu vực địa hình nào ni lin lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ?
A. Biển đỏ. B. Qun đảo Ăng-ti. C. Eo đất Trung Mĩ. D. Kênh đào Xuy-ê.
Câu 6. Cu M nm đâu?
A. Bán cu Bc. B. n cu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cu Tây.
Câu 7. Cu Mĩ không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ ơng. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 8. nh đào Pa-na-ma ni lin giữa các đại dương nào?
A.Thái Bìnhơng vi Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ ơng với Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương vi Bc Băng Dương.
II. T LUN. (3.0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Hãy trìnhy vn đ nạn đói, xung đt quân s châu Phi.
Câu 2. (1,0 điểm). Hãy phân tích phương thc khai thác bn vng tài nguyên rng Bc M.
Câu 3. (0,5 điểm). Phương thức khai thác theong bn vng tài nguyên rng Vit Nam?
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
Phân n Lch s
I. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐỀ
B
A
D
D
B
C
C
A
Đim
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II. T LUN. (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
- Nhà Lý xây dng h thng chính quyn t trung ương đến địa phương.
- Đứng đầu là vua, dưới có các quan đi thần (quan văn, quan võ) giúp vic.
- Vua ngôi theo chế đ cha truyn con ni. Nhà ct c những người thân tín nm gi các chc v cao
trong triu.
- Nhà chia c c thành 24 l, ph, min núi gọi cu. Dưi l (ph, châu) hương, huyện. Đơn v
cp cơ sở là xã.
- B lut Hình thư được bannhm 1042 là b lut thành văn đu tiên của nước ta.
- Quân đi được t chc quy c gm 2 b phn:
+ Cm quân
+ Quân địa phương .
+ Quân đội được tổ chức theo chế độ “Ngụ binh ư nông”
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
+ Lòng yêu nước, tinh thần đn kết, ý chí độc lập tự chủ quyết tâm đánh giặc của qn dân Đại Việt.
+ Nhà Trần đã đề ra kế hoạch đánh giặc đúng đắn sáng tạo: ch động chuẩn bị kháng chiến, tránh chỗ
mạnh, đánh chỗ yếu…
+ Các cuộc kháng chiến của quân dân n Trần đặt dưới sự lãnh đạo, chỉ huy tài ba của vua Trần Thái Tông,
Thượng hoàng Trần Thánh Tông, vua Trần Nhân Tông và các danh tướng như: Trần Thủ Độ, Trần Quốc
Tuấn, Trần Quang Khải…
+ Qn Mông - Nguyên khi tiến quân xâm lược Đại Việt không quen thuộc địa hình, khí hậu, khó phát huy
được sở trường tấn công…
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
- Phi thc hiện đại đoàn kết dân tộc, trên dưi mt lòng, phải đt li ích dân tc lên trên hết, phi da vào
n, phát huy sc mnh toàn dân tc, xây dng chiến tranh nhân dân…
- Phi trng dng những người tài giỏi, có đc có tài, tạo điều kin cho h phát huy tài năng, trí tuệ
- Quân đi phi vng mnh, quyết chiến quyết thng, tướng lĩnh phi phát huy thế ch động, sáng to.
0,25đ
0,25đ
Phân n Địa
I. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐỀ A
B
D
A
B
C
D
A
C
Đim
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II. T LUN. (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
*Nn đói:
- Mỗi năm có hàng chc triệu người dân châu Phi b nạn đói đe doạ, trong đóng nam hoang mc Xa-ha-ra
là nơi chịu ảnhng nng n nht do tình trng hn hán, bt n chính trị…
- Hàngm, rất nhiu quc gia châu Phi phi ph thuc vào vin tr lương thc ca thế gii.
*Xung đột quân s:
- Xung đt quân s châu Phi là vn đ nghiêm trng.
- Ngun nn: Xung đt xy ra do mâu thun gia các b tc, cnh tranh tài ngun thiên nhiên, đc bit là
tài nguyênc… mt s khu vc cu Phi
- Hu qu dn đến thương vong v ngưi, gia tăng nn đói, bnh tt, di dân, bt n chính tr, nh hưởng
đến môi trường và tài nguyên…và là cơ hi để c ngoài can thip.
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2
*Phương thức khai thác bn vng tài nguyên rng Bc M
- Trng rừng đ phc hi các khu rừng đã mất.
- Áp dụng các phương pháp khai thác rng bn vng:
+ Khai thác dn trong thời giani để rng có th t tái sinh t nhiên.
+ Khai thác cht chn cây theo yêu cu s dng và p hp vi kh ng tái sinh tự nhiên ca rng.
0,25đ
0,75đ
3
*Phương thức khai thác theo hướng bn vng tài nguyên rng Vit Nam:
- Trng mi rng.
- Không cht phá rừng, đốt rng bai.
- Phc hi rừng theong nông - lâm kết hp.
- Khai thác dn và khai thác chn: phc hi li rng bng cách thúc đy tái sinh t nhiên ca rng t phc
0.5đ
hi.
- Ch đưc khai thác chn, không được khai thác trng.
- Chn cht cây đã già, cây phm cht và sc sng kém, gi li y còn non cây g tt và cây sc sng
mnh.
| 1/11

Preview text:


KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM 2023 - 2024
Môn học/Hoạt động giáo dục: Lịch Sử và Địa Lí 7
Thời gian thực hiện: (02 tiết) I. Mục tiêu 1.Về kiến thức:
Kiểm tra kiến thức trong các bài đã học
- Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009 - 1225)
- Việt Nam từ thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: thời Trần.
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi, đặc điểm dân cư, xã hội.
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ
– Phát kiến ra châu Mỹ
– Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của Bắc Mỹ.
– Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 2. Về năng lực:
- Có năng lực tổng hợp, phân tích, so sánh, trình bày,… 3. Về phẩm chất:
- Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiểm
II. Khung ma trận và bảng đặc tả:
BẢNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Phân môn Lịch sử
Mức độ nhận thức Tổng Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % điểm TT Chương/chủ đề
Mức độ đánh giá kiến thức TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Nhận biết Đại Việt thời Lý Nhà Lý xây dựng 3TN 7.5% -
– Trình bày được sự thành và phát triển đất 1
Trần - Hồ (1009 - nước (1009 lập nhà Lý. - 1407) Thông hiểu 1225)
– Mô tả được những nét
chính về chính trị, kinh tế, 1TL 15%
xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý
Giới thiệu được những
thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng
– Đánh giá được sự kiện
dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. Đánh giá được những
nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077).
– Đánh giá được vai trò
của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Nhận biết
– Trình bày được những nét chính về tình hình
chính trị, kinh tế, xã hội,
Việt Nam từ thế văn hóa, tôn giáo thời kỉ XIII đến đầu 5TN 12.5% Trần. thế kỉ XV: thời Thông hiểu Trần, Hồ + Thời Trần
- Nêu được ý nghĩa lịch
sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. –
Mô tả được sự thành lập nhà Trần
- Nêu được những thành
tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng
Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
– Đánh giá được vai trò
của một số nhân vật lịch
sử tiêu biểu thời Trần:
Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông. .
– Phân tích được nguyên
nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
- Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm
chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Vận dụng cao 1TL 10%
Liên hệ, rút ra được bài
học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông –
Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 1TL 5% Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn địa lí
– Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu Phi –
Trình bày được đặc 3TN 7.5% –
Đặc điểm tự điểm vị trí địa lí, hình nhiên
dạng và kích thước châu – Đặc điểm dân Phi. cư, xã hộ i Thông hiểu
Phương thức – Phân tích được một
con người khai trong những đặc điểm
thác, sử dụng và thiên nhiên châu Phi: địa CHÂU PHI bảo vệ
thiên hình; khí hậu; sinh vật; nhiên nước; khoáng sản. –
Khái quát về – Phân tích được một
Cộng hoà Nam trong những vấn đề môi Phi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi:
vấn đề săn bắn và buôn bán độ ng vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,...
– Trình bày được một
trong những vấn đề nổi
cộm về dân cư, xã hội và
di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số ; vấn đề
nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... 1TL 15% Vận dụng – Trình bày được cách
thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư
liệu và trình bày được
một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong
mấy thập niên gần đây.
– Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu Mỹ – Trình bày khái quát về – 5TN 12.5%
Phát kiến ra vị trí địa lí, phạm vi châu châu Mỹ Mỹ. –
Đặc điểm tự – Xác định được trên bản
nhiên, dân cư, xã đồ một số trung tâm kinh CHÂU MỸ
hội của các khu tế quan trọng ở Bắc Mỹ. vực châu Mỹ – Trình bày được đặc
(Bắc Mỹ, Trung điểm của rừng nhiệt đới và Nam Mỹ) Amazon. –
Phương thức – Trình bày được đặc con ngườ
i khai điểm nguồn gốc dân cư
thác, sử dụng và Trung và Nam Mỹ, vấn bảo vệ thiên
nhiên ở các khu đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ vực châu Mỹ Latinh. Thông hiểu
– Phân tích được các hệ
quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một
trong những đặc điểm của
tự nhiên: sự phân hoá của
địa hình, khí hậu; sông,
hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ.
– Phân tích được một
trong những vấn đề dân cư, xã hộ i: vấn đề nhập cư
và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ.
– Trình bày được sự phân
hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều
Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng
– Phân tích được phương
thức con người khai thác
tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Phương thức khai thác
theo hướng bền vững tài
nguyên rừng ở Việt Nam 1TL 10% 1TL 5% Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% III. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 A. PHẦN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1. Năm 1070, vua Lý Thánh Tông cho lập A. Đô sát viện. B. Văn Miếu. C. Quốc Tử Giám. D. Quốc sử quán.
Câu 2. Năm 1054, vua Lý Nhân Tông đổi quốc hiệu thành A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt.
Câu 3. Năm 1042, nhà Lý ban hành bộ luật nào? A. Hình văn B. Luật Hồng Đức C. Hình luật. D. Hình thư.
Câu 4. Vị vua đầu tiên của nhà Trần là A. Trần Thủ Độ. B. Trần Tự Khánh. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh.
Câu 5. Thời nhà Trần, cả nước Đại Việt được chia thành bao nhiêu lộ, phủ? A. 11 lộ, phủ. B. 12 lộ, phủ. C. 13 lộ, phủ. D. 14 lộ, phủ.
Câu 6. Tác giả của bộ Đại Việt sử kí là ai? A. Lê Hữu Trác.
B. Trần Quang Khải. C. Lê Văn Hưu. D. Trương Hán Siêu.
Câu 7. Dưới thời nhà Trần, chức quan được đặt thêm để trông coi, đốc thúc việc đắp đê được gọi là A.Khuyến nông sứ. B.Đồn điền sứ. C.Hà đê sứ. D.An phủ sứ.
Câu 8. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới, có tên là
A. Quốc triều hình luật.
B. Hoàng Việt luật lệ. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long.
II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Hãy cho biết những nét chính về tình hình chính trị thời Lý.
Câu 2. (1,0 điểm). Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
Câu 3. (0,5 điểm). Bài học lịch sử từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên trong công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay? B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1. Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm.
Câu 2. Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và:
A. Địa Trung Hải . B. Biển Đen
C. Kênh đào Panama. D. Kênh đào Xuyê.
Câu 3. Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 4. Ai là người tìm ra châu Mĩ? A. Bartolomeu Dias. B. C.Cô-lôm-bô.
C. Bartolomeu Dias. D. Francis Xavier
Câu 5. Khu vực địa hình nào nối liền lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ?
A. Biển đỏ. B. Quần đảo Ăng-ti.
C. Eo đất Trung Mĩ. D. Kênh đào Xuy-ê.
Câu 6. Châu Mỹ nằm ở đâu?
A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây.
Câu 7. Châu Mĩ không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 8. Kênh đào Pa-na-ma nối liền giữa các đại dương nào?
A.Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương với Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương.
II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Hãy trình bày vấn đề nạn đói, xung đột quân sự ở châu Phi.
Câu 2. (1,0 điểm). Hãy phân tích phương thức khai thác bền vững tài nguyên rừng ở Bắc Mỹ.
Câu 3. (0,5 điểm). Phương thức khai thác theo hướng bền vững tài nguyên rừng ở Việt Nam?
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phân môn Lịch sử
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ B A D D B C C A Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
- Nhà Lý xây dựng hệ thống chính quyền từ trung ương đến địa phương. 0,25đ
- Đứng đầu là vua, dưới có các quan đại thần (quan văn, quan võ) giúp việc. 0,25đ
- Vua ở ngôi theo chế độ cha truyền con nối. Nhà Lý cất cử những người thân tín nắm giữ các chức vụ cao 0,25đ trong triều.
- Nhà Lý chia cả nước thành 24 lộ, phủ, ở miền núi gọi là châu. Dưới lộ (phủ, châu) là hương, huyện. Đơn vị 1 cấp cơ sở là xã. 0,25đ
- Bộ luật Hình thư được ban hành năm 1042 là bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta. 0,25đ
- Quân đội được tổ chức quy củ gồm 2 bộ phận: 0,25đ + Cấm quân + Quân địa phương .
+ Quân đội được tổ chức theo chế độ “Ngụ binh ư nông”
+ Lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí độc lập tự chủ và quyết tâm đánh giặc của quân dân Đại Việt. 0,25đ
+ Nhà Trần đã đề ra kế hoạch đánh giặc đúng đắn và sáng tạo: chủ động chuẩn bị kháng chiến, tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu… 0,25đ
+ Các cuộc kháng chiến của quân dân nhà Trần đặt dưới sự lãnh đạo, chỉ huy tài ba của vua Trần Thái Tông, 2
Thượng hoàng Trần Thánh Tông, vua Trần Nhân Tông và các danh tướng như: Trần Thủ Độ, Trần Quốc 0,25đ Tuấn, Trần Quang Khải…
+ Quân Mông - Nguyên khi tiến quân xâm lược Đại Việt không quen thuộc địa hình, khí hậu, khó phát huy
được sở trường tấn công… 0,25đ
- Phải thực hiện đại đoàn kết dân tộc, trên dưới một lòng, phải đặt lợi ích dân tộc lên trên hết, phải dựa vào
dân, phát huy sức mạnh toàn dân tộc, xây dựng chiến tranh nhân dân… 0,25đ 3
- Phải trọng dụng những người tài giỏi, có đức có tài, tạo điều kiện cho họ phát huy tài năng, trí tuệ 0,25đ
- Quân đội phải vững mạnh, quyết chiến quyết thắng, tướng lĩnh phải phát huy thế chủ động, sáng tạo. Phân môn Địa lí
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ A B D A B C D A C Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm *Nạn đói:
- Mỗi năm có hàng chục triệu người dân châu Phi bị nạn đói đe doạ, trong đó vùng nam hoang mạc Xa-ha-ra 0.5đ
là nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất do tình trạng hạn hán, bất ổn chính trị…
- Hàng năm, rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ thuộc vào viện trợ lương thực của thế giới.
*Xung đột quân sự: 0.25đ 1
- Xung đột quân sự ở châu Phi là vấn đề nghiêm trọng.
- Nguyên nhân: Xung đột xảy ra do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, cạnh tranh tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là 0.25đ
tài nguyên nước…ở một số khu vực châu Phi 0.25đ
- Hậu quả là dẫn đến thương vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị, ảnh hưởng
đến môi trường và tài nguyên…và là cơ hội để nước ngoài can thiệp. 0.25đ *Phương thứ
c khai thác bền vững tài nguyên rừng ở Bắc Mỹ 0,25đ
- Trồng rừng để phục hồi các khu rừng đã mất. 2
- Áp dụng các phương pháp khai thác rừng bền vững: 0,75đ
+ Khai thác dần trong thời gian dài để rừng có thể tự tái sinh tự nhiên.
+ Khai thác chặt chọn cây theo yêu cầu sử dụng và phù hợp với khả năng tái sinh tự nhiên của rừng.
*Phương thức khai thác theo hướ
ng bền vững tài nguyên rừng ở Việt Nam: 0.5đ - Trồng mới rừng. 3
- Không chặt phá rừng, đốt rừng bừa bãi.
- Phục hồi rừng theo hướng nông - lâm kết hợp.
- Khai thác dần và khai thác chọn: phục hồi lại rừng bằng cách thúc đẩy tái sinh tự nhiên của rừng tự phục hồi.
- Chỉ được khai thác chọn, không được khai thác trắng.
- Chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất và sức sống kém, giữ lại cây còn non cây gỗ tốt và cây có sức sống mạnh.