Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG THCS…
ĐỀ THI GIA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LCH S - ĐỊA KHI 7
B: Kết ni tri thc vi cuc sng
Thi gian làm bài: 45 phút
(16 câu trc nghim và 4 câu t lun)
Ma trận đề thi gia hc kì 2 Lch s và Địa lí 7 KNTT
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân môn Địa lí
1
Chương
4. Châu
M
Bài 13.
V trí địa
lí, phm
vi và vic
phát kiến
ra châu
M
1
(0,25)
1
(0,25)
Bài 14.
Đặc đim
t nhiên
Bc M
1
(0,25)
1
(0,25)
1
(0,25)
1
(2,0)
Bài 15.
Đặc đim
dân cư,
xã hi,
phương
thc khai
thác t
nhn bn
vng
châu M
1
(0,25)
1
(0,25)
Bài 16.
Đặc đim
t nhiên
Trung và
Nam M
2
(0,5)
1
(0,25)
Bài 17.
Đặc đim
dân cư,
xã hi
Trung và
Nam M.
Khai thác,
s dng
và bo v
rng A-
ma-dôn
1
(0,25)
1
(0,25)
Tng s câu hi
6
(1,5)
4
(1,0)
2
(0,5)
1
(2,0)
0
0
T l
15%
10%
0%
Phân môn Lch s
1
Chương
5. Đại
Vit thi
-
Trn -
H
(1009 -
1407)
Bài 11.
Nhà Lý
xây dng
và phát
triển đất
c
(1009 -
1225)
1
(0,25)
1
(0,25)
Bài 12.
Cuc
kháng
chiến
chng
quân xâm
c
Tng
(1075 -
1077)
1
(0,25)
2
(0,25)
Bài 13.
Đại Vit
thi Trn
(1226 -
1400)
2
(0,5)
1
(0,25)
Bài 14.
Ba ln
kháng
chiến
chng
quân xâm
c
Mông -
Nguyên
1
(0,25)
1/2
(1,0)
1/2
(1,0)
Bài 15.
ớc Đại
Ngu thi
H (1400
- 1407)
1
(0,25)
2
(0,5)
Tng s câu hi
6
(1,5)
0
6
(1,5)
0
0
1/2
(1,0)
0
1/2
(1,0)
T l
15%
15%
10%
Tng hp chung
30%
25%
10%
Đề thi gia kì 2 Lch s và Địa lí 7 KNTT
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưới đây!
Câu 1. Địa hình nào sau đây không có ở Bắc Mĩ?
A. Bán đảo La-bra-đo.
B. Đồng bng trung tâm.
C. Dãy A-pa-lat.
D. Dãy An-đet.
Câu 2. Chí tuyến Nam chy ngang qua lãnh th o sau đây của châu Mĩ?
A. Bắc Mĩ.
B. Nam Mĩ.
C. Kênh đào Pa-na-ma.
D. Vnh Mê-hi-cô.
Câu 3. Kiu khí hậu nào dưới đây chiếm din tích nh nht Bắc Mĩ?
A. Cn cc.
B. Ôn đới.
C. Cn nhit.
D. Nhiệt đới.
Câu 4. H thng núi Cooc-đi-ê nm phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo
ớng nào dưới đây?
A. Đông - Tây.
B. Bc - Nam.
C. Tây Bc - Đông Nam.
D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 5. H thng Cooc-đi-e phía tây Bắc Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao, đồ s, him tr.
B. Chy dài theo tây bc.
C. Có nhiều đồng bng.
D. Đơn độc mt dãy núi.
Câu 6. Vic nhập cư đông vào Bắc Mĩ gây khó khăn cho vic
A. thu hút nhân tài.
B. gii quyết vic làm.
C. to nguồn lao động.
D. phát trin nhân lc.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng v dân cư Bắc Mĩ?
A. Phân b không đều trên lãnh th.
B. Mật độ khác nhau gia các vùng.
C. Hơn 3/4 dân cư sống thành th.
D. Phân b dân cư không thay đổi.
Câu 8. Toàn b đng bng Pam-pa là
A. rng rm nhiệt đới rộng, mưa nhiều theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đới rộng, quanh năm mùa khô.
C. tho nguyên rộng mênh mông, mưa suốt năm.
D. tho nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa.
Câu 9. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni có
A. bán hoang mạc ôn đới.
B. bán hoang mc nhiệt đới.
C. khí hu núi cao mát m.
D. rng rm nhiệt đới m.
Câu 10. Đng bng Ô-ri--cô có
A. nhiệt độ thấp, mưam theo mùa, mùa khô ngn.
B. nhiệt độ thấp, mưa ẩm quanh năm, mưa rt nhiu.
C. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa khô kéo dài.
D. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa mưa kéo dài.
Câu 11. Nơi mật độ dân cư thấp Trung và Nam Mĩ là
A. nội địa xa bin.
B. vùng ven bin.
C. nơi có cửa sông.
D, các cao nguyên.
Câu 12. Rng A-ma-dôn phân b
A. lc đa Bắc Mĩ.
B. lục địa Nam Mĩ.
C. lục địa Á - Âu.
D. lc đa Phi.
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày s phân hoá khí hu Bắc Mĩ. Giải thích s
phân hoá đó.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIỂM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đổi quc hiu thành
A. Đại Nam.
B. Vn An.
C. Đại Vit.
D. Vn Xuân.
Câu 2. Để gi ổn định vùng biên gii của đất nước, nhà Lý đã thực hin
chính sách gì?
A. Không can thip vào tình hìnhng biên gii.
B. Ban cp ruộng đất cho các tù trưởng dân tc min núi.
C. Cho các tù trưởng min núi t qun lý vùng đất ca mình.
D. G công chúa và ban chức tước cho các tù trưởng min núi.
Câu 3. Cuc kháng chiến chng Tng của quân dân nhà Lý đặt dưới s
lãnh đo ca ai?
A. Lê Duy V.
B. Lê Quý Đôn.
C. Lê Đại Hành.
D. Lý Thường Kit.
Câu 4. Lý Thường Kit chọn khúc sông Như Nguyt làm phòng tuyến
chn quân Tống xâm lược vì dòng sông này
A. gn sát vi biên gii ca nhà Tng.
B. nm ven bin, có th chn gic t bin vào.
C. là biên gii t nhiên ngăn cách Đại Vit và Tng.
D. chặn ngang con đường b để tiến vào Thăng Long.
Câu 5. Cách kết thúc cuc kháng chiến chng Tng ca quân dân nhà
có điểm gì độc đáo?
A. Ch động rút lui để bo toàn lực lưng.
B. Tng tiến công, truy kích k thù đến cùng.
C. Ch động đề ngh ging hoà vi quân Tng.
D. T chc Hi th Đông Quan với quân Tng.
Câu 6. B quc s đu tiên của Đại Việt có nhan đgì?
A. Vit Nam s c.
B. Đại Vit s kí.
C. Đại Vit s kí toàn thư.
D. Đại Nam thc lc.
Câu 7. B lut ca Đại Việt được ban hành dưới thi Trn có tên
A. Quc triu hình lut.
B. Hoàng Vit lut l.
C. Lut Hồng Đức.
D. Lut Gia Long.
Câu 8. T chức quân đội dưới thi Lý và thi Trn có điểm gì ging nhau?
A. Thc hin nn quc phòng toàn n.
B. Thc hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
C. Xây dựng theo hướng đông đảo, tinh nhu.
D. Xây dựng theo hướng cốt đông, không cn tinh nhu.
Câu 9. Nhân vt lch s o đưc đề cập đến trong câu đ sau:
“Ai ngưi anh dũng tuyt vi,
Trong nanh vut gic buông li thép gang:
Ta thà làm qu c Nam,
Làm vương phương Bc chng ham chút nào”
A. Trn Th Độ.
B. Trần Hưng Đạo.
C. Trn Bình Trng.
D. Trn Quang Khi.
Câu 10. Nhà H đã thực hin chính sách gì để tăng cường sc mnh quân
s?
A. Thc hin chính sách hn điền, hn nô.
B. Lp li k cương, cải t quy chế quan li.
C. Ci cách chế đ hc tp, thi c để chọn ngưi tài.
D. Tăng cường lực lượng chính quy, xây dng thành lu.
Câu 11. Cuc ci cách ca H Qúy Ly tht bi ch yếu do
A. s uy hiếp ca nhà Minh.
B. tài chính đất nưc trng rng.
C. s chống đối ca quý tc Trn.
D. không được s ng h ca nn dân.
Câu 12. T tht bi ca nhà H trong cuc kháng chiến chng qn Minh,
có th rút ra bài hc kinh nghim nào cho công cuc đu tranh chng
ngoi xâm, bo v T quc?
A. Chú trng xây dng khối đại đoàn kết toànn.
B. Cn quy t, chiêm m nhiều tưng lĩnh tài giỏi.
C. Ch chú trng xây dng lực lưng quân s mnh.
D. Tp trung vào xây dng thành lũy, chế tạo vũ khí.
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 điểm):
a. Phân tích nguyên nhân thng li ca ba ln kháng chiến chng quân
xâm lược Mông - Nguyên.
b. Nêu ý nga lch s ca ba ln chiến thắng quân xâm lưc Mông
Nguyên
Đáp án đề thi LSĐL 7 KNTT
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
Trc nghiệm (3,0 đim)
Mi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-D
2-B
3-D
4-B
5-A
6-B
7-D
8-D
9-A
10-C
11-A
12-B
T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim):
* Khí hu Bắc Mĩ vừa pn hóa theo chiu bc - nam, va phân hóa theo
chiu y - đông.
- Theo chiu bc - nam. Bắc Mĩ có 3 kiểu khí hậu khác nhau : hàn đới, ôn
đới và nhiệt đới.
- Theo chiu kinh tuyến:
+ Phía tây kinh tuyến 100°T, ngoài khí hu ôn đới, nhiệt đới, cn nhit
đới còn có khí hu núi cao, khí hu hoang mc và na hoang mc.
+ Phía đông của kinh tuyến 100°T hình thành mt di khí hu cn nhit
đới ven vnh Mê-hi-cô.
* Nguyên nhân
+ Do Bắc Mĩ trải dài nhiu vĩ độ, t vòng cc Bắc đến vĩ độ 15°B, nên đã
to ra s phân hoá bc - nam.
+ Do yếu t địa hình và v trí gn hay xa bin, ảnh hưởng ca các dòng
bin chy ven b to ra s phân hoá đông - tây.
+ Ngoài ra s có mt ca địa hình núi cao dẫn đến s phân hóa khí hu
theo đ cao, to kiu khí hu núi cao.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIỂM)
Trc nghiệm (3,0 đim)
Mi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-C
2-B
3-D
4-B
5-A
6-B
7-D
8-D
9-A
10-C
11-A
12-B
T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim):
- Yêu cu a) Nguyên nhân thng li ca 3 ln kháng chiến chng Mông -
Nguyên:
+ Lòng yêu nước, tinh thn đoàn kết, ý chí độc lp t ch và quyết tâm
đánh giặc của quân dân Đại Vit.
+ Nhà Trần đã đề ra kế hoạch đánh giặc đúng đắn và sáng to: ch động
chun b kháng chiến, tránh ch mạnh, đánh ch yếu…
+ Các cuc kháng chiến ca quân dân nhà Trần đặt dưới s lãnh đo, ch
huy tài ba ca vua Trần Thái Tông, Thượng hoàng Trn Thánh Tông, vua
Trần Nhân Tông và các danh tướng như: Trần Th Độ, Trn Quc Tun,
Trn Quang Khi…
+ Quân Mông - Nguyên khi tiến quân xâm lược Đại Vit không quen
thuc đa hình, khí hu, khó phát huy được s trưng tấn ng
- Yêu cu b)
- Đánh tan quân xâm lược Mông C hung hãn, bo v độc lp, ch quyn
và toàn vnnh th ca dân tc.
- Đóng góp vào truyn thng và ngh thut quân s Vit Nam
- Để li nhng bài hc lch s quý giá: chăm lo sức dân, cng c khối đại
đoàn kết tn dân trong công cuc xây dng và bo v T quc
- Ngăn chn s xâm lược ca Mông C vi Nht Bản và các nước Đông
Nam Á, góp phn làm suy yếu đế chế Mông-C.
(*) Lưu ý:
- Học sinh trình bày quan đim cá nhân.
- Giáo viên linh hot trong quá trình chm bài
| 1/12

Preview text:

PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS…
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ – KHỐI 7
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút
(16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
Ma trận đề thi giữa học kì 2 Lịch sử và Địa lí 7 KNTT
Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn Thông Vận dụng TT Nhận biết Vận dụng vị kiến hiểu cao chủ đề thức
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí Bài 13. Vị trí địa lí, phạm 1 1 vi và việc phát kiến (0,25) (0,25) ra châu Mỹ Bài 14. Đặc điể 1 1 1 1 m Chương tự nhiên (0,25) (0,25) (0,25) (2,0) 1 4. Châu Bắc Mỹ Mỹ Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội, phương 1 1 thức khai (0,25) (0,25) thác tự nhiên bền vững ở châu Mỹ Bài 16. Đặc điểm 2 1 tự nhiên Trung và (0,5) (0,25) Nam Mỹ Bài 17. Đặc điểm dân cư, xã hội ở Trung và 1 1 Nam Mỹ. Khai thác, (0,25) (0,25) sử dụng và bảo vệ rừng A- ma-dôn 6 4 2 1 Tổng số câu hỏi 0 0 (1,5) (1,0) (0,5) (2,0) Tỉ lệ 15% 10% 25% 0% Phân môn Lịch sử Bài 11. Nhà Lý xây dựng 1 1 và phát triển đất (0,25) (0,25) Chương nước 5. Đại (1009 - Việt thời 1225) Lý - 1 Bài 12. Trần - Cuộc Hồ kháng (1009 - chiến 1407) 1 2 chống quân xâm lượ (0,25) (0,25) c Tống (1075 - 1077) Bài 13. Đại Việt 2 1 thời Trần (1226 - (0,5) (0,25) 1400) Bài 14. Ba lần kháng chiến 1 1/2 1/2 chống quân xâm (0,25) (1,0) (1,0) lược Mông - Nguyên Bài 15. Nước Đại 1 2 Ngu thời Hồ (1400 (0,25) (0,5) - 1407) 6 6 1/2 1/2 Tổng số câu hỏi 0 0 0 0 (1,5) (1,5) (1,0) (1,0) Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tổng hợp chung 30% 25% 35% 10%
Đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 7 KNTT
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Địa hình nào sau đây không có ở Bắc Mĩ? A. Bán đảo La-bra-đo. B. Đồng bằng trung tâm. C. Dãy A-pa-lat. D. Dãy An-đet.
Câu 2. Chí tuyến Nam chạy ngang qua lãnh thổ nào sau đây của châu Mĩ? A. Bắc Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Kênh đào Pa-na-ma. D. Vịnh Mê-hi-cô.
Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích nhỏ nhất ở Bắc Mĩ? A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới.
Câu 4. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng nào dưới đây? A. Đông - Tây. B. Bắc - Nam. C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 5. Hệ thống Cooc-đi-e ở phía tây Bắc Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao, đồ sộ, hiểm trở.
B. Chạy dài theo tây bắc.
C. Có nhiều đồng bằng.
D. Đơn độc một dãy núi.
Câu 6. Việc nhập cư đông vào Bắc Mĩ gây khó khăn cho việc A. thu hút nhân tài.
B. giải quyết việc làm. C. tạo nguồn lao động. D. phát triển nhân lực.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Bắc Mĩ?
A. Phân bố không đều trên lãnh thổ.
B. Mật độ khác nhau giữa các vùng.
C. Hơn 3/4 dân cư sống ở thành thị.
D. Phân bố dân cư không thay đổi.
Câu 8. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là
A. rừng rậm nhiệt đới rộng, mưa nhiều theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đới rộng, quanh năm mùa khô.
C. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa suốt năm.
D. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa.
Câu 9. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni có
A. bán hoang mạc ôn đới.
B. bán hoang mạc nhiệt đới.
C. khí hậu núi cao mát mẻ.
D. rừng rậm nhiệt đới ẩm.
Câu 10. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô có
A. nhiệt độ thấp, mưa ẩm theo mùa, mùa khô ngắn.
B. nhiệt độ thấp, mưa ẩm quanh năm, mưa rất nhiều.
C. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa khô kéo dài.
D. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa mưa kéo dài.
Câu 11. Nơi có mật độ dân cư thấp ở Trung và Nam Mĩ là A. nội địa xa biển. B. vùng ven biển. C. nơi có cửa sông. D, ở các cao nguyên.
Câu 12. Rừng A-ma-dôn phân bố ở A. lục địa Bắc Mĩ. B. lục địa Nam Mĩ. C. lục địa Á - Âu. D. lục địa Phi.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ. Giải thích sự phân hoá đó.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đổi quốc hiệu thành A. Đại Nam. B. Vạn An. C. Đại Việt. D. Vạn Xuân.
Câu 2. Để giữ ổn định vùng biên giới của đất nước, nhà Lý đã thực hiện chính sách gì?
A. Không can thiệp vào tình hình vùng biên giới.
B. Ban cấp ruộng đất cho các tù trưởng dân tộc miền núi.
C. Cho các tù trưởng miền núi tự quản lý vùng đất của mình.
D. Gả công chúa và ban chức tước cho các tù trưởng miền núi.
Câu 3. Cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Lê Duy Vỹ. B. Lê Quý Đôn. C. Lê Đại Hành. D. Lý Thường Kiệt.
Câu 4. Lý Thường Kiệt chọn khúc sông Như Nguyệt làm phòng tuyến
chặn quân Tống xâm lược vì dòng sông này
A. gần sát với biên giới của nhà Tống.
B. nằm ở ven biển, có thể chặn giặc từ biển vào.
C. là biên giới tự nhiên ngăn cách Đại Việt và Tống.
D. chặn ngang con đường bộ để tiến vào Thăng Long.
Câu 5. Cách kết thúc cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý có điểm gì độc đáo?
A. Chủ động rút lui để bảo toàn lực lượng.
B. Tổng tiến công, truy kích kẻ thù đến cùng.
C. Chủ động đề nghị giảng hoà với quân Tống.
D. Tổ chức Hội thề Đông Quan với quân Tống.
Câu 6. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt có nhan đề là gì? A. Việt Nam sử lược. B. Đại Việt sử kí.
C. Đại Việt sử kí toàn thư. D. Đại Nam thực lục.
Câu 7. Bộ luật của Đại Việt được ban hành dưới thời Trần có tên là
A. Quốc triều hình luật. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long.
Câu 8. Tổ chức quân đội dưới thời Lý và thời Trần có điểm gì giống nhau?
A. Thực hiện nền quốc phòng toàn dân.
B. Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
C. Xây dựng theo hướng đông đảo, tinh nhuệ.
D. Xây dựng theo hướng cốt đông, không cần tinh nhuệ.
Câu 9. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau:
“Ai người anh dũng tuyệt vời,
Trong nanh vuốt giặc buông lời thép gang:
Ta thà làm quỷ nước Nam,
Làm vương phương Bắc chẳng ham chút nào” A. Trần Thủ Độ. B. Trần Hưng Đạo. C. Trần Bình Trọng. D. Trần Quang Khải.
Câu 10. Nhà Hồ đã thực hiện chính sách gì để tăng cường sức mạnh quân sự?
A. Thực hiện chính sách hạn điền, hạn nô.
B. Lập lại kỉ cương, cải tổ quy chế quan lại.
C. Cải cách chế độ học tập, thi cử để chọn người tài.
D. Tăng cường lực lượng chính quy, xây dựng thành luỹ.
Câu 11. Cuộc cải cách của Hồ Qúy Ly thất bại chủ yếu do
A. sự uy hiếp của nhà Minh.
B. tài chính đất nước trống rỗng.
C. sự chống đối của quý tộc Trần.
D. không được sự ủng hộ của nhân dân.
Câu 12. Từ thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh,
có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào cho công cuộc đấu tranh chống
ngoại xâm, bảo vệ Tổ quốc?
A. Chú trọng xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
B. Cần quy tụ, chiêm mộ nhiều tướng lĩnh tài giỏi.
C. Chỉ chú trọng xây dựng lực lượng quân sự mạnh.
D. Tập trung vào xây dựng thành lũy, chế tạo vũ khí. II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
b. Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần chiến thắng quân xâm lược Mông – Nguyên
Đáp án đề thi LSĐL 7 KNTT
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-B 3-D 4-B 5-A 6-B 7-D 8-D 9-A 10-C 11-A 12-B
Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
* Khí hậu Bắc Mĩ vừa phân hóa theo chiều bắc - nam, vừa phân hóa theo chiều tây - đông.
- Theo chiều bắc - nam. Bắc Mĩ có 3 kiểu khí hậu khác nhau : hàn đới, ôn đới và nhiệt đới. - Theo chiều kinh tuyến:
+ Phía tây kinh tuyến 100°T, ngoài khí hậu ôn đới, nhiệt đới, cận nhiệt
đới còn có khí hậu núi cao, khí hậu hoang mạc và nửa hoang mạc.
+ Phía đông của kinh tuyến 100°T hình thành một dải khí hậu cận nhiệt đới ven vịnh Mê-hi-cô. * Nguyên nhân
+ Do Bắc Mĩ trải dài nhiều vĩ độ, từ vòng cực Bắc đến vĩ độ 15°B, nên đã
tạo ra sự phân hoá bắc - nam.
+ Do yếu tố địa hình và vị trí gần hay xa biển, ảnh hưởng của các dòng
biển chảy ven bờ tạo ra sự phân hoá đông - tây.
+ Ngoài ra sự có mặt của địa hình núi cao dẫn đến sự phân hóa khí hậu
theo độ cao, tạo kiểu khí hậu núi cao.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-C 2-B 3-D 4-B 5-A 6-B 7-D 8-D 9-A 10-C 11-A 12-B
Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
- Yêu cầu a) Nguyên nhân thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống Mông - Nguyên:
+ Lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí độc lập tự chủ và quyết tâm
đánh giặc của quân dân Đại Việt.
+ Nhà Trần đã đề ra kế hoạch đánh giặc đúng đắn và sáng tạo: chủ động
chuẩn bị kháng chiến, tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu…
+ Các cuộc kháng chiến của quân dân nhà Trần đặt dưới sự lãnh đạo, chỉ
huy tài ba của vua Trần Thái Tông, Thượng hoàng Trần Thánh Tông, vua
Trần Nhân Tông và các danh tướng như: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Quang Khải…
+ Quân Mông - Nguyên khi tiến quân xâm lược Đại Việt không quen
thuộc địa hình, khí hậu, khó phát huy được sở trường tấn công… - Yêu cầu b)
- Đánh tan quân xâm lược Mông Cổ hung hãn, bảo vệ độc lập, chủ quyền
và toàn vẹn lãnh thổ của dân tộc.
- Đóng góp vào truyền thống và nghệ thuật quân sự Việt Nam
- Để lại những bài học lịch sử quý giá: chăm lo sức dân, củng cố khối đại
đoàn kết toàn dân trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
- Ngăn chặn sự xâm lược của Mông Cổ với Nhật Bản và các nước Đông
Nam Á, góp phần làm suy yếu đế chế Mông-Cổ. (*) Lưu ý:
- Học sinh trình bày quan điểm cá nhân.
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài