Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNGGD&ĐT ……… CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ……….. Độc lp- T do- Hnh Phúc
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học 2023-2024
Môn:Lch s và Địa lí 7
Thi gian m bài: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ, LP 7 (PHÂN MÔN LCH S)
1. Khung ma trn
Chương/
chủ đ
Nội dung/
đơn vị kiến thức
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
(TNKQ)
Thông hiểu
(TL)
Vận dụng
(TL)
Vận dụng
cao
(TL)
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân môn Lịch sử
Đại Việt
thời Lý
Trần – Hồ
(1009 -
1407)
- Đại Việt từ thế kỉ XIII
đến đầu thế kỉ XV: thời
Trần.
5,0
- Nước Đại Ngu thời H
(1400 1407)
2,5
Khởi nghĩa
Lam Sơn
Đi Việt
thời Lê sơ
(1418
- Khởi nghĩa Lam n
(1418 1427)
1TL
27,5
- Đại Việt thời
(1428 1527)
5,0
1527)
Vùng đất
phía Nam
Việt Nam
từ đầu thế
kỉ X đến
đầu thế k
XVI
- Vương quốc Cham-pa
vùng đất Nam B từ
đầu thế kX đến đầu thế
kỉ XVI
1TL
7,5
Đô thị:
Lịch sử và
hiện tại
Đô thị: Lịch sử hiện
tại
2,5
Số câu
1TL
1TL
Tỉ lệ
25%
5,0
%
50%
Tổng hợp chung (LS; ĐL)
40%
30%
20%
10%
100%
2. Bng đặc t
TT
Cơng/
Ch đề
Ni
dung/Đơn vị
kiến thc
Mc đ kim tra, đánh g
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Phân môn Lch s
1
Đại Việt
thời Lý
Trần –
Hồ (1009
- Đại Việt từ
thế kỉ XIII
đến đầu thế
kỉ XV: thời
Nhận biết
- Trình y được những nét chính v
tình hình chính trị , xã hội, văn hóa,
tôn go thời Trần.
2TN
- 1407)
Trần.
Thông hiểu
- Trình bày được ý nghĩa lịch sử của
ba lần kháng chiến chống qn xâm
lược Mông - Nguyên.
- Mô tả được sự thành lập nhà Trần.
- Nêu được nhng thành tựu tiêu biu
về văn hoá.
Vận dụng
Đánh g được vai trò của một s
nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần:
Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần
Nhân Tông...
Phân tích được nguyên nhân thắng
lợi của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông – Nguyên.
- Nhận xét được tinh thần đoàn kết và
quyết tâm chống giặc ngoại xâm của
quân n Đại Việt
- Nước Đại
Ngu thời H
(1400
1407)
Nhận biết
Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ
Thông hiểu
Giới thiệu được một snội dung ch
yếu trong cải cách ca Hồ Quý Ly.
- Giải thích được tác động của những
cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ.
- tả được những nét chính về cuộc
1TN
kháng chiến chng quân xâm lược
nhà Minh.
Giải thích được nguyên nhân thất bại
của cuộc kng chiến chng qn
Minh xâm lược.
2
Khởi
nghĩa
Lam Sơn
Đi
Việt thời
Lê sơ
(1418
1527)
- Khởi nghĩa
Lam Sơn
(1418
1427)
Nhận biết
Trình bày được một số sự kiện tiêu
biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
Thông hiểu
u được ý nghĩa của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn
Giải thích được nguyên nhân chính
dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn.
Vận dụng
Đánh g được vai trò của một s
nhân vật tiêu biểu: Lợi, Nguyn
Trãi, Nguyễn Chích,...
1TN
1TL
- Đại Việt
thời Lê sơ
(1428
1527)
Nhận biết
Trình y được tình hình kinh tế
xã hội thời Lê sơ.
Thông hiểu
Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ
Giới thiệu được s phát triển văn
hoá, giáo dục và một số danh nhân văn
hoá tiêu biểu thời Lê sơ.
1TN
1TN
3
Vùng đất
- Vương quốc
Nhận biết
phía Nam
Việt Nam
từ đầu thế
kỉ X đến
đầu thế k
XVI
Chăm-pa và
vùng đất
Nam Bộ từ
đầu thế kỉ X
đến đầu thế
kỉ XVI
Nêu được những nét bản về chính
trị, kinh tế, văn hoá vùng đất phía
Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ
XVI.
Vn dng cao
Viết bài gii thiu v di tích lch s
của Chăm-pa*
1TN
1TL
4
Chủ đ
chung 2
Đô thị: Lịch
sử và hiện tại
Nhận biết
- Trình bày được mối quan hệ giữa đô
thị với các nền văn minh cổ đại, vai trò
của giới thương nhân với sự phát triển
đô thị châu Âu trung đại.
Thông hiểu
- Phân tích được các điều kiện địa lí và
lịch sử góp phần hình thành phát
triển một đô thị c đại và trung đại.
1TN
Số câu/loại câu
8TN
1TL
1TL
Tỉ lệ %
20
25
5
Tổng hợp chung (LS và ĐL)
40%
30%
20%
10%
PHÂN MÔN ĐA LÍ
Khung ma trn
TT
Cơng/
ch đ
Ni
dung/đơn vị
kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
% đim
(100)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân môn Đa lí
1
Châu Phi: 0.25
đim
( 5% - đã
kim tra gia
II)
--V t địa lí,
phm vi Châu
Phi
1TN
2
Châu M: 2.5
(5% - đã kim
tra gia II
(bài 13, 14,
15) và (6 tiết)
- V trí địa lí,
phm vi cu
M, phát kiến
ra cu M
- Đc đim t
nhiên Bc M
- Đc đim dân
cư, xã hi Bc
4TN
1TL*
1TL*
(a)
1TL*
(b)
M
3
Châu Đại
Dương: 1.5
đim
(4 tiết)
-V trí địa lí,
phm vi và
đặc đim
thiên nhiên
châu Đại
Dương
-Đặc đim
dân cư, xã hội
và phương
thc con
ngưi khai
thác, s dng
và bo v TN
Ô-trây-li-a
2TN
1TL*
1TL
(a)*
1TL*
(b)
4
Châu Nam
Cc: 0.75
đim
(2 tiết)
V trí địa lí
- Lch s phát
kiến châu
Nam Cc
- Đặc điểm t
nhn
TNTN
1TN*
1TLb
*
T l: 50%
20%
15%
10%
5%
B. Bản đặc t
TT
Cơng/
Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn bit
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
Phân môn Đa lí
1
Châu Phi:
0.25 đim
( 5% - đã
kim tra
gia II)
-V trí địa lí, phm
vi Châu Phi
-Trình y được đặc điểm v trí
địa lí, hình dng và kích thưc
Châu Phi
1 TN*
2
Châu M:
2.5
(5% - đã
kim tra
gia II
(bài 13, 14,
15) và (6
tiết)
- V t địa lí,
phm vi cu M,
phát kiến ra cu
M
- Đc đim t
nhiên Bc M
- Đc đim dân
cư, xã hi Bc M
Nhn biết
Trình bày khái quát v v trí địa
lí, phm vi châu M.
Xác định đưc trên bn đồ mt
s trung tâm kinh tế quan trng
Bc M.
Trình bày được đc đim ca
rng nhiệt đi Amazon.
Trình bày được đặc điểm ngun
gc dân Trung Nam Mỹ,
4TN*
1 TL*
vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ
Latinh.
Thông hiu
Pn tích đưc c h qu địa
lch s ca vic Christopher
Colombus phát kiến ra châu M
(1492 1502).
Trình bày đưc mt trong nhng
đặc điểm ca t nhiên: s phân
hoá của địa nh, khí hu; ng,
h;c đới thiên nhiên Bc M.
Phân tích đưc mt trong nhng
vấn đề n cư, xã hội: vấn đ nhp
chng tc, vấn đề đô th hoá
Bc M.
Trình bày đưc s phân ht
nhn Trung và Nam M: theo
chiều Đông y, theo chiu Bc
Nam theo chiu cao (trên dãy
i Andes).
Vn dng
Phân tích được phương thc con
ngưi khai thác t nhiên bn vng
Bc M.
Vn dng cao
Phân tích đưc vấn đ khai thác,
1TL* (a)
1TL*
(b)
s dng bo v thiên nhiên
Trung Nam M thông qua
trường hp rng Amazon
3
Châu Đại
Dương: 1.5
đim
(4 tiết)
-V trí địa lí,
phạm vi và đc
đim thiên nhiên
châu Đại Dương
-Đặc điểm dân
cư, xã hội và
phương thức con
ngưi khai thác,
s dng và bo
v TN Ô-trây-
li-a
Nhn biết
Xác định được các b phn ca
châu Đại Dương; vị trí đa lí, hình
dạng kích thưc lục địa
Australia.
Xác đnh được trên bn đ các
khu vực địa hình và khoáng sn.
Trình bày được đặc điểm dân
cư, một s vấn đ v lch s
văn hoá độc đáo của Australia.
Thông hiu
Phân tích được đặc điểm khí hu
Australia, nhng nét đc sc ca
tài nguyên sinh vt Australia.
Vn dng cao
Phân tích được phương thc con
ngưi khai thác, s dng và bo
v thiên nhiên Australia.
2TN*
1 TL*
1TL (a)*
1TL*
(b)
4
Châu Nam
Cc: 0.75
đim
V trí địa lí
- Lch s phát
kiến châu Nam
Nhn biết
Trình y được đặc điểm v t
địa lí ca châu Nam Cc.
1TN*
1TL*
(b)
(2 tiết)
Cc
- Đặc điểm t
nhnTNTN
Trình bày đưc lch s khám
phá và nghiên cu châu Nam Cc.
Trình y được đặc điểm thiên
nhn ni bt ca châu Nam Cc:
địa hình, khí hu, sinh vt.
Vn dng cao
t đưc kch bn v s thay
đổi ca thiên nhiên châu Nam Cc
khi có biến đổi khí hu toàn cu.
S câu/ loi câu
8 câu TN
1 câu TL
1 câu (a)
TL
1 câu
(b) TL
ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH G GIA HC KÌ II
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phân môn lịch sử ( 2 điểm)
Khoanh trn mt ch cái trưc câu tr lời đng nhất:
Câu 1. N Trn được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hng nhường ngôi cho ai?
A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Ton.
C. Trần Quốc Tun. D. Trần Cảnh.
Câu 2. B lut thành văn được biên soạn dưi thi Trn (1226 - 1400) có tên là
A. Hình thư. B. Quc triu hình lut.
C. Hồng Đức. D. Hoàng triu lut l.
Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lp ra triu H đt tên nưc là
A. Đại Ngu. B. Đại Vit.
C. Đại C Vit. D. Vit Nam.
Câu 4. Hai trận đánh ln nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn
A. trận Hạ Hi và trận Ngọc Hồi Đống Đa.
B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. trận Tốt Động Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
Câu 5. Lực lượng sn xut chính trong xã hội nưc ta thời Lê (1428 1527) là
A. nô tì. B. nông dân.
C. thương nhân. D. th th công.
Câu 6. i triều đại nào Nho giáo chiếm địa v đc tôn, Phật giáo Đạo giáo b hn chế?
A. Nhà Lý. B. NhàTrn.
C. Nhà H. D. Nhà Lê sơ.
Câu 7. Công trình kiến trúc ni tiếng của người Chăm là
A. tháp Chăm. B. chùa Mt Ct.
C. Văn Miếu - Quc T Giám. D. tháp Báo Thiên.
Câu 8. Tng lp nào có vai trò ngày càng to ln trong các đô thị châu Âu thời trung đại?
A. Thương nhân B. Th th công
C. Nông dân. D. Quý tc.
Phần đa lí
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 trên thế gii sau:
A. Châu Á và châu Âu.
B. Châu Á và châu Mĩ.
C. Châu Âu và châu Mĩ.
D. Châu Mĩ và châu Nam Cực.
Câu 2. Bắc Mỹ khu vực tốc độ đô thị hóa cao nhất thế giới, năm 2019 dân số sống trong các đô thị chiếm
khoảng
A. 80% B. 82% C. 83% D. 85%
Câu 3. Ai người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:
A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.
B. Ma-gien-lăng.
C. David.
D. Michel Owen.
Câu 4. Các dòng nhập cư vào châu Mỹ đã làm thay đổi đặc điểm
A. Dân cư, văn hóa và lịch sử của châu lục
B. Địa hình, khí hậu và kinh tế ca châu lục
C. Dân cư, kinh tế và môi trường châu lục
D. Dân cư, xã hội và sự phát triển kinh tế châu lục
Câu 5. Trung và Nam M i giao thoa của nhiu nền văn hóa:
A. Người châu Âu, ngưi châu Phi, người châu Á, ngưi châu Đại Dương
B. Người bản địa, người châu Âu, người châu Phi, ngưi châu Á
C. Người bản địa, người châu Phi, ngưi châu Á, người châu Đi Dương
D. Người bản địa, người châu Âu, người châu Phi, người châu Đại Dương
Câu 6. Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là:
A. Hoang mạc, bán hoang mạc
B. Đại dương
C. Biển
D. Thảm thực vật
Câu 7. Loài động vật là biểu tượng cho đất nước Ô-xtrây-li-a là:
A. Gấu.
B. Chim bồ câu.
C. Khủng long.
D. Kang-gu-ru.
Câu 8. : Diện tích của châu Nam Cực là:
A. 10 triu km
2
.
B.12 triệu km
2
.
C. 14,1 triệu km
2
.
D. 15 triu km
2
.
Phn II. T lun (6,0 đim)
Phân môn Lch s
Câu 1. (2,5 điểm)
Nêu nguyên nhân thng lợi và ý nghĩa lịch s ca cuc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)?
Câu 2. (0,5 điểm)
T kiến thức đã học v văn hóa Chăm pa, em hãy viết một đon (khong 5 câu) gii thiu v mt công trình
kiến trúc mà emu thích.
* Phân môn địa lí
Câu 1 (1.5 điểm). Trình y những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật Ô-xtrây-li-a. sao Ô-xtrây-li-a tài
nguyên sinh vật đa dạng với nhiều loài đặc hữu, quý hiếm.?
Câu 2 (1.5 điểm): a. Quan sát hình 16.2 dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích phương thức khai thác bền vững
tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệpở Bắc Mỹ
b. Dựa vào hiểu biết bản thân em hãy mô tả kịch bn về sự thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực khi có sự biến đổi khí
hậu toàn cầu.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRC NGHIM (4 đim)
Phn 2. Trc nghim khách quan Lịch sử (2,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
A
A
B
A
D
C
II. T LUN (6 điểm)
II. T LUN (3,0 điểm)
Câu
Ni dung cần đạt
Đim
Câu 1
Nêu nguyên nhân thng lợi và ý nghĩa lịch s ca cuc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)?
Nguyên nhân thng lợi:
- Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí và quyết tâm giành lại độc lập
dân tc.
- Toàn dân đồng lòng đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương thực, vũ khí, chịu nhiều
gian khổ hi sinh.
- Do đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng to của bộ chỉ huy nghĩa quân như: Lê Lợi, Nguyễn
Trãi,…
Ý nghĩa lịch s:
- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn một cuộc chiến tranh giải phóng dân tc có tính cht nhân
2,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
dân rng rãi.
- Chấm dứt hơn hai ơi năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì
phát trin mới của đất nước.
Câu 2.
T kiến thức đã học v văn hóa Chăm pa, em hãy viết một đon (khong 5 u) gii thiu
v mt công trình kiến trúc mà em yêu thích.
0,5
HS viết 1 đon ngn gn khong 5 câu gii thiu v mt ng trình kiến trúc Chăm-pa (Gi
ý: n công trình, địa điểm, thi gian, g tr)
0,5
Phần 2. Tự luận Địa lí ( 3,0 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
(1.5điểm)
Tài nguyên sinh vật đa dạng với nhiều loài đặc hữu quý hiếm.
Động vật: thú có túi (Kang-gu-ru và Cô-a-la) thú mỏ vịt và đà điểu.
Thực vt: bạch đàn, keo hoa vàng, tràm và ngân hoa.
Giải thích: do sự cách biệt với phần n lại của thế giới, ảnh hưởng của điều kiện tự
nhn như địa hình, khí hậu,... đã tạo nên sinh vật đa dạng, độc đáo.
0.5đ
2
(1.5điểm)
a. Bắc Mỹ đang áp dụng phương thức khai thác tài nguyên đất bền vững trong sản xuất
nông nghiệp, bao gồm:
- Đa canh luân canh: giúp gim trừ được sâu bnh, ng độ phì ca đất và giảm xói
mòn đất.
1 đ
- Bảo vệ tài nguyên đất: trồng cây che phủ, bón phân hữu cơ, giảm cày xi đt,..
- Kết hợp chăn nuôi với trồng trọt và sản xuất nông-lâm kết hợp để cây trồng cung cấp
thức ăn tại chỗ cho vật nuôi, vật ni cung cấp phân hữu cho cây trồng. Sn xuất
nông-lâm kết hợp để cây rừng vừa bảo vệ đt, giữ nước, tạo bóng m và nơi trú ẩn cho
vật nuôi, vừa đem lại thu nhập cho nông dân.
b. - Biến đổi khí hậu toàn cầu gây ranh hưởng rất lớn đến Châu Nam Cực khi nhiệt độ
tăng n băng đây tan ra làm thay đổi địa hình, gia ng mực nước biển, thay đổi độ
mặn của nước biển làm biến đổi chuỗi thức ăn của sinh vật.
- Nếu nhiệt độ tăng 2°C, dải ng Tây Nam Cực sẽ sụp đ, mực nước biển dâng hơn
2m….
0.5đ
------------------Hết-------------------
| 1/19

Preview text:


PHÒNGGD&ĐT ……… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ………. Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2023-2024
Môn:Lịch sử và Địa lí 7
Thời gian làm bài: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) 1. Khung ma trận
Mức độ kiểm tra, đánh giá Chương/ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng chủ đề Nội dung/ % đơn vị kiến cao thức (TNKQ) (TL) (TL) điểm (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử
Đại Việt - Đại Việt từ thế kỉ XIII
thời Lý – đến đầu thế kỉ XV: thời 2 TN 5,0
Trần – Hồ Trần. (1009 -
- Nước Đại Ngu thời Hồ 1407) 1TN 2,5 (1400 – 1407)
Khởi nghĩa - Khởi nghĩa Lam Sơn Lam Sơn 1TN 1TL 27,5 (1418 – 1427) và Đại Việt
thời Lê sơ - Đại Việt thời Lê sơ 2TN 5,0 (1428 – 1527) (1418 – 1527) Vùng đất phía Nam
Việt Nam - Vương quốc Cham-pa
từ đầu thế và vùng đất Nam Bộ từ 1TN 1TL 7,5
kỉ X đến đầu thế kỉ X đến đầu thế
đầu thế kỉ kỉ XVI XVI Đô thị:
Lịch sử và Đô thị: Lịch sử và hiện 1TN 2,5 hiện tại tại Số câu 8TN 1TL 1TL Tỉ lệ 5,0 20% 25% 50% %
Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40% 30% 20% 10% 100% 2. Bảng đặc tả TT Chương/ Nội
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề
dung/Đơn vị Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt Nhận biết - Đại Việt từ
thời Lý – thế kỉ XIII
- Trình bày được những nét chính về 2TN
Trần – đến đầu thế
tình hình chính trị , xã hội, văn hóa,
Hồ (1009 kỉ XV: thời tôn giáo thời Trần. - 1407) Trần. Thông hiểu
- Trình bày được ý nghĩa lịch sử của
ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
- Mô tả được sự thành lập nhà Trần.
- Nêu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá. Vận dụng
– Đánh giá được vai trò của một số
nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần:
Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông...
– Phân tích được nguyên nhân thắng
lợi của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông – Nguyên.
- Nhận xét được tinh thần đoàn kết và
quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Nhận biết
– Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ 1TN Thông hiểu - Nước Đại
Ngu thời Hồ – Giới thiệu được một số nội dung chủ (1400
– yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. 1407)
- Giải thích được tác động của những
cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ.
- Mô tả được những nét chính về cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh.
– Giải thích được nguyên nhân thất bại
của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Nhận biết
– Trình bày được một số sự kiện tiêu 1TN
biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Thông hiểu
Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi
- Khởi nghĩa nghĩa Lam Sơn Lam Sơn 1TL
– Giải thích được nguyên nhân chính (1418 – Khởi
dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa 1427) nghĩa Lam Sơn. Lam Sơn Vận dụng 2 và Đại
– Đánh giá được vai trò của một số Việt thời
nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Lê sơ Trãi, Nguyễn Chích,. . (1418 – Nhận biết 1527)
– Trình bày được tình hình kinh tế – 1TN - Đại Việt xã hội thời Lê sơ. thời Lê sơ Thông hiểu (1428 – –
Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ 1527)
– Giới thiệu được sự phát triển văn 1TN
hoá, giáo dục và một số danh nhân văn
hoá tiêu biểu thời Lê sơ. 3
Vùng đất - Vương quốc Nhận biết phía Nam Chăm-pa và
– Nêu được những nét cơ bản về chính 1TN
Việt Nam vùng đất
trị, kinh tế, văn hoá ở vùng đất phía
từ đầu thế Nam Bộ từ
Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ
kỉ X đến đầu thế kỉ X XVI.
đầu thế kỉ đến đầu thế Vận dụng cao 1TL XVI kỉ XVI
Viết bài giới thiệu về di tích lịch sử của Chăm-pa* 4 Nhận biết
- Trình bày được mối quan hệ giữa đô 1TN
thị với các nền văn minh cổ đại, vai trò
của giới thương nhân với sự phát triển
Chủ đề Đô thị: Lịch đô thị châu Âu trung đại. chung 2
sử và hiện tại Thông hiểu
- Phân tích được các điều kiện địa lí và
lịch sử góp phần hình thành và phát
triển một đô thị cổ đại và trung đại. Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 20 25 5
Tổng hợp chung (LS và ĐL) 40% 30% 20% 10% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Khung ma trận
Mức độ nhận thức Chương/ Nội Tổng TT dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL (100) Phân môn Địa lí 1
Châu Phi: 0.25 --Vị trí địa lí, điểm phạm vi Châu Phi ( 5% - đã 1TN kiểm tra giữa kì II) 2
Châu Mỹ: 2.5 - Vị trí địa lí, phạm vi châu
(5% - đã kiểm Mỹ, phát kiến tra giữa kì II ra châu Mỹ (bài 13, 14, 1TL* 1TL* 4TN 1TL*
15) và (6 tiết) - Đặc điểm tự (a) (b) nhiên Bắc Mỹ - Đặc điểm dân cư, xã hội Bắc Mỹ 3 Châu Đại -Vị trí địa lí, Dương: 1.5 phạm vi và điểm đặc điểm thiên nhiên (4 tiết) châu Đại Dương 1TL 1TL* -Đặc điểm 2TN 1TL* dân cư, xã hội (a)* (b) và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ TN ở Ô-trây-li-a 4 Châu Nam – Vị trí địa lí Cực: 0.75 - Lịch sử phát điể m kiến châu 1TLb 1TN* (2 tiết) Nam Cực * - Đặc điểm tự nhiên và TNTN Tỉ lệ: 50% 20% 15% 10% 5% B. Bản đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Vận Thông Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng dụng hiểu cao Phân môn Địa lí 1 Châu Phi:
-Vị trí địa lí, phạm -Trình bày được đặc điểm vị trí 0.25 điểm vi Châu Phi
địa lí, hình dạng và kích thước 1 TN* Châu Phi ( 5% - đã kiểm tra giữa kì II) 2 Châu Mỹ: - Vị trí địa lí, Nhận biết 2.5
phạm vi châu Mỹ, – Trình bày khái quát về vị trí địa phát kiến ra châu (5% - đã lí, phạm vi châu Mỹ. Mỹ kiểm tra
– Xác định được trên bản đồ một giữa kì II
số trung tâm kinh tế quan trọng ở - Đặc điểm tự 4TN* 1 TL* (bài 13, 14, Bắc Mỹ. nhiên Bắc Mỹ 15) và (6
– Trình bày được đặc điểm của tiết) - Đặc điểm dân rừng nhiệt đới Amazon. cư, xã hộ
i Bắc Mỹ – Trình bày được đặc điểm nguồn
gốc dân cư Trung và Nam Mỹ,
vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu
– Phân tích được các hệ quả địa lí
– lịch sử của việc Christopher
Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502).
– Trình bày được một trong những đặc điể
m của tự nhiên: sự phân
hoá của địa hình, khí hậu; sông,
hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. –
Phân tích được một trong những
vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập
cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ.
– Trình bày được sự phân hoá tự
nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo
chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc
– Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng 1TL* (a) 1TL*
– Phân tích được phương thức con (b)
người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao
– Phân tích được vấn đề khai thác,
sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua
trường hợp rừng Amazon 3 Châu Đại -Vị trí địa lí, Nhận biết
Dương: 1.5 phạm vi và đặc – Xác định được các bộ phận của điểm điể
m thiên nhiên châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình châu Đại Dương (4 tiết)
dạng và kích thước lục địa Australia. -Đặc điểm dân cư, xã hội và
– Xác định được trên bản đồ các
phương thức con khu vực địa hình và khoáng sản.
người khai thác, – Trình bày được đặc điểm dân sử dụng và bảo
cư, một số vấn đề về lịch sử và 2TN* vệ TN ở Ô-trây-
văn hoá độc đáo của Australia. li-a Thông hiểu
– Phân tích được đặc điểm khí hậu
Australia, những nét đặc sắc của
tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao 1TL* – 1 TL* 1TL (a)*
Phân tích được phương thức con (b)
người khai thác, sử dụng và bảo
vệ thiên nhiên ở Australia. 4 Châu Nam – Vị trí địa lí Nhận biết 1TL* Cực: 0.75
- Lịch sử phát – Trình bày được đặc điểm vị trí 1TN* điể (b) m
kiến châu Nam địa lí của châu Nam Cực. (2 tiết) Cực
– Trình bày được lịch sử khám
- Đặc điểm tự phá và nghiên cứu châu Nam Cực. nhiên và TNTN
– Trình bày được đặc điểm thiên
nhiên nổi bật của châu Nam Cực:
địa hình, khí hậu, sinh vật. Vận dụng cao
– Mô tả được kịch bản về sự thay
đổi của thiên nhiên châu Nam Cực
khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Số câu/ loại câu 8 câu TN 1 câu (a) 1 câu 1 câu TL TL (b) TL
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phân môn lịch sử ( 2 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Toản. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh.
Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là A. Hình thư.
B. Quốc triều hình luật. C. Hồng Đức.
D. Hoàng triều luật lệ.
Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam.
Câu 4. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là
A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
Câu 5. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là A. nô tì. B. nông dân. C. thương nhân. D. thợ thủ công.
Câu 6. Dưới triều đại nào Nho giáo chiếm địa vị độc tôn, Phật giáo và Đạo giáo bị hạn chế? A. Nhà Lý. B. NhàTrần. C. Nhà Hồ. D. Nhà Lê sơ.
Câu 7. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Chăm là A. tháp Chăm. B. chùa Một Cột.
C. Văn Miếu - Quốc Tử Giám. D. tháp Báo Thiên.
Câu 8. Tầng lớp nào có vai trò ngày càng to lớn trong các đô thị ở châu Âu thời trung đại? A. Thương nhân B. Thợ thủ công C. Nông dân. D. Quý tộc. Phần địa lí
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 trên thế giới sau: A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và châu Mĩ. C. Châu Âu và châu Mĩ.
D. Châu Mĩ và châu Nam Cực.
Câu 2. Bắc Mỹ là khu vực có tốc độ đô thị hóa cao nhất thế giới, năm 2019 dân số sống trong các đô thị chiếm khoảng A. 80% B. 82% C. 83% D. 85%
Câu 3. Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên: A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng. C. David. D. Michel Owen.
Câu 4. Các dòng nhập cư vào châu Mỹ đã làm thay đổi đặc điểm
A. Dân cư, văn hóa và lịch sử của châu lục
B. Địa hình, khí hậu và kinh tế của châu lục
C. Dân cư, kinh tế và môi trường châu lục
D. Dân cư, xã hội và sự phát triển kinh tế châu lục
Câu 5. Trung và Nam Mỹ là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa:
A. Người châu Âu, người châu Phi, người châu Á, người châu Đại Dương
B. Người bản địa, người châu Âu, người châu Phi, người châu Á
C. Người bản địa, người châu Phi, người châu Á, người châu Đại Dương
D. Người bản địa, người châu Âu, người châu Phi, người châu Đại Dương
Câu 6. Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là:
A. Hoang mạc, bán hoang mạc B. Đại dương C. Biển D. Thảm thực vật
Câu 7. Loài động vật là biểu tượng cho đất nước Ô-xtrây-li-a là: A. Gấu. B. Chim bồ câu. C. Khủng long. D. Kang-gu-ru.
Câu 8. : Diện tích của châu Nam Cực là: A. 10 triệu km2. B.12 triệu km2. C. 14,1 triệu km2. D. 15 triệu km2.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Phân môn Lịch sử Câu 1. (2,5 điểm)
Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)? Câu 2. (0,5 điểm)
Từ kiến thức đã học về văn hóa Chăm – pa, em hãy viết một đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu về một công trình
kiến trúc mà em yêu thích. * Phân môn địa lí
Câu 1
(1.5 điểm). Trình bày những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây-li-a. Vì sao ở Ô-xtrây-li-a có tài
nguyên sinh vật đa dạng với nhiều loài đặc hữu, quý hiếm.?
Câu 2 (1.5 điểm): a. Quan sát hình 16.2 và dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích phương thức khai thác bền vững
tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệpở Bắc Mỹ
b. Dựa vào hiểu biết bản thân em hãy mô tả kịch bản về sự thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực khi có sự biến đổi khí hậu toàn cầu.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Phần 2. Trắc nghiệm khách quan Lịch sử (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A A B A D C
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Điểm Câu 1
Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)? 2,5
Nguyên nhân thắng lợi:
- Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí và quyết tâm giành lại độc lập 0,5 dân tộc. 0,5
- Toàn dân đồng lòng đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương thực, vũ khí, chịu nhiều gian khổ hi sinh. 0,5
- Do đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa quân như: Lê Lợi, Nguyễn Trãi,… 0,5 Ý nghĩa lịch sử: 0,5
- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là một cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân rộng rãi.
- Chấm dứt hơn hai mươi năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì
phát triển mới của đất nước. Câu 2.
Từ kiến thức đã học về văn hóa Chăm – pa, em hãy viết một đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu 0,5
về một công trình kiến trúc mà em yêu thích.
HS viết 1 đoạn ngắn gọn khoảng 5 câu giới thiệu về một công trình kiến trúc Chăm-pa (Gợi
ý: Tên công trình, địa điể 0,5 m, thời gian, giá trị)
Phần 2. Tự luận Địa lí ( 3,0 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Điểm
Tài nguyên sinh vật đa dạng với nhiều loài đặc hữu quý hiếm.
Động vật: thú có túi (Kang-gu-ru và Cô-a-la) thú mỏ vịt và đà điểu. 1đ 1
(1.5điểm) Thực vật: bạch đàn, keo hoa vàng, tràm và ngân hoa.
Giải thích: do sự cách biệt với phần còn lại của thế giới, ảnh hưởng của điều kiện tự
nhiên như địa hình, khí hậu,. . đã tạo nên sinh vật đa dạng, độc đáo. 0.5đ
a. Bắc Mỹ đang áp dụng phương thức khai thác tài nguyên đất bền vững trong sản xuất nông nghiệp, bao gồm: 2 (1.5điểm) 1 đ
- Đa canh và luân canh: giúp giảm trừ được sâu bệnh, tăng độ phì của đất và giảm xói mòn đất.
- Bảo vệ tài nguyên đất: trồng cây che phủ, bón phân hữu cơ, giảm cày xới đất,.
- Kết hợp chăn nuôi với trồng trọt và sản xuất nông-lâm kết hợp để cây trồng cung cấp
thức ăn tại chỗ cho vật nuôi, vật nuôi cung cấp phân hữu cơ cho cây trồng. Sản xuất
nông-lâm kết hợp để cây rừng vừa bảo vệ đất, giữ nước, tạo bóng râm và nơi trú ẩn cho
vật nuôi, vừa đem lại thu nhập cho nông dân.
b. - Biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra ảnh hưởng rất lớn đến Châu Nam Cực khi nhiệt độ
tăng lên băng ở đây tan ra làm thay đổi địa hình, gia tăng mực nước biển, thay đổi độ
mặn của nước biển và làm biến đổi chuỗi thức ăn của sinh vật. 0.5đ
- Nếu nhiệt độ tăng 2°C, dải băng Tây Nam Cực sẽ sụp đổ, mực nước biển dâng hơn 2m….
------------------Hết-------------------