Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 5

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG THCS…
ĐỀ THI GIA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LCH S - ĐỊA KHI 7
B: Kết ni tri thc vi cuc sng
Thi gian làm bài: 45 phút
(16 câu trc nghim và 4 câu t lun)
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Ch nhân đầu tiên của châu Mĩ là ngưi thuc chng tộc nào dưi đây?
A. Ơ-rô-pê-ô-ít.
B. Nê-grô-ít.
C. Môn-gô-lô-ít.
D. Ôt-xtra-lô-it.
Câu 2. Lãnh th Bc Mĩ kéo dài theo chiu
A. vĩ tuyến.
B. kinh tuyến.
C. xích đạo.
D. vòng cc.
Câu 3. Kiu khí hậu nào dưi đây chiếm din tích nh nht Bc Mĩ?
A. Cn cc.
B. Ôn đi.
C. Cn nhit.
D. Nhit đi.
Câu 4. H thng núi Cooc-đi-ê nm phía Tây Bc Mĩ và chạy theo hưng nào
dưới đây?
A. Đông - Tây.
B. Bc - Nam.
C. Tây Bc - Đông Nam.
D. Đông Bc - Tây Nam.
Câu 5. H thng Cooc-đi-e phía tây Bc Mĩ có đc điểm nào sau đây?
A. Cao, đ s, him tr.
B. Chy dài theo tây bc.
C. Có nhiều đồng bng.
D. Đơn độc mt dãy núi.
Câu 6. Vic nhập cư đông vào Bc Mĩ gây khó khăn cho vic
A. thu hút nhân tài.
B. gii quyết vic làm.
C. to nguồn lao động.
D. phát trin nhân lc.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Bắc Mĩ?
A. Phân b không đều trên lãnh th.
B. Mt đ khác nhau gia các vùng.
C. Hơn 3/4 dân cư sống thành th.
D. Phân b dân cư không thay đi.
Câu 8. Toàn b đồng bng Pam-pa là
A. rng rm nhit đi rộng, mưa nhiều theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đi rộng, quanh năm mùa khô.
C. tho nguyên rộng mênh mông, mưa sut năm.
D. tho nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa.
Câu 9. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni có
A. bán hoang mc ôn đi.
B. bán hoang mc nhit đi.
C. khí hu núi cao mát m.
D. rng rm nhit đi m.
Câu 10. Đồng bng Ô-ri-nô-cô có
A. nhit đ thấp, mưa m theo mùa, mùa khô ngn.
B. nhit đ thấp, mưa m quanh năm, mưa rt nhiu.
C. nhit đ cao, mưa m theo mùa, mùa khô kéo dài.
D. nhit đ cao, mưa m theo mùa, mùa mưa kéo dài.
Câu 11. Nơi có mật đ dân cư thp Trung và Nam Mĩ là
A. ni đa xa bin.
B. vùng ven bin.
C. nơi có cửa sông.
D, các cao nguyên.
Câu 12. Rng A-ma-dôn phân b
A. lc đa Bc Mĩ.
B. lc đa Nam Mĩ.
C. lc đa Á - Âu.
D. lc đa Phi.
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày s phân hoá khí hu Bc Mĩ. Gii thích s phân hoá
đó.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đi quc hiu thành
A. Đi Nam.
B. Vn An.
C. Đi Vit.
D. Vn Xuân.
Câu 2. Để gi ổn định vùng biên gii của đất ớc, nhà đã thc hin chính
sách gì?
A. Không can thip vào tình hình vùng biên gii.
B. Ban cp ruộng đất cho các tù trưng dân tc min núi.
C. Cho các tù trưng min núi t quản lý vùng đất ca mình.
D. G công chúa và ban chc tưc cho các tù trưng min núi.
Câu 3. Cuc kháng chiến chng Tng của quân dân nhà Lý đặt dưi s lãnh đo
ca ai?
A. Lê Duy V.
B. Lê Quý Đôn.
C. Lê Đi Hành.
D. Lý Thưng Kit.
Câu 4. Lý Thưng Kit chọn khúc sông Như Nguyệt làm phòng tuyến chn
quân Tống xâm lưc vì dòng sông này
A. gn sát vi biên gii ca nhà Tng.
B. nm ven bin, có th chn gic t bin vào.
C. là biên gii t nhiên ngăn cách Đi Vit và Tng.
D. chặn ngang con đưng b để tiến vào Thăng Long.
Câu 5. Cách kết thúc cuc kháng chiến chng Tng ca quân dân nhà Lý có
điểm gì đc đáo?
A. Ch động rút lui để bo toàn lc lưng.
B. Tng tiến công, truy kích k thù đến cùng.
C. Ch động đề ngh ging hoà vi quân Tng.
D. T chc Hi th Đông Quan vi quân Tng.
Câu 6. B quc s đầu tiên ca Đi Vit có nhan đ là gì?
A. Vit Nam s c.
B. Đi Vit s kí.
C. Đi Vit s kí toàn thư.
D. Đi Nam thc lc.
Câu 7. B lut ca Đi Vit đưc ban hành dưi thi Trn có tên là
A. Quc triu hình lut.
B. Hoàng Vit lut l.
C. Lut Hồng Đức.
D. Lut Gia Long.
Câu 8. T chc quân đi dưi thi Lý và thi Trần có điểm gì ging nhau?
A. Thc hin nn quc phòng toàn dân.
B. Thc hiện chính sách “ng binh ư nông”.
C. Xây dựng theo hướng đông đảo, tinh nhu.
D. Xây dựng theo hưng ct đông, không cn tinh nhu.
Câu 9. Nhân vt lch s nào được đ cập đến trong câu đ sau:
“Ai ngưi anh dũng tuyt vi,
Trong nanh vut gic buông li thép gang:
Ta thà làm qu nước Nam,
Làm vương phương Bắc chẳng ham chút nào”
A. Trn Th Độ.
B. Trần Hưng Đạo.
C. Trn Bình Trng.
D. Trn Quang Khi.
Câu 10. Nhà H đã thực hiện chính sách gì để tăng cưng sc mnh quân s?
A. Thc hin chính sách hạn điền, hn nô.
B. Lp li k cương, cải t quy chế quan li.
C. Ci cách chế độ hc tp, thi c để chọn người tài.
D. Tăng cưng lc lưng chính quy, xây dng thành lu.
Câu 11. Cuc ci cách ca H Qúy Ly tht bi ch yếu do
A. s uy hiếp ca nhà Minh.
B. tài chính đất nưc trng rng.
C. s chống đối ca quý tc Trn.
D. không đưc s ng h ca nhân dân.
Câu 12. T tht bi ca nhà H trong cuc kháng chiến chng quân Minh, th
rút ra bài hc kinh nghim nào cho công cuc đu tranh chng ngoi m, bo v
T quc?
A. Chú trng xây dng khi đi đoàn kết toàn dân.
B. Cn quy t, chiêm m nhiều tướng lĩnh tài giỏi.
C. Ch chú trng xây dng lc lưng quân s mnh.
D. Tp trung vào xây dng thành lũy, chế tạo vũ khí.
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
a. Phân tích nguyên nhân thng li ca ba ln kháng chiến chống quân xâm lược
Mông - Nguyên.
b. Ba ln chiến thắng quân xâm lưc Mông - Nguyên đã để li nhiu bài hc lch
s quý giá. Theo em, bài hc nào là quan trng nht? Vì sao?
NG DN TR LI
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim
1-C
2-B
3-D
4-B
5-A
6-B
7-D
8-D
9-A
10-C
11-A
12-B
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
* Khí hu Bắc vừa phân hóa theo chiu bc - nam, va phân hóa theo chiu
tây - đông.
- Theo chiu bc - nam. Bắc 3 kiểu khí hậu khác nhau : hàn đới, ôn đới
và nhit đi.
- Theo chiu kinh tuyến:
+ Phía tây kinh tuyến 100°T, ngoài khí hậu ôn đới, nhiệt đới, cn nhiệt đới còn
có khí hu núi cao, khí hu hoang mc và na hoang mc.
+ Phía đông của kinh tuyến 100°T hình thành mt di khí hu cn nhit đi ven
vnh Mê-hi-cô.
* Nguyên nhân
+ Do Bắc tri dài nhiều độ, t vòng cc Bắc đến độ 15°B, nên đã tạo
ra s phân hoá bc - nam.
+ Do yếu t địa hình v trí gn hay xa bin, ảnh hưởng ca các dòng bin
chy ven b to ra s phân hoá đông - tây.
+ Ngoài ra s mt ca địa hình núi cao dn đến s phân hóa khí hu theo độ
cao, to kiu khí hu núi cao.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim
1-C
2-B
3-D
4-B
5-A
6-B
7-D
8-D
9-A
10-C
11-A
12-B
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
- Yêu cu a) Nguyên nhân thng li ca 3 ln kháng chiến chng Mông -
Nguyên:
+ Lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí độc lp t ch quyết tâm đánh
gic ca quân dân Đi Vit.
+ Nhà Trần đã đề ra kế hoạch đánh giặc đúng đắn sáng to: ch động chun
b kháng chiến, tránh ch mạnh, đánh chỗ yếu…
+ Các cuc kháng chiến ca quân dân nhà Trần đặt i s lãnh đạo, ch huy
tài ba ca vua Trần Thái Tông, Thưng hoàng Trn Thánh Tông, vua Trn
Nhân Tông các danh ớng như: Trn Th Độ, Trn Quc Tun, Trn
Quang Khi…
+ Quân Mông - Nguyên khi tiến quân xâm lưc Đi Vit không quen thuc đa
hình, khí hậu, khó phát huy đưc s trưng tấn công…
- Yêu cu b)
+ Bài hc quan trng nht là: phát huy sc mạnh đoàn kết ca toàn dân tc
trong cuc đu tranh chng ngoi xâm.
+ Vì: nếu không s đoàn kết chiến đấu ng h ca nhân dân, cuc kháng
chiến chng ngoi xâm khó th giành thng li (ví d: cuc kháng chiến
chống quân Minh xâm c ca nhà H đã thất bại không phát huy đưc sc
mạnh đoàn kết toàn dân tc).
(*) Lưu ý:
- Hc sinh trình bày quan đim cá nhân.
- Giáo viên linh hot trong quá trình chm bài.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS…
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ – KHỐI 7
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút
(16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Chủ nhân đầu tiên của châu Mĩ là người thuộc chủng tộc nào dưới đây? A. Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Nê-grô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Ôt-xtra-lô-it.
Câu 2. Lãnh thổ Bắc Mĩ kéo dài theo chiều A. vĩ tuyến. B. kinh tuyến. C. xích đạo. D. vòng cực.
Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích nhỏ nhất ở Bắc Mĩ? A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới.
Câu 4. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng nào dưới đây? A. Đông - Tây. B. Bắc - Nam. C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 5. Hệ thống Cooc-đi-e ở phía tây Bắc Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao, đồ sộ, hiểm trở.
B. Chạy dài theo tây bắc.
C. Có nhiều đồng bằng.
D. Đơn độc một dãy núi.
Câu 6. Việc nhập cư đông vào Bắc Mĩ gây khó khăn cho việc A. thu hút nhân tài.
B. giải quyết việc làm. C. tạo nguồn lao động. D. phát triển nhân lực.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Bắc Mĩ?
A. Phân bố không đều trên lãnh thổ.
B. Mật độ khác nhau giữa các vùng.
C. Hơn 3/4 dân cư sống ở thành thị.
D. Phân bố dân cư không thay đổi.
Câu 8. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là
A. rừng rậm nhiệt đới rộng, mưa nhiều theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đới rộng, quanh năm mùa khô.
C. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa suốt năm.
D. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa.
Câu 9. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni có
A. bán hoang mạc ôn đới.
B. bán hoang mạc nhiệt đới.
C. khí hậu núi cao mát mẻ.
D. rừng rậm nhiệt đới ẩm.
Câu 10. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô có
A. nhiệt độ thấp, mưa ẩm theo mùa, mùa khô ngắn.
B. nhiệt độ thấp, mưa ẩm quanh năm, mưa rất nhiều.
C. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa khô kéo dài.
D. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa mưa kéo dài.
Câu 11. Nơi có mật độ dân cư thấp ở Trung và Nam Mĩ là A. nội địa xa biển. B. vùng ven biển. C. nơi có cửa sông. D, ở các cao nguyên.
Câu 12. Rừng A-ma-dôn phân bố ở A. lục địa Bắc Mĩ. B. lục địa Nam Mĩ. C. lục địa Á - Âu. D. lục địa Phi.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ. Giải thích sự phân hoá đó.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đổi quốc hiệu thành A. Đại Nam. B. Vạn An. C. Đại Việt. D. Vạn Xuân.
Câu 2. Để giữ ổn định vùng biên giới của đất nước, nhà Lý đã thực hiện chính sách gì?
A. Không can thiệp vào tình hình vùng biên giới.
B. Ban cấp ruộng đất cho các tù trưởng dân tộc miền núi.
C. Cho các tù trưởng miền núi tự quản lý vùng đất của mình.
D. Gả công chúa và ban chức tước cho các tù trưởng miền núi.
Câu 3. Cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Lê Duy Vỹ. B. Lê Quý Đôn. C. Lê Đại Hành. D. Lý Thường Kiệt.
Câu 4. Lý Thường Kiệt chọn khúc sông Như Nguyệt làm phòng tuyến chặn
quân Tống xâm lược vì dòng sông này
A. gần sát với biên giới của nhà Tống.
B. nằm ở ven biển, có thể chặn giặc từ biển vào.
C. là biên giới tự nhiên ngăn cách Đại Việt và Tống.
D. chặn ngang con đường bộ để tiến vào Thăng Long.
Câu 5. Cách kết thúc cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý có điểm gì độc đáo?
A. Chủ động rút lui để bảo toàn lực lượng.
B. Tổng tiến công, truy kích kẻ thù đến cùng.
C. Chủ động đề nghị giảng hoà với quân Tống.
D. Tổ chức Hội thề Đông Quan với quân Tống.
Câu 6. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt có nhan đề là gì? A. Việt Nam sử lược. B. Đại Việt sử kí.
C. Đại Việt sử kí toàn thư. D. Đại Nam thực lục.
Câu 7. Bộ luật của Đại Việt được ban hành dưới thời Trần có tên là
A. Quốc triều hình luật. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long.
Câu 8. Tổ chức quân đội dưới thời Lý và thời Trần có điểm gì giống nhau?
A. Thực hiện nền quốc phòng toàn dân.
B. Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
C. Xây dựng theo hướng đông đảo, tinh nhuệ.
D. Xây dựng theo hướng cốt đông, không cần tinh nhuệ.
Câu 9. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau:
“Ai người anh dũng tuyệt vời,
Trong nanh vuốt giặc buông lời thép gang:
Ta thà làm quỷ nước Nam,
Làm vương phương Bắc chẳng ham chút nào” A. Trần Thủ Độ. B. Trần Hưng Đạo. C. Trần Bình Trọng. D. Trần Quang Khải.
Câu 10. Nhà Hồ đã thực hiện chính sách gì để tăng cường sức mạnh quân sự?
A. Thực hiện chính sách hạn điền, hạn nô.
B. Lập lại kỉ cương, cải tổ quy chế quan lại.
C. Cải cách chế độ học tập, thi cử để chọn người tài.
D. Tăng cường lực lượng chính quy, xây dựng thành luỹ.
Câu 11. Cuộc cải cách của Hồ Qúy Ly thất bại chủ yếu do
A. sự uy hiếp của nhà Minh.
B. tài chính đất nước trống rỗng.
C. sự chống đối của quý tộc Trần.
D. không được sự ủng hộ của nhân dân.
Câu 12. Từ thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh, có thể
rút ra bài học kinh nghiệm nào cho công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ Tổ quốc?
A. Chú trọng xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
B. Cần quy tụ, chiêm mộ nhiều tướng lĩnh tài giỏi.
C. Chỉ chú trọng xây dựng lực lượng quân sự mạnh.
D. Tập trung vào xây dựng thành lũy, chế tạo vũ khí.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
b. Ba lần chiến thắng quân xâm lược Mông - Nguyên đã để lại nhiều bài học lịch
sử quý giá. Theo em, bài học nào là quan trọng nhất? Vì sao?
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-C 2-B 3-D 4-B 5-A 6-B 7-D 8-D 9-A 10-C 11-A 12-B
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
* Khí hậu Bắc Mĩ vừa phân hóa theo chiều bắc - nam, vừa phân hóa theo chiều tây - đông.
- Theo chiều bắc - nam. Bắc Mĩ có 3 kiểu khí hậu khác nhau : hàn đới, ôn đới và nhiệt đới. - Theo chiều kinh tuyến:
+ Phía tây kinh tuyến 100°T, ngoài khí hậu ôn đới, nhiệt đới, cận nhiệt đới còn
có khí hậu núi cao, khí hậu hoang mạc và nửa hoang mạc.
+ Phía đông của kinh tuyến 100°T hình thành một dải khí hậu cận nhiệt đới ven vịnh Mê-hi-cô. * Nguyên nhân
+ Do Bắc Mĩ trải dài nhiều vĩ độ, từ vòng cực Bắc đến vĩ độ 15°B, nên đã tạo
ra sự phân hoá bắc - nam.
+ Do yếu tố địa hình và vị trí gần hay xa biển, ảnh hưởng của các dòng biển
chảy ven bờ tạo ra sự phân hoá đông - tây.
+ Ngoài ra sự có mặt của địa hình núi cao dẫn đến sự phân hóa khí hậu theo độ
cao, tạo kiểu khí hậu núi cao.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-C 2-B 3-D 4-B 5-A 6-B 7-D 8-D 9-A 10-C 11-A 12-B
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
- Yêu cầu a) Nguyên nhân thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống Mông - Nguyên:
+ Lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí độc lập tự chủ và quyết tâm đánh
giặc của quân dân Đại Việt.
+ Nhà Trần đã đề ra kế hoạch đánh giặc đúng đắn và sáng tạo: chủ động chuẩn
bị kháng chiến, tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu…
+ Các cuộc kháng chiến của quân dân nhà Trần đặt dưới sự lãnh đạo, chỉ huy
tài ba của vua Trần Thái Tông, Thượng hoàng Trần Thánh Tông, vua Trần
Nhân Tông và các danh tướng như: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Quang Khải…
+ Quân Mông - Nguyên khi tiến quân xâm lược Đại Việt không quen thuộc địa
hình, khí hậu, khó phát huy được sở trường tấn công… - Yêu cầu b)
+ Bài học quan trọng nhất là: phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc
trong cuộc đấu tranh chống ngoại xâm.
+ Vì: nếu không có sự đoàn kết chiến đấu và ủng hộ của nhân dân, cuộc kháng
chiến chống ngoại xâm khó có thể giành thắng lợi (ví dụ: cuộc kháng chiến
chống quân Minh xâm lược của nhà Hồ đã thất bại vì không phát huy được sức
mạnh đoàn kết toàn dân tộc). (*) Lưu ý:
- Học sinh trình bày quan điểm cá nhân.
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài.